ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2024/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo Phụ lục kèm Quyết định này.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
b) Những nội dung không quy định tại Quyết định này thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
b) Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; báo cáo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo đúng quy định.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương tổng hợp, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ
THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2024/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY NÔNG NGHIỆP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
1. Đơn giá bồi thường đối với cây ăn quả
TT |
Tên cây trồng |
ĐVT |
Quy cách - Phẩm cấp |
Đơn giá bồi thường thiệt hại (đồng) |
1 |
Cây cam, cây quýt các loại |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc, bón phân) |
105.000 |
- Cây chưa có quả đường kính (ĐK) gốc >1cm đến =2cm |
145.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
220.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
340.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm |
760.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10 đến <20cm |
1.620.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥20 cm |
2.620.000 |
|||
2 |
Cây bòng, bưởi các loại |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
125.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
185.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
245.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
345.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm |
745.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10 đến <20cm |
3.000.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥ 20cm |
4.000.000 |
|||
3 |
Cây Chanh |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
100.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc > 1cm đến =2cm |
150.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
210.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
390.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6cm |
600.000 |
|||
4 |
Cây vải thiều, nhãn lồng, nhãn Hương Chi |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
100.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
150.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
210.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm |
330.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm |
710.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm |
2.610.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥40cm |
5.210.000 |
|||
5 |
Cây nhãn khác, vải ta |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
50.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
90.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
130.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm |
160.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm |
250.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm |
430.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥ 40cm |
830.000 |
|||
6 |
Cây mận, mơ, đào, táo, hồng có hạt và không có hạt, hồng xiêm, bơ, lê, vú sữa, nho thân gỗ |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
120.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc > 1cm đến =2cm |
190.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
265.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm |
765.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm |
1.515.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm |
2.765.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥40cm |
4.015.000 |
|||
7 |
Cây lựu, ổi, cóc, roi, sầu riêng, chery, bòn bon,… |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
100.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
160.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
230.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm |
590.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm |
1.430.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥ 20cm |
2.830.000 |
|||
8 |
Cây mác mật, khế, trứng gà, thị, dâu da, hồng bì, chay, bứa, dọc |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
