ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
|
Diện tích |
Cơ cấu % |
|||
I |
Loại đất |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108.390,28 |
94,376 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.158,87 |
1,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.087,78 |
0,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.229,56 |
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.373,58 |
2,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
41.598,28 |
36,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15.416,27 |
13,42 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
45.378,60 |
39,51 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
26.889,48 |
23,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
228,72 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,41 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.525,45 |
4,811 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
145,88 |
0,13 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,92 |
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,02 |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26,91 |
0,02 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,00 |
0,02 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,19 |
0,02 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.664,95 |
3,19 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
794,93 |
0,69 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
91,67 |
0,08 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
22,08 |
0,02 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,44 |
0,01 |
2.9.5 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
47,44 |
0,04 |
2.9.6 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18,97 |
0,02 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2.495,40 |
2,17 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,30 |
0,00 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
0,00 |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
64,43 |
0,06 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,21 |
0,01 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,64 |
0,00 |
2.9.13 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
107,86 |
0,09 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ |
DKH |
0,87 |
0,00 |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,00 |
0,00 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
3,52 |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,24 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,10 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
447,71 |
0,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
94,48 |
0,08 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,61 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,14 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,51 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.020,02 |
0,89 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
18,90 |
0,02 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
934,28 |
0,813 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
10184,00 |
8,87 |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1426,46 |
1,24 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4461,36 |
3,88 |
5 |
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
102393,15 |
89,15 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
0,00 |
0,00 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
15416,27 |
13,42 |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
0,00 |
0,00 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
0,00 |
0,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
8,02 |
0,01 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
0,00 |
