ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 05 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
Cơ cấu (%) |
I |
Loại đất |
|
42,748.42 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.925,82 |
77,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.794,38 |
6,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.596,00 |
6,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,61 |
0,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.540,87 |
3,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.378,43 |
28,96 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.386,50 |
35,99 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.332,86 |
10,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
283,70 |
0,66 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
175,32 |
0,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.616,65 |
22,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
972,09 |
2,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,31 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
703,80 |
1,65 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,05 |
0,34 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
115,65 |
0,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
57,15 |
0,13 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
521,29 |
1,22 |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.086,13 |
11,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.303,81 |
3,05 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2.775,29 |
6,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
41,82 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
11,93 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
82,20 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
22,68 |
0,05 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
177,65 |
0,42 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,61 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
1,91 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
21,02 |
0,05 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
58,54 |
0,14 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
21,65 |
0,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
561,54 |
1,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,57 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,22 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,69 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,50 |
0,01 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,42 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
268,77 |
0,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
739,64 |
1,73 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,04 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,85 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
75,30 |
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
617,99 |
1,45 |
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
265,67 |
0,62 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
205,95 |
0,48 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
11.024,35 |
25,79 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.136,87 |
9,68 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
27.764,93 |
64,95 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
21,02 |
0,05 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
848,85 |
1,99 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
8.317,34 |
19,46 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
120,24 |
0,28 |
11 |
Khu đô thị- thương mại - dịch vụ |
KDV |
855,28 |
2,00 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
34.431,07 |
80,54 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
274,14 |
0,64 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.151,15 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
212,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
208,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
39,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
190,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
51,55 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
645,88 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
127,51 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,42 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,86 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
44,57 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
19,50 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
9,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,57 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,84 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,15 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.130,54 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
212,95 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
208,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
190,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
50,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
626,02 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,88 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
19,86 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
19,86 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,20 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,63 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,93 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,49 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,17 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,95 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,30 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,60 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,19 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Thủy theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 |
