ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2309/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 06 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA CHẼ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ “về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 384/TTr-TNMT-QHKH ngày 31 tháng 5 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Chẽ đến năm 2020 đã được phê duyệt; quy hoạch chung xây dựng huyện Ba Chẽ, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019
(Kèm theo quyết số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Đạp Thanh |
Xã Thanh Lâm |
Xã Thanh Sơn |
Xã Lương Mông |
Xã Minh Cầm |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
60651.25 |
695.96 |
8268.91 |
13251.04 |
9183.34 |
8388.52 |
11041.03 |
6507 |
3315.45 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54227.667 |
559.91 |
7696.77 |
10890.77 |
8604.49 |
7263.35 |
10058.08 |
6094.107 |
3060.19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
952.9 |
11.63 |
166.61 |
208.14 |
129.32 |
153.29 |
147.48 |
90.53 |
45.9 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
561.1 |
1.06 |
157.88 |
199.45 |
48.08 |
39.97 |
35.77 |
41.21 |
37.68 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
510.017 |
23.34 |
13.37 |
76.98 |
183.7 |
131.98 |
37.74 |
16.547 |
26.36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
586.08 |
43.13 |
84.46 |
180.36 |
71.13 |
64 |
63.32 |
64.28 |
15.4 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6000.53 |
0 |
0 |
1514.15 |
1083.64 |
320.8 |
884.47 |
1332.74 |
864.73 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
46121.23 |
478.74 |
7385.08 |
8907.65 |
7136.7 |
6592 |
8924.81 |
4588.77 |
2107.48 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
53.51 |
3.07 |
47.25 |
0.09 |
0 |
1.28 |
0.26 |
1.24 |
0.32 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3.4 |
0 |
0 |
3.4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1594.663 |
125.29 |
371.36 |
252.44 |
198.83 |
222.48 |
216.11 |
134.153 |
74 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18.34 |
18.34 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.41 |
0.41 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
47.02 |
0 |
47.02 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.56 |
1.56 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13.26 |
0.45 |
4.04 |
0 |
1.2 |
0 |
7.02 |
0.55 |
0 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
420.03 |
40.57 |
51.19 |
58.45 |
63.15 |
53.74 |
77.24 |
55.26 |
20.43 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8.2 |
0 |
2.15 |
0 |
0 |
0.64 |
0 |
4.41 |
1 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1.84 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0.16 |
0 |
0.48 |
0.2 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
121.603 |
0 |
15.55 |
45.49 |
16.53 |
14.79 |
10.79 |
12.313 |
6.14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
18.98 |
18.98 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9.08 |
2.14 |
0.53 |
2 |
0.55 |
0.47 |
2.37 |
0.57 |
0.45 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.95 |
0.95 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.44 |
0 |
0.44 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
103.18 |
2.28 |
18.5 |
|
4.01 |
6.13 |
17.31 |
7.91 |
12.8 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.4 |
0.4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6.26 |
0.73 |
0.73 |
1.24 |
0.58 |
1.34 |
0.38 |
0.78 |
0.48 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.59 |
0.59 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4.68 |
0 |
4.68 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
817.81 |
37.86 |
225.53 |
111.02 |
112.81 |
145.21 |
101 |
51.88 |
32.5 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.03 |
0.03 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4828.92 |
10.76 |
200.78 |
2107.83 |
380.02 |
902.69 |
766.84 |
278.74 |
181.26 |
4 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất đô thị* |
KDT |
695.96 |
695.96 |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Đạp Thanh |
Xã Thanh Lâm |
Xã Thanh Sơn |
Xã Lương Mông |
Xã Minh Cầm |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
62.4 |
3.38 |
8.82 |
13.01 |
11.65 |
2.95 |
3.27 |
3.92 |
15.4 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.4 |
3.38 |
8.82 |
13.01 |
11.65 |
2.95 |
3.27 |
3.92 |
15.4 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
45.59 |
2.33 |
8.22 |
10.68 |
11.1 |
1.78 |
1.7 |
2.08 |
7.7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0.39 |
0 |
0 |
0.25 |
0.1 |
0.04 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.25 |
0 |
0 |
0.25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8.41 |
1.05 |
0.6 |
2.08 |
0.55 |
1.17 |
0.57 |
0.68 |
1.71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.66 |
|
|
|
|
|
1 |
1.16 |
0.5 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.49 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5.49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Đạp Thanh |
Thanh Lâm |
Thanh Sơn |
Lương Mông |
Xã Minh Cầm |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
|
104.88 |
4.66 |
17.61 |
28.27 |
22.1 |
3.52 |
3.43 |
4.4 |
20.89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
LUA/PNN |
45.59 |
2.33 |
8.22 |
10.68 |
11.1 |
1.78 |
1.7 |
2.08 |
7.7 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC/PNN |
LUC/PNN |
0.39 |
0 |
0 |
0.25 |
0.1 |
0.04 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
HNK/PNN |
0.25 |
0 |
0 |
0.25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
CLN/PNN |
8.41 |
1.05 |
0.6 |
2.08 |
0.55 |
1.17 |
0.57 |
0.68 |
1.71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
RPH/PNN |
8.12 |
1.28 |
1.17 |
1.44 |
1 |
0.57 |
1 |
1.16 |
0.5 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
RDD/PNN |
1.17 |
0 |
1.17 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
RSX/PNN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
NTS/PNN |
28.62 |
0 |
6.45 |
6.91 |
9.45 |
0 |
0.08 |
0.24 |
5.49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
LMU/PNN |
12.72 |
0 |
|
6.91 |
|
0 |
0.08 |
0.24 |
5.49 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
NKH/PNN |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
586.08 |
43.13 |
84.46 |
180.36 |
71.13 |
64 |
63.32 |
64.28 |
15.4 |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
586.08 |
43.13 |
84.46 |
180.36 |
71.13 |
64 |
63.32 |
64.28 |
15.4 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
RDD/NKR(a) |
RSX/HNK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
RSX/NKR(a) |
RSX/NHK |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở |
PKO/OCT |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
BIỂU SỐ 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Ba Chẽ |
Xã Nam Sơn |
Xã Đồn Đạc |
Xã Đạp Thanh |
Thanh Lâm |
Thanh Sơn |
Lương Mông |
Xã Minh Cầm |
||||
|
TỔNG |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 2309/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Đặng Huy Hậu |
Ngày ban hành: | 06/06/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video