ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 145/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STNMT ngày 11 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu tại Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 5386/QĐ- UBND (ha) |
Kế hoạch sử dụng đất 2022 |
|
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
88.341,33 |
88.337,42 |
-3,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.475,77 |
1.475,53 |
-0,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.273,16 |
1.272,92 |
-0,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.057,04 |
2.056,54 |
-0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.376,09 |
11.377,95 |
1,86 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,57 |
11,57 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
64.102,75 |
64.102,75 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.748,98 |
7.743,98 |
-5,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.221,47 |
2.221,47 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.203,45 |
1.203,42 |
-0,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NHK |
365,68 |
365,68 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.573,11 |
20.577,02 |
3,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
243,50 |
243,50 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,49 |
10,49 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
219,89 |
219,89 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
259,19 |
259,19 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
67,98 |
67,98 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
334,29 |
334,29 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
551,95 |
551,95 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.963,96 |
1.967,87 |
3,91 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
- |
|
- Đất giao thông |
DGT |
1.140,68 |
1.140,68 |
- |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
73,41 |
73,41 |
- |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11,89 |
11,89 |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,75 |
8,75 |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
92,16 |
95,66 |
3,50 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,47 |
17,47 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
263,03 |
263,44 |
0,41 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,61 |
2,61 |
- |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,41 |
15,41 |
- |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
84,23 |
84,23 |
- |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
33,79 |
33,79 |
- |
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
216,49 |
216,49 |
- |
|
- Đất chợ |
DCH |
4,04 |
4,04 |
- |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,62 |
6,62 |
- |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
13,71 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.038,62 |
1.038,62 |
- |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
178,76 |
178,76 |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,36 |
17,36 |
- |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,04 |
16,04 |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,39 |
13,39 |
- |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.749,76 |
1.749,76 |
- |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13.887,60 |
13.887,60 |
- |
(Phân bổ chi tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 5386/QĐ-UBND (ha) |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
589,72 |
590,13 |
0,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
68,10 |
68,51 |
0,41 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
22,83 |
23,24 |
0,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
55,58 |
55,58 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
253,48 |
253,48 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5,90 |
5,90 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
176,33 |
176,33 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
22,49 |
22,49 |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
7,84 |
7,84 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
57,12 |
57,12 |
- |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
18,39 |
18,39 |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
17,80 |
17,80 |
- |
|
Trong đó: |
- |
|
- |
|
- Đất giao thông |
6,59 |
6,59 |
- |
|
- Đất thủy lợi |
5,25 |
5,25 |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,42 |
0,42 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
3,50 |
3,50 |
- |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
1,98 |
1,98 |
- |
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,06 |
0,06 |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
11,89 |
11,89 |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
1,31 |
1,31 |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,43 |
0,43 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,07 |
0,07 |
- |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
3,06 |
3,06 |
- |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
4,17 |
4,17 |
