ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2455/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2024 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3346/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bắc Từ Liêm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bắc Từ Liêm là: 14 dự án, với diện tích 310.69 ha. (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
4.534,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
532,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27,48 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
27,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
346,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
102,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,82 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
52,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.889,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
69,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
38,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
30,12 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,67 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
179,24 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
126,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.648,26 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
4,52 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.013,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,47 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
14,85 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
9,72 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,91 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
54,01 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
35,47 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
34,76 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,11 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,30 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
85,49 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
113,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
b) Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
Đơn vị tính (ha)
STT |
Loại đất |
Mã |
Tổng diện tích đất |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
281,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
22,84 |
|
Đất giao thông |
DGT |
4,94 |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,27 |
|
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,51 |
|
ất sản xuất vật liệu xây dựng |
SXK |
2,79 |
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,33 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,8 |
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 07/05/2024 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
Ghi chú |
|
Địa danh quận |
Địa danh phường |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Các Dự án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố |
|
|
||||||
I |
Các dự án trong Biểu 1A |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
||||||
I.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
||||||
1 |
Mở rộng, cải tạo đài tưởng niệm liệt sỹ kết hợp vườn hoa cây xanh phường Thụy Phương |
DVH |
UBND phường Thụy Phương |
0.42 |
0.42 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND quận Bắc Từ Liêm phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường phía tây dự án Goldmark City nối ra đường Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0.18 |
0.18 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Nghi quyết 25/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của Hội đồng nhân dân quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết đinh số 4212/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND quận Bắc Từ Liêm giao nhiệm vụ lập dự án (Tiến độ 2022-2024) |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường kết nối trường TH Cổ Nhuế 1, THCS Cổ Nhuế 1 và khu đô thị Tây Hồ Tây |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0.90 |
0.90 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của quận Bắc Từ Liêm |
|
4 |
Dự án thành phần: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện giải phóng mặt bằng trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm thuộc dự án Đầu tư xây dựng cụm công trình đầu mối Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
DTL |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm (Ban QLDA ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật và nông nghiệp) |
29.10 |
29.10 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc, Thụy Phương, Đức Thắng |
- Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 v/v giao nhiệm vụ quản lý và thực hiện dự án thành phần. |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường vào khu công nghiệp Nam Thăng Long đến đường Vành đai 3,5 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
16.00 |
16.00 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương, Liên Mạc, Tây Tựu, Thượng Cát |
- Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HDND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục số 21) |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường từ đường Tây Thăng Long đến đường từ Đại học mỏ địa chất đi đường Phạm Văn Đồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
3.00 |
3.00 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
- Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HDND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục số 22) |
|
7 |
Dự án Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ tại các ô quy hoạch DV07, DV10 |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
1.79 |
1.79 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
3650/UBND-TNMT ngày 02/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội; 1059/UBND- KH&ĐT ngày 12/4/2023 của UBND quận Bắc Từ Liêm; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND quận Bắc Từ Liêm về việc thống nhất chủ trương ứng vốn ngân sách quận để thực hiện dự án |
|
II |
Các dự án trong Biểu 3-1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
||||||
II.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
||||||
8 |
Công viên văn hóa giải trí kết hợp cải tạo, bảo tồn vườn quả Từ Liêm và du lịch sinh thái nông nghiệp |
DVH |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
84.20 |
84.20 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai Phúc Diễn Phú Diễn |
Thông báo 454-TB/QU ngày 27/7/2023 của Quận ủy Bắc Từ Liêm; Văn bản 2360/UBND-TCKH ngày 02/8/2023 của UBND quận Bắc Từ Liêm; Quyết định 228/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất. Thuộc quy hoạch phân khu GS, tỷ lệ 1/5000 đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 |
|
9 |
Công viên văn hóa nghỉ ngơi |
DVH |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
82.68 |
82.68 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu Minh Khai |
Thông báo 454-TB/QU ngày 27/7/2023 của Quận ủy Bắc Từ Liêm; Văn bản 2360/UBND-TCKH ngày 02/8/2023 của UBND quận Bắc Từ Liêm; Quyết định 228/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất. Thuộc quy hoạch phân khu GS, tỷ lệ 1/5000 đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015. |
|
10 |
Công viên thực vật |
DVH |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
53.87 |
53.87 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Thông báo 454-TB/QU ngày 27/7/2023 của Quận ủy Bắc Từ Liêm; Văn bản 2360/UBND-TCKH ngày 02/8/2023 của UBND quận Bắc Từ Liêm; Quyết định 228/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất. Thuộc quy hoạch phân khu GS, tỷ lệ 1/5000 đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015. |
|
11 |
Công viên khoa học công nghệ cao |
DVH |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
33.80 |
33.80 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Thông báo 454-TB/QU ngày 27/7/2023 của Quận ủy Bắc Từ Liêm; Văn bản 2360/UBND-TCKH ngày 02/8/2023 của UBND quận Bắc Từ Liêm; Quyết định 228/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc giao đơn vị tham mưu UBND quận trong công tác lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất. Thuộc quy hoạch phân khu GS đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015. |
|
12 |
Khu văn hóa giải trí đa chức năng công cộng đô thị |
DTT, DVH |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
3.76 |
3.76 |
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
B |
Các Dự án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố |
|
|||||||
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương thoát nước đô thị kết hợp làm đường giao thông theo quy hoạch, phường Đức Thắng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Quận Bắc Từ Liêm |
0.90 |
0.00 |
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
14 |
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ phường Thụy Phương, quận bắc Từ Liêm (Điểm 2) ô đất bị hủy |
ODT |
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Bắc Từ Liêm |
0.09 |
|
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
C |
Điều chỉnh dự án tại số thứ tự 25 mục I phần B |
|
|||||||
1 |
Dự án Khu tổ hợp Phú Diễn – Ecity Phú Diễn |
ODT |
Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư phát triển công nghiệp Châu Á |
8.69 |
0 |
Bắc Từ Liêm |
|
|
|
Tổng |
|
310.69 |
309.70 |
|
|
|
|
|
Quyết định 2455/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 2455/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 07/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2455/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video