Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2448/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 27 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÀNG LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sa đi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất s 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Càng Long với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân btrong năm kế hoạch: (Đính kèm Phụ lục 01);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục 02);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 03);

4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (Đính kèm Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Càng Long có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện đã được phê duyệt.

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Càng Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Càng Long (03 bản);
- LĐVP; các Phòng, Ban, Trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ny 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Càng Long

Xã An Trường

Xã An Trường A

Xã Bình Phú

Xã Đại Phúc

Xã Đại Phước

Xã Đức Mỹ

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Xã Nhị Long

Xã Nhị Long Phú

Xã Mỹ Cẩm

Xã Huyền Hội

Xã Phương Thạnh

(1)

(2)

(3)

(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DTTN

 

29.389,24

1.182,67

2.832,84

1.884,39

2.721,42

980,27

2.006,58

2.362,47

2.260,16

2.544,02

1.425,73

1.206,98

2.297,68

3.464,87

2.219,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.921,75

886,81

2.463,06

1.652,55

2.308,73

756,50

1.045,62

1.419,91

1.980,96

2.224,99

1.174,88

1.006,48

2.013,10

3.068,50

1.919,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.568.89

86.39

1.661,45

1.023,62

1.120,05

69,75

31,48

280,23

1.475,55

1.490,81

247,71

83,83

616,55

2.323,57

1.057,89

 

Trong đó: - Đất chun trng lúa nước

LUC

11.568,89

86.39

1.661,45

1.023,62

1.120,05

69,75

31,48

280,23

1.475,55

1.490,81

247,71

83,83

616,55

2.323,57

1.057,89

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

334,02

23,61

14,78

0,07

16,92

5,89

49,53

101,20

3,87

10,89

6,99

1,23

9,01

24,76

65,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.933,49

774,33

784,66

628,39

1.165,24

680,38

957,65

988,23

500,07

719,70

917,85

920,55

1.386,81

717,71

791,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,20

-

-

-

-

-

4,04

17,16

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đt nuôi trng thủy sn

NTS

62,97

2,28

2,17

0,46

6,51

0,48

2,92

33,03

0,75

3,60

2,33

0,88

0,74

2,24

4,57

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,18

0,20

-

-

-

-

-

0,06

0,72

-

-

-

-

0,21

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.459,31

295,86

369,78

228,94

412,70

223,77

960,96

942,56

279,20

316,29

250,85

200,50

282,02

396,37

299,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,43

-

-

-

2,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,56

0,45

4,38

0,11

-

-

0,62

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

195,06

-

-

-

-

-

195,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,00

-

-

-

33,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,83

3,46

0,95

0,04

2,19

0,35

11,36

3,34

0,86

0,99

1,83

0,77

0,72

1,91

3,08

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

35,09

5,33

0,86

0,40

10,29

1,28

0,91

8,38

0,93

0,01

0,71

0,02

1,27

3,66

1,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,52

-

-

-

-

-

1,03

-

0,12

-

-

-

-

0,37

-

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.878,07

118,57

211,73

148,21

163,34

47,04

90,54

78,19

185,19

167,39

78,67

72,67

109,40

252,36

154,76

 

Trong đó

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

750,45

75,05

72,48

39,19

77,13

30,13

59,01

27,74

26,72

67,89

41,16

34,96

37,84

101,01

60,14

 

- Đất thủy lợi

DTL

952,81

18,28

121,58

103,50

70,88

14,21

20,50

37,25

145,72

92,62

25,26

28,52

61,55

132,98

79,95

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,94

0,65

0,21

-

-

0,04

-

-

0,11

-

0,90

-

0,04

-

-

 

- Đt cơ sở y tế

DYT

6,55

4,23

0,08

0,09

0,12

0,17

0,09

0,23

0,32

0,01

0,61

0,09

0,16

0,23

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

37,54

5,35

3,39

1,39

4,23

1,16

2,84

2,38

2,75

1,34

2,85

1,62

2.11

3,53

2,60

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

6,52

1,74

2,67

-

-

-

-

0,69

-

-

-

0,73

0,11

0,58

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

5,94

0,37

0,18

0,36

1,23

-

-

0,38

1,43

-

0,62

0,21

0,53

-

0,63

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,54

0,31

0,16

0,10

0,10

0,11

0,80

0,53

0,05

0,03

0,09

0,08

0,04

0,13

0,01

 

- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DM

1,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,02

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,63

1,04

1,05

-

4,40

-

2,36

2,00

1,54

1,06

0,61

2,26

1,14

4,56

6,60

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

78,73

10,04

9,70

3,58

5,00

1,22

4,92

6,18

6,09

4,45

5,18

3,81

5,80

9,29

3,47

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

 