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha) |
CAN |
Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1,07 |
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1 |
SKK |
Xã Thủy Phù |
1,70 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
2 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha) |
DNL |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,Phong Điền, Phú Vang |
0,34 |
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
3.1 |
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu |
ODT |
Phường Thuỷ Châu |
8,40 |
2 |
San nền khu thiết chế công đoàn tỉnh Thừa Thiên Huế và chỉnh tuyến khe Ba Cửa (Thiết chế công đoàn khoảng 4,97 ha; chỉnh tuyến khe Ba Cửa 2,93 ha) |
ODT; DTL |
Phường Thủy Lương |
7,90 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân |
DGT |
Xã Thuỷ Tân |
0,20 |
4 |
Sân vận động xã Dương Hòa |
DTT |
Xã Dương Hoà |
0,85 |
5 |
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba) |
DGT |
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa |
0,65 |
3.2 |
Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024 |
|
|
|
1 |
Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương (Tổng diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp 0,78 ha) |
DGT |
Phường Thủy Dương |
0,78 |
2 |
Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường Phùng Quán |
DGT |
Phường Thủy Dương |
0,30 |
3 |
Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ |
DGT |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
4 |
Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương |
DGT |
Phường Thủy Dương |
0,35 |
5 |
Nâng cấp mở rộng đường Khúc Thừa Dụ |
DGT |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương |
ODT |
Phường Thủy Phương |
3,00 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp 0,487 ha) |
DGT |
Phường Thủy Phương |
0,49 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha) |
ODT |
Phường Phú Bài |
0,11 |
9 |
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương |
DVH |
Phường Thủy Lương |
0,69 |
10 |
Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha) |
DGT |
Phường Phú Bài |
0,572 |
DGT |
Xã Thuỷ Thanh, phường Thuỷ Dương, phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, phường Phú Bài, phường Thuỷ Lương thị xã Hương Thuỷ |
60,52 |
||
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
12 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). |
ODT |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
4,69 |
13 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
DNL |
Thị xã Hương Thủy,Phường Thủy Dương, xã Thuỷ Thanh |
0,042 |
|
TỔNG CỘNG |
94,651 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG
THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|||||||
- |
Công trình đăng ký mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Tố Hữu |
ODT |
Phường Thuỷ Châu |
8,40 |
8,40 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện thu hồi 0,19 ha, chuyển tiếp 0,11 ha) |
ODT |
Phường Phú Bài |
0,11 |
1,00 |
|
|
3 |
San nền khu thiết chế công đoàn tại phường Thuỷ Lương và chỉnh tuyến khe Ba Cửa |
ODT; DTL |
Phường Thủy Lương |
8,00 |
7,00 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông từ đường Thuận Hoá đến xóm Dừa xã Thuỷ Tân |
DGT |
Xã Thuỷ Tân |
0,20 |
0,20 |
|
|
5 |
Hạ tầng du lịch cộng đồng thị xã Hương Thủy (đợt 2), (Đường vào rừng nguyên sinh xã Thủy Phù; Đường từ HTXNN Vân Thê đến vườn hoa Lạc Dương nối dài đến khu dân cư xã Thủy Thanh; Bến thuyền thôn Tân Ba) |
DGT |
Xã Thủy Thanh, Thủy Phù, Dương Hòa |
0,65 |
0,20 |
|
|
6 |
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Xã Dương Hòa |
15,30 |
2,28 |
|
|
7 |
Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu E - Khu - Đô thị An Vân Dương |
DGD |
Xã Thủy Thanh |
8,68 |
8,68 |
|
|
- |
Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương |
ODT |
Phường Thủy Phương |
3,00 |
1,80 |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện thu hồi đất 1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha) |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,16 |
1,27 |
|
|
- |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). |
ODT |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
4,69 |
4,69 |
|
|
11 |
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha) |
DNL |
Thị xã Hương Thủy,Phường Thủy Dương, xã Thuỷ Thanh |
0,04 |
0,0045 |
|
|
12 |
Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha |
CAN |
Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy |
1,07 |
0,97 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
50,30 |
36,49 |
0,00 |
0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022,
2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
126,23 |
1.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất thao trường huấn luyện Phú Bài |
CQP |
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài |
62,00 |
1.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 |
Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh |
DGT |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
2 |
Nâng cấp mở rộng kiệt 303 Nguyễn Tất Thành |
DGT |
Phường Thủy Dương |
0,56 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 1,15 ha đã thực 0,04 ha chuyển tiếp 1,11 ha) |
DGT |
Phường Thủy Dương- Thủy Phương |
1,11 |
4 |
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh ) |
DGT |
Phường Thủy Dương |
1,50 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương) |
ODT |
Phường Thủy Phương |
1,61 |
6 |
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên) |
DGD |
Phường Thủy Phương |
0,16 |
7 |
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam |
DNL |
Phường Thủy Phương |
0,01 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích 3,0 ha, đã thực hiện thu hồi 0,2 ha, chuyển tiếp 2,8 ha) |
DGT |
Phường Thủy Phương |
2,80 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự thị xã) (Tổng diện tích 3,29 ha, đã thực hiện thu hồi 2,817 ha , chuyển tiếp 0,473 ha) |