80.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc > 1cm đến =2cm |
120.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
170.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm |
200.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm |
270.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm |
400.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥ 40cm |
620.000 |
|||
9 |
Cây Na (Mãng cầu) |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
70.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
130.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
200.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
275.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm |
560.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10cm |
1.010.000 |
|||
10 |
Cây xoài |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
120.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
180.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
255.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm |
555.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm |
855.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm |
1.355.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥40-<50cm |
2.655.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥50cm |
5.855.000 |
|||
11 |
Cây sấu |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
80.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
140.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
210.000 |
|||
- Cây có quả ĐK > 3 đến <6cm |
270.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm |
570.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm |
1.010.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm |
1.210.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥30cm |
1.510.000 |
|||
12 |
Cây trám đen |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
100.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
150.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
220.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
340.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm |
940.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm |
2.380.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm |
4.220.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥30-<50cm |
11.420.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥50cm |
16.220.000 |
|||
13 |
Cây trám trắng |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
90.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm |
140.000 |
|||
- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm |
200.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
260.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm |
680.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm |
1.480.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm |
2.800.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥30-50cm |
6.200.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥50cm |
9.400.000 |
|||
14 |
Cây dẻ lấy quả |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
90.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >2cm đến =3cm |
200.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm |
650.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm |
1.100.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥20-<30cm |
2.000.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥30cm |
2.720.000 |
|||
15 |
Cây mít |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
90.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc > 2cm đến =3cm |
200.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
320.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm |
575.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm |
875.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm |
1.505.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥30cm |
2.300.000 |
|||
16 |
Cây nhót, dâu ăn quả, chanh dây… |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
80.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >2cm đến =3cm |
130.000 |
|||
- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm |
370.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm |
570.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥10cm |
890.000 |
|||
17 |
Cây dừa, cau ăn quả |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
110.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >3-<6cm |
210.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm |
270.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10cm-<15cm |
370.000 |
|||
- Cây có quả ĐK từ ≥15cm |
650.000 |
|||
18 |
Cây đu đủ |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
50.000 |
- Cây chưa có quả ĐK gốc >3-<6cm |
90.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm |
400.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥10cm |
600.000 |
|||
19 |
Cây dứa |
Cây |
- Cây mới trồng từ 3-6 tháng |
15.000 |
- Cây trồng trên 6 tháng đến 18 tháng (chưa có quả) |
25.000 |
|||
Cây trồng đã có quả |
35.000 |
|||
20 |
Cây nho |
Cây |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
90.000 |
-Cây chưa có quả, ĐK gốc 1,5-<2cm |
150.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥2 đến <3cm |
990.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥3-<8cm |
1.830.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥8cm |
2.250.000 |
|||
21 |
Cây gấc |
Giàn |
- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc) |
50.000 |
- Cây chưa có quả, ĐK gốc 1,5-<2cm |
100.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥2 đến <3cm |
260.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥3-<8cm |
400.000 |
|||
- Cây có quả ĐK ≥8cm |
580.000 |
|||
22 |
Cây thanh long |
Cây |
- Mới trồng chưa ra quả |
60.000 |
- Cây chưa có quả có đường kính tán <1m |
160.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK tán >1-<2m |
310.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK tán ≥2-<2,5m |
435.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK tán ≥ 2,5m |
760.000 |
|||
23 |
Cây sắn dây |
Gốc |
-Diện tích dây leo <1m |
120.000 |
-Diện tích dây leo >1m |
200.000 |
|||
24 |
Cây dâu tây |
m2 |
- Trồng trong nhà màng, nhà kính |
180.000 |
- Trồng ngoài nhà màng, nhà kính |
126.000 |
|||
25 |
Chuối tiêu, chuối ngự, chuối tây |
Cây |
- Cây trồng, chiều cao <1m |
20.000 |
- Cây chưa có buồng, thân cao >1m |
50.000 |
|||
- Cây đang có buồng, chưa được thu hoạch |
120.000 |
|||
26 |
Cây Chuối hột |
Cây |
- Cây trồng, chiều cao <1m |
15.000 |
- Cây chưa có buồng, thân cao >1m |
40.000 |
|||
- Cây đang có buồng, chưa được thu hoạch |
90.000 |
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây công nghiệp, cây lâu năm
TT |
Tên Cây trồng |
ĐVT |
Quy cách - Phẩm cấp |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cây chè xanh (chè trung du) |
Mét dài |
- Mới trồng dưới 12 tháng (ĐK < 1,5m) |
60.000 |
- Cây có ĐK gốc >1,5m-< 2cm |
82.500 |
|||
- Cây có ĐK ≥2-<3cm |
105.000 |
|||
- Cây có ĐK ≥3cm |
127.500 |
|||
2 |
Cây chè đắng, vối, hoa hoè |
Cây |
- Cây mới trồng <1m |
20.000 |
- Cây cao từ 1-<2m |
40.000 |
|||
- Cây cao từ ≥2-5m |
440.000 |
|||
- Cây cao từ ≥5m |
640.000 |
|||
3 |
Cây cà phê |
Cây |
- Cây mới trồng >1cm-<2cm |
50.000 |
- Cây chưa có quả, ĐK gốc ≥2-<3cm |
100.000 |
|||
- Cây cho quả, ĐK ≥3-<5cm |
220.000 |
|||
- Cây cho quả ĐK ≥5cm |
370.000 |
|||
4 |
Chè Shan tuyết |
Cây |
- Cây mới trồng ĐK tán <0,5m |
122.000 |
- Cây cho thu hoạch, ĐK tán ≥0,5-<1m |
322.000 |
|||
- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥1-<2m |
722.000 |
|||
- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥2-<3m |
1.022.000 |
|||
- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥3-<4m |
1.322.000 |
|||
- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥4m |
2.122.000 |
|||
5 |
Cây sa chi |
Cây |
- Cây mới trồng - bắt đầu leo giàn |
50.000 |
- Cây cho quả, đường kính tán <1m |
100.000 |
|||
- Cây cho quả, đường kính tán ≥1m-<2m |
200.000 |
|||
- Cây cho quả, đường kính tán ≥2m |
300.000 |
|||
6 |
Cây mắc ca |
Cây |
- Cây mới trồng, ĐK gốc <2cm |
85.000 |
- Cây chưa có quả, ĐK ≥2-<5cm |
245.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK ≥5-<10cm |
425.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK ≥10-<15cm |
785.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK ≥15-<20cm |
