Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2392/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 05 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, THỊ XÃ NGHI SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện thị xã Nghi Sơn tại Tờ trình số 150/TTr- UBND ngày 16/09/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 613/TTr- STNMT ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 45.560,98 ha

- Đất nông nghiệp:

27.923,80 ha;

- Đất phi nông nghiệp:

17.263,86 ha;

- Đất chưa sử dụng:

373,33 ha;

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định/ xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

45.560,99

100

45.560,99

 

45.560,99

100

1

Đất nông nghiệp

31.036,18

68,12

27.923,80

 

27.923,80

61,29

1.1

Đất trồng lúa

6.709,28

14,73

5.709,92

 

5.759,92

12,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.713,25

12,54

5430,92

 

5.435,91

11,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.665,13

5,85

 

1.708,54

1.708,54

3,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.201,16

7,03

3.172,24

236,97

3.409,21

7,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.169,75

9,15

5.437,28

 

5.437,28

11,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

12.819,15

28,14

9.340,22

 

10.206,54

22,40

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.806,46

3,96

1.806,46

 

1.806,46

3,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.290,47

2,83

 

1.293,94

1.293,94

2,84

1.8

Đất làm muối

162,84

0,36

 

58,95

58,95

0,13

1.9

Đất nông nghiệp khác

18,40

0,04

 

49,42

49,42

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

13.688,88

30,04

17.263,86

 

17.263,86

37,89

2.1

Đất quốc phòng

682,46

1,50

1.271,92

 

1.271,92

2,79

2.2

Đất an ninh

2,44

0,01

16,30

 

16,30

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

418,09

0,92

2.189,30

 

2.189,30

4,81

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

265,32

0,58

342,28

 

342,28

0,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.089,13

4,59

2.126,04

 

2.126,04

4,67

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

694,52

1,52

770,18

 

801,48

1,76

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

32,76

0,07

 

 

32,76

0,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.266,37

9,36

4.850,51

122,83

4.973,34

10,92

-

Đất giao thông

2.601,18

5,71

2.838,20

97,47

2.935,67

6,44

-

Đất thủy lợi

980,08

2,15

994,78

 

994,78

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

40,72

0,09

46,99

 

46,99

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

14,82

0,03

24,41

 

24,41

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

97,94

0,21

130,79

 

130,79

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

51,64

0,11

56,65

 

56,65

0,12

-

Đất công trình năng lượng

25,03

0,05

188,24

 

188,24

0,41

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,83

0,00

3,20

 

3,20

0,01

-

Đất kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,13

0,00

2,24

 

2,24

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

29,72

0,07

131,21

 

131,21

0,29

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,83

0,02

10,60

 

10,60

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

402,29

0,88

423,20

 

423,20

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

10,16

0,02

 

25,37

25,37

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,24

0,00

 

0,24

0,24

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,74

0,01

 

19,41

19,41

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.402,71

3,08

1.408,00

 

1.408,00

3,09

2.14

Đất ở tại đô thị

2.073,42

4,55

2.411,94

 

2.411,94

5,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

21,39

0,05

25,76

 

25,76

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,90

0,02

9,90

 

9,90

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,66

0,03

 

19,85

19,85

0,04

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.179,21

2,59

 

1.144,37

1.144,37

2,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

531,36

1,17

 

470,81

470,81

1,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,14

 

 

0,14

0,14

0,00

3

Đất chưa sử dụng

835,93

1,83

373,33

 

373,33

0,82

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

45.560,99

100

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

18.322,29

40,21

45.560,99

 

45.560,99

100

3

Đất đô thị*

 

 

10.736,93

 

10.736,93

23,57

4

Khu sản xuất nông nghiệp

 

 

8.823,16

 

8.823,16

19,37

5

Khu sản xuất lâm nghiệp

 

 

14.777,50

 

14.777,50

32,43

6

Khu du lịch

 

 

833,00

 

833,00

1,83

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

 

 

2.189,30

 

2.189,30

4,81

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

9.500,02

 

9.500,02

20,85

10

Khu thương mại- dịch vụ

 

 

362,31

 

362,31

0,80

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

 

 

 

759,02

759,02

1,67

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

9.075,70

 

9.075,70

19,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.841,02

2.841,02

6,24

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.499,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

933,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

327,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

503,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

236,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

140,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.517,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

128,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

39,34

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

41,78

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

393.64

1

Đất nông nghiệp

NNP

232,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

230,34

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

45.560,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.135,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.774,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

651,25

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.747,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

670,41

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.905,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

663,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

220,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

129,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

780,61

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

87,91

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

184,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

179,68

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thị xã Nghi Sơn.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất và khu chức năng trong Khu kinh tế Nghi Sơn; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa Học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hang năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất hang năm thị xã Nghi Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND thị xã Nghi Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Nghi Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC66.06.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.499,24

8,37

109,21

450,51

18,46

20,77

28,22

11,17

30,03

126,28

63,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

933,63

8,32

38,41

37,62

3,78

14,74

 

9,60

0,70

20,07

15,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

327,33

0,50

4,50

27,00

3,78

2,50

 

9,60

0,70

12,50

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

503,26

 

34,26

 

6,20

3,04

1,02

0,55

2,00

67,35

44,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

236,49

0,05

6,41

4,37

0,01

2,99

10,22

0,62

1,11

36,96

2,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

140,15

 

 

 

8,00

 

0,20

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.517,93

 

29,19

408,52

0,47

 

 

 

0,08

1,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

128,44

 

0,94

 

 

 

14,42

0,40

0,59

0,80

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

39,34

 

 

 

 

 

2,36

 

25,55

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

41,78

 

1,36

 

 

 

17,43

0,07

 

0,50

 

Ghi chú:

- (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.499,24

100,05

74,85

4,75

206,50

22,77

41,36

4,26

16,86

309,35

40,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

933,63

54,02

27,54

0,29

9,61

 

23,53

 

15,82

55,56

5,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

327,33

2,50

27,54

0,29

1,80

 

2,70

 

2,78

8,76

5,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

503,26

14,32

45,04

 

53,88

3,50

1,80

0,20

 

32,95

29,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

236,49

4,01

1,67

0,46

8,36

5,77

5,21

0,29

1,04

6,39

0,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

140,15

 

 

 

 

 

5,00

 

 

20,30

3,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.517,93

20,40

0,50

4,00

109,83

13,50

2,84

3,77

 

191,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

128,44

7,30

0,10

 

13,39

 

2,98

 

 

3,15

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

39,34

 

 

 

11,43

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

41,78

4,30

2,50

 

 

 

 

0,01

 

2,30

0,50

 

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.499,24

375,35

83,54

74,20

616,56

3,02

4,78

11,21

23,69

230,39

248,25

140,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

933,63

82,65

49,08

41,90

165,21

1,05

0,50

2,21

17,45

48,18

165,24

19,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

327,33

11,65

3,10

5,57

100,21

1,05

0,50

2,21

17,45

48,18

18,18

4,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

503,26

1,40

2,00

29,13

45,40

1,62

3,77

6,32

3,55

58,93

2,20

8,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

236,49

33,08

12,29

0,57

32,52

0,35

0,51

2,68

2,69

25,60

10,87

15,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

140,15

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

61,20

40,42

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.517,93

250,89

20,17

0,90

361,69

 

 

 

 

94,65

4,43

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

128,44

7,33

 

0,50

11,74

 

 

 

 

3,02

4,31

57,16

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

39,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

8,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

41,78

 

 

0,20

 

 

 

7,67

 

0,44

 

4,50

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

232,26

 

20,00

 

 

 

 

6,45

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

166,40

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,86

 

 

 

 

 

 

6,45

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

230,34

 

 

14,20

 

0,95

6,39

5,97

12,76

8,04

5,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,17

 

 

 

 

 

2,45

 

 

0,10

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,58

 

 

1,50

 

 

0,80

 

0,85

 

3,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,34

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

123,73

 

 

12,70

 

0,95

2,50

5,51

4,66

7,94

1,51

 

Đất giao thông

DGT

114,18

 

 

10,20

 

0,95

2,50

5,50

1,66

7,17

1,51

 

Đất thủy lợi

DTL

8,85

 

 

2,50

 

 

 

0,02

3,00

0,57

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,11

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

 

 

 

 

7,25

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

232,26

 

59,41

 

 

 

 

 

 

6,23

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

166,40

 

 

 

 

 

 

 

 

6,23

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,86

 

59,41

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

230,34

0,10

1,00

4,86

28,85

1,70

 

9,93

 

2,10

5,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,35

 

 

0,16

 

 

 

0,19

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,20

 

 

 

5,85

1,70

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,58

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

123,73

 

1,00

2,40

8,00

 

 

2,28

 

2,10

5,16

 

Đất giao thông

DGT

114,18

 

1,00

2,27

8,00

 

 

1,90

 

1,00

5,00

 

Đất thủy lợi

DTL

8,85

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,47

 

 

 

 

 

 

7,46

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,11

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

232,26

 

 

 

140,17

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

166,40

 

 

 

140,17

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

230,34

0,40

1,19

13,87

72,73

 

 

0,04

0,65

26,73

7,31

0,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,17

 

 

3,62

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,20

 

 

 

9,34

 

 

 

 

 

3,31

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,58

 

 

0,82

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

31,34

 

 

 

30,88

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

123,73

0,40

1,19

1,12

32,50

 

 

0,04

0,65

26,72

4,00

0,40

 

Đất giao thông

DGT

114,18

0,40

1,19

1,12

32,50

 

 

0,04

0,65

26,72

2,50

0,40

 

Đất thủy lợi

DTL

8,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,11

 

 

8,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.560,98

100

1.082,06

639,60

3.605,90

2.642,76

626,05

954,26

908,19

1.221,15

762,29

842,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.135,53

64,18

795,30

267,86

2.890,64

2.309,68

349,09

35,02

408,80

587,45

314,17

536,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.045,45

13,27

312,32

79,28

816,44

288,81

174,14

 

85,93

3,17

130,40

118,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.493,12

12,06

291,67

49,88

748,57

288,81

157,40

 

85,93

3,17

84,00

109,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.518,92

5,53

72,71

54,68

132,61

68,27

66,69

0,38

10,44

6,85

50,53

84,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.071,36

6,74

45,42

59,17

140,02

155,80

44,08

8,34

16,15

1,52

109,87

172,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.106,57

9,01

 

21,77

265,71

827,49

58,60

 

57,61

 

10,47

160,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.030,54

26,64

364,61

43,53

1.525,33

952,72

 

 

 

567,02

8,14

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,46

3,96

 

 

452,62

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.257,56

2,76

0,24

9,43

9,49

16,59

5,57

9,38

191,86

0,90

4,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU

78,73

0,17

 

 

 

 

 

16,92

46,80

7,99

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

 

1,04

 

 

 

 

 

0,75

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.774,21

34,39

280,24

322,14

683,16

321,78

275,27

911,42

478,92

603,00

398,44

286,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

 

 

12,67

 

7,19

565,11

0,11

1,52

4,39

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,25

0,02

 

0,16

 

 

0,19

0,16

0,16

0,51

3,41

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.878,52

4,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

333,52

0,73

 

18,14

 

 

30,37

5,52

1,00

6,04

36,31

16,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.903,71

4,18

 

20,69

0,07

 

0,18

53,26

14,17

357,91

1,94

21,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

884,02

1,71

 

 

31,21

 

 

4,80

5,34

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.729,04

10,38

115,02

105,84

327,51

217,27

94,27

73,06

104,04

152,56

158,77

98,90

-

Đất giao thông

DGT

2.916,00

6,40

81,79

74,23

213,10

82,15

71,23

57,28

53,83

129,05

108,99

57,20

-

Đất thủy lợi

DTL

975,33

2,14

18,44

13,54

68,11

118,32

5,41

2,61

36,83

4,68

8,69

1,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

45,35

0,10

0,88

1,13

3,73

0,65

0,79

0,83

1,18

0,48

4,70

1,95

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,80

0,03

0,10

0,27

0,39

0,24

0,17

0,10

0,20

0,09

3,78

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

107,64

0,24

1,66

8,33

4,63

1,39

4,09

5,52

2,01

1,10

10,69

1,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

55,70

0,12

4,22

0,67

4,16

4,44

2,28

0,86

0,97

 

2,83

1,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

76,37

0,17

0,03

0,03

1,43

0,02

0,03

0,02

0,05

 

0,06

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,86

0,00

0,01

0,02

0,04

0,03

0,02

 

0,02

 

0,16

0,04

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,13

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

113,48

0,25

 

2,14

 

 

 

 

 

 

0,75

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,03

0,02

0,15

 

0,91

 

 

 

0,85

 

 

0,49

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

399,89

0,88

7,74

5,48

30,05

10,04

10,25

5,23

8,02

16,00

16,74

33,34

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,47

0,02

 

 

0,95

 

 

0,61

0,07

0,15

1,32

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,75

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2,59

4,08

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.338,56

2,94

97,25

 

233,57

78,64

 

 

 

64,62

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.255,19

4,95

 

136,91

 

 

136,86

118,80

127,14

 

167,49

138,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

0,05

0,26

1,33

1,58

0,26

0,38

0,21

0,24

0,40

6,70

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

 

 

0,79

 

 

 

0,57

 

2,67

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,75

0,03

0,14

0,48

0,16

0,10

0,34

0,12

0,71

 

0,82

0,39

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.155,57

2,54

34,32

38,29

60,97

21,21

4,65

90,38

225,39

 

7,59

4,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

513,23

1,13

33,25

0,30

14,63

4,30

0,84

 

0,05

16,85

4,28

0,97

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

651,25

1,43

6,52

49,59

32,10

11,30

1,69

7,82

20,47

31,70

49,67

20,32

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100,00

1.082,07

639,60

3.605,90

2.642,76

626,05

954,26

908,19

1.222,44

762,30

842,66

3

Đất đô thị*

KDT

10.736,93

23,57

 

419,80

 

 

413,03

577,13

554,10

 

481,15

521,33

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.823,16

19,37

353,20

64,43

913,43

456,18

135,68

9,93

66,08

5,48

116,54

293,94

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.777,50

32,43

234,11

64,10

1.673,57

1.649,71

58,60

 

57,61

435,72

19,22

160,79

6

Khu du lịch

KDL

833,00

1,83

 

21,47

125,00

 

119,80

 

 

 

100,50

18,20

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.189,30

4,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.500,02

20,85

 

296,11

 

 

413,02

453,44

430,41

 

357,46

397,64

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

362,31

0,80

 

10,10

 

 

30,66

27,38

0,20

6,04

38,74

11,33

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

KDV

759,02

1,67

 

30,62

 

 

5,68

48,08

43,06

0,60

7,51

40,90

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.075,70

19,92

357,08

 

1.200,77

880,04

 

 

 

407,07

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.841,02

6,24

129,96

 

335,39

141,78

 

 

 

106,47

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.560,98

100

1.548,79

1.015,83

266,63

2.422,40

679,31

1.779,69

328,32

869,22

3.325,53

631,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.135,53

64,18

1.216,62

480,54

62,70

1.290,18

32,82

1.053,85

184,90

590,25

2.848,49

363,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.045,45

13,27

325,74

164,63

3,58

14,48

0,09

223,32

 

343,88

470,58

63,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.493,12

12,06

293,31

163,67

3,58

12,04

0,09

202,12

 