ODT |
Phường Thủy Châu |
0,47 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần Ban Chỉ huy quân sự) giai đoạn 2 |
ODT |
Phường Thủy Châu - Phú Bài |
3,10 |
11 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu |
DGT |
Phường Thủy Châu |
0,04 |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung) |
ODT |
Phường Thủy Châu |
0,04 |
13 |
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,32 ha đã thực hiện 0,04 ha, chuyển tiếp 1,28 ha) |
DGT |
Phường Thủy Châu |
1,32 |
14 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa |
DGT |
Phường Thủy Châu |
0,50 |
15 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex (Tổng diện tích dự án 1,31 ha, đã thực hiện 0,62 ha, chuyển tiếp 0,69 ha) |
ODT |
Phường Phú Bài |
0,69 |
16 |
Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành (Tổng diện tích 0,832 ha, đã thực hiện thu hồi 0,02 ha, chuyển tiếp 0,812 ha) |
DGT |
Phường Phú Bài |
0,81 |
17 |
Kè chống sạt lở bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu Kênh) (Tổng diện tích 0,5 ha, đã thực hiện 0,054 ha, chuyển tiếp 0,446 ha) |
DTL |
Phường Thủy Phương, Thủy Châu |
0,446 |
18 |
Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy |
DGT |
Phường Thủy Châu; phường Phú Bài |
3,00 |
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha) |
DGT |
Phường Thủy Lương |
0,08 |
20 |
Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương (Điểm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình) |
DGT |
Phường Thủy Lương |
0,40 |
21 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung) |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
22 |
Sân vận động phường Thủy Lương |
DTT |
Phường Thủy Lương |
1,70 |
23 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích 1,00 ha đã thực hiện thu hồi 0,04 ha chuyển tiếp 0,96 ha) |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
24 |
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
25 |
Đường Trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 4 |
DGT |
Xã Thủy Tân |
0,60 |
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại) |
ODT |
Xã Thủy Thanh |
0,04 |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại) |
ODT |
Xã Thủy Thanh |
0,15 |
28 |
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (Tổng diện tích 0,9 ha, đã thực hiện thu hồi 0,046 ha, chuyển tiếp 0,854 ha) |
DGT |
Xã Thủy Phù |
0,85 |
29 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy |
NTD |
Xã Thủy Phù |
4,90 |
30 |
Nút giao cầu vượt Thủy Phù |
DGT |
Xã Thủy Phù |
4,05 |
31 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện đường dây 110kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001-D362) |
DNL |
Xã Thủy Phù |
0,02 |
32 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Thủy Phù |
3,10 |
33 |
Sân vận động xã Phú Sơn |
DTT |
Xã Phú Sơn |
0,08 |
34 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) (Tổng diện tích 13,36 ha, đã thực hiện thu hồi 1,16 ha, chuyển tiếp 12,20 ha) |
DGT |
Xã Thủy Phù, phường Phú Bài |
12,20 |
35 |
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm (Tổng diện tích 24,34 ha, đã thực hiện thu hồi 13,572 ha, chuyển tiếp 10,768 ha) |
DVH |
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương |
10,768 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
36 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha , đã thực hiện thu hồi đất 6,775 ha, chuyển tiếp 3,905 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
ODT |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh |
3,91 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
606,28 |
2.1 |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 |
Khu Doanh trại các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh |
CQP |
Phường Thủy Dương |
4,50 |
2 |
Khu đất Bệnh viện QY 268, Cơ quan ĐTHS KV4, VKSQS KV42 |
CQP |
Phường Thủy Dương |
4,00 |
3 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Thanh |
CAN |
Xã Thủy Thanh |
0,35 |
4 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Tân |
CAN |
Xã Thủy Tân |
0,20 |
5 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Phù |
CAN |
Xã Thủy Phù |
0,15 |
6 |
Xây dựng trụ sở công an xã Dương Hòa |
CAN |
Xã Dương Hòa |
0,20 |
7 |
Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn |
CAN |
Xã Phú Sơn |
0,20 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
8 |
Cơ sở làm việc Công an tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng diện tích 15,94 ha: trong đó thị xã Hương Thuỷ 0,10 ha; thành phố Huế: 15,84 ha) |
CAN |
Xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân - Thành phố Huế |
0,10 |
9 |
Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng diện tích 11.36 ha, trong đó Thị xã Hương Thủy 4,83 ha, thành phố Huế 6,53 ha) |
CQP |
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
4,83 |
2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex (Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2),(Tổng diện tích 460,85 ha, đã cho thực hiện thuê đất 72,70 ha chuyển tiếp 388,15 ha) |
SKK |
Phường Phú Bài Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy |
388,15 |
2 |
Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Thủy |
DNL |
Xã Dương Hòa, xã Phú Sơn |
1,83 |
3 |
Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP) |
DGT |
Phường Thủy Lương, xã Thủy Tân |
1,18 |
2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 |
Kè Hói Quý Đông |
DTL |
Phường Thủy Dương |
0,48 |
2 |
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) |
DGT |
Phường Thủy Dương |
1,02 |
3 |
Dự án Nạo vét mương thoát nước, bổ sung cống băng đường chống ngập úng khu vực xóm Gióng |
DTL |
Phường Thủy Dương |
0,50 |
4 |
Dự án Cầu Châu Thượng Văn và cầu đập Mụ Diệm |
DGT |
Phường Thủy Dương |
0,05 |
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn qua hồ thủy lợi đến đường Trưng Nữ Vương) |
DGT |
Phường Thuỷ Dương |
