ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 19/TTr-SXD ngày 17 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 26 (Hai mươi sáu) thủ tục hành chính (TTHC) (25 TTHC cấp tỉnh; 01 TTHC cấp huyện) và bãi bỏ 11(Mười một) TTHC được công bố tại Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên, mã số TTHC |
Mức độ cung cấp DVC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
||||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
1 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở 1.012882 |
Một phần |
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.012883 |
Một phần |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
3 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng 1.012884 |
Một phần |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
4 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012885 |
Một phần |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012886 |
Một phần |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
6 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 1.012887 |
Một phần |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
7 |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.010983 |
Một phần |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
8 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương 1.012891 |
Một phần |
Không quá 20 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
9 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở 1.012892 |
Một phần |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng; Đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
10 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở 1.012897 |
Một phần |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: khôn g quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
|
11 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê 1.012898 |
Một phần |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
12 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893 |
Một phần |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
||
13 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894 |
Một phần |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng; đơn vị quản lý vận hành |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
14 |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân 1.012895 |
Một phần |
Không 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn do UBND cấp tỉnh giao thực hiện |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
15 |
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công 1.012896 |
Một phần |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng, đơn vị quản lý vận hành nhà ở |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|||
16 |
Thủ tục công nhận Ban quản trị nhà chung cư 1.012888 |
Một phần |
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công |
(1) Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; (2) Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. (3) Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
||||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
17 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản 1.012900 |
Một phần |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; (2) Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (3)Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) 1.012901 |
Một phần |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) 1.012902 |
Một phần |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Sở Xây dựng |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1)Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; (2)Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (3)Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
20 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở 1.012903 |
Một phần |
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
21 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh 1.012904 |
Một phần |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; (2) Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (3)Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
22 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư 1.012911 |
Một phần |
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
23 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua 1.012905 |
Một phần |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; (2) Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (3)Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
24 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản 1.012906 |
Một phần |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
|
25 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) 1.012907 |
Một phần |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
(1) Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; (2) Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản (3)Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
26 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) 1.012910 |
Một phần |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tuyến. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số TTHC |
I. |
CẤP TỈNH |
|
01 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
1.007748 |
02 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763 |
03 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766 |
04 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767 |
05 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
1.010005 |
06 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
1.007762 |
07 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764 |
08 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
1.002630 |
09 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
1.007750 |
10 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572 |
11 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625 |
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 241/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 19/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video