0,00 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
447,71 |
0,39 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
26,91 |
0,02 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
114,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
48,97 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,32 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,62 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,53 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
- |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,11 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,06 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ |
DKH |
- |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,08 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
135,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,80 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
29,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
33,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
60,55 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,67 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
4,00 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,05 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
|
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,34 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,21 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1,17 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,74 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
1,30 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.9.13 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ |
DKH |
- |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện A Lưới theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới:
a) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện A Lưới nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KfW3.1) |
DNL |
Huyện A Lưới |
0,07 |
II |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
|||
1 |
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm |
DGT |
Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm |
2,00 |
2 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm |
DGT |
Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm |
1,50 |
3 |
Sửa chữa tuyến đường Bắc Sơn (giai đoạn 2) |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
4 |
Sửa chữa mặt đường, hệ thống thoát nước đường Đội Cấn |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,05 |
5 |
Tuyến đường thôn Quảng Hợp |
DGT |
Xã Sơn Thuỷ |
0,30 |
6 |
Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc |
DGT |
Xã Sơn Thuỷ |
0,50 |
7 |
Đường Ka Lô- Choah và đường A Roàng 2- A Đu |
DGT |
Xã A Roàng |
1,00 |
8 |
Các tuyến đường sản xuất xã A Roàng |
DGT |
Xã A Roàng |
1,00 |
9 |
Đường nội đồng vào khu SX Pa Re giai đoạn 3 |
DGT |
Xã Đông Sơn |
1,50 |
10 |
Tuyến đường lâm sinh vào khu sản xuất 97 hộ Pa Re |
DGT |
Xã Đông Sơn |
3,00 |
11 |
Đường dân sinh từ nhà ông Lai đến nhà ông Buông |
DGT |
Xã Hồng Bắc |
0,50 |
12 |
Đường sản xuất khu A Sốc |
DGT |
Xã Hồng Bắc |
0,50 |
13 |
Đường trung tâm cụm xã Hồng Bắc |
DGT |
Xã Hồng Bắc |
0,50 |
14 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Hồng Hạ |
DGT |
Xã Hồng Hạ |
0,15 |
15 |
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim |
DGT |
Xã Hồng Kim |
1,00 |
16 |
Đường nội đồng A La đến A Moxeng |
DGT |
Xã Hồng Thái |
1,00 |
17 |
Đường và điện từ ngã ba Pâr Ay lên đầu nguồn suối Pâr Ay |
DGT |
Xã Hồng Thuỷ |
0,90 |
18 |
Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị) |
DGT |
Xã Hồng Thuỷ |
1,00 |
19 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E |
DGT |
Xã Quảng Nhâm |
0,50 |
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường dân sinh từ nhà sinh hoạt cộng đồng Âr Ba cũ đến ngã 3 đường Thuỷ Điện |