0,82 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ đường sắt đến hồ thủy lợi) |
DGT |
Phường Thuỷ Dương |
1,20 |
7 |
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (phần còn lại) |
DGT |
Phường Thuỷ Dương |
0,01 |
8 |
Đường gom từ đường Phùng Quán đến đường Hoàng Minh Giám |
DGT |
Phường Thuỷ Dương |
2,00 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Bổ sung) |
DGT |
Phường Thủy Dương, Thủy Phương |
0,50 |
10 |
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch |
DGT |
Phường Thủy Phương |
0,57 |
11 |
Công trình Sân vườn, hàng rào, mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thanh Lam |
DGD |
Phường Thủy Phương |
0,06 |
12 |
Công trình Trường Tiểu học Dạ Lê; hạng mục 09 phòng học cơ sở chính |
DGD |
Phường Thủy Phương |
0,05 |
13 |
Dự án đầu tư Cụm công nghiệp Thủy Phương 2, thị xã Hương Thủy |
SKN |
Phường Thủy Phương |
68,00 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế) |
DGT |
Phường Thuỷ Phương |
3,00 |
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân (giai đoạn 1) |
DGT |
Phường Thuỷ Phương |
0,50 |
16 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Lê Mai, phường Thủy Châu |
DGT |
Phường Thủy Châu |
0,44 |
17 |
Công trình Nâng cấp, mở rộng đường Vân Dương đoạn qua phường Thủy Châu |
DGT |
Phường Thủy Châu; Phường Thủy Lương |
1,05 |
18 |
Đường vào trường mầm non nắng Hồng |
DGT |
Phường Thủy Châu |
0,60 |
19 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) |
DGT |
Phường Thủy Châu |
0,50 |
20 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang cửa ngõ vào sân bay quốc tế Phú Bài, thị xã Hương Thủy |
DGT |
Phường Phú Bài |
1,10 |
21 |
San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương |
DSH |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn |
ODT |
Phường Thủy Lương |
3,20 |
23 |
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn |
DGT |
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân |
3,00 |
24 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
25 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung) |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
26 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh ) |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
27 |
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
3,50 |
28 |
Khu đô thị sinh thái tại xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy (thuộc Khu đô thị sinh thái Thanh Toàn) |
ODT |
Xã Thủy Thanh |
56,60 |
29 |
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy |
DTL |
Xã Thủy Tân |
1,40 |
30 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích 1,74 ha, đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha) |
DGT |
Xã Thủy Phù, Thủy Tân |
1,59 |
31 |
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án 0,2 ha đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha) |
DNL |
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù |
0,136 |
32 |
Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên |
DGT |
Xã Thủy Phù |
0,12 |
33 |
Nâng cấp đường bê tông thôn 5, đoạn 1 từ Ngô Đức Khởi đến Ngô Đức Trường, đoạn 2 từ Lê Quang Diễn đến Trần Đại Lý |
DGT |
Xã Thủy Phù |
0,20 |
34 |
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha) |
DTL |
Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù |
2,704 |
35 |
Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn (giai đoạn 2) |
DGT |
Xã Thủy Phù, Phú Sơn |
2,00 |
36 |
Dự án cầu Khe Rệ, xã Dương Hoà thuộc tuyến đường liên xã Dương Hòa - Hương Thọ, thị xã Hương Thuỷ |
DGT |
Xã Dương Hoà |
0,76 |
37 |
Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn (Tổng diện tích 1,00 ha, đã thực hiện 0,149 ha, chuyển tiếp 0,851 ha) |
DGT |
Xã Phú Sơn |
0,851 |
38 |
Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn |
DGT |
Xã Phú Sơn |
1,92 |
39 |
Đường bê tông cạnh trường TH&THCS Phú Sơn |
DGT |
Xã Phú Sơn |
0,063 |
40 |
Công trình tường rào, sân vườn Trường TH&THCS Phú Sơn (cơ sở Đồng Tân, cơ sở chính phần mở rộng) |
DGD |
Xã Phú Sơn |
0,56 |
41 |
Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) |
ODT |
Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
0,22 |
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
42 |
Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) |
ODT |
Phường An Đông, thành phố Huế; Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy |
31,87 |
43 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha) |
|
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
0,15 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
732,511 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|||||||
I |
Chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
23,51 |
13,60 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương) |
ODT |
Phường Thủy Phương |
1,61 |
1,10 |
|
|
2 |
Sân vận động phường Thủy Lương |
DTT |
Phường Thủy Lương |
1,70 |
0,45 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung) |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
0,25 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0+900-Km1+500) (tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha) |
DGT |
Phường Thủy Lương |
0,23 |
0,02 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương |
ODT |
Phường Thủy Lương |
1,30 |
1,27 |
|
|
6 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) (Tổng diện tích dự án 1,0 ha đã thực hiện thu hồi 0,04 ha, chuyển tiếp 0,96 ha) |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
0,30 |
|
|
7 |
Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
0,96 |
0,30 |
|
|
8 |
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,41 |
0,28 |
|
|
9 |
Công sở xã Thủy Thanh |
TSC |
Xã Thủy Thanh |
0,75 |
0,75 |
|
|
10 |
Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh) |
DGT |
Phường Thủy Dương |
1,50 |
1,40 |
|
|
11 |
Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam |
DNL |
Phường Thủy Phương |
0,01 |
0,01 |