1.325.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK ≥20cm |
2.645.000 |
|||
7 |
Cây bồ kết |
Cây |
- Cây mới trồng, ĐK gốc <2cm |
85.000 |
- Cây có ĐK ≥2-<5cm |
145.000 |
|||
- Cây chưa có quả, ĐK ≥5-<10cm |
185.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK ≥10 đến <20cm |
425.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK ≥20 đến <30cm |
825.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK ≥30cm |
1.385.000 |
|||
8 |
Cây trầu không |
Giàn |
- Cây mới trồng |
10.000 |
- Cây leo giàn <1m2 |
30.000 |
|||
- Giàn leo rộng ≥1-<4m2 |
354.000 |
|||
- Giàn leo rộng ≥4m2 |
462.000 |
|||
9 |
Cây rau ngót rừng |
Cây |
- Cây mới trồng (Đk tán <0,5m) |
30.000 |
- Đường kính tán ≥0,5-<1m |
150.000 |
|||
- Đường kính tán ≥1-<2m |
350.000 |
|||
- Đường kính tán ≥2m |
510.000 |
|||
10 |
Dứa thơm (lá nếp) |
Bụi |
- Bụi gốc có ĐK tán <0,3m |
30.000 |
- Bụi gốc có ĐK tán ≥0,3m |
60.000 |
|||
11 |
Cây chùm ngây |
Cây |
- Cây có ĐK gốc <10cm |
200.000 |
- Cây có ĐK gốc ≥10cm |
500.000 |
|||
12 |
Cây Thuốc lá |
m2 |
|
11.500 |
13 |
Cây mía |
m dài |
- Mới trồng dưới 3 tháng - Trồng trên 3 tháng đến 9 tháng - Trồng 9 tháng đến dưới 3 năm - Gốc ủ chờ khai thác vụ sau (dưới 3 năm) |
22.000 43.000 54.000 22.000 |
14 |
Dong riềng |
m² |
|
20.250 |
15 |
Cỏ chăn nuôi |
m2 |
|
30.000 |
16 |
Cói đan chiếu |
m2 |
|
12.000 |
17 |
Cây lá dong |
m2 |
|
15.000 |
3. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây bóng mát, cây cảnh
TT |
Tên cây trồng |
ĐVT |
Quy cách - Phẩm cấp |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cây trồng làm hàng rào: Dâm bụt; xương rồng, găng, lải keo, cúc tần, thanh thảo, ngũ sắc,… |
Cây |
- Cây trong vườn ươm (đường kính gốc ≤ 1 cm) |
8.000 |
Mét dài |
- Đường kính tán <0,3m |
34.000 |
||
- Đường kính tán >0,3-<0,6m |
44.000 |
|||
- Đường kính tán >0,6m |
54.000 |
|||
2 |
Cây dành dành, hoa trạng nguyên, hoa nhài, thu hải đường |
Cây |
- Cây trong vườn ươm (đường kính gốc ≤1cm) |
20.000 |
- Cây con ĐK tán <30cm |
50.000 |
|||
- Cây có ĐK tán >30-<50cm |
100.000 |
|||
- Cây có ĐK tán >50cm |
160.000 |
|||
3 |
Cây mộc hương, bạch hoa trà, hoa dẻ |
|
- Cây con trong vườn ươm (đường kính gốc ≤1cm) |
20.000 |
|
- Cây có ĐK gốc >1-<2cm |
100.000 |
||
Cây |
- Cây có ĐK gốc >2-<3cm |
320.000 |
||
|
- Cây có ĐK gốc >3-<5cm |
500.000 |
||
|
- Cây có ĐK gốc >5cm |
970.000 |
||
4 |
Cây vạn tuế, cây thiên tuế, cau vua |
Cây |
- Cây cao <10cm |
20.000 |
- Cây cao >10-<30cm |
120.000 |
|||
- Cây cao >30-<60cm |
180.000 |
|||
- Cây cao >60-<100cm |
250.000 |
|||
- Cây cao >100cm |
450.000 |
|||
5 |
Cây dừa cảnh, cọ cảnh |
Cây |
- Cây con ĐK gốc <3cm |
80.000 |
- Cây có ĐK gốc >3-<6cm |
150.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >6-<10cm |
200.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >10cm |
250.000 |
|||
6 |
Cây Ngũ gia bì |
Cây |
- Cây ĐK gốc <2cm |
20.000 |
- Cây ĐK gốc >2-<4cm |
50.000 |
|||
- Cây ĐK gốc >4cm |
100.000 |
|||
7 |
Cây Chuối cảnh |
Cây |
- Cây cao <0,5m |
25.000 |
- Cây cao >0,5m |
50.000 |
|||
8 |
Cây quỳnh, giao, dạ hương, mây cảnh |
Cây |
- Cây con ĐK tán <30cm |
25.000 |
- Cây có ĐK tán >30-<50cm |
50.000 |
|||
- Cây có ĐK tán >50cm |
80.000 |
|||
9 |
Cây thiết mộc lan, trúc nhật |
Cây |
- Cây 1 thân (ĐK gốc <5cm) |
50.000 |
- Cây 2 thân (ĐK gốc >5cm) |
100.000 |
|||
- Cây từ 3 thân trở lên |
200.000 |
|||
10 |
Cây tùng bách tán |
Cây |
- Cây con ĐK gốc <3cm |
80.000 |
- Cây có ĐK gốc >3-<6cm |
200.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >6-<10cm |
250.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >10cm |
300.000 |
|||
11 |
Cây xanh, si, đa, sung trồng trên đất (bao gồm cả cây được cắt tỉa, tạo thế, dáng) |
Cây |
- Cây ĐK gốc <1cm |
10.000 |
- Cây ĐK gốc <3cm |
50.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm |
80.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >6-10cm |
120.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >10-20cm |
200.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >20-40cm |
750.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >40cm |
1.200.000 |
|||
12 |
Cây lộc vừng, hoa đại, hải đường, cau cảnh ...trồng trên đất (bao gồm cả cây được cắt tỉa, tạo thế, dáng) |