DGT |
Xã Quảng Nhâm |
0,80 |
21 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn |
DGT |
Xã Trung Sơn |
1,30 |
22 |
Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm |
DTL |
Xã Quảng Nhâm |
0,10 |
23 |
Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2 |
DTL |
Xã Hồng Hạ |
0,10 |
24 |
Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim |
DTL |
Xã Hồng Kim |
1,20 |
25 |
Hồ A Tia xã Hồng Kim |
DTL |
Xã Hồng Kim |
3,00 |
26 |
Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên |
DTL |
Xã Hương Nguyên |
0,10 |
27 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt |
DTL |
Xã Lâm Đớt |
0,15 |
|
TỔNG CỘNG |
23,92 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
|||||||
1 |
Đường giao thông liên xã A Ngo- Sơn Thuỷ- Quảng Nhâm |
DGT |
Xã A Ngo, Sơn Thuỷ, Quảng Nhâm |
2,00 |
0,30 |
|
|
2 |
Đường giao thông liên xã từ thị trấn A Lưới đi xã Quảng Nhâm |
DGT |
Thị trấn A Lưới, Quảng Nhâm |
1,50 |
0,10 |
|
|
3 |
Sửa chữa đường giao thông thôn Quảng Ngạn, Quảng Lộc |
DGT |
Xã Sơn Thuỷ |
0,50 |
0,30 |
|
|
4 |
Các tuyến đường dân sinh xã Hồng Kim |
DGT |
Xã Hồng Kim |
1,00 |
0,30 |
|
|
5 |
Mở rộng đường từ ngã ba thôn La Ngà về thôn 6 cũ (giáp tỉnh Quảng Trị) |
DGT |
Xã Hồng Thuỷ |
1,00 |
0,05 |
|
|
6 |
Xây dựng đường vào khu sản xuất từ Âr Té đến A Hươu Pa E |
DGT |
Xã Quảng Nhâm |
0,50 |
0,05 |
|
|
7 |
Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới |
DGT |
Xã Quảng Nhâm |
12,23 |
|
11,33 |
|
8 |
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646 |
DGT |
Xã Trung Sơn |
28,20 |
|
17,47 |
|
9 |
Các tuyến đường dân sinh và sản xuất xã Trung Sơn |
DGT |
Xã Trung Sơn |
1,30 |
0,51 |
|
|
10 |
Kênh mương thuỷ lợi xã Quảng Nhâm |
DTL |
Xã Quảng Nhâm |
0,10 |
0,07 |
|
|
11 |
Kè chống sạt lở từ cầu A1 đến cầu Á2 |
DTL |
Xã Hồng Hạ |
0,10 |
0,02 |
|
|
12 |
Công trình thuỷ lợi xã Hồng Kim |
DTL |
Xã Hồng Kim |
1,20 |
0,20 |
|
|
13 |
Hồ A Tia xã Hồng Kim |
DTL |
Xã Hồng Kim |
3,00 |
0,50 |
|
|
14 |
Công trình thuỷ lợi xã Hương Nguyên |
DTL |
Xã Hương Nguyên |
0,10 |
0,06 |
|
|
15 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi xã Lâm Đớt |
DTL |
Xã Lâm Đớt |
0,15 |
0,05 |
0,02 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
52,88 |
2,51 |
28,82 |
0,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022,
2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án quốc phòng-an ninh |
|||
1 |
Chốt chiến đấu của dân quân thường trực biên giới đất liền, thôn Kê |
CQP |
Xã Hồng Vân |
3,00 |
1.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
|||
1 |
Nhà văn hóa Thị trấn A Lưới |
DVH |
Thị trấn A Lưới |
0,15 |
2 |
Dự án đường dân sinh Y Reo - Briềng |
DGT |
Xã Hồng Thái |
0,50 |
3 |
Kênh chống ngập úng thôn A Tia 1 |
DTL |
Xã Hồng Kim |
0,10 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quốc phòng-an ninh |
|||
1 |
Đài quan sát phòng không Bốt Đỏ |
CQP |
Xã Sơn Thuỷ |
0,10 |
2 |
Chốt dân quân thường trực |
CQP |
Xã Lâm Đớt |
3,00 |
3 |
Trụ sở công an xã Hồng Bắc |
CAN |
Xã Hồng Bắc |
0,11 |
4 |
Trụ sở công an xã Đông Sơn |
CAN |
Xã Đông Sơn |
0,15 |
5 |
Trụ sở công an xã Hồng Thượng |
CAN |
Xã Hồng Thượng |
0,10 |
6 |
Trụ sở công an xã Hồng Thái |
CAN |
Xã Hồng Thái |
0,11 |
7 |
Trụ sở công an xã Hồng Vân |
CAN |
Xã Hồng Vân |
0,10 |
8 |
Trụ sở công an xã A Ngo |
CAN |
Xã A Ngo |
0,05 |
9 |
Trụ sở công an xã Sơn Thuỷ |
CAN |
Xã Sơn Thuỷ |
0,10 |
10 |
Trụ sở công an xã Phú Vinh |
CAN |
Xã Phú Vinh |
0,07 |
11 |
Trụ sở công an xã A Roàng |
CAN |
Xã A Roàng |
0,10 |
12 |
Trụ sở công an xã Hồng Thuỷ |
CAN |
Xã Hồng Thuỷ |
0,10 |
13 |
Trụ sở công an xã Hương Nguyên |
CAN |
Xã Hương Nguyên |
0,10 |
14 |
Trụ sở công an xã Hồng Hạ |
CAN |
Xã Hồng Hạ |
0,10 |
15 |
Trụ sở công an xã Hồng Kim |
CAN |
Xã Hồng Kim |