|
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Thủy Phù |
3,10 |
3,00 |
|
|
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
13 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha |
ODT |
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế |
10,68 |
4,48 |
|
|
II |
Chuyển tiếp năm 2023 |
|
|
37,13 |
22,45 |
0,75 |
0,00 |
1 |
Kè Hói Quý Đông |
DTL |
Phường Thủy Dương |
0,48 |
0,35 |
|
|
2 |
Hoàn trả hạ tầng khu quy hoạch ven đê Nam Sông Hương, khu quy hoạch Thanh Lam giai đoạn 1, kè khe Phường đoạn qua khu quy hoạch |
DGT |
Phường Thủy Phương |
0,57 |
0,05 |
|
|
3 |
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương |
DVH |
Phường Thủy Lương |
0,69 |
0,38 |
|
|
4 |
San nền và hàng rào Nhà văn hóa tổ 6, phường Thủy Lương |
DSH |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
0,30 |
|
|
5 |
Xây dựng trụ sở công an xã Thuỷ Thanh |
CAN |
Xã Thủy Thanh |
0,35 |
0,35 |
|
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
3,00 |
|
|
7 |
Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung) |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
0,40 |
|
|
8 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thuỷ Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh ) |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
0,95 |
|
|
9 |
Mở rộng đường trung tâm xã Thủy Thanh |
DGT |
Xã Thủy Thanh |
3,50 |
3,50 |
|
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện thu hồi đất |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,70 |
0,40 |
|
|
11 |
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
DYT |
Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương |
5,60 |
5,20 |
|
|
12 |
Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) |
DGT |
Phường Thủy Dương |
1,02 |
1,00 |
|
|
13 |
Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) |
DGT |
Phường Thủy Châu |
0,50 |
0,50 |
|
|
14 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn |
ODT |
Phường Thủy Lương |
3,20 |
1,00 |
|
|
15 |
Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn |
DGT |
Phường Thủy Lương; Xã Thủy Tân |
3,00 |
1,00 |
|
|
16 |
Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài (Tổng diện tích dự án là 0,2 ha, đã thực hiện thu hồi 0,0636 ha, chuyển tiếp 0,1364 ha) |
DNL |
Xã Phú Sơn, Phường Phú Bài, Xã Thủy Phù |
0,1364 |
|
0,05 |
|
17 |
Đường từ nhà Lê Hữu Hà đến Lê Nguyên |
DGT |
Xã Thủy Phù |
0,12 |
0,02 |
|
|
18 |
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối |
DNL |
Xã Thủy Phù |
0,25 |
0,21 |
|
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 10E đoạn từ Km7+350 - Km8+700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 1,74 ha đã thực hiện thu hồi 0,15 ha, chuyển tiếp 1,59 ha) |
DGT |
Xã Thủy Phù, Thủy Tân |
1,59 |
0,06 |
|
|
20 |
Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) (Tổng diện tích dự án 2,77 ha, đã thực hiện thu hồi 0,066 ha, chuyển tiếp 2,704 ha) |
DTL |
Xã Phú Sơn; xã Thuỷ Phù |
2,77 |
|
0,70 |
|
21 |
Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy |
DTL |
Xã Thủy Tân |
1,40 |
1,12 |
|
|
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha) |
|
Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy |
3,95 |
2,66 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
60,63 |
36,05 |
0,75 |
0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
1 |
Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm |
DVH |
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương |
24,34 |
2 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Phường Thủy Phương |
16,90 |
3 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Trốc Voi 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Phường Thủy Phương |
15,00 |
4 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha) |
SKS |
Phường Thủy Phương |
2,55 |
5 |
Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
NNP |
Phường Thuỷ Châu |
60,20 |
6 |
Đất thuê lâm nghiệp |
RSX |
Phường Thuỷ Châu |
21,00 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài |
ODT |
Phường Phú Bài |
1,30 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất cụm điểm báo C35 |
DHT |
Phường Phú Bài |
13,00 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương |
ODT |
Phường Thủy Lương |
1,30 |
10 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,79 |
11 |
HTKT khu dân cư tổ 4 (giai đoạn 2) |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,60 |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 4 phường Thuỷ Lương (hạng mục bổ sung đường bê tông) |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,15 |
13 |
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I |
ONT |
Xã Thủy Phù |
0,42 |
14 |
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
1,12 |
15 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
2,80 |
16 |
Xây dựng trụ sở làm việc cho các đơn vị sự nghiệp (TTPTQĐ, TTDVNN, BQLDA ĐTXD KV) |
DTS |
Phường Thuỷ Phương |
0,10 |
17 |
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2 |
ODT |
Phường Thủy Châu - Phú Bài |
1,00 |
18 |
Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành) |
TMD |
Phường Phú Bài |
2,49 |
19 |
Khai thác khoáng sản đất sét làm gạch ngói tại khu vực 1, Mỏ đất sét 2, xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Xã Dương Hòa |
15,30 |
20 |
Đất giao, cho thuê đất lâm nghiệp |
RSX |
Xã Dương Hòa |
198,90 |
21 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 (23,50 ha) khu vực 2 (25,10 ha) xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Xã Thuỷ Phù |
48,60 |
22 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 (27,50 ha), khu vực 2 (47,80 ha) xã Phú Sơn và phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Phường Thuỷ Phương, Xã Phú Sơn |
75,30 |
23 |
Đấu giá đất ở các cơ sở nhà đất: Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn Thanh Vân (222 m2); Mầm non Dương Hòa - Cơ sở tại thôn hộ (266 m2); Mầm non Nắng Hồng - Cơ sở 3 (162 m2); Mầm non Sơn Ca - Cơ sở tại tổ 6 (261 m2) |