283,03

412,36

63,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.518,92

5,53

113,29

185,73

0,73

58,06

10,40

176,96

1,16

42,07

102,13

95,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.071,36

6,74

221,88

65,30

1,01

8,42

11,07

31,71

0,32

45,60

245,63

77,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.106,57

9,01

388,59

27,76

31,92

 

1,90

375,52

81,55

112,06

21,45

127,39

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.030,54

26,64

134,57

35,87

25,45

1.193,58

9,25

57,23

101,87

40,88

1.976,82

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,46

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

263,53

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.257,56

2,76

32,55

1,25

 

8,62

0,11

189,11

 

5,55

28,40

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU

78,73

0,17

 

 

 

7,02

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,20

3,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.774,21

34,39

331,61

466,42

182,85

1.128,21

637,57

725,08

132,13

264,80

459,50

251,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

 

 

1,40

12,54

1,65

 

2,29

 

27,18

1,31

2.2

Đất an ninh

CAN

9,25

0,02

1,68

0,16

0,16

0,16

0,94

0,20

 

 

0,16

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.878,52

4,12

 

 

 

347,20

425,40

1,50

 

 

0,32

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

333,52

0,73

0,10

7,03

1,20

0,12

1,89

97,60

34,05

 

8,33

8,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.903,71

4,18

22,00

3,65

15,78

420,35

151,06

215,89

46,31

 

9,37

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

884,02

1,71

 

3,50

1,88

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.729,04

10,38

208,32

134,39

43,81

133,08

50,51

167,53

21,07

118,53

213,90

114,57

-

Đất giao thông

DGT

2.916,00

6,40

119,13

86,04

24,95

92,07

33,63

139,93

14,95

86,78

144,31

71,06

-

Đất thủy lợi

DTL

975,33

2,14

59,25

18,60

2,33

7,60

0,15

10,95

0,10

11,56

23,16

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

45,35

0,10

4,31

2,03

0,80

1,00

0,09

0,45

0,11

1,40

4,62

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,80

0,03

0,98

0,24

0,19

0,11

 

0,24

0,04

0,25

4,71

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

107,64

0,24

4,21

7,47

1,88

2,02

 

2,74

0,72

1,75

8,99

2,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

55,70

0,12

2,37

2,36

1,11

 

 

 

0,26

0,97

2,62

1,34

-

Đất công trình năng lượng

DNL

76,37

0,17

0,01

0,17

0,01

23,45

10,10

3,40

 

0,01

0,06

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,86

0,00

0,02

0,08

0,01

0,15

 

0,04

 

0,03

0,06

0,03

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,13

0,00

 

 

0,02

 

 

 

 

0,68

 

0,60

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

113,48

0,25

3,23

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,03

0,02

 

0,18

2,89

 

 

 

0,12

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

399,89

0,88

14,81

16,55

8,69

6,34

6,54

9,02

3,83

14,84

24,80

36,88

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,47

0,02

 

0,68

0,93

0,33

 

0,76

0,66

0,26

0,57

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,75

0,02

0,58

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.338,56

2,94

95,71

 

 

 

5,11

 

27,32

119,58

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.255,19

4,95

 

252,36

86,71

124,87

 

167,81

 

 

130,91

114,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

0,05

0,89

1,41

0,37

0,19

 

0,48

0,25

0,35

1,11

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

 

0,20

 

0,30

0,94

 

0,37

 

 

0,75

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,75

0,03

0,59

1,90

0,53

0,35

0,07

 

0,15

0,20

3,23

0,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.155,57

2,54

 

58,47

31,01

6,26

 

58,71

0,14

23,81

36,98

9,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

513,23

1,13

1,75

3,35

 

82,76

 

15,36

0,04

2,33

26,51

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

651,25

1,43

0,56

68,87

21,08

4,01

8,92

0,76

11,29

14,17

17,54

16,61

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100,00

1.548,79

1.015,83

266,63

2.421,09

679,28

1.779,67

328,33

869,22

3.325,51

631,68

3

Đất đô thị*

KDT

10.736,93

23,57

 

607,91

233,31

1.310,55

 

989,84

 

 

1.762,75

415,84

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.823,16

19,37

517,84

302,94

4,98

45,71

9,26

201,66

0,61

312,21

593,06

151,08

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.777,50

32,43

392,66

68,02

57,18

1.054,88

13,13

429,48

167,55

152,94

1.867,77

126,91

6

Khu du lịch

KDL

833,00

1,83

 

125,00

 

 

 

 

 

 

 

138,33

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.189,30

4,81

 

 

 

353,71

425,40

68,50

 

 

0,32

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.500,02

20,85

 

484,22

233,31

1.186,86

 

866,15

 

 

1.639,06

415,84

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

362,31

0,80

0,10

0,60

1,20

0,57

2,44

109,83

36,55

 

6,70

30,24

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

KDV

759,02

1,67

0,01

48,48

23,45

1,25

0,24

97,60

3,66

 

164,58

44,61

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.075,70

19,92

524,10

 

 

 

226,20

 

109,34

289,45

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.841,02

6,24

151,39

 

 

 

12,72

 

32,36

151,40

 

 

 

Phụ biểu số 03.3:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

45.560,98

100,00

1.919,21

3.445,59

963,63

3.729,38

937,71

953,85

672,60

1.552,16

3.086,71

1.187,76

960,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.135,53

64,18

1.338,40

2.705,73

665,84

1.913,88

749,89

649,38

232,84

1.196,46

2.004,90

572,09

487,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.045,45

13,27

78,89

146,53

109,23

356,61

271,06

296,37

76,85

338,54

411,95

111,74

228,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.493,12

12,06

58,94

81,81

92,64

356,31

271,06

281,38

47,33

338,49

411,84

113,24

187,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.518,92

5,53

90,71

275,38

76,81

167,21

227,54

69,74

36,95

28,89

106,51

77,59

28,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.071,36

6,74

203,67

513,73

107,59

274,12

12,11

0,97

77,68

83,79

172,67

115,34

48,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.106,57

9,01

109,05

 

307,06

 

 

 

1,17

458,78

499,48

76,29

84,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.030,54

26,64

854,59

1.731,04

61,96

1.038,84

208,34

 

 

179,50

780,22

139,19

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.806,46

3,96

 

456,67

 

287,88

 

 

 

 

345,76

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.257,56

2,76

1,49

23,02

3,19

72,21

30,84

282,31

40,19

106,96

34,08

51,95

97,88

1.8

Đất làm muối

LMU

78,73

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,40

0,06

 

16,03

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.774,21

34,39

573,98

733,59

288,45

1.646,33

182,24

297,94

418,06

345,50

1.066,45

612,53

470,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

685,97

1,51

3,26

 

0,16

 

 

 

 

 

44,19

1,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,25

0,02

 

 

0,16

 

 

 

0,20

0,20

 

0,16

0,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.878,52

4,12

393,50

 

 

356,17

 

 

0,96

15,75

8,70

329,02

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

333,52

0,73

0,41

0,11

21,59

1,39

0,33

 

2,25

15,38

4,24

10,20

5,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.903,71

4,18

 

0,52

 

193,34

 

1,48

185,72

0,71

95,05

32,03

40,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

884,02

1,71

21,54

29,39

 

520,56

 

 

 

 

242,37

23,43

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,76

0,07

 

 

 

14,60

 

 

 

 

11,39

2,35

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.729,04

10,38

94,60

597,98

120,78

262,23

107,05

137,60

68,28

118,97

345,16

100,88

123,56

-

Đất giao thông

DGT

2.916,00

6,40

76,12

129,38

76,37

229,47

68,63

86,56

49,81

91,17

193,80

87,16

85,81

-

Đất thủy lợi

DTL

975,33

2,14

5,95

444,37

7,49

4,52

18,54

37,92

1,83

8,31

16,00

3,33

14,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

45,35

0,10

1,38

0,61

2,32

1,01

0,84

1,63

0,52

1,06

1,82

0,71

1,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,80

0,03

0,22

0,22

0,34

0,24

0,16

0,24

0,14

0,07

0,31

0,11

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

107,64

0,24

1,76

2,62

1,76

2,62

2,04

1,80

5,04

9,51

2,71

1,29

2,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

55,70

0,12

2,48

3,98

1,40

3,25

1,93

1,84

0,64

0,61

4,23

1,27

0,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

76,37

0,17

1,24

9,07

0,05

11,05

0,02

0,01

3,51

0,67

8,77

1,93

1,10

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,86

0,00

0,13

0,02

0,03

0,17

0,02

0,01

0,08

0,59

 

0,02

0,02

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,13

0,00

 

 

0,47

 

 

0,30

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

113,48

0,25

 

 

0,30

 

 

0,10

 

 

106,66

 

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,03

0,02

 

0,96

 

0,07

0,28

0,18

 

0,66

0,78

1,51

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

399,89

0,88

5,12

6,59

30,01

9,13

13,88

7,01

6,56

6,32

9,68

3,34

17,07

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,47

0,02

0,20

0,16

0,24

0,70

0,71

 

0,15

 

0,40

0,21

0,40

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,75

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.338,56

2,94

38,96

87,70

 

128,43

53,65

77,05

 

 

181,08

49,89

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.255,19

4,95

 

 

138,05

 

 

 

138,87

107,36

 

 

168,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,07

0,05

0,55

0,37

0,44

0,51

0,59

0,48

0,32

0,21

0,48

0,49

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,90

0,02

0,15

0,10

0,04

 

 

 

0,19

2,33

0,44

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,75

0,03

 

 

1,11

0,19

0,45

0,24

0,43

0,24

0,03

0,07

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.155,57

2,54

15,46

16,28

4,33

28,94

15,61

75,02

19,84

50,21

43,23

57,32

117,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

513,23

1,13

5,55

1,14

1,79

139,97

4,56

6,07

1,00

34,14

90,09

5,69

15,55

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

651,25

1,43

6,83

6,27

9,34

169,17

5,58

6,53

21,70

10,21

15,36

3,14

2,15

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

45.560,99

100,00

1.919,21

3.445,59

963,63

3.729,41

937,71

953,85

672,59

1.552,16

3.086,70

1.187,75

960,11

3

Đất đô thị*

KDT

10.736,93

23,57

 

 

581,81

 

 

 

436,30

876,08

 

 

556,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.823,16

19,37

302,02

723,66

200,53

755,90

379,07

298,85

120,70

407,78

630,98

298,80

150,66

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.777,50

32,43

811,36

1.606,82

358,69

953,04

208,34

 

1,17

638,06

1.275,17

168,76

72,16

6

Khu du lịch

KDL

833,00

1,83

 

 

184,70

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.189,30

4,81

402,74

 

 

369,77

120,00

126,45

0,96

15,75

7,20

298,51

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.500,02

20,85

 

 

458,12

 

 

 

436,30

876,08

 

 

556,00

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

362,31

0,80

0,41

0,11

5,02

1,49

0,33

 

2,01

17,13

4,79

12,60

5,74

11

Khu đô thị- thương mại-dịch vụ

KDV

759,02

1,67

0,04

0,01

46,31

2,55

0,03

 

2,51

89,32

0,48

1,26

56,17

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.075,70

19,92

639,10

1.147,38

 

1.241,89

312,26

317,63

 

 

1.027,87

395,52

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.841,02

6,24

90,61

277,38

 

611,07

79,14

114,76

 

 

488,14

118,44

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.747,15

4,00

53,29

5,35

3,43

13,19

17,78

7,45

26,92

53,32

18,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

663,13

4,00

33,29

4,00

3,43

10,19

 

6,74

0,70

30,79

9,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,12

0,50

2,50

15,00

3,43

1,50

 

6,74

0,70

6,50

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

146,21

 

15,54

 

 

2,46

0,95

0,50

 

8,39

6,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

129,20

 

3,52

1,35

 

0,54

4,12

0,21

 

12,74

2,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

623,41

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

87,91

 

0,94

 

 

 

11,85

 

0,59

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

34,11

 

 

 

 

 

0,86

 

25,55

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

670,41

2,00

7,20

2,00

 

4,13

7,22

1,20

16,90

18,30

2,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

121,30

 

2,32

 

 

0,03

0,70

 

2,20

1,22

1,08

 

Đất giao thông

DGT

78,58

 

1,12

 

 

 

0,20

 

1,20

0,72

0,54

 

Đất thủy lợi

DTL

38,91

 

1,00

 

 

0,03

0,50

 

1,00

0,50

0,54

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,40

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

131,93

2,00

 

2,00

 

 

 

 

5,06

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,16

 

4,88

 

 

4,10

0,02

1,20

 

16,92

1,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,58

 

 

 

 

 

6,50

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

68,18

 

 

 

 

 

 

 

9,64

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.747,15

50,07

25,68

0,51

138,47

15,50

8,20

2,60

4,22

63,28

25,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

663,13

43,30

13,77

0,29

7,61

 

2,84

 

4,22

40,60

5,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,12

1,88

13,77

0,29

1,56

 

2,56

 

2,10

7,34

5,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

146,21

1,62

10,70

 

14,90

3,00

1,80

0,10

 

17,81

18,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

129,20

0,15

0,61

0,22

0,97

0,50

0,50

 

 

3,12

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

623,41

 

0,50

 

96,49

12,00

2,82

2,50

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

87,91

5,00

0,10

 

10,80

 

0,24

 

 

1,75

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU

34,11

 

 

 

7,70

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

670,41

6,36

3,86

0,20

238,41

16,90

 

0,11

2,00

7,45

2,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,24

 

 

 

168,45

12,40

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

121,30

3,85

3,16

 

51,00

 

 

0,01

 

2,80

1,00

 

Đất giao thông

DGT

78,58

2,30

2,00

 

51,00

 

 

 

 

2,30

0,50

 

Đất thủy lợi

DTL

38,91

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

0,50

0,50

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

131,93

1,56

 

 

 

4,50

 

0,10

2,00

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,16

 

0,70

0,20

18,70

 

 

 

 

4,65

1,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,58

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

68,18

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.747,15

326,95

15,44

46,56

394,74

2,43

4,11

4,21

10,94

101,07

247,85

55,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

663,13

59,24

6,93

25,24

157,60

0,93

 

0,21

6,45

12,47

165,20

7,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

220,12

7,50

2,80

4,56

92,60

0,93

 

0,21

6,45

12,47

16,50

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

146,21

0,30

 

19,51

3,00

1,50

3,65

3,82

3,55

5,51

2,00

0,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

129,20

29,16

8,51

0,11

26,31

 

0,46

0,18

0,94

14,61

10,71

6,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

63,18

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

61,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

623,41

232,04

 

 

204,61

 

 

 

 

66,84

4,43

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

87,91

6,21

 

0,50

3,22

 

 

 

 

1,63

4,31

40,16

1.8

Đất làm muối

LMU

34,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

670,41

86,26

 

11,68

125,51

 

 

0,31

2,10

4,94

96,94

3,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

207,24

 

 

 

23,08

 

 

 

 

 

3,31

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

71,70

2,51

 

 

45,95

 

 

 

 

 

23,24

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

121,30

7,53

 

1,70

19,08

 

 

0,17

2,00

0,44

18,51

2,50

 

Đất giao thông

DGT

78,58

3,88

 

0,10

2,28

 

 

0,17

1,00

0,44

6,33

2,50

 

Đất thủy lợi

DTL

38,91

3,15

 

0,60

16,30

 

 

 

1,00

 

11,29

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,40

0,50

 

1,00

0,50

 

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

131,93

50,25

 

