Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2309/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 06 tháng 06 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA CHẼ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ “về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh”;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 384/TTr-TNMT-QHKH ngày 31 tháng 5 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ với các nội dung chủ yếu như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Chẽ đến năm 2020 đã được phê duyệt; quy hoạch chung xây dựng huyện Ba Chẽ, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V
0, V2, QH1, QLĐĐ1-2;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
12 bản, QĐ68

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

BIỂU SỐ 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019

(Kèm theo quyết số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đn Đạc

Xã Đạp Thanh

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Sơn

Xã Lương Mông

Xã Minh Cm

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

60651.25

695.96

8268.91

13251.04

9183.34

8388.52

11041.03

6507

3315.45

1

Đất nông nghiệp

NNP

54227.667

559.91

7696.77

10890.77

8604.49

7263.35

10058.08

6094.107

3060.19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

952.9

11.63

166.61

208.14

129.32

153.29

147.48

90.53

45.9

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

561.1

1.06

157.88

199.45

48.08

39.97

35.77

41.21

37.68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

510.017

23.34

13.37

76.98

183.7

131.98

37.74

16.547

26.36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

586.08

43.13

84.46

180.36

71.13

64

63.32

64.28

15.4

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6000.53

0

0

1514.15

1083.64

320.8

884.47

1332.74

864.73

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

46121.23

478.74

7385.08

8907.65

7136.7

6592

8924.81

4588.77

2107.48

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

53.51

3.07

47.25

0.09

0

1.28

0.26

1.24

0.32

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.4

0

0

3.4

0

0

0

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1594.663

125.29

371.36

252.44

198.83

222.48

216.11

134.153

74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18.34

18.34

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Đất an ninh

CAN

0.41

0.41

0

0

0

0

0

0

0

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.4

Đất khu chế xut

SKT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

47.02

0

47.02

0

0

0

0

0

0

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.56

1.56

0

0

0

0

0

0

0

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13.26

0.45

4.04

0

1.2

0

7.02

0.55

0

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

420.03

40.57

51.19

58.45

63.15

53.74

77.24

55.26

20.43

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.2

0

2.15

0

0

0.64

0

4.41

1

2.11

Đt danh lam thng cnh

DDL

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

1.84

0

1

0

0

0.16

0

0.48

0.2

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

121.603

0

15.55

45.49

16.53

14.79

10.79

12.313

6.14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

18.98

18.98

0

0

0

0

0

0

0

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9.08

2.14

0.53

2

0.55

0.47

2.37

0.57

0.45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.95

0.95

0

0

0

0

0

0

0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.44

0

0.44

0

0

0

0

0

0

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

103.18

2.28

18.5

 

4.01

6.13

17.31

7.91

12.8

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.4

0.4

0

0

0

0

0

0

0

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6.26

0.73

0.73

1.24

0.58

1.34

0.38

0.78

0.48

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.59

0.59

0

0

0

0

0

0

0

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4.68

0

4.68

0

0

0

0

0

0

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

817.81

37.86

225.53

111.02

112.81

145.21

101

51.88

32.5

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.03

0.03

0

0

0

0

0

0

0

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Đất chưa sdụng

CSD

4828.92

10.76

200.78

2107.83

380.02

902.69

766.84

278.74

181.26

4

Đất khu kinh tế*

KKT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất đô thị*

KDT

695.96

695.96

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đn Đạc

Xã Đạp Thanh

Xã Thanh Lâm

Xã Thanh Sơn

Xã Lương Mông

Xã Minh Cm

 

TỔNG SỐ

 

62.4

3.38

8.82

13.01

11.65

2.95

3.27

3.92

15.4

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.4

3.38

8.82

13.01

11.65

2.95

3.27

3.92

15.4

1.1

Đất trồng lúa

 

45.59

2.33

8.22

10.68

11.1

1.78

1.7

2.08

7.7

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

0.39

0

0

0.25

0.1

0.04

0

0

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.25

0

0

0.25

0

0

0

0

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.41

1.05

0.6

2.08

0.55

1.17

0.57

0.68

1.71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.66

 

 

 

 

 

1

1.16

0.5

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0

 

 

 

 

 

 

 

0

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.49

0

 

 

 

 

 

 

5.49

1.8

Đất làm muối

LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

0

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

 

 

 

 

 

 

 

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch vụ

TMD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0

0

0

 

 

 

 

0

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cnh

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

 

0

0

0

0

0

0

0

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019

(Kèm theo quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Đạp Thanh

Thanh Lâm

Thanh Sơn

Lương Mông

Minh Cầm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

104.88

4.66

17.61

28.27

22.1

3.52

3.43

4.4

20.89

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

LUA/PNN

45.59

2.33

8.22

10.68

11.1

1.78

1.7

2.08

7.7

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

LUC/PNN

0.39

0

0

0.25

0.1

0.04

0

0

0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

HNK/PNN

0.25

0

0

0.25

0

0

0

0

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

CLN/PNN

8.41

1.05

0.6

2.08

0.55

1.17

0.57

0.68

1.71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

RPH/PNN

8.12

1.28

1.17

1.44

1

0.57

1

1.16

0.5

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

RDD/PNN

1.17

0

1.17

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

RSX/PNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

NTS/PNN

28.62

0

6.45

6.91

9.45

0

0.08

0.24

5.49

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

LMU/PNN

12.72

0

 

6.91

 

0

0.08

0.24

5.49

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

NKH/PNN

0

0

0

 

0

0

0

0

0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

586.08

43.13

84.46

180.36

71.13

64

63.32

64.28

15.4

 

Trong đó:

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

586.08

43.13

84.46

180.36

71.13

64

63.32

64.28

15.4

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

RDD/NKR(a)

RSX/HNK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

RSX/NHK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở

PKO/OCT

 

0

0

 

 

 

 

 

0

 

 

BIỂU SỐ 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ba Chẽ

Xã Nam Sơn

Xã Đồn Đạc

Xã Đạp Thanh

Thanh Lâm

Thanh Sơn

Lương Mông

Minh Cầm

 

TNG

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Đất trng lúa

LUA

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0

 

 

 

 

 

0

 

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0

 

 

0

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0

 

 

0

0

0

0

0

0

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0

 

0

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0

 

 

 

 

0

 

 

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Đất an ninh

CAN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0

0

0

 

0

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hot đng khoáng sản

SKS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0

 

0

 

 

0

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

0

0

 

 

0

 

0

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0

 

0

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0

0

 

 

 

 

 

 

0

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0

0

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0

 

 

0

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu: 2309/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
Người ký: Đặng Huy Hậu
Ngày ban hành: 06/06/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [39]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…