ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2335/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 14/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan nhà nước có liên quan tổ chức xây dựng, phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm sao y gửi UBND các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo việc công khai và tổ chức thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG
CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI SỞ HỮU NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT Ở TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Số trang |
1 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Có |
20 |
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Có |
26 |
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Có |
30 |
4 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất |
Có |
35 |
5 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người |
Có |
48 |
6 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng |
Có |
54 |
7 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
Có |
62 |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất và ranh giới thửa đất đang sử dụng có thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất đối với trường hợp thửa đất gốc hoặc diện tích tăng thêm hoặc toàn bộ diện tích của thửa đất gốc và diện tích đất tăng thêm chưa được cấp Giấy chứng nhận |
Có |
75 |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Có |
89 |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Có |
99 |
11 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Có |
108 |
12 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Có |
115 |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Có |
120 |
14 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền, đổi thửa” |
Có |
125 |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Số trang |
1 |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
Có |
128 |
2 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Có |
137 |
3 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Có |
139 |
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Có |
144 |
5 |
Thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận |
Có |
148 |
6 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Có |
153 |
7 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Có |
02 |
8 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
Có |
05 |
9 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Có |
10 |
10 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Có |
20 |
11 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Có |
23 |
12 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Có |
26 |
13 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Có |
29 |
14 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận (đối với trường hợp ranh giới thửa đất đang sử dụng thực tế không thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có Giấy chứng nhận) |
Có |
33 |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Có |
37 |
16 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Có |
40 |
17 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại điểm d khoản 2 Điều 106 Luật Đất đai năm 2013 |
Có |
43 |
18 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Có |
49 |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Số trang |
1 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
Có |
51 |
2 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Có |
54 |
4. Danh mục các biểu mẫu, phụ lục đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT |
Tên các biểu mẫu, phụ lục đính kèm |
1 |
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
2 |
Quyết định giao đất theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
3 |
Quyết định cho thuê đất theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
4 |
Đơn đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 03b ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT |
5 |
Hợp đồng cho thuê đất theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
6 |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
7 |
Biên bản giao đất trên thực địa theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
8 |
Thông báo thu hồi đất theo Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
9 |
Quyết định thu hồi đất theo Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
10 |
Quyết định cưỡng chế thu hồi đất theo Mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT |
11 |
Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
12 |
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 0b/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
13 |
Danh sách các thửa đất của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý theo Mẫu số 04c/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
14 |
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất theo Mẫu số 04d/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
15 |
Phiếu lấy ý kiến của khu dân cư về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất theo Mẫu số 05/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
16 |
Danh sách công khai Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 06/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
17 |
Phiếu lấy ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 07/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
18 |
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT |
19 |
Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 10/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
20 |
Đơn đề nghị tách thửa, hợp thửa đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
21 |
Thông báo về việc cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Mẫu số 12/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
22 |
Quyết định về việc gia hạn sử dụng đất theo Mẫu số 13/ĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT |
23 |
Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai theo Mẫu số 01/PYC ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT |
24 |
Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai ban hành theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT |
25 |
Văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại theo Phụ lục số 24 ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BXD |
26 |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP |
27 |
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP |
28 |
Tờ khai tiền sử dụng đất theo Mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
29 |
Thông báo nộp tiền sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
30 |
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước theo Mẫu số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
31 |
Thông báo nộp tiền thuê đất theo Mẫu số 02/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
32 |
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) theo Mẫu số 01/TK-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
33 |
Thông báo thuế sử dụng đất nông nghiệp theo Mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Thông tư số 156/TT-BTC |
34 |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản) theo Mẫu số 03/BĐS-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC |
35 |
Thông báo nộp thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản theo Mẫu số 03/TBT-BĐS-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC |
36 |
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản) theo Mẫu số 02/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
37 |
Quyết định về việc miễn (giảm) thuế theo Mẫu số 03/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
38 |
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) theo Mẫu số 04/MGTH ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC |
39 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Mục IV Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND |
40 |
Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai theo Mục IX Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND |
41 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND |
5. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND và cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp xã |
||
1 |
2.000381.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2 |
1.006646, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
3 |
1.005367.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
4 |
1.005187.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
5 |
1.006647, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng |
|
6 |
1.002335.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
7 |
1.006648, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất và ranh giới thửa đất thực tế có thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất |
|
8 |
1.002335.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
9 |
1.002291.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
10 |
2.000379.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
11 |
1.001990.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
12 |
2.000348.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
II |
Thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND và cơ quan chuyên môn cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp xã |
||
1 |
1.000798.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2 |
1.006640, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
3 |
1.002214.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
4 |
2.000955.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
5 |
1.003907.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
6 |
1.006642, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
7 |
2.000410.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
8 |
1.003886.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
9 |
2.000365.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
10 |
1.003877.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
11 |
1.000755.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
12 |
1.003595.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
13 |
1.003855.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
14 |
1.003013.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
15 |
1.003000.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
16 |
1.002989.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với trường hợp ranh giới thửa đất đang sử dụng thực tế không thay đổi so với ranh giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất) |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
17 |
1.003572.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
18 |
1.003620.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
19 |
1.002978.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
20 |
1.002969.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
21 |
365.100, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
|
III |
Thủ tục hành chính về thực hiện nghĩa vụ tài chính, phí, lệ phí trong lĩnh vực Đất đai |
||
1 |
1.006698, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục khai lệ phí trước bạ nhà đất |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2 |
1.006700, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục khai tiền sử dụng đất |
|
3 |
1.006701, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
|
4 |
1.006703, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
5 |
1.006704, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
|
6 |
1.006705, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
|
IV |
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải và giải quyết tranh chấp đất đai |
||
1 |
1.003554.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
2 |
2.000395.000.00.00.H46, thủ tục hành chính tại Phần II Quyết định số 4581/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2335/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 26/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video