 

9,08

 

 

 

 

4,50

50,88

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

61,16

 

 

5,70

 

 

 

0,14

0,10

 

 

0,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,58

0,22

 

 

0,76

 

 

 

 

 

1,00

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

68,18

25,75

 

4,28

27,56

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.905,65

4,00

53,29

19,65

3,43

13,19

17,78

7,45

26,92

53,32

18,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

663,83

4,00

33,29

4,00

3,43

10,19

 

6,74

0,70

30,79

9,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

220,12

0,50

2,50

15,00

3,43

1,50

 

6,74

0,70

6,50

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,21

 

15,54

 

 

2,46

0,95

0,50

 

8,39

6,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

129,80

 

3,52

1,35

 

0,54

4,12

0,21

 

12,74

2,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

780,61

 

 

14,30

 

 

 

 

0,08

1,10

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

87,91

 

0,94

 

 

 

11,85

 

0,59

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

 

 

 

 

 

0,86

 

25,55

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,62

 

1,00

 

 

 

7,20

 

 

0,50

 

Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.905,65

70,57

25,68

0,51

138,47

15,50

8,20

2,60

4,22

63,28

25,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

663,83

43,30

13,77

0,29

7,61

 

2,84

 

4,22

40,60

5,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

220,12

1,88

13,77

0,29

1,56

 

2,56

 

2,10

7,34

5,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,21

1,62

10,70

 

14,90

3,00

1,80

0,10

 

17,81

18,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

129,80

0,25

0,61

0,22

0,97

0,50

0,50

 

 

3,12

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

780,61

20,40

0,50

 

96,49

12,00

2,82

2,50

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

87,91

5,00

0,10

 

10,80

 

0,24

 

 

1,75

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

 

 

 

7,70

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,62

4,30

2,50

 

 

 

 

0,01

 

2,30

0,50

Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

               - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.905,65

343,47

32,34

46,56

484,22

2,43

4,11

4,21

10,94

101,17

248,55

55,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

663,83

59,24

6,93

25,24

157,60

0,93

 

0,21

6,45

12,47

165,90

7,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

220,12

7,50

2,80

4,56

92,60

0,93

 

0,21

6,45

12,47

16,50

2,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

146,21

0,30

 

19,51

3,00

1,50

3,65

3,82

3,55

5,51

2,00

0,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

129,80

29,16

8,51

0,11

26,81

 

0,46

0,18

0,94

14,61

10,71

6,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

63,18

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

61,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

780,61

248,56

16,90

 

293,59

 

 

 

 

66,94

4,43

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

87,91

6,21

 

0,50

3,22

 

 

 

 

1,63

4,31

40,16

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

34,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

8,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,62

 

 

0,20

 

 

 

0,17

 

0,44

 

2,50

Ghi chú: - (a) gom đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

               - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Anh Sơn

Bình Minh

Các Sơn

Định Hải

Hải An

Hải Bình

Hải Châu

Hải Hà

Hải Hòa

Hải Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

179,68

 

 

14,20

 

0,90

3,94

1,96

9,76

4,74

4,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,58

 

 

1,50

 

 

0,80

 

0,85

 

3,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,84

 

 

 

 

 

 

0,46

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

107,83

 

 

12,70

 

0,90

2,50

1,50

1,66

4,64

1,41

 

Đất giao thông

DGT

101,39

 

 

10,20

 

0,90

2,50

1,50

1,66

3,87

1,41

 

Đất thủy lợi

DTL

5,83

 

 

2,50

 

 

 

 

 

0,57

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,11

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

 

 

 

 

7,25

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Hải Nhân

Hải Ninh

Hải Thanh

Hải Thượng

Hải Yến

Mai Lâm

Nghi Sơn

Ngọc Lĩnh

Nguyên Bình

Ninh Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

179,68

0,10

1,00

3,29

28,85

1,70

 

8,14

 

2,10

5,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,20

 

 

 

5,85

1,70

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,58

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

107,83

 

1,00

0,83

8,00

 

 

0,68

 

2,10

5,16

 

Đất giao thông

DGT

101,39

 

1,00

0,70

8,00

 

 

0,40

 

1,00

5,00

 

Đất thủy lợi

DTL

5,83

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,47

 

 

 

 

 

 

7,46

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,11

 

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Phú Lâm

Phú Sơn

Tân Dân

Tân Trường

Thanh Sơn

Thanh Thủy

Tĩnh Hải

Trúc Lâm

Trường Lâm

Tùng Lâm

Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

179,68

0,20

 

9,97

44,23

 

 

0,04

0,25

26,73

7,31

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,20

 

 

 

9,34

 

 

 

 

 

3,31

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,58

 

 

0,82

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,84

 

 

 

2,38

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

107,83

0,20

 

0,84

32,50

 

 

0,04

0,25

26,72

4,00

0,20

 

Đất giao thông

DGT

101,39

0,20

 

0,84

32,50

 

 

0,04

0,25

26,72

2,50

0,20

 

Đất thủy lợi

DTL

5,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,47

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,11

 

 

8,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, thị xã Nghi Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên dự án

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng Thêm

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Diện tích tăng thêm

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Công trình quốc phòng

1,00

 

1,00

CQP

Phường Hải Hòa

Quyết định số 10237/QĐ/UBND-NN ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án.

2

Công trình quốc phòng

4,90

2,39

2,51

CQP

Phường Bình Minh

Công văn số 1097/BCH-TM ngày 10/03/2021 của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh về việc đầu tư xây dựng trường bắn.

CQP

Phường Ninh Hải

3

Công trình quốc phòng

14,96

 

14,96

CQP

Phường Nguyên Bình

Công văn số 5969/UBND-NN ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thu hồi đất;Quyết định số 779/QĐ- TM ngày 29/5/2017 của Bộ Tổng tham mưu.

1.1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

4

Cơ sở làm việc Công an thị xã Nghi Sơn, thuộc Công an tỉnh

2,26

 

2,26

CAN

Phường Hải Hòa

Công văn số 880/CAT-PH10 ngày 05/04/2023 của Công an tỉnh về việc phê duyệt vị trí thực hiện dự án đầu tư.

1,43

 

1,43

CAN

Xã Hải Nhân

5

Trụ sở Công an phường Hải Châu

0,16

 

0,16

CAN

Phường Hải Châu

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn.

6

Trụ sở Công an phường Hải Lĩnh

0,16

 

0,16

CAN

Phường Hải Lĩnh

7

Trụ sở Công an phường Hải Hòa

0,16

 

0,16

CAN

Phường Hải Hòa

8

Trụ sở Công an phường Nguyên Bình

0,16

 

0,16

CAN

Phường Nguyên Bình

9

Trụ sở Công an phường Tân Dân

0,16

 

0,16

CAN

Phường Tân Dân

10

Trụ sở Công an phường Bình Minh

0,16

 

0,16

CAN

Phường Bình Minh

11

Trụ sở Công an Phường Hải Thanh

0,16

 

0,16

CAN

Phường Hải Thanh

12

Trụ sở Công an phường Hải Ninh

0,16

 

0,16

CAN

Phường Hải Ninh

13

Trụ sở Công an Phường Hải Bình

0,16

 

0,16

CAN

Phường Hải Bình

14

Trụ sở Công an phường Hải An

0,19

 

0,19

CAN

Phường Hải An

15

Trụ sở Công an Phường Ninh Hải

0,16

 

0,16

CAN

Phường Ninh Hải

16

Trụ sở Công an Phường Hải Thượng

0,16

 

0,16

CAN

Phường Hải Thượng

17

Trụ sở Công an phường Xuân Lâm

0,16

 

0,16

CAN

Phường Xuân Lâm

Văn bản số 1255/CAT-PH10 ngày 11/12/2020 của Công an tỉnh về việc xây dựng trụ sở Công an các phường trên địa bàn thị xã Nghi Sơn.

18

Trụ sở Công an phường Trúc Lâm

0,20

 

0,20

CAN

Phường Trúc Lâm

19

Trụ sở Công an Phường Tĩnh Hải

0,20

 

0,20

CAN

Phường Tĩnh Hải

20

Trụ sở Công an phường Mai Lâm

0,20

 

0,20

CAN

Phường Mai Lâm

21

Trụ sở Công an xã Hải Nhân

0,25

 

0,25

CAN

Xã Hải Nhân

Nhu cầu Công an thị xã.

22

Trụ sở Công an xã Tùng Lâm

0,16

 

0,16

CAN

Xã Tùng Lâm

Nhu cầu Công an thị xã.

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

23

Xây dựng đường cao tốc Bắc Nam phía đông tỉnh Thanh Hóa

392,00

390,56

1,44

DGT

Xã Phú Sơn,Tân Trường, Trường Lâm,Phú Lâm

Nghị quyết số 52/NQ-QH ngày 22/11/2017 của Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2.1

Đất Khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

24

Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim

324,30

 

324,30

SKK

Phường Hải Thượng

Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng dự án.

25

Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3

247,12

 

247,12

SKK

Xã Tùng Lâm

Công văn đồng ý chủ trương đầu tư số 1635/TTG-KTN ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

SKK

Xã Tân Trường

26

Khu công nghiệp Đồng Vàng tại khu kinh tế Nghi Sơn

201,50

 

201,50

SKK

Xã Phú Lâm

Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 18/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

155,40

 

155,40

SKK

Xã Tân Trường

135,00

 

135,00

SKK

Xã Tùng Lâm

1.2.2.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

27

Đường giao thông ven biển qua các địa phận các phường, xã thuộc Thị xã Nghi Sơn

11,00

 

11,00

DGT

Phường Hải Châu

Quyết định số 649/QĐ-TTg ngày 18/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

5,60

 

5,60

DGT

Phường Hải Ninh

5,50

 

5,50

DGT

Phường Hải An

5,60

 

5,60

DGT

Phường Tân Dân

7,11

 

7,11

DGT

Phường Hải Lĩnh

28

Tuyến đường bộ ven biển đoạn từ phường Ninh Hải đến cầu Lạch Bạng 2 (Tuyến 1)

8,74

 

8,74

DGT

Phường Hải Hòa

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND

0,94

 

0,94

DGT

Phường Xuân Lâm

20,34

 

20,34

DGT

Phường Bình Minh

11,12

 

11,12

DGT

Phường Ninh Hải

29

Phát triển tổng hợp các đô thị động lực- tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia

4,50

 

4,50

DGT

Phường Bình Minh

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

3,75

 

3,75

DGT

Phường Nguyên Bình

1,60

 

1,60

DTL

Phường Bình Minh

1,75

 

1,75

DTL

Phường Nguyên Bình

30

Tuyến đường Bình Minh đi đường Sao Vàng - KKT Nghi Sơn (Tuyến 2)

3,61

 

3,61

DGT

Phường Bình Minh

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

5,05

 

5,05

DGT

Phường Nguyên Bình

31

Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu

0,15

 

0,15

DGT

Phường Hải Thanh

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

0,55

 

0,55

DGT

Phường Bình Minh

32

Xây dựng tuyến đường từ quốc lộ 1A đi bãi biển Ninh Hải (Tuyến 4)

4,38

 

4,38

DGT

Phường Ninh Hải

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

1.2.2.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

33

Cải tạo kênh Than ( DA đô thị động lực)

0,68

 

0,68

DTL

Phường Ninh Hải

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

9,88

 

9,88

DTL

Phường Hải Hòa

11,52

 

11,52

DTL

Phường Bình Minh

0,39

 

0,39

DTL

Phường Hải Thanh

34

Cải tạo kênh Cầu Trắng ( DA đô thị động lực)

8,21

 

8,21

DTL

Xã Hải Nhân

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

3,53

 

3,53

DTL

Phường Hải Hòa

2,20

 

2,20

DTL

Phường Nguyên Bình

8,77

 

8,77

DTL

Phường Bình Minh

35

Hồ Khe Tuần xã Tân Trường

0,25

 

0,25

DTL

Xã Tân Trường

Quyết định 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án

1.2.2.4

Đất rác thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

36

Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực trung tâm thị trấn Tĩnh Gia (nay là phường Hải Hòa)

0,50

 

0,50

DRA

Phường Hải Hòa

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

37

Trạm xử lý nước thải

2,14

 

2,14

DRA

Phường Bình Minh

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

1.2.2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

38

Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực

1,91

 

1,91

ODT

Phường Hải Hòa

Quyết định số 1280/QĐ-TTg ngày 19/09/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư.

0,61

 

0,61

ODT

Phường Xuân Lâm

1,72

 

1,72

ODT

Phường Nguyên Bình

2,62

 

2,62

ODT

Phường Ninh Hải

2,96

 

2,96

ODT

Phường Bình Minh

II

Công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

39

Dự án bãi tập kết vật tư, nguyên vật liệu trong KCN số 4

10,00

 

10,00

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 9181/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

40

Nhà máy điện mặt trời Thanh Hóa I

192,00

 

192,00

SKK

Xã Phú Lâm

Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

41

Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn

30,59

 

30,59

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 4802/QĐ-UBND ngày 09/11//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

42

Nhà máy sản xuất và chế biến hạt giống công nghiệp Việt Thành

1,41

 

1,41

SKK

Xã Trường Lâm

Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ lập dự án.

43

Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát

1,50

 

1,50

SKK

Xã Trường Lâm

Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư, Công văn 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 thời gian gia hạn hoàn thành hồ sơ đến 30/6/2022

44

Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Ngọc Nguyên

1,94

 

1,94

SKK

Xã Trường Lâm

Quyết định số 4987/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 8687/UBND-THKH ngày 13/06/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục.

45

Dự án gia công, chế tạo cơ khí tại phường Hải Thượng

1,70

 

1,70

SKK

Phường Hải Thượng

Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

46

Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2)

1,50

 

1,50

SKK

Phường Mai Lâm

Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 27/07/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

47

Tổ hợp cơ khí bảo dưỡng PTSC Thanh Hóa

9,33

 

9,33

SKK

Phường Trúc Lâm

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

48

Khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn

5,00

 

5,00

SKK

Phường Hải Thượng

Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian lập hồ sơ dự án

49

Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (phần chưa GPMB)

70,00

53,00

17,00

SKK

Xã Hải Yến

Công văn số 1694 /UBND-TH ngày 23/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3013/UBND-KTTC ngày 13/03/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác GPMB .

50

Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn

4,20

 

4,20

SKK

Xã Hải Yến

Các văn bản của UBND tỉnh: Số 48/QĐ-UBND, ngày 07/10/2019 phê duyệt chủ trương; số 2793 /QĐ-UBND ngày 16/7/2020 điều chỉnh tiến độ; số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

51

Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương

7,90

 

7,90

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 4357/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

52

Nhà máy xi măng Đại Dương 2

21,48

 

21,48

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

53

Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp Huy Hoàn

3,10

 

3,10

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBD tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hồ sơ thủ tục dự án.

54

Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK

1,35

 

1,35

SKK

Xã Trường Lâm

Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 06/02/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

0,15

 

0,15

SKK

Xã Tân Trường

55

Dự án nhà máy sản xuất và lắp ráp các sản phẩm từ nhựa

0,20

 

0,20

SKK

Xã Trường Lâm

Các văn bản của UBND tỉnh: Số 3124/QĐ- UBND ngày 05/08/2020 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

1,35

 

1,35

SKK

Xã Tân Trường

56

Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội

5,51

 

5,51

SKK

Phường Hải Thượng

Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 26/06/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

57

Nhà máy sản xuất vải Billion Union Việt Nam.