ODT |
Phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, xã Dương Hòa |
0,09 |
24 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi Gích Dương 1 |
SKS |
Xã Thủy Phù |
2,10 |
25 |
Đấu giá đất ở khu quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ 6) phường Thuỷ Lương T748 |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,30 |
26 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liên kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy |
ODT |
Phường Phú Bài |
1,23 |
27 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS) giai đoạn 2 |
ODT |
Phường Thuỷ Châu |
1,35 |
28 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch tổ 8 Nguyễn Văn Chư - Thủy Phương |
ODT |
Phường Thủy Phương |
0,35 |
29 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 3) |
ODT |
Phường Thủy Dương |
0,52 |
30 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 14 |
ODT |
Phường Thủy Phương |
0,07 |
31 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương |
ODT |
Phường Thủy Phương |
1,26 |
32 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu (khu vực gần BCHQS thị xã) |
ODT |
Phường Thuỷ Châu |
1,59 |
33 |
Đấu giá đất ở quy hoạch dọc đường Hoàng Phan Thái (khu Sân Ri), thửa số 163, 165, 166,737,738 |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,10 |
34 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) |
ONT |
Xã Thủy Phù |
0,48 |
35 |
Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT4 thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (68 lô còn lại) |
ODT |
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh |
1,14 |
36 |
Đấu giá đất ở Khu dân cư OTT8, OTT9 thuộc Khu E - khu đô thị mới An Vân Dương (50 lô còn lại) |
ODT |
Xã Thủy Thanh |
1,22 |
37 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy, với diện tích khoảng 2,837 ha |
ODT; ONT |
Phường Thủy |
1,215 |
Phường Thủy Lương |
0,299 |
|||
Phường Thủy Phương |
0,874 |
|||
Xã Thủy Phù |
0,163 |
|||
Xã Thủy Thanh |
0,038 |
|||
Xã Dương Hoà |
0,100 |
|||
Xã Phú Sơn |
0,050 |
|||
Phường Thủy Châu |
0,098 |
|||
38 |
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 3,513 ha |
ODT; ONT |
Phường Thủy |
0,370 |
Phường Thủy Lương |
0,842 |
|||
Phường Thủy Phương |
1,769 |
|||
Xã Thủy Phù |
0,135 |
|||
Xã Thủy Thanh |
0,062 |
|||
Phường Thủy Châu |
0,181 |
|||
Phường Phú Bài |
0,154 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
521,30 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm |
Diện tích khoảng (ha) |
I |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
126,10 |
1 |
Khu dân cư khu vực 1 |
ODT |
Phường Thủy Dương |
9,00 |
2 |
Cụm công nghiệp Thủy Phương |
SKN |
Phường Thủy Phương |
12,91 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen) |
ODT |
Phường Thủy Châu |
2,200 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex |
ODT |
Phường Phú Bài |
1,31 |
5 |
Dự án trồng cây ăn quả |
CLN |
Phường Phú Bài |
0,860 |
6 |
Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương |
DGD |
Phường Thủy Lương |
0,50 |
7 |
Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic |
TMD |
Xã Thủy Phù |
11,10 |
8 |
Xây dựng trang trại nông lâm ngư nghiệp kết hợp |
NKH |
Xã Thủy Phù |
19,00 |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô |
ONT |
Xã Thủy Tân |
9,80 |
10 |
Công sở xã Thủy Thanh |
TSC |
Xã Thủy Thanh |
0,75 |
11 |
Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn |
DRA |
Xã Phú Sơn |
5,38 |
12 |
Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) |
NTD |
Xã Thủy Phù |
1,90 |
13 |
Sân vận động phường Thủy Lương |
DTT |
Phường Thủy Lương |
1,70 |
14 |
Bệnh viện Quốc tế Huế tại khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
DYT |
Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương |
5,60 |
15 |
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng tiết điện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1 |
DNL |
Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài |
0,15 |
16 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2 |
SKS |
Xã Thủy Phù |
17,94 |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân |
ONT |
Xã Dương Hòa |
3,50 |
18 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn) |
ONT |
Xã Phú Sơn |
1,810 |
19 |
Phân lô đất ở xen cư tổ 9, đường Nguyễn Xuân Ngà |
ODT |
Phường Thủy Châu |
0,120 |
20 |
Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2) |
Phường Phú Bài |
0,685 |
|
21 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) |
Phường Thủy Dương |
1,045 |
|
22 |
Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4) |
Phường Thủy Dương |
1,012 |
|
23 |
Đấu giá đất ở trong khu đất Quy hoạch khu dân cư Lương Mỹ ( E5; E6; E7; E9; D20 diện tích 0,2 ha); Khu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương (B25: 0,02 ha; D1: 0,19 ha; C8: 0,02) |
Phường Thủy Lương |
0,410 |
|
24 |
Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,410 |
25 |
Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) |
Xã Thủy Thanh |
1,024 |
|
20 |
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 2,711 ha |
|
Phường Thủy Lương |
0,585 |
|
Phường Phú Bài |
0,393 |
||
|
Phường Thủy Châu |
0,333 |
||
|
Phường Thủy Dương |
0,034 |
||
|
Phường Thủy Phương |
0,915 |
||
|
Xã Dương Hòa |
0,035 |
||
|
Xã Thủy Phù |
0,286 |
||
|
Xã Phú Sơn |
0,130 |
||
21 |
Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư không cùng thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 2,587 ha |
|
Phường Thủy Châu |
0,204 |
|
Phường Thủy Dương |
0,068 |
||
|
Phường Thủy Phương |
0,708 |
||
|
Xã Dương Hòa |
0,100 |
||
|
Xã Thủy Phù |
1,508 |
||
* |
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
22 |
Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha) |
|
Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh; Thành Phố Huế |
10,680 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
