ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2366/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 751/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giá cung cấp dịch vụ công đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức được thực hiện theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Giá cung cấp dịch vụ công đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được thực hiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
1. Đối tượng sử dụng dịch vụ: tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được cung cấp dịch vụ.
2. Đối tượng cung cấp dịch vụ: Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
1. Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện quy định giá cung cấp dịch vụ công đăng ký, cấp Giấy chứng nhận, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn theo Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có thay đổi các văn bản pháp luật liên quan đến giá cung cấp dịch vụ công, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
XÁC NHẬN THAY ĐỔI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT CHO TỔ CHỨC (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
I |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận |
|
|
1 |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
680.000 |
2 |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
640.000 |
3 |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
890.000 |
II Trường hợp đăng ký biến động mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận
1 |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
770.000 |
2 |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
760.000 |
3 |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
960.000 |
III |
Trường hợp đăng ký biến động mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp): |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
300.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
360.000 |
2 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
290.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
360.000 |
3 |
Trường hợp thực hiện thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Trường hợp người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm mà bán tài sản gắn liền với đất thuê |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
4 |
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
290.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
350.000 |
5 |
Trường hợp xóa cho thuê, xóa cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
280.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
270.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
330.000 |
6 |
Trường hợp có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
290.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
350.000 |
7 |
Trường hợp giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
270.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
270.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
330.000 |
8 |
Trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
9 |
Trường hợp nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
10 |
Trường hợp nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
11 |
Trường hợp có sự thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
290.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
350.000 |
12 |
Trường hợp bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
13 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
14 |
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
15 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
270.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
270.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
330.000 |
16 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
360.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
350.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
440.000 |
17 |
Trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận đã cấp |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
280.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
270.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
330.000 |
18 |
Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
360.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
350.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
450.000 |
19 |
Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm mà góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
350.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN,
XÁC NHẬN THAY ĐỔI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ
PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
I |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận |
|
|
1 |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
540.000 |
2 |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
500.000 |
3 |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
690.000 |
II |
Trường hợp đăng ký biến động mà thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận |
||
1 |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
600.000 |
2 |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
640.000 |
3 |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
820.000 |
III |
Trường hợp đăng ký biến động mà không thực hiện cấp mới Giấy chứng nhận (xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận đã cấp) |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
270.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
360.000 |
2 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
270.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
360.000 |
3 |
Trường hợp thực hiện thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm mà bán tài sản gắn liền với đất thuê |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
4 |
Trường hợp giảm diện tích thửa đất so sạt lở tự nhiên |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
250.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
250.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
310.000 |
5 |
Trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
6 |
Trường hợp nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
7 |
Trường hợp nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
8 |
Trường hợp có sự thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
260.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
270.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
9 |
Trường hợp xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
12 |
Có thay đổi với những hạn chế về quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
260.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
270.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
13 |
Trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận đã cấp |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
250.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
250.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
300.000 |
14 |
Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
270.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
280.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
350.000 |
15 |
Trường hợp xóa cho thuê, xóa cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
250.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
260.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
310.000 |
16 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Trường hợp người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
340.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
440.000 |
17 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
18 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết thời hạn sử dụng đất |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
330.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
420.000 |
19 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
340.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
350.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
450.000 |
20 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
250.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
250.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
310.000 |
21 |
Trường hợp đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
280.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
290.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
380.000 |
22 |
Trường hợp có thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
260.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
270.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
23 |
Trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
||
a |
Đối với quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
330.000 |
b |
Đối với quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
340.000 |
c |
Đối với quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Hồ sơ |
430.000 |
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2024 về Giá cung cấp dịch vụ công đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2366/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2024 về Giá cung cấp dịch vụ công đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video