32,52

 

32,52

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư

58

Nhà máy sản xuất cát nhân tạo

3,20

 

3,20

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

1,30

 

1,30

SKK

Xã Trường Lâm

59

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông, cốt thép công nghệ cao Đại Dương

0,96

 

0,96

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 740/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

11,34

 

11,34

SKK

Xã Tùng Lâm

60

Nhà máy luyện cán thép DST Nghi Sơn

51,00

 

51,00

SKK

Xã Tân Trường

Quyết định số 611/QĐ-UBND của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án.

2.1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

61

Hệ thống điện chiếu sáng tuyến quốc lộ 1A từ phường Ninh Hải đến Hải Ninh và phường Hải Ninh đến Cầu Ghép thị xã Nghi Sơn

0,80

 

0,80

DGT

Phường Hải Châu

Nghị quyết số 320/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án.

0,80

 

0,80

DGT

Phường Hải An

1,04

 

1,04

DGT

Phường Tân Dân

62

Bến xe xã Hải Nhân

4,00

 

4,00

DGT

Xã Hải Nhân

Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

63

Mở rộng, nâng cấp đường giao thông đoạn từ QL 1A đi Kênh Nam, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn

1,6

 

1,6

DGT

Xã Hải Nhân

Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý.

64

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Lương Chí từ điểm giao với QL1 đến điểm giao với đường BT, phường Bình Minh, thị xã Nghi Sơn

1,2

 

1,2

DGT

Phường Bình Minh

Quyết định số 12568/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 từ nguồn ngân sách thị xã Nghi Sơn quản lý.

65

Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ di dân tái định cư tại xã Hải Hà, thị xã Nghi Sơn

8,40

8,40

0,00

DGT

Phường Hải Bình

Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND thị xã phê duyệt phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng công trình.

66

Bổ sung tuyến đường kết nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân và khu dân cư Đập Đá phường Hải Hòa, tuyến mương tiêu thoát nước và điều chỉnh tuyến đường giao thông nội khu mặt bằng khu dân cư mới thôn Đồng Tâm xã Hải Nhân

0,02

 

0,02

DGT

Xã Hải Nhân

Quyết định số 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án.

0,01

 

0,01

DTL

Xã Hải Nhân

0,03

 

0,03

DGT

Phường Hải Hòa

67

Đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh thị xã Nghi Sơn tỉnh thanh Hóa theo hình thức TTP

4,32

 

4,32

DGT

Phường Bình Minh

Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

5,75

 

5,75

DGT

Phường Nguyên Bình

9,18

 

9,18

DGT

Phường Hải Hòa

4,52

 

4,52

DGT

Phường Xuân Lâm

68

Nâng cấp cải tạo nghĩa trang liệt sỹ thị xã Nghi Sơn (hạng mục nâng cấp, cải tạo đường vào Nghĩa trang

0,50

 

0,50

DGT

Xã Hải Lĩnh

Nghị quyết số 184/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án.

69

Tuyến đường từ tổ dân phố Hồng Phong 1 đi tổ dân phố Thanh Cao phường Hải Ninh

1,00

 

1,00

DGT

Xã Hải Ninh

Nghị quyết số 548/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

70

Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn

12,00

 

12,00

DGT

Phường Hải Thượng

Quyết định 535/UBND-CN ngày 12/02/2008 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

12,38

 

12,38

DGT

Xã Hải Hà

71

Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà nội - thành phố Hồ Chí Minh

1,58

 

1,58

DGT

Xã Tùng Lâm

Quyết định số 1517/QĐ-BGTVT, ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh; Quyết định số 933/QĐ-BGTVT ngày 25/07/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư.

1,27

 

1,27

DGT

Xã Trường Lâm

1,00

 

1,00

DGT

Xã Tân Trường

72

Xây dựng, khai thác và kinh doanh các bến cảng số 3,4,5 - Nghi Sơn

0,07

 

0,07

DGT

Xã Hải Hà

Quyết định số 12011/UBND-THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương điều chỉnh dự án xây dựng, khai thác, kinh doanh các bến cảng số 3,4,5

73

Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn (Tân Thành 8)

6,80

 

6,80

DGT

Phường Hải Thượng

Quyết định số 3292/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương;Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/7/2020.của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ dự án.

74

Đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn

0,20

 

0,20

DGT

Phường Hải Thượng

Công văn số 3975/BQLKKTNS&KCN - QLXD ngày 16/11/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường giao thông tạm vào dự án Xây dựng bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn.

75

Phần diện tích đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn

1,19

 

1,19

DGT

Xã Tân Trường

Công văn số 741/UBND-NN ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng dự án Nhà máy sản xuất vật liệu bảo ôn và tấm thạch cao Long Sơn tại xã Tân Trường, TX Nghi Sơn.

76

Đường vào khu vực Cảng container Long Sơn

2,53

 

2,53

DGT

Xã Hải Hà

Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

77

Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn

0,50

 

0,50

DGT

Phường Xuân Lâm

Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 18/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án.

0,60

 

0,60

DGT

Phường Trúc Lâm

0,50

 

0,50

DGT

Xã Phú Lâm

78

Bến xe Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn

5,04

 

5,04

DGT

Phường Hải Hòa

Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 14794/UBND-THKH ngày 23/09/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn hồ sơ thủ tục dự án đến 30/06/2022.

79

Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến

1,20

 

1,20

DGT

Phường Hải Thanh

Công văn số 2316/UBND-KTHT ngày 21/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

80

Đường giao thông từ đường sắt đến QL1A và mương tưới từ cầu B đi đồng Giấy, xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn

0,11

 

0,11

DGT

Xã Tùng Lâm

Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thị xã Nghi Sơn năm 2023.

81

Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn

3,00

 

3,00

DGT

Xã Tùng Lâm

Quyết định số 1763/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 04/03/2016 của UBND tỉnh vv triển khai thực hiện dự án .

3,50

 

3,50

DGT

Xã Tân Trường

82

Cảng tổng hợp Long Sơn

7,71

 

7,71

DGT

Xã Hải Hà

Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 về việc điều chỉnh dự án.

12,50

 

12,50

DGT

Xã Nghi Sơn

6,89

 

6,89

DGT

Phường Hải Thượng

83

Cảng container Long Sơn

76,00

 

76,00

DGT

Xã Hải Hà

Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư.

84

Tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ nhà máy xi măng đại dương tại KKT Nghi Sơn

34,22

 

34,22

DGT

Xã Tân Trường

Quyết định số 14889/UBND-THKH ngày 24/09/2021 của UBND tỉnh thống nhất chủ trương điều chỉnh chiều dài tuyến;Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022.

85

Tuyến đường bộ ven biển đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn

4,59

 

4,59

DGT

Xã Hải Hà

Văn bản số 15381/UBND-CN ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án ; Quyết định số 136/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 26/04/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư.Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất 2022.

86

Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH

14,90

 

14,90

DGT

Xã Hải Yến

Công văn số 17542/UBND-THKH ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án cảng chuyên dụng Công Thanh .

7,60

 

7,60

DGT

Phường Hải Thượng

87

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường Bắc Nam 3- Khu kinh tế Nghi Sơn

1,66

 

1,66

DGT

Phường Tĩnh Hải

Quyết định số 5116/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Công văn số 903/CV- VPTU ngày 25/06/2021 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5255/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022.

88

Trạm dừng nghỉ Bình Thanh

1,90

 

1,90

DGT

Xã Trường Lâm

Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

89

Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn ( tuyến số 1)

34,22

 

34,22

DGT

Phường Hải An

Quyết định 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án;Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

DGT

Phường Tân Dân

DGT

Xã Ngọc Lĩnh

DGT

Xã Anh Sơn

DGT

Xã Các Sơn

90

Dự án đường nối cao tốc Bắc-Nam, quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn ( tuyến số 2)

5,12

 

5,12

DGT

Xã Tân Trường

91

Đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của người dân xã Tân Trường khu vực bị ảnh hưởng bởi Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn-Diễn Châu, thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc- Nam phía đông, giai đoạn 2017-2020

0,07

 

0,07

DGT

Xã Tân Trường

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất; Công văn số 7240/UBND-CN ngày 28/05/2021 của UBND tỉnh về việc bổ sung tuyến đường giao thông kết nối phục vụ đi lại của nhân dân khu vực bị ảnh hưởng bởi dự án Đường bộ cao tốc đi qua tỉnh Thanh Hóa.

92

Đường Đông Tây 4 - Khu kinh tế Nghi Sơn ( đoạn từ QL 1A tại xã Trường Lâm - đường cao tốc Bắc nam

0,02

 

0,02

DGT

Xã Trường Lâm

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất; Quyết định 74/QĐ-BQLKKTNS ngày 21/03/2016 của Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn phê duyệt thiết kế BVTC và đầu tư xây dựng điều chỉnh hạng mục.

2.1.2.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

93

Tuyến mương tiêu thoát nước phía tây nam khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân

0,15

 

0,15

DTL

Xã Hải Nhân

Quyết định só 3722/UBND-QLĐT ngày 10/09/2021 của UBND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án.

94

Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực phường Mai Lâm

7,70

 

7,70

DTL

Phường Mai Lâm

Các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1300/QĐ-UBND ngày 14/04/2016 phê duyệt chủ trương; số 1533/QĐ-UBND ngày 11/05/2021 về việc điều chỉnh dự án .

95

Điều chỉnh, bổ sung dự án Cải dịch sông tuần cung

17,72

 

17,72

DTL

Xã Tùng Lâm

Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 16/06/2020 của HĐND tỉnh quyết định bổ sung vốn .

96

Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải

1,60

 

1,60

DTL

Phường Hải Thượng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Công văn số 17056/UND-CN ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư.

97

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục hồ Thượng Hòa)

41,00

 

41,00

DTL

Xã Tân Trường

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

98

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu hóa thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn (Hạng mục điều chỉnh tuyến)

7,85

 

7,85

DTL

Xã Trường Lâm

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4072/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện.

99

Hạng mục thoát nước cống KM381+310 đoan qua xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn) thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 Đoạn KM368+400 (Nghi Sơn) - km 402+330 (cầu Giát) tỉnh Thanh Hóa và Nghệ An theo hình thức BOT

0,18

 

0,18

DTL

Xã Trường Lâm

Quyết định số 250/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 21257/QĐ-LD ngày 01/11/2022 của Liên doanh Tập đoàn CIENCO4 - Tổng Công ty 319 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.

2.1.2.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

100

Mở rộng khuôn viên xây dựng sân thể chất của Trường Tiểu Học Thanh Sơn

0,13

 

0,13

DGD

Xã Thanh Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Văn bản số 837/UBND-QLĐT ngày 21/01/2022 của UBND thị xã về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể chất Trường Tiểu Học xã Thanh Sơn; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

101

Mở rộng khuôn viên Trường mầm non Ngọc Lĩnh

0,12

 

0,12

DGD

Xã Ngọc Lĩnh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

102

Mở rộng Trường mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Phường Hải Châu

Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 12/09/2019 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư ; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

103

Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng

6,02

 

6,02

DGD

Phường Bình Minh

Quyết định số 5027/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia về việc chấp thuận chủ trương đầu tư ; Quyết định số 2825/QĐ- UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

1,86

 

1,86

DGD

Phường Nguyên Bình

0,92

 

0,92

DGD

Phường Xuân Lâm

104

Trường mầm non xã Phú Lâm

0,34

0,12

0,22

DGD

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 26/12/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

105

Mở rộng Trường Mầm non Bình Minh

0,50

 

0,50

DGD

Phường Bình Minh

Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

106

Trường mầm non Nhân Tâm

0,42

 

0,42

DGD

Phường Mai Lâm

Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc cấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm;Công văn số 3098/UBND-THKH ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án

107

Mở rộng trường Tiểu Học Tân Trường

0,43

 

0,43

DGD

Xã Tân Trường

Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

108

Mở rộng Trường Mầm non Tân Trường

0,26

 

0,26

DGD

Xã Tân Trường

Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng các dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

2.1.2.4

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

109

Hội trường UBND xã Thanh Thủy

0,46

 

0,46

DVH

Xã Thanh Thủy

Nghị quyết số 368/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh phân bổ ngân sách trung ương cho tỉnh Thanh Hóa để thực hiện chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2023.

110

Tượng đài liệt sỹ xã Hải Nhân

0,14

 

0,14

DVH

Xã Hải Nhân

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

111

Nhà văn hóa thôn Phú Đông

0,17

 

0,17

DVH

Xã Hải Lĩnh

Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

112

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong

0,30

 

0,30

DVH

Xã Hải Lĩnh

Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

113

Nhà văn hóa thôn Thượng Bắc, xã Hải Nhân

0,36

 

0,36

DVH

Xã Hải Nhân

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

114

Nhà văn hóa tổ dân phố Nhân Hưng

0,30

 

0,30

DVH

Phường Hải Hòa

Quyết định số 12054/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

115

Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Sơn

0,40

 

0,40

DVH

Phường Hải Hòa

Quyết định số 12053/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

116

Nhà văn hóa tổ dân phố Đông Hải

0,37

 

0,37

DVH

Phường Hải Hòa

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

117

Nhà văn hóa Hồ Thượng

0,30

 

0,30

DVH

Phường Tân Dân

Nghị quyết số 80/2020/NQ-HĐND ngày 20/07/2020 của HĐND thị xã về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hóa các TDP ;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023

118

Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)

0,15

 

0,15

DVH

Xã Tân Trường

Công văn số 12466/UBND-THKH ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm.

119

Nhà Văn hóa Kim Phú

0,07

 

0,07

DVH

Phường Mai Lâm

Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND Thị xã Nghi Sơn về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

120

Nhà Văn hóa Hữu Nhân

0,05

 

0,05

DVH

Phường Mai Lâm

Công văn số 3757/UBND-QLĐT ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND thị xã về việc chủ trương địa điểm đầu tư xây dựng NVH thôn Kim Phú và NVH thôn Hữu Nhân, Phường Mai Lâm; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023

121

Nhà văn hóa thôn Thanh Tân

0,20

 

0,20

DVH

Xã Phú Lâm

Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

122

Nhà văn hóa thôn Đại Đồng

0,11

 

0,11

DVH

Xã Phú Lâm

123

Nhà văn hóa thôn Thịnh Hùng

0,09

 

0,09

DVH

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã phân bổ vốn đầu tư công cho năm 2023.

2.1.2.5

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

124

Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA nam trong phạm vi GPMB để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Phường Ninh Hải

Quyết định số 12531/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

0,01

 

0,01

DNL

Phường Hải Hòa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hải Nhân

0,01

 

0,01

DNL

Phường Hải Thanh

0,01

 

0,01

DNL

Phường Bình Minh

0,01

 

0,01

DNL

Phường Xuân Lâm

125

Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT

0,01

 

0,01

DNL

Phường Hải Châu

Quyết định số 12527/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

0,01

 

0,01

DNL

Phường Hải An

0,01

 

0,01

DNL

Phường Tân Dân

0,01

 

0,01

DNL

Phường Hải Lĩnh

0,01

 

0,01

DNL

Phường Hải Ninh

126

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2

0,02

 

0,02

DNL

Phường Trúc Lâm

Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn.

0,02

 

0,02

DNL

Phường Tĩnh Hải

127

Đường điện hạ thế cấp điện cho các khu dân cư quy hoạch mới tổ dân phố Hòa Bình-Thanh Bình-Thanh Trung phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn

0,05

 

0,05

DNL

Phường Hải Châu

Nghị quyết số 576/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã đồng ý chủ trương đầu tư dự án.

