ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2432/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 26 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ, LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2969/TTr-SXD ngày 12/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 23 (Hai mươi ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Long; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012882.H61 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.012883.H61 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
||
3 |
1.012884.H61 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
||
4 |
1.012885.H61 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
||
5 |
1.012886.H61 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
||
6 |
1.012887.H61 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
||
CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.012888.H61 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012900.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.012901.H61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
||
3 |
1.012902.H61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
||
4 |
1.012903.H61 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
||
5 |
1.012904.H61 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012891.H61 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Nhà ở và công sở |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.012892.H61 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
||
3 |
1.012897.H61 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
||
4 |
1.012898.H61 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
||
5 |
1.012893.H61 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
||
6 |
1.012894.H61 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
||
7 |
1.012895.H61 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
||
8 |
1.012911.H61 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Kinh doanh bất động sản |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
9 |
1.012906.H61 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
||
10 |
1.012907.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
||
11 |
1.012910.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
* CẤP TỈNH
1. Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (Mã TTHC: 1.012882.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
01 ngày |
3. |
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kết quả |
07 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1,5 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
2. Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.012883.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kết quả |
7,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
28 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
3. Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (Mã TTHC: 1.012884.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
01 ngày |
3. |
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kết quả |
21,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
4. Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã TTHC: 1.012885.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra (gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan chức năng cấp tỉnh có liên quan) |
30 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
5,5 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
5. Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã TTHC: 1.012886.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra (gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan chức năng cấp tỉnh có liên quan) |
20 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
5,5 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
35 ngày |
6. Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (Mã TTHC: 1.012887.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý (gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Nghị định số 98/2024/NĐ-CP) |
32,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
1,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
08 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
50 ngày |
* CẤP HUYỆN
1. Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (Mã TTHC: 1.012888.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Phòng chuyên môn có chức năng thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên được phân công xem xét thành phần hồ sơ theo quy định, tham mưu dự thảo Quyết định công nhận Ban quản trị trình Lãnh đạo phòng |
04 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt quyết định, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Bộ phận một cửa |
01 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
* CẤP TỈNH
1. Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (Mã TTHC: 1.012900.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
|
7,5 ngày |
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1,5 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
2. Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trƣờng hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) (Mã TTHC: 1.012901.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
02 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) (Mã TTHC: 1.012902.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
02 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
4. Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (Mã TTHC: 1.012903.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
7,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1,5 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
5. Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.012904.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
01 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
03 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
* CẤP TỈNH
1. Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương (Mã TTHC: 1.012891.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
0,25 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử lý |
0,25 ngày |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
3,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm |
02 ngày |
|
6. |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt tờ trình, trình Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
8. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra |
03 ngày |
|
9. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
10. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
11. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
5,5 ngày |
12. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
13. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
14. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
2. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (Mã TTHC: 1.012892.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
0,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
3,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm |
0,5 ngày |
|
6. |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt tờ trình, trình Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
8. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra |
06 ngày |
|
9. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
10. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
11. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
13 ngày |
12. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
|
01 ngày |
13. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
14. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
3. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (Mã TTHC: 1.012897.H61)
* Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước có hiệu lực thi hành, sau đây gọi tắt là Nghị định số 34/2013/NĐ-CP).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở; Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà nhận xử lý (thực hiện đăng tải thông tin trên báo của địa phương và trên cổng thông tin điện tử của Sở Xây dựng), trình lãnh đạo phòng kiểm tra |
40,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, quyết định ký hợp đồng với người thuê |
01 ngày |
|
6. |
Lãnh đạo Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở xem xét ký hợp đồng với người thuê và báo cáo Sở Xây dựng biết để theo dõi, quản lý, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức (Hợp đồng sau khi đã ký) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
* Trường hợp: người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước có hiệu lực thi hành, sau đây gọi tắt là Nghị định số 34/2013/NĐ-CP).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
0,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
12 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm |
0,5 ngày |
|
6. |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, báo cáo Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
8. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra |
06 ngày |
|
9. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
|
10. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt văn bản đồng ý về việc chuyển quyền thuê nhà, chuyển Trung tâm nhà thực hiện ký kết hợp đồng hoặc văn bản không đồng ý, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
11. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức (Hợp đồng đã ký hoặc văn bản không đồng ý) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
4. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (Mã TTHC: 1.012898.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở; Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà nhận xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra |
10,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, quyết định ký hợp đồng với người thuê. |
01 ngày |
|
6. |
Lãnh đạo Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở xem xét ký hợp đồng với người thuê, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
7. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức (Hợp đồng sau khi đã ký) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
5. Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã TTHC: 1.012893.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
0,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử lý |
0,5 ngày |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
3,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm |
0,5 ngày |
|
6. |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, báo cáo Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
8. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra |
06 ngày |
|
9. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
10. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
01 ngày |
|
11. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
13 ngày |
12. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
13. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
14. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
6. Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã TTHC: 1.012894.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận, chuyển Phòng Quản lý nhà |
Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
0,25 ngày |
3. |
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử lý |
0,25 ngày |
|
4. |
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
03 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo Trung tâm |
0,5 ngày |
|
6. |
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, báo cáo Sở Xây dựng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
8. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra |
25 ngày |
|
9. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
10. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
11. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
13 ngày |
12. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
13. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
01 ngày |
14. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
50 ngày |
7. Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (Mã TTHC: 1.012895.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kết quả |
22,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
05 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1,5 ngày |
|
6. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
I. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
* CẤP TỈNH
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (Mã TTHC: 1.012911.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra (gồm thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan của địa phương) |
30,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
08 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
45 ngày |
2. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Mã TTHC: 1.012906.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
2. |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
03 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra báo cáo, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (Mã TTHC: 1.012907.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
03 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra báo cáo, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) (Mã TTHC: 1.012910.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Xây dựng |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
2. |
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động sản phân công chuyên viên xử lý |
Sở Xây dựng |
0,25 ngày |
3. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm tra |
03 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo phòng kiểm tra báo cáo, trình Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
6. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
7. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
8. |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
9. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và được thay thế trong lĩnh vực nhà ở và công sở, lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2432/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 26/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và được thay thế trong lĩnh vực nhà ở và công sở, lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video