Cây |
- Cây ĐK gốc <1cm |
10.000 |
- Cây ĐK gốc <3cm |
20.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm |
50.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >6-10cm |
180.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >10-20cm |
250.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >20-40cm |
820.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >40cm |
1.350.000 |
|||
13 |
Cây đào cảnh, hoa mai ...trồng trên đất (bao gồm cả cây được cắt tỉa, tạo thế, dáng) |
Cây |
- Cây ĐK gốc <2cm |
50.000 |
- Cây ĐK gốc <3cm |
150.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm |
300.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >6-10cm |
650.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >10-20cm |
950.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >20-<30cm |
1.100.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >30cm |
1.250.000 |
|||
14 |
Cây bóng mát: Cây bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa, trứng cá, long não |
Cây |
- Cây mới trồng (cây cao <50cm) |
20.000 |
- Cây ĐK gốc <3cm |
50.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm |
100.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >6-10cm |
150.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >10-20cm |
250.000 |
|||
-Cây có ĐK gốc >20-<30cm |
300.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >30cm |
450.000 |
|||
15 |
Cây hoa ban, hoa ngọc lan |
Cây |
- Cây mới trồng (cây cao <50cm) |
50.000 |
- Cây ĐK gốc <3cm |
100.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm |
150.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >6-10cm |
250.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >10-20cm |
300.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >20-<30cm |
450.000 |
|||
- Cây có ĐK gốc >30cm |
650.000 |
|||
16 |
Cây dây leo: Hoa giấy, Trâm bầu, đăng tiêu, sử quân tử, chùm ớt, lan tỏi, tigon, quỳnh anh… |
Cây |
- Cây ĐK gốc <2cm, chưa leo giàn |
80.000 |
- Cây có hoa, leo giàn diện tích >1 đến <2m2 |
150.000 |
|||
- Cây đã có hoa, leo giàn diện tích >2m2 |
270.000 |
|||
17 |
Cây hoa hồng |
Cây |
- Cây mới trồng, ĐK tán <30cm |
50.000 |
- Cây có hoa, ĐK >30-50cm |
100.000 |
|||
- Cây có hoa, ĐK >50cm |
220.000 |
|||
18 |
Cây hoa cúc, cẩm chướng, dạ yến thảo, phong lữ, trúc đào |
Cây |
- Cây mới trồng, ĐK tán <20cm |
20.000 |
- Cây có hoa, ĐK >20-40cm |
50.000 |
|||
- Cây có hoa, ĐK >40cm |
100.000 |
|||
19 |
Hoa mẫu đơn, ngọc châu, thược dược |
Cây |
- Cây mới trồng, ĐK tán <20cm |
50.000 |
- Cây có hoa, ĐK >20-40cm |
100.000 |
|||
- Cây có hoa, ĐK >40cm |
200.000 |
|||
20 |
Hoa dừa cạn, mười giờ, dong cảnh |
m² |
|
40.000 |
21 |
Cây hoa huệ, lay ơn, hoa ly |
m² |
- 1m² trồng 5 cây |
150.000 |
22 |
Cây quất |
Cây |
- Cây chưa có quả, ĐK <2cm |
50.000 |
- Cây có quả, ĐK từ 2-<4cm |
130.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK từ >4cm |
250.000 |
4. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây dược liệu
TT |
Cây trồng |
ĐVT |
Quy cách - Phẩm cấp |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Huyết dụ, đinh lăng, actiso, gối hạc, hoàng tinh hoa đỏ, bình vôi, ba kích, tam thất bắc |
Cây |
|
20.000 |
2 |
Chè hoa vàng |
Cây |
- Cây mới trồng, chưa có hoa, chiều cao <0,5m |
100.000 |
- Cây mới trồng, chưa có hoa, chiều cao ≥0,5-<1m |
220.000 |
|||
- Cây cho thu hoạch, chiều cao ≥1<1,5m |
340.000 |
|||
- Cây cho thu hoạch, chiều cao ≥1,5<2m |
520.000 |
|||
- Cây cho thu hoạch, chiều cao ≥2m |
1.120.000 |
|||
3 |
Cây xả |
Khóm |
- Khóm có <5 dảnh |
6.000 |
- Cây cho thu hoạch, có ≥5 dảnh |
20.000 |
|||
4 |
Tam thất nam, sâm cau, nghệ đen, hà thủ ô, trinh nữ hoàng cung |
Khóm |
|
20.000 |
5 |
Diệp hạ châu, bông mã đề, sa nhân, đỗ trọng, si tử, giảo cổ lam, kim ngân, hương nhu, kim tiền thảo, ích mẫu |
m2 |
|
20.000 |
6 |
Đậu mèo, dây hồng tiên, đuôi chuột, khôi nhung, phèn đen, cỏ roi ngựa, xạ đen |
m² |
|
70.000 |
7 |
Khổ Sâm |
Cây |
|
20.000 |
8 |
Cây núc nác |
Cây |
- Cây chưa có quả, ĐK thân <10cm |
50.000 |
- Cây có quả, đường kính thân ≥10<15cm |
140.000 |
|||
Cây có quả, đường kính thân ≥15cm |
230.000 |
|||
9 |
Mật gấu |
Cây |
- Cây con, ĐK thân <3cm |
30.000 |