128

Di chuyển và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện và TBA ảnh hưởng để GPMB thực hiện dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT

0,004

 

0,004

DNL

Phường Hải Châu

Quyết định số 12527/QĐ- UBND ngày 02/11/2021 của UBNd thị xã Nghi Sơn chủ trương đầu tư dự án.

0,004

 

0,004

DNL

Phường Hải Ninh

0,004

 

0,004

DNL

Phường Hải An

0,004

 

0,004

DNL

Phường Tân Dân

0,004

 

0,004

DNL

Phường Hải Lĩnh

129

Trạm biến áp 220kV khu kinh tế Nghi sơn và đường dây đấu nối

14,98

 

14,98

DNL

Phường Hải Thượng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Công văn số 12060/UBND -CN ngày 11/09/2019 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm; Quyết định số 627/QĐ- EVNNPT ngày 27/05/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.

DNL

Phường Mai Lâm

130

Xuất tuyến 100 kV sau TBA 220kV KKT Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

1,38

 

1,38

DNL

Phường Hải Thượng

Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 08/04/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án tuyến .

131

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

0,04

 

0,04

DNL

Xã Các Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;Quyết định số 2736/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực miền bắc về việc tạm giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng .

0,79

 

0,79

DNL

Xã Phú Sơn

0,14

 

0,14

DNL

Xã Phú Lâm

0,07

 

0,07

DNL

Xã Tùng Lâm

0,24

 

0,24

DNL

Xã Tân Trường

0,35

 

0,35

DNL

Xã Trường Lâm

132

Xuất tuyến 110kV sau Trạm biến áp 220kV Khu kinh tế Nghi Sơn

1,08

 

1,08

DNL

Phường Hải Thượng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Công văn số 4613/UBND-CN ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận phương án hướng tuyến.

0,20

 

0,20

DNL

Phường Mai Lâm

0,10

 

0,10

DNL

Phường Tĩnh Hải

133

Nhánh rẽ ĐZ 110kV cấp điện Trạm biến áp 110kV Trạm nghiền xi măng Long Sơn

0,75

 

0,75

DNL

Phường Hải Thượng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 1140/QĐ-EVNNPC ngày 14/05/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc phê duyệt dự án.

134

Dự án di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn- Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc-Nam phía đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX.Nghi Sơn

0,06

 

0,06

DNL

Xã Trường Lâm

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 4677/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện .

135

Di dời các đoạn tuyến đường điện 35kV, 10(22)kV, 0,4kV, và TBA nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Nghi Sơn - Diễn Châu thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường bộ cao tốc tuyến Bắc - Nam phía đông Giai đoạn 2017-2020 qua huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Tân Trường

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Trường Lâm

136

Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 110kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn

0,45

 

0,45

DNL

Xã Phú Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 28/07/2020 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn.

0,35

 

0,35

DNL

Xã Phú Lâm

137

Di dời và nâng cao khoảng cách an toàn các đoạn tuyến đường điện 220kV nam trong phạm vi GPMB dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn QL45 - Nghi Sơn thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 đoạn qua TX Nghi Sơn

0,10

 

0,10

DNL

Xã Phú Sơn

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất;.

0,07

 

0,07

DNL

Xã Phú Lâm

138

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476, 472,474 sau TBA 110kV tĩnh Gia 2

0,01

 

0,01

DNL

Phường Nguyên Bình

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Quyết định số 1335/QĐ-EVNNPC ngày 03/06/2021 của Tổng Công ty Điện lực miền bắc về việc duyệt dự án và tạm giao vốn.

0,02

 

0,02

DNL

Phường Trúc Lâm

0,02

 

0,02

DNL

Phường Xuân Lâm

0,01

 

0,01

DNL

Xã Tùng Lâm

2.1.2.7

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

139

Di chuyển Trạm viễn thông và bưu điện Tân Trường

0,03

 

0,03

DBV

Xã Tân Trường

Văn bản số 8365/UBND-THKH ngày 25/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm.

2.1.2.9

Đất thể thao

 

 

 

 

 

 

140

Sân vận động Hải Lĩnh

1,20

 

1,20

DTT

Phường Hải Lĩnh

Quyết định số 2619/UBND-KTHT ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

141

Sân vận động thể thao và nhà thi đấu đa năng xã Hải Nhân, Thị xã Nghi Sơn

1,80

 

1,80

DTT

Xã Hải Nhân

Quyết định số 7134/QĐ-UBND ngày 04/08/2022 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch 1/500; Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/01/2022 của HĐND xã Hải Nhân phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

2.1.2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

142

Khu xử lý chất thải tập chung Nghi Sơn

80,84

28,00

52,84

DRA

Xã Trường Lâm

Quyết định số 2965/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận mở rộng.

143

Trạm xử lý nước thải và điểm tập kết chất thải rắn tại xã Nghi Sơn

0,28

 

0,28

DRA

Xã Nghi Sơn

Quyết định số 3112/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường giao dự toán ngân sách nhà nước .

2.1.2.11

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

144

Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa

1,68

1,68

0,00

TON

Phường Hải Thanh

Công văn số 16855/UBND-NN ngày 10/12/2019, Công văn số 9501/UBND-NN ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận và điều chỉnh diện tích .

145

Khôi phục và mở rộng chùa Phúc Lâm

1,20

 

1,20

TON

Xã Tùng Lâm

Quyết định số 1596/UBND-KTHT ngày 16/8/2016; Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh

2.1.2.12

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

146

Chợ hải sản Lạch Bạng

0,35

 

0,35

DCH

Phường Hải Thanh

Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

2.1.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

147

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới thôn Nhật Tân xã Thanh Thủy, thị xã Nghi Sơn

1,10

 

1,10

DGT

Xã Thanh Thủy

Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

2,55

 

2,55

ONT

Xã Thanh Thủy

148

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Đông Thành ( Bắc Nổ Đó)

1,50

 

1,50

ONT

Xã Thanh Sơn

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

149

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Sơn- Sơn Thượng

0,80

 

0,80

ONT

Xã Thanh Sơn

Nghị quyết số 271/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương; Quyết định số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

150

Khu dân cư Cây Truốn thôn Hồng Phong, xã Định Hải

0,73

 

0,73

ONT

Xã Định Hải

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

151

Khu dân cư Khe Trén thôn Hồng Phong, xã Định Hải

2,30

 

2,30

ONT

Xã Định Hải

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

152

Khu dân cư Sốc Mít thôn Hồng Kỳ

0,40

 

0,40

ONT

Xã Định Hải

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

153

Dự án khu dân cư thôn Thống Nhất

0,65

 

0,65

ONT

Xã Các Sơn

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

154

Khu xen cư thôn 13, xã Ngọc Lĩnh

0,99

 

0,99

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

155

Khu dân cư thôn Thượng Nam, Đồng Tâm, Hải Nhân và khu dân cư Vườn Thiên, Tổ dân phố Trung Chính, Hải Hòa

2,17

 

2,17

ONT

Xã Hải Nhân

Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thị xã về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

0,58

 

0,58

DKV

Xã Hải Nhân

2,55

 

2,55

DGT

Xã Hải Nhân

0,09

 

0,09

TIN

Xã Hải Nhân

0,19

 

0,19

DVH

Xã Hải Nhân

4,84

 

4,84

ODT

Phường Hải Hòa

0,76

 

0,76

TMD

Phường Hải Hòa

0,13

 

0,13

DVH

Phường Hải Hòa

3,59

 

3,59

DGT

Phường Hải Hòa

0,93

 

0,93

DKV

Phường Hải Hòa

156

Khu đô thị tại phường Hải Hòa, Ninh Hải và xã Hải Nhân

13,58

 

13,58

ONT

Xã Hải Nhân

Quyết định số 4296/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh vv phê duyệt QH chi tiết 1/500.

1,20

 

1,20

DVH

Xã Hải Nhân

5,01

 

5,01

DTT

Xã Hải Nhân

0,14

 

0,14

DYT

Xã Hải Nhân

16,60

 

16,60

TMD

Xã Hải Nhân

1,47

 

1,47

DGD

Xã Hải Nhân

9,50

 

9,50

DGT

Xã Hải Nhân

9,00

 

9,00

DGT

Phường Hải Hòa

1,50

 

1,50

DGT

Phường Ninh Hải

157

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân, xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn

5,50

 

5,50

ONT

Xã Hải Nhân

Nghị quyết số 495/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về chấp thuận chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

3,13

 

3,13

DGT

Xã Hải Nhân

158

Khu dân cư thôn Thượng Nam, xã Hải Nhân

2,63

 

2,63

ONT

Xã Hải Nhân

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

4,67

 

4,67

DGT

Xã Hải Nhân

159

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn, xã Phú Lâm

2,30

 

2,30

ONT

Xã Phú Lâm

2,16

 

2,16

DGT

Xã Phú Lâm

160

Khu dân cư đấu giá thôn Đại Đồng

6,30

 

6,30

ONT

Xã Phú Lâm

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

161

Đất ở thôn Trường Sơn

2,50

 

2,50

ONT

Xã Tùng Lâm

Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

2,00

 

2,00

DGT

Xã Tùng Lâm

162

Di dân, sắp xếp dân cư, tái định cư một số hộ dân thôn Lâm Quảng, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

4,60

 

4,60

ONT

Xã Tân Trường

Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư.

163

Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới tại vị trí chợ Nghi Sơn hiện tại và Bến cá hiện tại

0,15

 

0,15

ONT

Xã Nghi Sơn

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá.

164

Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn

6,50

 

6,50

ONT

Xã Nghi Sơn

Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 09/01//2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500.

4,50

 

4,50

DGT

Xã Nghi Sơn

165

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư xã Nghi Sơn

1,90

 

1,90

ONT

Xã Nghi Sơn

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

166

Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động

0,02

 

0,02

ONT

Xã Nghi Sơn

Quyết định 3141/QĐ-UBND ngày 29/05/2020 của UBND huyện về việc duyệt mặt bằng quy hoạch; Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá; Quyết định số 15199/QĐ- UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022.

167

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã Trường Lâm

3,37

 

3,37

ONT

Xã Trường Lâm

Nghị quyết số 500/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

168

Thu hồi đất thôn Lâm Quảng bị ảnh hưởng bởi dự án Khu công nghiệp số 15

97,00

 

97,00

ONT,LUC, BHK,CLN, NTS

Xã Tân Trường

Thông báo kết luận số 45/TB-UBND ngày 1/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự án đầu tư hạ tầng KCN số 15; Công văn số 5117/UBND- NN ngày 19/04/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép thu hồi đất, cập nhật kế hoạch 2021.

169

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 7, xã Tân Trường

3,00

 

3,00

DGT

Xã Tân Trường

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

2,00

 

2,00

ONT

Xã Tân Trường

170

Hạ tầng khu tái định cư xã Phú Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

6,50

 

6,50

ONT

Xã Phú Lâm

Số 144/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

171

Hạ tầng khu Tái định cư xã Tùng Lâm phục vụ GPMB dự án Khu công nghiệp Đồng Vàng tại Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

4,00

 

4,00

ONT

Xã Tùng Lâm

Số 145/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

2.1.4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

172

Khu tái định cư tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,40

 

1,40

ODT

Phường Hải Châu

Công văn số 5217/QĐ-UBND-THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm thực hiện các khu tái định cư; nghị quyết số 270/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

0,40

 

0,40

DGT

Phường Hải Châu

173

Khu dân cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình

1,88

 

1,88

ODT

Phường Hải Châu

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

174

Khu dân cư tổ dân phố Nam Thành

2,50

 

2,50

ODT

Phường Hải Ninh

Quyết định số 8004/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

175

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn,( giai đoạn 2)

4,60

 

4,60

ODT

Phường Hải Ninh

Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 26/07/2022 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

176

Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 1)

2,50

 

2,50

ODT

Phường Hải Ninh

Quyết định số 9394/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

1,50

 

1,50

DGT

Phường Hải Ninh

177

Khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh ( khu số 2)

3,50

 

3,50

DGT

Phường Hải Ninh

Quyết định số 9406/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

6,50

 

6,50

ODT

Phường Hải Ninh

178

Khu tái định cư tại phường Hải Ninh, thị xã Nghi Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án đường bộ ven biển đoạn qua thị xã Nghi Sơn

1,10

 

1,10

DGT

Phường Hải Ninh

Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư dự án khu tái định cư phường Hải Ninh; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

 

ODT

Phường Hải Ninh

179

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh

5,50

 

5,50

ODT

Phường Hải Ninh

Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

2,60

 

2,60

DGT

Phường Hải Ninh

180

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 3

2,20

 

2,20

ODT

Phường Hải An

Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

181

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2

4,50

 

4,50

ODT

Phường Hải An

Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

1,80

 

1,80

DGT

Phường Hải An

182

Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung

1,20

 

1,20

DGT

Phường Tân Dân

Quyết định số 14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

2,65

 

2,65

ODT

Phường Tân Dân

183

Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh

1,20

 

1,20

DGT

Phường Tân Dân

Quyết định số 14605/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của Chủ tịch UBND thị xã về việc phê duyệt tỷ lệ 1/500 ; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

2,89

 

2,89

ODT

Phường Tân Dân

184

Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư TDP Phú Thịnh, phường Hải Lĩnh

0,25

 

0,25

ODT

Phường Hải Lĩnh

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

185

Khu Tái định cư Hải Lĩnh ( phục vụ GPMB dự án tuyến đường bộ ven biển)

2,00

 

2,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Quyết định số 5217/QĐ-UBND/THKH ngày 22/04/2021 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm xây dựng dự án.

186

Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng

1,20

 

1,20

DGT

Phường Hải Lĩnh

Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Chủ tịch UBND huyện phê duyệt mặt bằng chi tiết 1/500;Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

3,00

 

3,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

187

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành

3,16

 

3,16

ODT

Phường Ninh Hải

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023; Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

1,80

 

1,80

DGT

Phường Ninh Hải

188

Khu tái định cư thôn Đức Thành

3,50

 

3,50

ODT

Phường Ninh Hải

Nghị quyết số 82/QN-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã quyết định chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

1,50

 

1,50

DGT

Phường Ninh Hải

189

Khu tái định cư thôn Sơn Hải

5,00

 

5,00

ODT

Phường Ninh Hải

Quyết định số 9689/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 cua UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 30/06/2020 của HĐND thị xã về việc chấp thuận chủ trương; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

3,50

 

3,50

DGT

Phường Ninh Hải

190

Dự án khu dân cư tại phường Hải Hoà( thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hoà-Bình Minh huyện Tĩnh Gia)

26,90

 

26,90

ODT

Phường Hải Hòa

Quyết định số 5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 132/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án.

2,60

 

2,60

TMD

Phường Hải Hòa

2,50

 

2,50

MNC

Phường Hải Hòa

16,83

 

16,83

DGT

Phường Hải Hòa

191

Dự án khu tái định cư tổ dân phố Tiền Phong ,phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa

0,60

 

0,60

ODT

Phường Hải Hòa

Nghị quyết số 281/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

192

Dự án khu tái định dư Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh, huyện Tĩnh Gia ( nay là thị xã Nghi Sơn), tỉnh Thanh Hóa

1,00

 

1,00

ODT

Phường Hải Hòa

Nghị quyết số 280/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chấp thuận chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

193

Khu dân cư mới thôn Trung Chính

3,20

 

3,20

DGT

Phường Hải Hòa

Văn bản số 11872/UBND - CN ngày 27/08/2020; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

8,50

 

8,50

ODT

Phường Hải Hòa

194

Dự án khu nhà ở đô thị tại phường Nguyên Bình

8,50

 

8,50

ODT

Phường Nguyên Bình

Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500.