- |
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5386/QĐ-UBND (ha) |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng (+) giảm (-) (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
698,20 |
702,11 |
3,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
55,92 |
56,16 |
0,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
27,88 |
28,12 |
0,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
123,70 |
123,70 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
311,06 |
314,70 |
3,64 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
181,37 |
181,37 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
23,22 |
23,25 |
0,03 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
2,93 |
2,93 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
33,00 |
38,00 |
5,00 |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
10,00 |
10,00 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,00 |
3,00 |
- |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
20,00 |
25,00 |
5,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,68 |
1,68 |
- |
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5386/QĐ- UBND (ha) |
Chỉ tiêu điều chỉnh (ha) |
Tăng(+) giảm (-) (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
798,80 |
810,24 |
11,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
174,84 |
175,41 |
0,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
47,46 |
47,87 |
0,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
63,12 |
70,39 |
7,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
316,55 |
320,15 |
3,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
5,90 |
5,90 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
235,55 |
235,55 |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
2,84 |
2,84 |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
123,00 |
128,50 |
5,50 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
100,00 |
100,00 |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,00 |
3,00 |
- |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
20,00 |
25,50 |
5,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,68 |
1,68 |
- |
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU
PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình Lợi |
Bình Hòa |
Hiếu Liêm |
Mã Đà 1 |
Phú Lý |
Tân An |
Tân Bình |
Thạnh Phú |
Thiện Tân |
Trị An |
Thị trấn Vĩnh An |
Vĩnh Tân |
||||
NNP |
88.337,42 |
1.194,84 |
396,39 |
19.171,19 |
27.776,70 |
26.563,73 |
4.316,79 |
839,22 |
725,31 |
1.211,72 |
1.566,75 |
2.280,12 |
2.294,66 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.475,53 |
219,62 |
174,41 |
- |
- |
- |
524,93 |
150,98 |
87,46 |
199,51 |
- |
88,67 |
29,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.272,92 |
211,63 |
175,41 |
- |
- |
- |
523,54 |
109,79 |
82,19 |
143,12 |
- |
- |
27,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.056,54 |
116,87 |
27,61 |
97,44 |
52,75 |
242,36 |
189,19 |
71,81 |
227,89 |
273,58 |
81,97 |
378,18 |
296,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.377,95 |
837,41 |
193,20 |
783,27 |
479,01 |
2.279,80 |
1.889,18 |
607,77 |
390,10 |
499,79 |
744,65 |
1.427,08 |
1.246,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,57 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
64.102,75 |
- |
- |
16.738,52 |
24.950,31 |
22.413,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.743,98 |
- |
- |
1.469,69 |
2.244,12 |
1.482,54 |
1.222,06 |
- |
- |
124,03 |
722,91 |
149,43 |
329,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2.221,47 |
- |
- |
846,92 |
656,76 |
717,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.203,42 |
16,06 |
1,17 |
41,80 |
43,24 |
35,11 |
395,55 |
8,40 |
17,69 |
99,24 |
3,99 |
169,39 |
371,78 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
365,68 |
4,88 |
- |
40,47 |
7,27 |
110,00 |
95,88 |
0,26 |
2,17 |
4,00 |
13,23 |
67,37 |
20,15 |
PNN |
20.577,02 |
330,70 |
275,25 |
1.779,13 |
12.331,72 |
1.336,10 |
949,39 |
269,43 |
629,05 |
1.071,03 |
281,38 |
860,06 |
463,78 |
||
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
243,50 |
17,15 |
60,69 |
87,13 |
- |
3,04 |
35,34 |
1,48 |
11,01 |
24,78 |
- |
2,88 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,49 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
9,87 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
219,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
53,33 |
- |
166,56 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
259,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
113,14 |
- |
- |
146,05 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
67,98 |
0,31 |
0,43 |
0,59 |
22,99 |
0,80 |
1,09 |
5,12 |
4,52 |
1,73 |
0,12 |
23,79 |
6,49 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
334,29 |
8,94 |
11,18 |
1,14 |
1,06 |
4,37 |
73,86 |
- |
27,53 |
145,98 |
16,63 |
21,58 |
22,02 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
551,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,98 |
- |
63,07 |
399,02 |
- |
17,82 |
61,06 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.967,87 |
70,68 |
42,06 |