175,16 |
1 |
Dự án thương mại dịch vụ tại khu đất số 595 Nguyễn Tất Thành |
TMD |
Phường Thủy Phương |
1,49 |
2 |
Kè thoát lũ KQH tổ 9, tổ 14 Thủy Phương |
DTL |
Phường Thủy Phương |
0,04 |
3 |
Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Phường Thủy Phương |
9,50 |
4 |
Khai thác khoáng sản đất, đá làm vật liệu san lấp Khu vực Đồi Trốc Voi 1 tại phường Thủy Phương và phường Thủy Châu |
SKS |
Phường Thủy Phương và phường Thủy Châu |
14,00 |
5 |
Tuyến cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại, khu đô thị mới An Vân Dương |
DTL |
Phường Thủy Dương- xã Thủy Thanh |
1,19 |
6 |
Hội trường UBND phường Thủy Châu |
TSC |
Phường Thủy Châu |
0,30 |
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7, phường Thủy Châu |
ODT |
Phường Thủy Châu |
0,97 |
8 |
Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sân, nhà bảo vệ, nhà xe |
DGD |
Phường Thủy Châu |
1,60 |
9 |
Siêu thị tại thị xã Hương Thủy (Siêu thị Go) |
TMD |
Phường Phú Bài |
0,51 |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường Sóng Hồng |
ODT |
Phường Phú Bài |
0,15 |
11 |
Nhà văn hóa Trung tâm phường Thủy Lương |
DVH |
Phường Thủy Lương |
0,69 |
12 |
Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thuỷ Tân |
DVH |
Xã Thủy Tân |
0,50 |
13 |
Mở rộng trường tiểu học và trung học Thuỷ Tân. Hạng mục mở rộng sân vườn |
DGD |
Xã Thủy Tân |
0,600 |
14 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương |
DGD |
Xã Thủy Phù |
0,89 |
15 |
Đất giao và cho thuê đất lâm nghiệp |
RSX |
Xã Thủy Phù |
50,00 |
16 |
Khu hạ tầng xen ghép Lang Xá Cồn |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,300 |
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh) |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,70 |
18 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3 |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
3,00 |
19 |
Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Sơn |
DGD |
Xã Phú Sơn |
0,23 |
20 |
Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2) |
DKH |
Xã Thủy Thanh |
0,57 |
21 |
Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu E - Khu - Đô thị An Vân Dương |
DGD |
Xã Thủy Thanh |
8,68 |
22 |
Dự án tại khu đất có ký hiệu DV1 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
TMD |
Xã Thủy Thanh |
0,18 |
23 |
Dự án tại khu đất có ký hiệu DV2 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
0,15 |
||
24 |
Dự án tại khu đất có ký hiệu DV3 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương |
0,26 |
||
25 |
Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối |
DNL |
Xã Thủy Phù |
0,25 |
26 |
Trụ sở làm việc Qũy Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
DTS |
Phường Thuỷ Dương |
0,16 |
27 |
Trụ sở làm việc của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế |
DTS |
Phường Thuỷ Dương |
0,12 |
28 |
Cửa hàng xăng dầu đường Hoàng Quốc Việt nối dài (Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương) |
TMD |
Xã Thủy Thanh |
0,60 |
29 |
Dự án Trang trại nuôi lợn công nghiệp tại xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy |
NKH |
Xã Phú Sơn |
20,00 |
30 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận |
DRA |
Xã Phú Sơn |
4,99 |
31 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy |
SKS |
Xã Phú Sơn |
15,00 |
32 |
Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch dân cư khu 8.2 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài) gồm 07 lô: 164; 169; 170; 171; 172; 177; 178 |
ODT |
Phường Phú Bài |
0,13 |
33 |
Đấu giá đất ở trong khu dân cư khu 6 thị trấn Phú Bài (nay là phường Phú Bài), gồm 01 lô: 420 |
ODT |
Phường Phú Bài |
0,03 |
34 |
Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường Thuận Hóa |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,07 |
35 |
Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường Thuận Hóa, dọc đường bê tông ông Thệ tổ 3, 5 |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,28 |
36 |
Điểm xen ghép đất ở tại (thửa 1378 tờ 12) xã Thủy Thanh |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,01 |
37 |
Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thửa 184 tờ 28) xã Dương Hòa |
ONT |
Xã Dương Hòa |
0,03 |
38 |
Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2) |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,10 |
39 |
Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch xã Thủy Thanh (lô 964, diện tích 250m2) |
ONT |
Xã Thủy Thanh |
0,03 |
40 |
Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 2 (lô 310, diện tích 344,7m2) |
ODT |
Phường Thủy Dương |
0,03 |
41 |
Đấu giá đất ở trong khu đất xen ghép tổ 1 Thủy Phương (lô ODT 322, diện tích 188,6m2) |
ODT |
Phường Thủy Phương |
0,02 |
42 |
Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878) |
ODT |
Phường Thủy Lương |
0,09 |
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 17,036 ha |
ODT; ONT |
Phường Thủy Phương |
6,384 |
Phường Thủy Dương |
0,321 |
|||
Phường Thủy Lương |
3,873 |
|||
Phường Thủy Châu |
1,625 |
|||
Phường Phú Bài |
2,174 |
|||
Xã Dương Hòa |
0,066 |
|||
Xã Phú Sơn |
1,137 |
|||
Xã Thủy Phù |
1,010 |
|||
Xã Thủy Tân |
0,013 |
|||
Xã Thủy Thanh |
0,432 |
|||
44 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy, với diện tích khoảng 19,705 ha |
ODT; ONT |
Phường Thủy Phương |
6,934 |
Phường Thủy Dương |
5,509 |
|||
Phường Thủy Lương |
2,032 |
|||
Phường Thủy Châu |
1,162 |
|||
Phường Phú Bài |
0,988 |
|||
Xã Dương Hòa |
0,175 |
|||
Xã Phú Sơn |
0,160 |
|||
Xã Thủy Phù |
2,391 |
|||
Xã Thủy Tân |
0,192 |
|||
Xã Thủy Thanh |
0,161 |
|||
|
TỔNG CỘNG |
301,25 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 233/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2024 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
I |
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
25,93 |
|
|
|
1.1 |
Năm 2021 |
|