1,20

 

1,20

DGD

Phường Nguyên Bình

1,50

 

1,50

DKV

Phường Nguyên Bình

3,63

 

3,63

DGT

Phường Nguyên Bình

195

Khu tái định cư xã Hải Yến thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn tại phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn.

5,30

 

5,30

DGT

Phường Nguyên Bình

VB số 9560/UBND-CN ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500.

6,30

 

6,30

ODT

Phường Nguyên Bình

196

Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình ( phía bắc quốc lộ 1A đi UBND phường)

1,32

 

1,32

ODT

Phường Nguyên Bình

Quyết định số 12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

197

Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1 phường Nguyên Bình (phía Nam quốc lộ 1A đi UBND phường)

1,90

 

1,90

ODT

Phường Nguyên Bình

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

198

Khu tái định cư phường Nguyên Bình phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa- Bình Minh

0,50

 

0,50

ODT

Phường Nguyên Bình

Nghị Quyết số 272/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

199

Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia ( nay là phường Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn).

2,50

 

2,50

DGT

Phường Nguyên Bình

Quyết định số 5448/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả sở tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Quyết định số 9560/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500.

12,45

 

12,45

ODT

Phường Nguyên Bình

200

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu tổ dân phố Vạn Thắng 1

1,42

 

1,42

ODT

Phường Nguyên Bình

Nghị quyết số 288/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

1,58

 

1,58

DGT

Phường Nguyên Bình

201

Dự án khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh

10,10

 

10,10

ODT

Phường Bình Minh

Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

3,50

 

3,50

DGT

Phường Bình Minh

202

Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh hóa

0,86

 

0,86

ODT

Phường Bình Minh

Quyết định 5106/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

0,60

 

0,60

ODT

Phường Xuân Lâm

17,00

 

17,00

ODT

Phường Nguyên Bình

203

Khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh

8,50

 

8,50

ODT

Phường Bình Minh

Quyết định số 14772/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Nghị quyết số 265/NQ- HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

2,50

 

2,50

DGT

Phường Bình Minh

204

Khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải

2,00

 

2,00

ODT

Phường Bình Minh

Quyết định số 4720/QĐ-UBND ngày 25/07/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của UBND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

205

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Sơn Hải

1,50

 

1,50

DGT

Phường Bình Minh

Nghị Quyết số 285/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND thị xã chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 15199/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022.

3,50

 

3,50

ODT

Phường Bình Minh

206

Khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Thanh Đông, Thượng Hải

0,50

 

0,50

ODT

Phường Hải Thanh

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

207

Khu dân cư thôn Thanh Xuyên

1,80

 

1,80

ODT

Phường Hải Thanh

Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

0,70

 

0,70

DGT

Phường Hải Thanh

208

Khu dân cư thôn Dự Quần

1,50

 

1,50

ODT

Phường Xuân Lâm

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

3,10

 

3,10

DGT

Phường Xuân Lâm

209

Khu tái định cư Xuân Lâm

1,00

 

1,00

ODT

Phường Xuân Lâm

Công văn số 6092/UBND-KTTC ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc địa điểm thực hiện các khu tái định cư

210

Khu tái định cư xã Hải Hà tại Phường Hải Bình và Phường Xuân Lâm

48,80

 

48,80

ODT

Phường Xuân Lâm

Nghị quyết số 206/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án.

18,20

 

18,20

ODT

Phường Hải Bình

211

Khu dân cư Liên Vinh

1,50

 

1,50

DGT

Phường Tĩnh Hải

Nghị quyết số 340/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

3,30

 

3,30

ODT

Phường Tĩnh Hải

212

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng

2,02

 

2,02

ODT

Phường Hải Bình

Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 06/05/2021 của HĐND thị xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

213

Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 Khu tái định cư phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn

14,58

 

14,58

ODT

Phường Hải Bình

Công văn số 983/CV/VPTU ngày 13/07/2021 của Tỉnh ủy về việc phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất ; Quyết định số 12040/UBND- THKH ngày 10/08/2021 của UBND tỉnh giao thực hiện triển khai.

0,80

 

0,80

TMD

Phường Hải Bình

5,10

 

5,10

DGT

Phường Hải Bình

214

Hạ tầng kỹ thuật phía tây lô LK1 và LK4 , Khu tái định cư Trúc Lâm giai đoạn 1, thị xã Nghi Sơn

0,45

 

0,45

ODT

Phường Trúc Lâm

Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

215

Khu tái định cư Trúc Lâm mở rộng GĐ2

1,50

 

1,50

ODT

Phường Trúc Lâm

Nghị quyết số 286/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND thị xã về phê duyệt chủ trương đầu tư;Nghị quyết số 265/NQ-HĐND ngày 19/12/20212 của HĐND thị xã về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.

2.1.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

216

Mở rộng công sở phường Bình Minh

1,00

 

1,00

TSC

Phường Bình Minh

Quyết định số 12124/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND thị xã Nghi Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500

217

Trụ sở làm việc và nhà công vụ tạm phục vụ cho cán bộ của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và cán bộ liên ngành tăng cường vào công tác tại Khu kinh tế Nghi Sơn

0,69

 

0,69

TSC

Phường Trúc Lâm

Quyết định 2216/QĐ-UBND ngày 15/07/2009 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

2.1.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

218

Khu tổ hợp dịch vụ, chăm sóc sức khỏe Thiên Long

0,20

 

0,20

TMD

Phường Hải Châu

Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thủ tục hồ sơ dự án.

219

Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành

0,20

 

0,20

TMD

Phường Hải Hòa

Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án.

220

Cửa hàng xăng dầu

0,40

 

0,40

TMD

Phường Hải Ninh

Quyết định số 5515/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

221

Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

2,03

2,03

0,00

DGT,DGT

Phường Hải An

Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

8,24

4,24

4,00

DGT,TMD

Phường Tân Dân

222

Khu đô thị sinh thái T&T

72,32

54,82

17,50

TMD

Phường Tân Dân

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 01/06.2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư.

DGT

Phường Tân Dân

ODT

Phường Tân Dân

223

Khu du lịch sinh thái Nghi Sơn

2,36

 

2,36

TMD

Phường Hải Lĩnh

Quyết định số 4469/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

224

Khu sinh thái tổng hợp Tuấn Hiền

0,39

 

0,39

TMD

Phường Hải Lĩnh

Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 15/05/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành thủ tục hồ sơ dự án.

225

Tổng hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hoà

11,67

9,98

1,69

TMD

Phường Hải Hòa

Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

226

Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa

0,52

0,48

0,04

TMD

Phường Hải Hòa

Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

227

Khu sinh thái và dịch vụ tại phường Hải Hòa

0,26

 

0,26

TMD

Phường Hải Hòa

Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

228

Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh

0,50

 

0,50

TMD

Phường Bình Minh

Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.

1,18

 

1,18

DTT

Phường Bình Minh

229

Cửa hàng xăng dầu Bình Minh

0,34

 

0,34

TMD

Phường Bình Minh

Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.

230

Khu thương mại hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn

1,80

 

1,80

TMD

Phường Nguyên Bình

Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục dự án.

231

Trung tâm dịch vụ thương mại và sản xuất hàng tiêu dùng của công ty DT&H

0,4

 

0,4

TMD

Phường Nguyên Bình

Công văn số 3930/UBND-DMDN ngày 29/7/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

232

Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm -TTV

0,30

 

0,30

TMD

Phường Xuân Lâm

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

233

Cừa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành - Xuân Lâm

0,35

 

0,35

TMD

Phường Xuân Lâm

Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

234

Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm

0,74

 

0,74

TMD

Phường Trúc Lâm

Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

235

Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm

0,41

 

0,41

TMD

Phường Trúc Lâm

Công văn số 3863/UBND-KTTC ngày 24/06/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND- THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

236

Cửa hàng xăng dầu Tân Bình - Phú Lâm

0,36

 

0,36

TMD

Xã Phú Lâm

Quyết định số 451/QĐ_UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

237

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh

0,20

 

0,20

TMD

Phường Hải Bình

Quyết định số 4457/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

238

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiến Thành tại phường Hải Bình

0,76

 

0,76

TMD

Phường Hải Bình

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

239

Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn

0,40

 

0,40

TMD

Phường Tĩnh Hải

Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

240

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty cổ phần phát triển giáo dục & đào tạo Vũ Tấn

0,25

 

0,25

TMD

Phường Tĩnh Hải

Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

241

Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - bãi Trành

0,01

 

0,01

TMD

Xã Tân Trường

Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành; Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 của UBND tỉnh vv điều chỉnh chủ trương đầu tư.

0,30

 

0,30

TMD

Xã Tùng Lâm

242

Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đắc Tài

0,15

 

0,15

TMD

Xã Tân Trường

Quyết định số 4621/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

0,15

 

0,15

TMD

Xã Tùng Lâm

243

Khu dịch vụ thương mại tại phường Mai Lâm

0,24

 

0,24

TMD

Phường Mai Lâm

Quyết định số 10696/QĐ-UBND ngày 16/11/2014 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 3098/UBND- THKH ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

244

Đầu tư khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,85

 

0,85

TMD

Xã Hải Hà

Quyết định số 5428/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 402/UBND-THKH ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh cho phép gia hạn hồ sơ thủ tục dự án.

2.1.7

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

245

Xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng Si02 trung bình 78,84% tại xã Phú Lâm

6,00

 

6,00

SKS

Xã Phú Lâm

Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

246

Mỏ khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

1,05

 

1,05

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 4205/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

SKS

Xã Trường Lâm

247

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,38

 

17,38

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư;Quyết định số 1753/QĐ-UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý cho phép gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

248

Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng tại xã Trường Lâm

17,85

 

17,85

SKS

Xã Trường Lâm

Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

249

Khai thác đá, sản xuất, chế biến đá vật liệu xây dựng thông thường, sản xuất bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng

12,31

 

12,31

SKS

Xã Trường Lâm

Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 1399/QĐ- UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh tiến độ dự án.

250

Kho chứa vật liệu nổ ( phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ đá vôi Trường Lâm )

0,05

 

0,05

SKS

Xã Trường Lâm

Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

2.1.8

Đất mặt nước chuyên dùng

 

 

 

MNC

 

 

251

Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn

21,50

 

21,50

MNC

Phường Hải Thượng

Công văn số 6351/UBND-NN ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

11,50

 

11,50

MNC

Xã Hải Hà

252

Thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng đối với diện tích ngoài mốc để thực hiện đầu tư nạo vét luồng dự án Cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

14,65

 

14,65

MNC

Phường Hải Thượng

Thông báo kết luận số 151/TB-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thực hiện dự án .

 

MNC

Xã Hải Hà

253

Luồng tàu bến 5,6,7 dự án cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn

12,50

 

12,50

MNC

Phường Hải Thượng

Thông báo số 151/TB-UBND ngày 31/08/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc đẩy nhanh tiến độ GPMB.

254

Khu bến nước trước cảng tổng hợp Quang Trung

2,00

 

2,00

MNC

Phường Hải Thượng

Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 27/05/2021; Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

2.1.9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

255

Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới phục vụ hậu cần nghề biển

0,95

 

0,95

SKC

Phường Hải Bình

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương; Quyết định số 1753/UBND-THKH ngày 09/02/2022 của UBND tỉnh đồng ý gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thủ tục dự án.

256

Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân

0,17

 

0,17

SKC

Phường Hải Bình

Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 20/03/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án .

2.1.10

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

257

Khu nuôi trồng thủy hải sản VNC

30,00

 

30,00

NTS

Phường Hải Châu

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

258

Quy hoạch vùng nuôi trồng thủy sản Cảnh Long

30,00

 

30,00

NTS

Phường Hải Châu

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án.

259

Dự án nuôi tôm công nghệ cao tại phường Hải Châu, thị xã Nghi Sơn.

6,15

 

6,15

NTS

Phường Hải Châu

Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 25/05/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

260

Dự án nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải tại khu kinh tế Nghi Sơn

20,70

 

20,70

SKC

Xã Hải Nhân

Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

261

Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương

10,80

 

10,80

SKC

Xã Tân Trường

5525/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương; Văn bản số 5709/UBND-THKH ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh thời hạn đến hết ngày 30/9/2022; Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của UBND tỉnh cho phép thực hiện, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất 2022.

2.2.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

262

Cửa hàng xăng dầu Long Hưng

0,70

 

0,70

TMD

Xã Tùng Lâm

Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

2.2.3

Đất khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

263

Khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp

4,80

 

4,80

SKS

Phường Hải Bình

Quyết định số 3737/UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

1,88

 

1,88

SKS

Phường Hải Thanh

264

Đầu tư xây dựng công trình khai thác cát nhiễm mặn làm vật liệu san lấp tại phường Hải Châu

4,88

 

4,88

SKS

Phường Hải Châu

Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

3,50

 

3,50

SKS

Phường Hải Ninh

265

Bãi tập kết cát nhiễm mặn

0,46

 

0,46

SKS

Phường Hải Châu

Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

266

Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng

7,20

 

7,20

SKS

Xã Phú Lâm

Công văn số 11332/UBND-CN ngày 21/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh đồng ý chủ trương; Công văn số 12147/UBND-CN ngày 06/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.

267

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

6,70

 

6,70

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 08/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương ; Quyết định 2657/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư.

268

Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường

7,57

 

7,57

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

269

Khai thác khoáng sản đá cát kết tại xã Phú Lâm và xã Tân Trường

10,52

 

10,52

SKS

Xã Phú Lâm

Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá.

7,48

 

7,48

SKS

Xã Tân Trường

270

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

0,25

 

0,25

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 7313/UBND-CN ngày 13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

271

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường

22,68

 

22,68

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

272

Khai thác mỏ đá vôi làm Vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Dơi

6,45

 

6,45

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

273

Đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm

11,90

 

11,90

SKS

Xã Phú Sơn

Quyết định số 1611/QĐ-UBD ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

274

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường

9,77

 

9,77

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 4966/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

275

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,37

 

1,37

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày 22/06/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2022.

 

SKS

Xã Trường Lâm

276

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp phục vụ cho các dự án trên địa bàn KKT Nghi Sơn và các vùng lân cận

20,29

 

20,29

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án.

277

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,90

 

4,90

SKS

Xã Tân Trường

Công văn số 4916/UBND-CN ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

278

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

17,76

 

17,76

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.

279

Mỏ cát số 211 xã Các Sơn

14,30

 

14,30

SKS

Xã Các Sơn

quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá .

280

Khu khai thác khoáng sản sét để làm nguyên liệu cho nhà máy gạch Ceramic

5,20

 

5,20

SKS

Xã Các Sơn

Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của UBND tỉnh về việc cấp GPKT khoáng sản và cho thuê đất đối với Tổng Công ty đầu tư và phát triển đô thị.

281

Mỏ thăm dò, khai thác khoáng sản đất làm VLXD thông thường tại xã TânTrường

38,08

 

38,08

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 25/04/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục đấu giá năm 2023.