- Cây ĐK thân ≥3-<10cm |
600.000 |
|||
- Cây ĐK thân ≥10-<20cm |
1.500.000 |
|||
- Cây ĐK thân ≥20cm |
6.000.000 |
|||
10 |
Na rừng |
Cây |
- Cây chưa quả, ĐK thân <2cm |
50.000 |
- Cây có quả, ĐK thân ≥2-<5cm |
160.000 |
|||
- Cây có quả, ĐK thân ≥5cm |
240.000 |
|||
11 |
Sâm quy |
Cây |
|
24.000 |
12 |
Huyết giác |
Cây |
- Cây 1 thân, ĐK thân <3cm |
60.000 |
- Cây 2 thân, ĐK thân ≥3-<6cm |
250.000 |
|||
- Cây 3 thân, ĐK thân >3-<6cm |
500.000 |
|||
- Cây 3 thân, ĐK thân ≥6cm |
1.000.000 |
|||
13 |
Gừng |
m2 |
|
60.000 |
14 |
Nghệ |
m2 |
|
15.600 |
15 |
Cây thạch đen (sương sáo) |
m2 |
|
20.000 |
5. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng hằng năm
TT |
Tên cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Rau muống, rau đay, mùng tơi, rau ngót |
m2 |
140.000 |
2 |
Rau cải ăn lá, rau diếp, xà lách, càng cua, rau dền, cải xoong, ngải cứu, bồ công anh … |
m2 |
20.000 |
3 |
Cải bẹ, cải 9 tháng… |
m2 |
60.000 |
4 |
Rau mùi, thì là |
m2 |
50.000 |
5 |
Rau thơm các loại, cây lá lốt |
m2 |
50.000 |
6 |
Rau bò khai |
m2 |
112.000 |
7 |
Dọc mùng, mon nước |
m2 |
80.000 |
8 |
Bắp cải, củ cải, cà rốt |
m2 |
40.000 |
9 |
Xu hào, xúp lơ |
m2 |
44.000 |
10 |
Cây ớt |
m2 |
40.000 |
11 |
Cây lạc, đỗ xanh, đỗ đen, đỗ tương, vừng, đỗ trắng |
m2 |
14.000 |
12 |
Cây cà bát, cà pháo, cà tím dài |
m2 |
32.000 |
13 |
Cây cà chua, dưa chuột, đỗ đũa, đỗ cô ve, mướp ngọt, bầu, su su, mướp đắng… |
m2 |
40.000 |
14 |
Bí xanh, bí đỏ |
m2 |
40.000 |
15 |
Hoa thiên lý, mướp đắng rừng |
m2 |
50.000 |
16 |
Hành, tỏi, đậu bắp |
m2 |
40.000 |
17 |
Riềng |
m2 |
40.000 |
18 |
Khoai lang, khoai tây, sắn các loại |
m2 |
18.000 |
19 |
Khoai sọ, khoai tàu |
m2 |
30.000 |
20 |
Cây lúa |
m2 |
9.800 |
21 |
Ngô |
m2 |
7.200 |
II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂM NGHIỆP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TT |
Tên cây trồng |
ĐVT |
Quy cách- Phẩm chất |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
|
1 |
Gỗ nhóm I, nhóm II Lim, Đinh, Sến, Táu, Nghiến, Pơ mu, Hoàng đàn, Trai lý, Sưa, Gù hương |
Cây |
- Cây mới trồng - Cây có ĐK từ 1cm-3cm - Cây có ĐK >3cm-10cm - Cây có ĐK >10cm-25cm - Cây có ĐK >25cm-30cm - Cây có ĐK >35cm trở lên |
25.000 43.000
|
|
2 |
Gỗ nhóm III, nhóm IV, nhóm V: Chò Chỉ, Lát khét, De, Vàng tâm, Gội, Dẻ, Muồng, Xà cừ, Thông, Kẹn, Sa mộc, Sau Sau |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm - Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm - Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm - Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm - Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm - Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
20.000
32.000
75.000
108.000
162.000
216.000 |
|
3 |
Gỗ nhóm VI, nhóm VII, nhóm VIII, Gỗ tạp: Keo lá tràm, Sồi, Sung, Gạo, Long Não, Sao, Kháo vàng, Dâm buốc (xoan mộc), Cắp pa, Trạ sắn; Vàng mương, Phay, cây Vông, cây Nhội |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm - Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm - Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm - Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm - Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm - Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
11.000
22.000
32.000
54.000
86.000
100.000 |
|
4 |
Quế |
Cây |
- Cây trồng mới trồng ĐK <0,5cm |
26.000 |
|
- Cây trồng ĐK từ 0,5 đến <2,0cm |
53.000 |
||||
- Cây trồng ĐK từ 2,0 đến <5,0cm |
120.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến <10cm |
200.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10 đến <20cm |
280.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20 đến <30cm |
580.000 |
||||
- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ 30cm trở lên |
950.000 |
||||
5 |
Hồi thực sinh |
Cây |
- Cây trồng mới trồng ĐK <0,5cm |
65.000 |
|
- Cây trồng ĐK từ 0,5 đến <2,0cm |
130.000 |
||||
- Cây trồng ĐK từ 2,0 đến <5,0cm |
300.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến <10cm |
400.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10 đến <20cm |
430.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20 đến <30cm |
560.000 |
||||
- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ 30cm trở lên |