0,12 |
16 |
Trụ sở công an xã Hương Phong |
CAN |
Xã Hương Phong |
0,10 |
17 |
Trụ sở công an xã Quảng Nhâm |
CAN |
Xã Quảng Nhâm |
0,17 |
18 |
Trụ sở công xã Trung Sơn |
CAN |
Xã Trung Sơn |
0,11 |
19 |
Trụ sở công xã Lâm Đớt |
CAN |
Xã Lâm Đớt |
0,30 |
2.2 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 |
|||
1 |
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng |
DGT |
Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới |
10,00 |
2 |
Đường giao thông liên xã từ xã Phú Vinh đi xã Hồng Thượng |
DGT |
Xã Phú Vinh, Hồng Thượng |
2,50 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Konh Hư (giai đoạn 2) |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,35 |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Văn Quảng (nối dài) |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,20 |
5 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Trường Sơn (nối dài) |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,60 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
3,75 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nơ Trang Lơng |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,10 |
8 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Vỗ Bẩm |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,37 |
9 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Nguyễn Thức Tự |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,34 |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Lê Khôi |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
0,47 |
11 |
Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih |
DGT |
Xã Đông Sơn |
2,00 |
12 |
Đường vào khu dược liệu tại xã Hồng Bắc |
DGT |
Xã Hồng Bắc |
1,50 |
13 |
Đường nội đồng A La - A Toong |
DGT |
Xã Hồng Thái |
1,50 |
14 |
03 tuyến đường sản xuất xã Hồng Thượng |
DGT |
Xã Hồng Thượng |
1,50 |
15 |
Nâng cấp đường sản xuất khe tổ 10 đến đội sản xuất 4 (đường nội đồng) |
DGT |
Xã Hương Phong |
0,50 |
16 |
Đường từ Đồn Biên phòng Nhâm ra biên giới |
DGT |
Xã Quảng Nhâm |
12,23 |
17 |
Đường từ xã Trung Sơn, huyện A Lưới đi cột mốc 646 |
DGT |
Xã Trung Sơn |
28,20 |
18 |
Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc huyện A Lưới |
DGT |
Xã Hương Nguyên |
0,06 |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường Nam Đông - A Lưới (Tỉnh lộ 74), Tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 3)(Tổng quy mô dự án là 5,02 ha; trong đó huyện A Lưới là 3,647 ha và huyện Nam Đông là 1,373 ha) |
DGT |
Xã A Roàng |
3,647 |
20 |
Xây dựng khu xử lý chất thải rắn huyện A Lưới, thôn Loa- Ta Vai, xã Đông Sơn |
DRA |
Xã Đông Sơn |
14,18 |
21 |
Quy hoạch sắp xếp bố trí ổn định dân cư xã Quảng Nhâm |
ONT |
Xã Quảng Nhâm |
22,00 |
22 |
Trường mầm non Hoa Phong Lan |
DGD |
Xã Quảng Nhâm |
0,78 |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân |
DNL |
Xã Hồng Thái |
2,30 |
|
TỔNG CỘNG |
117,92 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình,dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 109/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 |
|||||||
- |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường khe Bùn xã Hồng Kim đến xã Hồng Thượng |
DGT |
Xã Hồng Kim, A Ngo, Sơn Thủy, Hồng Thượng, Thị trấn A Lưới |
10,00 |
2,00 |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Giải Phóng A So |
DGT |
Thị trấn A Lưới |
3,75 |
0,20 |
|
|
3 |
Đường vào khu sản xuất thôn Ka Vá và thôn Tru Chaih |
DGT |
Xã Đông Sơn |
2,00 |
0,02 |
|
|
4 |
Trường mầm non Hoa Phong Lan |
DGD |
Xã Quảng Nhâm |
0,78 |
0,11 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Trạm Kiểm soát Biên phòng Hồng Thái, Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Hồng Vân |
DNL |
Xã Hồng Thái |
2,30 |
|
2,30 |
|
6 |
Trụ sở công an xã Hồng Kim |
CAN |
Xã Hồng Kim |
0,12 |