282

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,52

 

4,52

SKS

Xã Tân Trường

Quyết định 1679/QĐ-UBND ngày 18/05/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.

283

Dự án Khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng khu vực Tân trường 1, Tân Trường II thuộc xã Thanh Kỳ huyện Như Thanh và xã Tân Trường,thị xã Nghi Sơn (phần nam trên địa phận Nghi Sơn)

56,60

 

56,60

SKS

Xã Tân Trường

Công văn số 3914-CV/VPTU ngày 05/06/2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc chủ trương đầu tư dự án.

284

Dự án khai thác đá sét làm nguyên liệu xi măng khu vực Thung Trưởn, xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn

50,24

 

50,24

SKS

Xã Tân Trường

2.2.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

285

Trang trại tổng hợp

8,00

 

8,00

NKH

Xã Phú Sơn

Quyết định 2502/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 25/6/2019 về việc chấp thuận chủ trương; Quyết định số 2931/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án.

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn ao sang đất ở (cùng thửa đất ở)

Tổng diện tích (m2)

Diện tích hiện trạng (m2)

Diện tích đất đăng ký chuyển mục đích (m2)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Số Seri (số vào sổ cấp giấy)

 

Võ Thị Lý

502,30

50,00

452,30

ODT

Phường Ninh Hải

DE 356178

 

Đậu Văn Nam

390,80

50,00

50,00

ODT

Phường Ninh Hải

DE 356450

 

Mai Sỹ Hùng

1.479,60

200,00

1.279,60

ODT

Phường Ninh Hải

AP 410046

 

Lê Văn Minh

433,70

40,00

393,70

ODT

Phường Ninh Hải

DE 581271

 

Lê Công Thịnh

152,40

60,00

92,40

ODT

Xã Tân Trường

CM 106378

 

Nguyễn Thị Bảy

200,00

100,00

50,00

ODT

Phường Xuân Lâm

B 415396

 

Vũ Quyên

597,90

50,00

50,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CY 552909

 

Hoàng Văn Nhung

1.420,00

200,00

50,00

ODT

Phường Xuân Lâm

AĐ 600012

 

Hoàng Văn Vương, Lê Thị Lưu

583,30

50,00

50,00

ODT

Phường Xuân Lâm

BI 622848

 

Nguyễn Hữu Thông

1.804,70

100,00

50,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CR 758309

 

Nguyễn Văn Hiền

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

Vào sổ cấp giấy số 00027

 

Lê Hữu Tiến

135,00

50,00

50,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CĐ 172275

 

Nguyễn Thị Thân

646,00

200,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G330609

 

Nguyễn Hữu Tư

3.606,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330592

 

Lê Thị Tâm

221,30

50,00

50,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CU 516144

 

Nguyễn Đăng Hùng

1.285,10

150,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CR 758723

 

Lê hữu Thái

964,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330754

 

Lê Duy Khuyến

464,00

200,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330711

 

Nguyễn Ngọc Bỉnh

1.233,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330719

 

Ngô Quang Hòa

849,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330633

 

Vũ Minh Trình

438,70

50,00

150,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CY 552026

 

Vũ Minh Tòng

438,70

50,00

150,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CY 552023

 

Nguyễn Ngọc Hiệp

740,00

100,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CR 560271

 

Ngueyenx Bá Hiếu

1.964,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330700

 

Nguyễn Ngọc Tình

662,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330704

 

Lê Thị Hoàn

398,00

200,00

198,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330626

 

Lê Duy Dự

822,40

50,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CU 516181

 

Đỗ Văn Tư

1.428,80

50,00

150,00

ODT

Phường Xuân Lâm

DH 372335

 

Hà Công Học

1.728,90

50,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CY 552059

 

Phạm Thị Lễnh

4.011,40

100,00

60,00

ODT

Phường Xuân Lâm

DD 236111

 

Bùi Văn Thọ

332,00

200,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

G 330592

 

Nguyễn Văn Hợp

330,00

198,00

132,00

ODT

Phường Xuân Lâm

C 370885

 

Nguyễn Xuân Thế

1.123,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

C 370837

 

Nguyễn Thị Đối

1.906,00

200,00

100,00

ODT

Phường Xuân Lâm

AI 005341

 

Hoàng Văn Thơ

471,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

B 415300

 

Nguyễn Tuấn Anh

305,90

60,00

140,00

ODT

Phường Xuân Lâm

DD 747563

 

Nguyễn Thị Binh

305,80

60,00

140,00

ODT

Phường Xuân Lâm

CY 552559

 

Nguyễn Hữu Sơn

123,90

50,00

73,90

ODT

Phường Xuân Lâm

DH 372382

 

Nguyễn Hữu Dương

123,90

50,00

73,90

ODT

Phường Xuân Lâm

DH 372383

 

Nguyễn Văn Yên

1.140,00

200,00

200,00

ODT

Phường Xuân Lâm

C 370844

 

Nguyễn Văn Cơ

684,50

150,00

150,00

ODT

Phường Xuân Lâm

C 370934

 

Nguyễn Trong Kim

158,50

50,00

108,50

ODT

Phường Xuân Lâm

CX 499949

 

Hoàng Thị Mận

251,00

50,00

201,00

ODT

Phường Hải An

CU 516981

 

Đặng Thị Minh Hoài

240,00

60,00

180,00

ODT

Phường Hải An

BK 202453

 

Lê Thị Ánh

360,50

50,00

310,50

ODT

Phường Hải An

CR 676572

 

Lê Văn Thược

1.539,00

200,00

1.339,00

ODT

Phường Hải An

CK 141244

 

Hoàng Kim Lan

2.000,00

200,00

1.800,00

ODT

Phường Hải An

C 36662

 

Hoàng Văn Tốn

1.057,00

200,00

857,00

ODT

Phường Hải An

E 0256060

 

Lê Trọng Huynh

300,00

50,00

250,00

ODT

Phường Hải An

CY 552167

 

Lê Thị Thuận

256,00

0,00

256,00

ODT

Phường Hải An

AĐ 778406

 

Lê Minh Ánh

333,00

50,00

283,00

ODT

Phường Hải An

BL 999322

 

Lâm Thị Tâm

2.360,00

200,00

2.160,00

ODT

Phường Hải An

DB 615773

 

Lê Thị Thuận

217,00

100,00

117,00

ODT

Phường Hải An

Y 911981

 

Lê Văn Hoàng'

945,50

50,00

895,50

ODT

Phường Hải An

CP 677514

 

Lê Văn Ba

2.585,00

150,00

2.435,00

ODT

Phường Hải An

DD 236334

 

Nguyễn Văn Cường

437,00

0,00

437,00

ODT

Phường Hải An

BC 023490

 

Đậu Xuân Thôn

250,00

200,00

50,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

CY 691338

 

Đậu Văn Thọ

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

E 0356865

 

Lê Văn Hà

600,00

200,00

400,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

D 0984664

 

Lê Văn Binh

500,00

200,00

300,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

D 0994678

 

Đậu Văn Thân

150,00

50,00

100,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

DD 747979

 

Lường Đình Nhật

1.200,00

200,00

1.000,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

E 0291408

 

Lê Văn Hiền

500,00

200,00

300,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

E 0356977

 

Nguyễn Đăng Minh

500,00

200,00

300,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

G 377535

 

Lê Văn Hoan

500,00

200,00

300,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

E 0356985

 

Lường Đình Bá

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

E 0356970

 

Lê Bá Quyền

300,00

200,00

100,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

E 0122178

 

Lường Đình Ngọc

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

E 0291558

 

Đậu Trong Sảnh

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

D 0638386

 

Nguyễn Văn Thời

300,00

100,00

200,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

DD 747985

 

Lê Văn Long

200,00

50,00

150,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

DB 686644

 

Lê Văn Mạnh

226,30

50,00

176,30

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

CP 634901

 

Đậu Văn Sỹ

250,00

100,00

150,00

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

CY 691008

 

Lê Thị Hồng

94,40

50,00

44,40

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

DD 747044

 

Lê Quang Sơn

225,20

50,00

175,20

ONT

Xã Ngọc Lĩnh

CY 691965

 

Lê Văn Sáu

324,00

200,00

124,00

ONT

Xã Phú Lâm

BY 785358

 

Võ Thị Lý

502,30

50,00

452,30

ODT

Phường Ninh Hải

DE 356178

 

Lê Văn Minh

433,70

40,00

393,70

ODT

Phường Ninh Hải

DE 581271

 

Đậu Văn Nam

390,80

50,00

50,00

ODT

Phường Ninh Hải

DE 356450

 

Mai Sỹ Hùng

1.479,60

200,00

1.279,60

ODT

Phường Ninh Hải

AP410046

 

Mai Sỹ Hòa

570,00

120,00

450,00

ODT

Phường Ninh Hải

BC 023347

 

Vũ Anh Tuấn

255,80

70,00

185,80

ODT

Phường Nguyên Bình

CB 655272

 

Vũ Trong Đức

256,50

65,00

191,50

ODT

Phường Nguyên Bình

CB 655273

 

Mai Văn Thạch

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Nguyên Bình

Số vào sổ cấp giấy 728

 

Nguyễn Văn Khánh

609,40

50,00

559,40

ODT

Phường Nguyên Bình

Số vào sổ cấp giấy CH 01522

 

Lê Thị Lan

609,40

50

559,40

ODT

Phường Nguyên Bình

CU 475679

 

Nguyễn Văn Thành

1.268,70

200

1.068,70

ODT

Phường Nguyên Bình

CU 516864

 

Lê Văn Sỹ

845,00

100

745,00

ODT

Phường Nguyên Bình

CM 106273

 

Tô Văn Quang

1.190,00

50,00

1.140,00

ODT

Phường Bình Minh

DB 686778

 

Nguyễn Thị Hiền

2.092,00

200,00

1.892,00

ODT

Phường Bình Minh

Số vào sổ cấp giấy 00992 QSDĐ/114

 

Đào Trường Phước

1.884,80

200,00

1.684,80

ODT

Phường Bình Minh

DH 111539

 

Nguyễn Đăng Tưởng

368,90

50,00

318,90

ODT

Phường Bình Minh

DL 013515

 

Đào Văn Toàn

1.181,00

200,00

981,00

ODT

Phường Bình Minh

CM 106236

 

Đào Văn Toàn

795,90

100,00

695,90

ODT

Phường Bình Minh

DL 013516

 

Đào Văn Toàn

346,00

70,00

276,00

ODT

Phường Bình Minh

DB 686733

 

Đào Văn Toàn

1.181,00

200,00

981,00

ODT

Phường Bình Minh

CM 106236

 

Phạm Viết Nghĩa

552,00

100,00

452,00

ODT

Phường Hải Châu

BP 852553

 

Lê văn Lợi

491,30

50,00

441,30

ODT

Phường Hải Ninh

CM 106399

 

Lê Minh Phú

152,40

60,00

92,40

ONT

Xã Tân Trường

DL584808

 

Lê Văn Đức

2.504,00

200,00

50,00

ODT

Phường Hải Ninh

T 808222

 

Lê Thị Hương

283,30

50,00

233,30

ODT

Phường Hải Ninh

DE 250985

 

Phạm Viết Tùng

433,00

50,00

100,00

ODT

Phường Hải Châu

số vào sổ cấp giấy 01494

 

Nguyễn Thị Hoa

522,00

100,00

100,00

ODT

Phường Hải Châu

Số vào sổ cấp giấy CH 00195

 

Trần Thị Lý

1.180,90

200,00

980,90

ODT

Phường Hải Châu

CK 122622

 

Trần Thị Khuyên

382,50

52,00

330,50

ODT

Phường Hải Châu

CX 686206

 

Mai Văn Phú

964,00

200,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

E 0316450

 

Lê Ngọc Thơ

800,00

200,00

600,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

C 377484

 

Nguyễn Thị Lý

345,00

68,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CX 686673

 

Ngô Sỹ Tuân

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

D 0201408

 

Lê Ngọc Trung

2.647,30

200,00

250,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

AI 005187

 

Lê Đăng Trạu

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00469

 

Đỗ Đức Thành

300,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00613

 

Lê Văn Minh

300,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00466

 

Lê Chí Long

188,00

0,00

188,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CP 677738

 

Hoàng Đình Chung

5.422,70

200,00

400,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CB 363932

 

Mai Văn Hải Tứ

300,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 0655

 

Hồ Đình Mật; Hồ Thị Lương

1.160,00

200,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

DD 747609

 

Mai Thị Hải

743,50

100,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

BP 852258

 

Nguyễn Khắc Hiệp

290,00

50,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

BU 421865

 

Nguyễn Văn Hữu

300,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

G 330256

 

Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh

289,40

50,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

DD 747211

 

Hoàng Tiến Sỹ; Lê Thị Oanh

253,90

50,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

DD 236283

 

Vũ Như Vượng

300,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

E 0316428

 

Trịnh Thị Nghi

318,10

50,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CM 180552

 

Lê Bá Hà; Lâm Thị Hồng

455,80

40,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

BK 800050

 

Lê Văn Anh

241,90

50,00

150,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CR 639404

 

Mai Văn Tiền

2.981,50

200,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CX 499594

 

Lê Văn Hạnh

1.316,40

50,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CR 639405

 

Mai Văn Cần

1.659,60

200,00

985,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

E 0316445

 

Đỗ Đức Hùng

116,00

50,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

BL 999110

 

Đỗ Đức Thiệu

700,00

200,00

500,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00142

 

Đặng Văn Huê

854,70

200,00

300,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CĐ 172323

 

Mai Văn Xuyến

700,00

200,00

500,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00046

 

Nguyễn Văn Huy; Nguyễn Thị Hạnh

6.143,50

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

AI 005121

 

Nguyễn Thị Huệ

300,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00052

 

Nguyễn Văn Hướng

500,00

200,00

300,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

C 377424

 

Lê Bá Tuân

175,20

50,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CM 106998

 

Lê Công Hướng

281,60

50,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

DB 674695

 

Trình Đình Hạnh

2.331,80

200,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

AQ 188031

 

Nguyễn Văn Bình

500,00

200,00

300,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00073

 

Lê Thị Đàm

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

C 377490

 

Nguyễn Văn Hùng

739,10

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

E 0316467

 

Mai Văn Ký

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

C 377447

 

Lê Ngọc Lai

1.104,00

200,00

300,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

AQ 459727

 

Lê Bá Đại

1.871,10

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CĐ 172102

 

Lê Ngọc Hùng

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00070

 

Lê Ngọc Toản

191,20

50,00

141,20

ODT

Phường Hải Lĩnh

CP 675538

 

Mai Văn Huyền

743,50

100,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

BP 852257

 

Mai Thị Bình

200,00

50,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CU 475271

 

Lê Bá Đoàn

2.169,90

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

AQ 188036

 

Lê Ngọc Khéo

300,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00056

 

Nguyễn Văn Ngơi

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

E 0358195

 

Trần Thế Thành

457,50

50,00

50,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

DB 674686

 

Nguyễn Văn Xu

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00740

 

Lê Ngọc Hợt

733,00

0,00

733,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CU 475402

 

Mai Văn Bình

700,00

200,00

500,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00018

 

Lê Thị Loan

1.068,00

100,00

968,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

CU 484575

 

Lê Huy Tuấn

318,00

80,00

238,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

BK 800049

 

Trần Thị Nhung

757,20

50,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

DB 674684

 

Nguyễn Thị Lợi

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

Số vào sổ cấp giấy 00715

 