730.000 |
||||
6 |
Hồi ghép |
Cây |
- Cây trồng mới trồng ĐK <0,5cm |
90.000 |
|
Cây trồng cao ≤3m |
155.000 |
||||
- Cây trồng cao >3m |
350.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến <10cm |
420.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10 đến <20cm |
450.000 |
||||
- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20 đến <30cm |
600.000 |
||||
- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ 30cm trở lên |
820.000 |
||||
7 |
Giổi xanh |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
65.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
129.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
155.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
210.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến < 30cm |
380.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
750.000 |
||||
8 |
Keo tai tượng |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
27.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
58.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
67.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
140.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
300.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
525.000 |
||||
9 |
Mỡ |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
25.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
54.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
60.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
140.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
300.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
520.000 |
||||
10 |
Lát hoa |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
38.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
78.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
200.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
300.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
550.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
700.000 |
||||
11 |
Tông dù (Sao) |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
27.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
58.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
115.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
180.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
295.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
520.000 |
||||
12 |
Xoan ta |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
31.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
62.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
140.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
220.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
300.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
435.000 |
||||
13 |
Tếch |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
37.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
75.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
160.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
285.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
390.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
480.000 |
||||
14 |
Bồ đề |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
26.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
55.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
150.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
255.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
350.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
410.000 |
||||
15 |
Bạch đàn |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
27.000 |
|
- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm |
59.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm |
85.000 |
||||
- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm |
185.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm |
310.000 |
||||
- Cây có ĐK từ 30cm trở lên |
420.000 |
||||
16 |
Cây Tre các loại, Mai, Nghẹ, Ngà, Hốc, Luồng |
Cây |
- Cây mới trồng |
10.000 |
|
- Cây non, cây bánh tẻ |
20.000 |
||||
- Cây già ĐK gốc =7cm trở lên |
25.000 |
||||
17 |
Cây Vầu, Hóp các loại, mạy Pùn |
Cây |
- Cây mới trồng |
7.000 |
|
- Cây non, cây bánh tẻ |
11.000 |
||||
- Cây già |
17.000 |
||||
18 |