5,08 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang (Tổng diện tích dự án 2,3 ha đã thực hiện thu hồi đất 1,3 ha, chuyển tiếp 1,0 ha) |
Phường Thủy Dương |
1,00 |
|
|
|
2 |
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
1,50 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Phương |
0,10 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) (Tổng diện tích công trình, dự án 2,66 ha đã thực hiện 0,529 ha, chuyển tiếp 2,13 ha) |
Xã Thủy Thanh |
2,13 |
|
|
|
5 |
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha). |
Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế |
0,35 |
|
|
|
2.2 |
Năm 2022 |
|
3,81 |
|
|
|
1 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E |
Phường Thủy Dương |
3,81 |
|
|
|
2.3 |
Năm 2023 |
|
17,04 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
4,00 |
|
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2 |
Xã Thủy Thanh |
2,00 |
|
|
|
3 |
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
|
|
|
4 |
Sân bóng đá xã Thủy Tân |
Xã Thủy Tân |
0,54 |
|
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa - TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên |
Phường Thuỷ Châu |
2,00 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3 |
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài |
4,00 |
|
|
|
7 |
Đường Tân Trào đến Trưng Nữ Vương |
Phường Phú Bài |
1,50 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận) |
Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương |
0,90 |
|
|
|
9 |
Nâng cấp đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ nhà nghỉ Anh Đào đến ngã ba Bàu Súng) |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
|
|
|
10 |
Dự án chỉnh trang cụm di tích cầu Ngói Thanh Toàn |
Xã Thủy Thanh |
0,10 |
|
|
|
II |
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
21,01 |
14,57 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Năm 2021 |
|
7,30 |
6,36 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ |
Phường Thủy Dương |
1,50 |
1,00 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang |
Phường Thủy Dương |
2,30 |
1,86 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) |
Phường Thủy Phương |
0,10 |
0,10 |
|
|
4 |
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề) |
Phường Thủy Lương |
0,36 |
0,36 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) |
Xã Thủy Thanh |
2,66 |
2,66 |
|
|
6 |
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy). |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
0,38 |
0,38 |
|
|
2.2 |
Năm 2022 |
|
3,81 |
3,81 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E |
Phường Thủy Dương |
3,81 |
3,81 |
|
|
2.3 |
Năm 2023 |
|
9,90 |
4,40 |
0,00 |
0,00 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2 |
Xã Thủy Thanh |
2,00 |
1,80 |
|
|
2 |
Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã |
Xã Thủy Thanh |
1,00 |
1,00 |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - TDTT thị xã Hương Thủy; hạng mục: Nhà hoạt động thanh thiếu niên |
Phường Thuỷ Châu |
2,00 |
0,50 |
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 3 |
Phường Thủy Châu, phường Phú Bài |
4,00 |
1,00 |
|
|
5 |
Nâng cấp đường Mỹ Thủy (Đoạn từ Sóng Hồng đến kênh Mặt trận) |
Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương |
0,90 |
0,10 |
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
|
19,12 |
|
|
|
3.1 |
Năm 2021 |
|
8,23 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm Non Ánh Dương |
Phường Thủy Châu |
0,88 |
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Thủy Châu |
Phường Thủy Châu |
1,82 |
|
|
|
3 |
Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
0,31 |
|
|
|
4 |
Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
Phường Phú Bài |
1,30 |
|
|
|
5 |
Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ họ Dương) |
Phường Thủy Lương |
0,50 |
|
|
|
6 |
Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề) |
Phường Thủy Lương |
0,36 |
|
|
|
7 |
Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập |
Xã Thủy Thanh |
0,02 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) |
Xã Thủy Thanh |
2,66 |
|
|
|
9 |
Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy). |
Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế |
0,38 |
|
|
|
3.2 |
Năm 2022 |
|
4,21 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép đường Đinh Lễ Phú Bài |
Phường Phú Bài |
0,45 |
|
|
|
2 |
Đất ở xen ghép Nguyễn Xuân Ngà |
Phường Phú Bài |
0,01 |
|
|
|
3 |
Đất ở xen ghép tổ 5 phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
0,04 |
|
|
|
4 |
Đất ở xen ghép tổ 8 phường Phú Bài |
Phường Phú Bài |
0,05 |
|
|
|
5 |
Quy hoạch xen ghép dọc đường Vân Dương |
Phường Thủy Lương |
0,11 |
|
|
|
6 |
Xen cư Thượng Kênh Voi (thôn 3) và Ô Mưa ( thôn 7) |
Xã Thủy Phù |
0,05 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân |
Xã Dương Hòa |
3,50 |
|
|
|
3.3 |
Năm 2023 |
|
6,68 |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 5 đường Giáp Hải |
Phường Thủy Phương |
0,02 |
|
|
|
2 |
Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 156 đường Dạ Lê |
Phường Thủy Phương |
0,15 |
|
|
|
3 |
Khu đất xen ghép đất ở tổ 5, tổ 8 |
Phường Thủy Châu |
0,33 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 (Khu quy hoạch Sợi) |
Phường Thủy Lương |
0,64 |
|
|
|
5 |
Đấu giá đất ở xen ghép tổ 4 |
Phường Thủy Lương |
0,45 |
|
|
|
6 |
Đấu giá đất ở khu dân cư Rột Cây Xoài |
Phường Thủy Lương |
0,04 |
|
|
|
7 |
Đấu giá đất ở dọc đường Trần Hoàn |
Phường Thủy Lương |
0,05 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép thôn Lang Xá Bàu |
Xã Thủy Thanh |
2,00 |
|
|
|
9 |
Đấu giá đất ở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bàu Trai |
Xã Thủy Phù |
1,00 |
|
|
|
10 |
Đấu giá đất ở hạ tầng Cồn Chạng 8A |
Xã Thủy Phù |
2,00 |
|
|
|
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 233/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 22/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Chưa có Video