Trần Thế Đức

1.163,30

100,00

100,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

DB 674685

 

Nguyễn Xuân Hòa

513,50

0,00

513,50

ODT

Phường Hải Lĩnh

CR 639228

 

Lê Trọng Hòa

286,00

50,00

236,00

ODT

Phường Hải Lĩnh

BA 816083

 

Lê Cường

1.459,30

100,00

142,90

ODT

Phường Hải Lĩnh

CM 180671

 

Trần Thế Nam

1.556,80

100,00

1.456,80

ODT

Phường Hải Lĩnh

CR 676542

 

Trần Thế Sơn

952,40

100,00

852,40

ODT

Phường Hải Lĩnh

CR 560813

 

Nguyễn Quốc Tĩnh

465,90

50,00

415,90

ODT

Phường Trúc Lâm

CP 634511

 

Nguyễn Duy Công

1.749,30

200,00

1.549,30

ODT

Phường Trúc Lâm

D 0558381

 

Hoàng Trọng Mạnh

401,00

60,00

341,00

ODT

Phường Trúc Lâm

CM 094724

 

Vũ Thị Hương

187,40

0,00

187,40

ODT

Phường Trúc Lâm

CP 677872

 

Mai Văn Thông

330,00

0,00

330,00

ODT

Phường Trúc Lâm

AB 963739

 

Cao Văn Tâm

183,80

0,00

183,80

ODT

Phường Trúc Lâm

CP 677873

 

Nguyễn Thị Hằng

182,50

50,00

132,50

ODT

Phường Trúc Lâm

CY 552303

 

Nguyễn Quý Dần

250,20

50,00

150,00

ODT

Phường Trúc Lâm

DB 686739

 

Lê Văn Khôi

330,20

50,00

100,00

ODT

Phường Trúc Lâm

DB 686287

 

Lê Thị Minh

469,60

50,00

200,00

ODT

Phường Trúc Lâm

DE 350440

 

Nguyễn Văn Bảy

160,30

40,00

40,00

ODT

Phường Trúc Lâm

DL 064160

 

Lê Thị Hiền

500,00

50,00

150,00

ODT

Phường Trúc Lâm

DH 166704

 

Nguyễn Duy Công

1.749,30

200,00

200,00

ODT

Phường Trúc Lâm

D 0558381

 

Nguyễn Thị Tâm

607,70

100,00

507,70

ODT

Phường Trúc Lâm

CU 475533

 

Hồ Văn Long

712,00

50,00

100,00

ODT

Phường Tân Dân

CR 639635

 

Mai Thị Nê

900,00

200,00

500,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0556776

 

Hồ Xuân Vui

1.255,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

số vào sổ cấp giấy 00228

 

Hồ Văn Chính

1.275,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

số vào sổ cấp giấy số 329

 

Vũ Bá Ngậy

2.628,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

số vào sổ cấp giấy 00085

 

Nguyễn Văn Vinh

538,20

80,00

100,00

ODT

Phường Tân Dân

CX 499346

 

Nguyễn Văn Quang

600,50

60,00

100,00

ODT

Phường Tân Dân

CX 499343

 

Nguyễn Thị Lan Anh

230,00

0,00

230,00

ODT

Phường Tân Dân

CL 519848

 

Lê Quang Hải

1.420,00

200,00

150,00

ODT

Phường Tân Dân

số vào sổ cấp giấy 01136

 

Nguyễn Xuân Kênh

2.231,00

200,00

1.000,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0201653

 

Lê Văn Sức

5.822,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0556794

 

Hoàng Ngọc Đại

272,80

100,00

172,80

ODT

Phường Tân Dân

A0 469578

 

Hồ Thị Sanh

1.560,00

200,00

1.000,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0201635

 

Hồ Văn Thanh

1.921,80

100,00

1.821,80

ODT

Phường Tân Dân

CĐ 172509

 

Hồ Văn Thọ

700,00

200,00

500,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0563097

 

Nguyễn Văn Định

1.845,00

200,00

1.645,00

ODT

Phường Tân Dân

E 0293967

 

Nguyễn Xuân Thế

1.656,00

200,00

800,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0201678

 

Hoàng Văn Oanh

3.259,00

200,00

2.000,00

ODT

Phường Tân Dân

số vào sổ cấp giấy 00526

 

Bùi Khắc Dung

1.867,00

200,00

800,00

ODT

Phường Tân Dân

số vào sổ cấp giấy 00499

 

Bùi Khắc Khang

1.180,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

CM 122689

 

Hồ Thị Vân

795,00

200,00

595,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0563115

 

Hồ Ngọc Công

1.000,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0872838

 

Nguyễn Văn Hoàn

600,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

G 593658

 

Vũ Thị Nụ

1.327,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0201700

 

Hồ Văn Thọ

1.282,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0569092

 

Nguyễn Đức Hậu

356,90

50,00

100,00

ODT

Phường Tân Dân

CR 639180

 

Nguyễn Thị Ngọc

2.152,00

200,00

1.000,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0556206

 

Bùi Khắc Vân

3.269,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

CĐ 172794

 

Nguyễn Văn Phương

1.371,00

200,00

1.171,00

ODT

Phường Tân Dân

CR 676577

 

Hồ Văn Nhung

970,00

200,00

700,00

ODT

Phường Tân Dân

DB 686993

 

Vũ Bá Minh

2.296,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

CR 676520

 

Hồ Văn Cung

1.446,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0872967

 

Hồ Văn Quang

1.236,30

150,00

100,00

ODT

Phường Tân Dân

CU 497823

 

Vũ Đức Quang

658,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

Vào sổ cấp giấy số 00553

 

Lê Thị Quyên

4.095,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

CH 285804

 

Hồ Văn Phú

1.011,00

200,00

50,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0556653

 

Hồ Thị Phượng

794,00

50,00

150,00

ODT

Phường Tân Dân

CP 677469

 

Hoàng Văn Huệ

810,00

200,00

150,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0556647

 

Hoàng Thị Long

854,00

200,00

150,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0201692

 

Nguyễn Văn Tuyết

4.409,00

200,00

500,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0556545

 

Lê Thị Nhuận

3.508,00

200,00

400,00

ODT

Phường Tân Dân

D 0556780

 

Lê Hà Thanh

283,20

50,00

233,20

ODT

Phường Tân Dân

Vào sổ cấp giấy số H00620

 

Nguyễn Duy Khánh

1.351,00

200,00

100,00

ODT

Phường Tân Dân

E 0293990

 

Hồ Văn Long

1.132,00

200,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

Vào sổ cấp giấy số 00326

 

Hồ Văn Quang

1.236,30

150,00

200,00

ODT

Phường Tân Dân

CU 497823

 

Hồ Sỹ Dành

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

D 0912243

 

Lương Lọc

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

Số vào sổ: 611/QSDĐ/87

 

Nguyễn Văn Bình

145,00

50,00

95,00

ONT

Xã Thanh Sơn

CU 484591

 

Nguyễn Thị Thủy

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

Số vào sổ: 386/QSDĐ/76

 

Lê Đình Hồng

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

Số vào sổ: 372/QSDĐ/76

 

Nguyễn Trọng Cường

517,00

50,00

467,00

ONT

Xã Thanh Sơn

DE 407614

 

Tống Văn Sáng

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

E 0016004

 

Lê Đình Khanh

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

Số vào sổ: 377/QSDĐ/76

 

Lê Thị Lan

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

D 0912693

 

Đậu Văn Sử

1.852,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

AQ 179084

 

Hoàng Văn Bạo

775,50

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

CY 691700

 

Nguyễn Văn Bình

445,00

50,00

395,00

ONT

Xã Thanh Sơn

DB 615626

 

Lương Thanh

589,00

50,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

DB 686565

 

Lê Đình Hoan

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

D 0912675

 

Lê Thị Lọc

1.175,00

200,00

975,00

ONT

Xã Thanh Sơn

Số vào sổ: 515/QSDĐ/87

 

Nguyễn Văn Duy

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

CY 691697

 

Nguyễn Thị Đáp

1.434,70

200,00

1.234,70

ONT

Xã Thanh Sơn

E 0358332

 

Lương Thị Mạc

440,00

200,00

240,00

ONT

Xã Thanh Sơn

Số vào sổ: 379/QSDĐ/76

 

Tống Văn Tư

376,00

50,00

326,00

ONT

Xã Thanh Sơn

DE 581126

 

Lê Thế Bảy

400,00

200,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

E 0358514

 

Lê Quang Đạo

600,00

400,00

200,00

ONT

Xã Thanh Sơn

D 0281371

 

Nguyễn Bá Khiên

1.064,00

200,00

300,00

ONT

Xã Hải Nhân

AE 927310

 

Hà Trọng Đại

1.470,40

200,00

700,00

ONT

Xã Hải Nhân

E 0292024

 

Lữ Đình Viết

1.030,00

200,00

100,00

ONT

Xã Hải Nhân

BO 427483

 

Mai Xuân Minh

4.534,90

200,00

100,00

ONT

Xã Hải Nhân

AE 620422

 

Cao Ngọc Thanh

608,00

200,00

200,00

ONT

Xã Hải Nhân

BV 702928

 

Cao Ngọc Lâm

1.195,60

200,00

600,00

ONT

Xã Hải Nhân

CL 519495

 

Lê Đại Hoan

283,50

50,00

200,00

ONT

Xã Hải Nhân

DD 747530

 

Lê Văn Nhuận

3.751,90

200,00

3.551,90

ONT

Xã Hải Nhân

CR 560441

 

Nguyễn Văn Minh

275,80

80,00

195,80

ODT

Phường Hải Thanh

BX 597840

 

Cao Thị Tiệm

81,80

50,00

31,80

ODT

Phường Hải Hòa

CP 675623

 

Trần Thanh Hiền

299,70

200,00

99,70

ODT

Phường Hải Hòa

CP 675844

 

Nguyễn Thị Lâm

331,80

110,00

221,80

ODT

Phường Hải Hòa

Y 911857

 

Lê Trọng Lộc

373,20

200,00

173,20

ODT

Phường Hải Hòa

CP 634572

 

Lê Trọng Sơn

258,80

100,00

158,80

ODT

Phường Hải Hòa

CP 634573

 

Lê Trọng Bảy

348,40

129,60

218,80

ODT

Phường Hải Hòa

A0 455577

 

Lê Trọng Lâm

443,70

200,00

243,70

ODT

Phường Hải Hòa

BA 816091

 

Đậu Đức Thắng

378,00

0,00

378,00

ODT

Phường Hải Hòa

AD 773930

 

Lê Văn Lương

790,80

200,00

590,80

ODT

Phường Hải Hòa

AD 350739

 

Nguyễn Sỹ Dương

102,50

60,00

42,50

ODT

Phường Hải Hòa

AM 379504

 

Lê Trọng Lộc

181,50

70,00

111,50

ODT

Phường Hải Hòa

CP 675667

 

Nguyễn Thị Khánh

486,90

200,00

268,90

ODT

Phường Hải Hòa

Y 657561

 

Đỗ Thị Hạnh

192,00

100,00

92,00

ODT

Phường Hải Hòa

V 372235

 

Nguyễn Thị Chăm

562,60

200,00

362,60

ODT

Phường Hải Hòa

Vào sổ cấp giấy số 00476

 

Lê Đình Hân

762,90

50,00

712,90

ODT

Phường Hải Hòa

AĐ 936980

 

Lê Văn Quế

425,00

200,00

225,00

ODT

Phường Hải Hòa

D 0837250

 

Lê Thị Ly Na

124,00

42,00

82,00

ODT

Phường Hải Hòa

CU 475059

 

Lê Quế

312,00

100,00

212,00

ODT

Phường Hải Hòa

CU 475060

 

Lê Văn Tú

400,00

200,00

200,00

ODT

Phường Hải Hòa

Vào sổ cấp giấy số 00228

 

Đỗ Thị Hải

120,90

60,00

60,90

ODT

Phường Hải Hòa

CR 560409

 

Đỗ Thị Hà

118,50

60,00

58,50

ODT

Phường Hải Hòa

CR 560408

 

Đỗ Đình Hùng

90,85

50,00

40,85

ODT

Phường Hải Hòa

CĐ 073470

 

Lê Minh Hinh

358,40

200,00

158,40

ODT

Phường Hải Hòa

CH 013987

 

Lê Trung Thành

352,40

150,00

202,40

ODT

Phường Hải Hòa

BP 852263

 

Lê Văn Giang

109,50

42,50

67,00

ODT

Phường Hải Hòa

CU 484797

 

Hoàng Thị Nhạn

524,00

200,00

324,00

ODT

Phường Hải Hòa

Y 108481

 

Trần Thị Lan Hương

244,10

164,00

80,10

ODT

Phường Hải Hòa

CE 519041

 

Bùi Ngọc Tuấn

557,30

60,00

497,30

ODT

Phường Hải Hòa

CM 122395

 

Bùi Ngọc Hùng

633,60

200,00

433,60

ODT

Phường Hải Hòa

AD 773849

 

Nguyễn Thị Bảy

432,10

40,00

392,10

ODT

Phường Hải Hòa

DD 747333

 

Lê Thị Nữ

1.550,00

200,00

100,00

ODT

Phường Hải Hòa

CP 677778

 

Lê Thị Long

214,00

50,00

164,00

ODT

Phường Hải Hòa

CK 141058

 

Nguyễn Hữu Tùng

177,00

75,00

102,00

ODT

Phường Hải Hòa

CU 497295

 

Nguyễn Hữu Tùng

303,20

50,00

253,20

ODT

Phường Hải Hòa

DD 747324

 

Lê Thị Thanh

200,00

40,00

160,00

ODT

Phường Hải Hòa

BV 702850

 

Nguyễn Thị Mến

591,00

100,00

491,00

ODT

Phường Hải Hòa

CK 122189

 

Lê Văn Đồng

191,00

50,00

100,00

ODT

Phường Hải Hòa

CK 122158

 

Hồ Ngọc Dũng

900,00

200,00

400,00

ODT

Phường Hải Hòa

C 933093

 

Lương Xuân Hải

490,00

130,00

360,00

ODT

Phường Hải Hòa

CX 499767

 

Lê Thị Lan

609,40

50,00

559,40

ODT

Phường Hải Hòa

CU 475679

 

Nguyễn Lương Cát

180,00

100,00

80,00

ODT

Phường Hải Hòa

DB 686473

 

Lê Phúc Vũ

94,40

43,00

51,40

ODT

Phường Hải Hòa

DH 372129

 

Lê Khắc Hậu

1.562,00

300,00

353,50

ODT

Phường Hải Hòa

Vào sổ cấp giấy số 00026

 

Lê Minh Mợi

139,10

50,00

89,10

ODT

Phường Hải Hòa

CY 525385

 

Mai Thị Vân Chi

1.203,90

200,00

1.003,90

ONT

Xã Hải Nhân

CR 560756

 

Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (thửa đất số 237 tờ số 45)

54

 

54,00

ONT

Xã Hải Nhân

 

 

Đất xen kẹp trong khu dân cư thực hiện việc đấu giá, giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh (lô DC 2-23 tại mặt bằng quy hoạch khu TĐC Tân Trường)

20

 

20,00

ONT

Xã Tân Trường

 

* Ghi chú:

- Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn;

- Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại Công văn số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND thị xã có trách nhiệm rà soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo quy định.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2392/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 05/07/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2392/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…