0,12 |
|
|
7 |
Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc huyện A Lưới |
DGT |
Xã Hương Nguyên |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
19,01 |
2,45 |
2,36 |
0,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Trường mầm non Lâm Đớt |
DGD |
Xã Lâm Đớt |
0,80 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư vườn tràm |
ODT |
Thị trấn A Lưới |
0,21 |
3 |
Đất giao tái định cư khu vườn tràm |
ODT |
Thị trấn A Lưới |
0,07 |
4 |
Nhà sinh hoạt Cộng đồng thôn Pa Hy |
DSH |
Xã Hồng Hạ |
0,10 |
5 |
Đất giao, thuê đất nông nghiệp |
NNP |
Xã Hương Phong |
28,40 |
6 |
Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,42 ha |
ODT |
Thị trấn A Lưới |
0,54 |
ONT |
Xã A Ngo |
0,07 |
||
ONT |
Xã Hồng Vân |
0,05 |
||
ONT |
Xã Hồng Thái |
0,08 |
||
ONT |
Xã Hồng Kim |
0,16 |
||
ONT |
Xã Hồng Hạ |
0,05 |
||
ONT |
Xã Trung Sơn |
0,04 |
||
ONT |
Xã Sơn Thuỷ |
0,30 |
||
ONT |
Xã Hương Phong |
0,05 |
||
ONT |
Xã Phú Vinh |
0,08 |
||
7 |
Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,48 ha |
ODT |
Thị trấn A Lưới |
0,40 |
ONT |
Xã Hương Phong |
0,20 |
||
ONT |
Xã Hồng Hạ |
0,14 |
||
ONT |
Xã Hồng Thái |
0,06 |
||
ONT |
Xã Trung Sơn |
0,16 |
||
ONT |
Xã A Roàng |
0,02 |
||
ONT |
Xã Quảng Nhâm |
0,08 |
||
ONT |
Xã Sơn Thuỷ |
0,19 |
||
ONT |
Xã Hồng Kim |
0,05 |
||
ONT |
Xã A Ngo |
0,03 |
||
ONT |
Xã Hồng Bắc |
0,05 |
||
ONT |
Xã Phú Vinh |
0,10 |
||
|
TỔNG CỘNG |
32,48 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
|
1 |
Bãi tập kết gỗ để sơ chế mặt bê tông, HTX LNBV Hương Phong |
SKC |
Xã Hương Phong |
1,16 |
2 |
Chăn nuôi gia súc công nghệ cao |
NKH |
Xã Hương Phong |
41,00 |
3 |
Dự án trồng cây ăn quả |
CLN |
Xã Quảng Nhâm |
50,00 |
4 |
Khu du lịch sinh thái tại A Nôr, kết hợp mô hình Homestay làng Việt Tiến |
TMD |
Xã Hồng Kim |
7,50 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
|
1 |
Dự án: Mở rộng trụ sở HĐND và UBND huyện A Lưới |
TSC |
Thị trấn A Lưới |
0,14 |
2 |
Làng văn hoá truyền thống các dân tộc thiểu số tại huyện A Lưới |
DVH |
Xã Hồng Thượng |
5,00 |
3 |
Đấu giá đất ở (cơ sở nhà đất: Trường mầm non thôn Quảng Phú, Trường mầm non thôn Quảng Vinh) |
ONT |
Xã Sơn Thuỷ |
0,15 |
4 |
Đấu giá đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
Xã Sơn Thuỷ |
0,13 |
5 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp Cụm 2, Thị trấn A Lưới |
SKS |
Thị trấn A Lưới |
10,60 |
6 |
Đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện A Lưới với tổng diện tích 1,87 ha |
ODT |
Thị trấn A Lưới |
0,22 |
ONT |
Xã Phú Vinh |
0,30 |
||
ONT |
Xã Trung Sơn |
0,10 |
||
ONT |
Xã Hồng Kim |
0,14 |
||
ONT |
Xã Quảng Nhâm |
0,10 |
||
ONT |
Xã Sơn Thuỷ |
0,60 |
||
ONT |
Xã Hồng Kim |
0,10 |
||
ONT |
Xã Hồng Hạ |
0,11 |
||
ONT |
Xã Lâm Đớt |
0,02 |
||
ONT |
Xã Hương Nguyên |
0,05 |
||
ONT |
Xã A Ngo |
0,13 |
||
|
TỔNG CỘNG |
117,55 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 247/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống đường giao thông (Đường nội thị từ đường Hồ Chí Minh đi cầu Hồng Quảng giai đoạn 2; Nâng cấp mở rộng đường nội thị Kim Đồng; Đường nội thị A Sáp và Đường Hồ Huấn Nghiệp) huyện A Lưới |
Thị trấn A Lưới |
3,70 |
|
|
|
* |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường A Nôr |
Thị trấn A Lưới |
0,43 |
|
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 |
Thuỷ lợi khe Chaih |
Xã Đông Sơn |
0,13 |
0,06 |
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
* |
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội đồng thôn Đút 1 |
Xã Hồng Kim |
0,30 |
|
|
|
2 |
Thuỷ lợi khe Chaih |
Xã Đông Sơn |
0,13 |
0,06 |
|
|
Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 247/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 247/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video