- Đất ch

DCH

5,39

1,51

0,23

-

0,25

-

0,02

0,81

0,46

-

1,37

0,38

0,09

0,07

0,19

2.10

Đt danh lam thắng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

ĐSH

2,10

0,06

0,07

0,02

0,74

0,08

0,30

0,08

-

-

0,34

0,14

-

0,22

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.029,24

-

107,77

60,89

111,51

37,33

80,03

65,61

77,65

98,42

59,37

51,56

96,13

107,96

75,02

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

77,02

77,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,60

5,61

0,48

0,59

0,19

1,25

0,44

1,50

0,69

1,27

2,05

0,24

1,38

1,93

0,99

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

0,13

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,18

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,53

0,01

-

-

0,25

-

-

0,13

-

0,62

-

0,02

0,08

0,17

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.144,04

82,88

43,55

18,69

88,75

136,44

580,57

785,33

13,25

47,60

107,43

75,09

72,89

27,45

64,13

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,31

2,35

-

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

0,16

0,35

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,18

-

-

2,90

-

-

0,00

-

-

2,74

-

-

2,55

-

-

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÀNG LONG
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ny 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Càng Long

Xã An Trường

Xã An Trường A

Xã Bình Phú

Xã Đại Phúc

Xã Đại Phước

Xã Đc Mỹ

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Xã Nhị Long

Xã Nhị Long Phú

Xã Mỹ Cẩm

Xã Huyền Hội

Xã Phương Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

299,38

23,38

4,05

6,19

26,80

3,59

208,32

2,95

1,88

0,17

4,32

0,41

0,91

3,20

3,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

288,50

33,27

4,05

6,08

26,10

3,59

199,14

2,24

1,88

0,17

4,26

0,40

0,91

3,20

3,21

1.1

Đất lúa nước

LUA

151,38

0,03

0,05

-

23.50

0.43

126,87

-

0,50

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: - Đất chun trồng lúa nước

LUC

151,38

0,03

0,05

-

23,50

0,43

126,87

-

0,50

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,31

-

-

-

2,60

-

2,71

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

131,67

33,24

4,00

6.08

-

3,16

69,42

2,24

1,38

0,17

4,26

0,40

0,91

3,20

3,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,14

-

-

-

-

-

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,88

0,11

-

0,11

0,70

-

9,18

0,71

-

-

0,06

0,01

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,05

0,11

-

-

0,70

-

2,24

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

0,73

-

-

-

-

-

0,73

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đất thủy lợi

DTL

1,87

-

-

-

0,70

-

1,17

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đt y dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

0,11

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đất xây dựng cơ sthể dục th thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đất công trình năng ợng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng kho lưu trữ quc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đt bãi thải, xử lý chất thải

DM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,34

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

• -

-

-

-

-

2.10

Đt danh lam thng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hot cộng đng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất tai nông thôn

ONT

3,69

-

-

-

-

-

3,62

 

-

-

0,06

0,01

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

-

-

0,11

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,02

-

-

-

-

-

3,31

0,71

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:      - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thy sản, đất làm mui và đất nông nghiệp khác.

                  - PKO là đt phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÀNG LONG
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ny 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng din tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Càng Long

Xã An Trường

Xã An Trường A

Xã Bình Phú

Xã Đại Phúc

Xã Đại Phước

Xã Đức Mỹ

Xã Tân An

Xã Tân Bình

Xã Nhị Long

Xã Nhị Long Phú

Xã Mỹ Cẩm

Xã Huyền Hội

Xã Phương Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,55

36,27

5,57

7,08

28,10

7,30

202,54

3,83

4,68

1,42

6,76

2,34

2,70

4,95

6,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

153,38

0,23

0,15

0,10

24,07

0,53

126,97

0,13

0,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

Trong đó:

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

153,38

0,23

0,15

0,10

24,07

0,53

126,97

0,13

0,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,31

-

-

-

2,60

-

2,71

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

160,57

36,04

5,42

6,98

1,43

6,77

72,72

3,70

4,08

1,17

6,66

2,24

2,60

4,85

5,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,29

-

-

-

-

-

0,14

-

-

0,15

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyn sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đt rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đt ở

PKO/OCT

0,21

-

-

-

-

0,05

-

0,07

0,02

-

-

-

-

0,07

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÀNG LONG
(Kèm theo Quyết định số: 2448/QĐ-UBND ny 27 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Càng Long

xã An Trường

xã An Trường A

xã Bình Phú

xã Đại Phúc

xã Đại Phước

xã Đức Mỹ

xã Tân An

xã Tân Bình

xã Nhị Long

xã Nhị Long Phú

xã Mỹ Cẩm

xã Huyền Hội

xã Phương Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +(6) +

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7,20

 

 

 

7,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

MNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,20

 

 

 

7,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,20

 

 

 

7,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào to

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 2448/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành: 27/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…