334,19 |
235,96 |
155,95 |
291,70 |
84,00 |
124,41 |
153,25 |
69,06 |
207,85 |
198,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
DGT |
1.140,68 |
44,91 |
23,60 |
112,43 |
199,30 |
128,51 |
131,68 |
55,43 |
81,75 |
98,47 |
53,89 |
128,14 |
82,57 |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
73,41 |
7,33 |
4,18 |
1,54 |
0,49 |
0,85 |
28,32 |
4,37 |
3,46 |
13,05 |
2,28 |
3,24 |
4,30 |
|
- Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
11,89 |
0,24 |
1,19 |
1,00 |
1,15 |
1,00 |
0,51 |
1,59 |
1,58 |
0,58 |
1,13 |
1,81 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
8,75 |
0,10 |
0,06 |
0,15 |
0,59 |
1,61 |
0,19 |
0,07 |
2,27 |
0,19 |
0,16 |
2,80 |
0,56 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,66 |
1,88 |
2,67 |
2,08 |
4,23 |
11,41 |
3,27 |
1,42 |
17,25 |
28,31 |
2,47 |
15,76 |
4,91 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
17,47 |
0,60 |
- |
1,04 |
1,70 |
1,64 |
0,70 |
2,08 |
4,24 |
1,03 |
2,69 |
1,75 |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
263,44 |
0,28 |
0,05 |
209,67 |
11,10 |
- |
2,66 |
0,27 |
0,45 |
1,30 |
0,41 |
36,30 |
0,95 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
2,61 |
0,01 |
0,01 |
0,99 |
0,02 |
0,08 |
0,05 |
0,01 |
0,26 |
0,03 |
0,09 |
0,66 |
0,40 |
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,41 |
- |
- |
- |
15,39 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
_ |
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
84,23 |
0,14 |
- |
- |
- |
1,00 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
82,65 |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
33,79 |
2,36 |
2,79 |
1,90 |
0,50 |
3,84 |
2,20 |
3,94 |
0,60 |
2,41 |
- |
4,00 |
9,25 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ |
NTD |
216,49 |
12,83 |
7,51 |
3,17 |
1,45 |
5,73 |
121,98 |
13,03 |
12,40 |
7,88 |
5,94 |
12,32 |
12,25 |
|
- Đất chợ |
DCH |
4,04 |
- |
- |
0,22 |
0,04 |
0,28 |
- |
1,77 |
0,15 |
- |
- |
0,77 |
0,81 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,62 |
0,44 |
0,09 |
1,53 |
0,40 |
1,09 |
0,34 |
0,31 |
0,56 |
0,36 |
0,03 |
1,07 |
0,40 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,71 |
- |
0,17 |
1,01 |
- |
- |
- |
1,11 |
9,36 |
- |
- |
2,06 |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.038,62 |
62,31 |
58,91 |
82,70 |
22,72 |
95,34 |
135,44 |
105,82 |
204,82 |
84,02 |
39,94 |
- |
146,60 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
178,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
178,76 |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,36 |
0,37 |
0,85 |
0,65 |
1,68 |
1,09 |
0,76 |
0,29 |
1,70 |
0,75 |
0,80 |
7,93 |
0,49 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,04 |
- |
- |
- |
5,21 |
6,39 |
0,12 |
- |
0,21 |
- |
0,48 |
3,63 |
- |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,39 |
3,05 |
1,80 |
0,39 |
0,16 |
- |
0,76 |
2,38 |
1,75 |
1,60 |
0,50 |
0,88 |
0,12 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.749,76 |
167,45 |
99,07 |
454,05 |
129,00 |
194,52 |
208,11 |
68,92 |
13,55 |
113,07 |
153,82 |
120,36 |
27,84 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
13.887,60 |
- |
- |
815,75 |
11.912,34 |
873,51 |
24,42 |
- |
- |
- |
- |
261,58 |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình Lợi |
Bình Hòa |
Hiếu Liêm |
Mã Đà |
Phú Lý |
Tân An |
Tân Bình |
Thạnh Phú |
Thiện Tân |
Trị An |
TT.Vĩnh An |
Vĩnh Tân |
||||
NNP |
590,13 |
9,68 |
3,84 |
201,86 |
5,76 |
34,67 |
168,56 |
8,20 |
74,55 |
64,79 |
5,35 |
10,24 |
2,63 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68,51 |
3,08 |
1,71 |
- |
- |
- |
19,51 |
1,06 |
18,70 |
23,17 |
- |
0,78 |
0,50 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
23,24 |
0,62 |
1,71 |
- |
- |
- |
0,41 |
0,15 |
- |
20,35 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,58 |
2,73 |
0,98 |
5,33 |
- |
22,90 |
6,69 |
3,31 |
8,85 |
2,18 |
0,25 |
1,35 |
1,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
253,48 |
3,87 |
1,15 |
79,64 |
1,83 |
6,77 |
79,13 |
3,81 |
46,99 |
16,61 |
5,10 |
7,66 |
0,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,90 |
- |
- |
5,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
176,33 |
- |
- |
94,91 |
3,93 |
- |
55,06 |
- |
- |
21,93 |
- |
0,30 |
0,20 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22,49 |
- |
- |
13,37 |
- |
- |
8,05 |
0,02 |
- |
0,90 |
- |
0,15 |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,84 |
- |
- |
2,71 |
- |
5,00 |
0,12 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
PNN |
57,12 |
0,60 |
0,28 |
22,62 |
0,34 |
0,06 |
15,32 |
0,64 |
9,90 |
3,13 |
0,74 |
2,21 |
1,28 |
||
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
18,39 |
- |
0,14 |
0,70 |
- |
- |
14,11 |
- |
3,04 |
0,40 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
17,80 |
0,05 |
0,02 |
11,60 |
- |
- |
0,07 |
- |
3,65 |
0,43 |
- |
0,70 |
1,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
DGT |
6,59 |
- |
0,02 |
2,85 |
- |
- |
0,07 |
- |
3,64 |
0,01 |
- |
- |
- |
|
- Đất thủy lợi |
DTL |
5,25 |
- |
- |
5,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
|
- Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,50 |
- |
- |
3,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
1,28 |
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,06 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,89 |
0,23 |
0,12 |
4,90 |
0,34 |
0,06 |
1,14 |
0,53 |
3,21 |
0,62 |
0,74 |
- |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,31 |
- |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
0,19 |
- |
0,13 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,06 |
0,32 |
- |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,49 |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,17 |
- |
- |
4,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT HIỆN
TRẠNG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình Lợi |
Bình Hòa |
Hiếu Liêm |
Mã Đà |
Phú Lý |
Tân An |
Tân Bình |
Thạnh Phú |
Thiện Tân |
Trị An |
Thị trấn Vĩnh An |
Vĩnh Tân |
||||
NNP/PNN |
702,11 |
11,54 |
4,14 |
207,90 |
6,80 |
8,03 |
185,76 |
9,15 |
78,95 |
152,93 |
9,09 |
21,38 |
6,44 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
56,16 |
1,60 |
2,01 |
- |
- |
- |
7,12 |
0,72 |
11,97 |
29,03 |
- |
1,71 |
2,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
28,12 |
1,60 |
1,67 |
- |
- |
- |
6,78 |
0,14 |
3,86 |
12,57 |
- |
- |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
123,70 |
1,19 |
0,49 |
17,36 |
1,16 |
2,40 |
6,91 |
2,72 |
18,00 |
69,88 |
- |
2,57 |
1,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
314,70 |
8,75 |
1,64 |
85,31 |
4,59 |
5,60 |
95,34 |
5,69 |
48,98 |
33,37 |
9,09 |
13,12 |
3,22 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
181,37 |
- |
- |
95,38 |
1,05 |
- |
63,08 |
- |
- |
18,45 |
- |
3,21 |
0,20 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,25 |
- |
- |
6,92 |
- |
0,03 |
13,31 |
0,02 |
- |
2,20 |
- |
0,77 |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,93 |
- |
- |
2,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
38,00 |
2,30 |
1,30 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
4,50 |
2,30 |
1,30 |
3,30 |
3,00 |
4,50 |
9,50 |
||
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
10,00 |
2,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
1,00 |
2,00 |
1,00 |
1,00 |
- |
1,00 |
1,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,00 |
0,30 |
0,30 |
- |
- |
- |
0,50 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
- |
0,50 |
0,50 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
25,00 |
- |
- |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
3,00 |
- |
- |
2,00 |
3,00 |
3,00 |
8,00 |
PKO/OCT |
1,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
0,31 |
0,25 |
0,20 |
- |
0,68 |
0,09 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT
TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND
ngày 07/9/2021 của Ủy ban nhân dân Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Bình Lợi |
Bình Hòa |
Hiếu Liêm |
Mã Đà |
Phú Lý |
Tân An |
Tân Bình |
Thạnh Phú |
Thiện Tân |
Trị An |
Thị trấn Vĩnh An |
Vĩnh Tân |
||||
NNP/PNN |
810,24 |
11,28 |
4,44 |
189,99 |
27,22 |
7,57 |
177,53 |
8,68 |
98,83 |
249,21 |
8,35 |
21,31 |
5,83 |
||
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
175,41 |
3,58 |
2,21 |
- |
- |
0,16 |
21,01 |
1,56 |
34,94 |
107,67 |
- |
2,28 |
2,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
47,87 |
0,62 |
1,71 |
- |
- |
- |
0,41 |
0,15 |
13,04 |
31,94 |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
70,39 |
3,73 |
0,98 |
5,33 |
- |
2,40 |
12,86 |
3,31 |
12,63 |
25,34 |
0,25 |
2,55 |
1,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
320,15 |
3,97 |
1,25 |
81,14 |
23,24 |
5,01 |
88,32 |
3,81 |
51,25 |
36,51 |
8,10 |
14,93 |
2,62 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
5,90 |
- |
- |
5,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
235,55 |
- |
- |
94,91 |
3,98 |
- |
55,22 |
- |
- |
79,69 |
- |
1,55 |
0,20 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,84 |
- |
- |
2,71 |
- |
- |
0,12 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
|
128,50 |
15,70 |
10,20 |
5,10 |
5,00 |
15,10 |
13,50 |
10,30 |
3,20 |
12,30 |
6,10 |
13,50 |
18,50 |
||
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trống cây lâu năm |
LUA/CLN |
100,00 |
15,00 |
10,00 |
3,00 |
3,00 |
13,00 |
10,00 |
10,00 |
3,00 |
10,00 |
3,00 |
10,00 |
10,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
3,00 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
- |
0,10 |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
0,10 |
0,50 |
0,50 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
25,50 |
0,50 |
- |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
3,00 |
- |
- |
2,00 |
3,00 |
3,00 |
8,00 |
PKO/OCT |
1,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
0,31 |
0,20 |
0,20 |
- |
0,68 |
0,09 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Quyết định 2349/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2349/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 07/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2349/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Chưa có Video