Cây Nứa các loại (Nứa Tép, Nứa Ngộ) |
Bụi |
- Bụi có số lượng dưới 10 cây |
50.000 |
|
- Bụi có số lượng trên 10 cây |
80.000 |
||||
19 |
Cây Trẩu, Sở, Sổ, Lai, Thông lấy nhựa, Chàm |
Cây |
- Cây mới trồng - Cây trồng có ĐK <5cm - Cây có ĐK 5cm-10cm - Cây đã cho quả năm đầu ĐK >10cm - Cây đã cho thu hoạch nhiều năm ĐK >20cm |
11.000 32.000
129.000 |
|
20 |
Cây Cọ, Móc |
Cây |
- Cây mới trồng - Cây thấp <3m - Cây cao từ 3-10m - Cây cao >10m |
10.000 22.000 54.000 86.000 |
|
21 |
Cây Vối, cây Bo, cây Vả, Mác bát, Me rừng |
Cây |
- Cây mới trồng - Cây có ĐK <10cm - Cây có ĐK từ 10cm-30cm - Cây có ĐK >30cm trở lên |
5.000 11.000
|
|
22 |
Cây gỗ Trầm Hương |
Cây |
- Cây mới trồng - Cây cao dưới 1m - Cây cao ≥1m đến 2m - Cây cao >2m đến 2,5m - Cây cao >2,5m đến 3m - Cây cao >3m đến 3,5m - Cây cao >3,5m đến 4m - Cây cao >4m đến 4,5m - Cây cao >4,5m đến 5m - Cây cao >5m trở lên |
11.000 22.000
325.000
|
|
23 |
Cây Trúc |
Cây |
- Cây mới trồng - Cây non, cây chưa sử dụng được - Cây sử dụng được |
500 1000
2.000 |
|
24 |
Cây Mây, Song |
Bụi |
- Mới trồng - Trồng từ 1 năm trở lên |
5.500 11.000 |
|
25 |
Cây vườn ươm lâm nghiệp và cây ăn quả (đủ tiêu chuẩn) |
m2 |
Di chuyển cây ăn quả, cây lâm nghiệp trong bầu |
30.000 |
|
- Di chuyển cây lâm nghiệp trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống |
50.000 |
||||
- Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống |
60.000 |
III. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG KHÁC KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TT |
Tên cây trồng |
ĐVT |
Quy cách - Phẩm cấp |
Đơn giá (đồng) |
1 |
Cây măng tây |
ha |
- Giai đoạn kiến thiết cơ bản đến dưới 6 tháng tuổi |
330.000.000 |
ha |
- Giai đoạn từ 6 tháng tuổi đến dưới 1 năm tuổi |
500.000.000 |
||
ha |
- Giai đoạn từ 1 năm tuổi đến 6 năm tuổi |
550.000.000 |
||
ha |
- Giai đoạn trên 6 năm tuổi (giai đoạn già) |
300.000.000 |
||
2 |
Bồ hòn |
Cây |
- Cây có ĐK từ <10cm |
50.000 |
Cây |
- Cây có ĐK ≥10cm đến <20cm |
100.000 |
||
|
- Cây có ĐK ≥20cm trở lên |
200.000 |
||
3 |
Bổ máu |
Cây |
- Cây mới trồng |
50.000 |
Cây |
- Cây sắp thu hoạch |
200.000 |
||
4 |
Đề đỏ |
Cây |
|
100.000 |
5 |
Hoa cúc trà |
m2 |
|
50.000 |
6 |
Hoa mai |
Cây |
- Cây có đường kính gốc đến <5cm |
300.000 |
Cây |
- Cây có đường kính gốc ≥5cm trở lên |
500.000 |
||
7 |
Hoa mẫu đơn |
Cây |
|
50.000 |
8 |
Na rừng |
Cây |
- Cây chưa có quả |
50.000 |
Cây |
- Cây có quả |
100.000 |
||
9 |
Sầu riêng |
Cây |
- Cây mới trồng ĐK <2cm |
15.000 |
Cây |
- Cây có ĐK ≥2-<5cm |
25.000 |
||
Cây |
- Cây có ĐK từ ≥5-10cm |
50.000 |
||
Cây |
- Cây có ĐK từ ≥10-20cm |
150.000 |
||
Cây |
- Cây có ĐK ≥20cm |
200.000 |
||
10 |
Táo úc |
Cây |
- Cây mới trồng, cây chưa cho thu hoạch |
100.000 |
Cây |
- Cây đã cho thu hoạch |
200.000 |
||
11 |
Thanh táo |
Cây |
- Cây thuốc nam |
30.000 |
12 |
Bạch đàn mô |
Cây |
- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm |
15.000 |
Cây |
- Cây có ĐK ≥2-<5cm |
25.000 |
||
Cây |
- Cây có đường kính ≥5-<10cm |
40.000 |
||
Cây |
- Cây có ĐK ≥10-<20cm |
70.000 |
||
Cây |
- Cây có ĐK ≥20-<30cm |
100.000 |
||
Cây |
- Cây có ĐK ≥30cm trở lên |
120.000 |
||
13 |
Tùng la hán |
Cây |
|
100.000 |
IV. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản
TT |
Loài thuỷ sản |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường (đồng) |
Quy định kích cỡ cá giai đoạn giống (kg/con) |
Quy định cá giai đoạn gần đạt kích cỡ thu hoạch (kg/con) |
1 |
Rô phi, diêu hồng |
m2 |
34.000 |
≤0,2 |
≤0,4 |
2 |
Cá chép |
m2 |
34.600 |
≤0,7 |
≤1,2 |
3 |
Cá trắm |
m2 |
45.000 |
≤1,5 |
≤2,4 |
4 |
Nuôi ghép (mè, trắm, chép, rô phi) |
m2 |
30.000 |
≤0,4 |
≤0,6 |
5 |
Cá Tầm |
m3 |
698.000 |
≤1,5 |
≤2,8 |
2. Mức bồi thường thiệt hại
- Thuỷ sản giai đoạn còn nhỏ (giai đoạn giống) mức bồi thường thiệt hại bằng 70% giá bồi thường và giai đoạn lớn (gần đạt kích cỡ thu hoạch) mức bồi thường thiệt hại bằng 100% giá bồi thường.
- Thuỷ sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch, xuất bán được hỗ trợ chi phí di chuyển tối đa không quá 30% giá bồi thường của đối tượng thuỷ sản cùng loại.
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 24/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video