ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2304/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trực; số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định;
Căn cứ Thông báo số 632-TB/TU ngày 22/9/2022 của Tỉnh ủy Nam Định thông báo ý kiến của Thường trực tỉnh ủy về chủ trương lập nghiên cứu, khảo sát Cụm công nghiệp Đồng Thái, xã Đồng Sơn, xã Nam Thái, huyện Nam Trực;
Căn cứ Thông báo số 634-TB/TU ngày 22/9/2022 của Tỉnh ủy Nam Định thông báo ý kiến của Thường trực tỉnh ủy về chủ trương nghiên cứu, khảo sát Cụm công nghiệp Nam Thanh (thôn Du Tư), huyện Nam Trực;
Căn cứ Văn bản số 230/UBND-VP5 ngày 6/4/2022 của UBND tỉnh về việc tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển;
Theo đề nghị của UBND huyện Nam Trực tại tờ trình số 282/TTr-UBND ngày 18/11/2022, của UBND huyện Trực Ninh tại tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 30/11/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 3899/TTr-STNMT ngày 21/11/2022, 4083/TTr-STNMT ngày 02/12/2022 về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, huyện Trực Ninh và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Huyện Nam Trực:
a) Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 8 công trình, dự án tại 07 xã với tổng diện tích 110,01 ha, cụ thể như sau:
- Đất cụm công nghiệp:
+ Cụm công nghiệp Nam Hải, Nam Lợi tại xã Nam Hải, Nam Lợi với diện tích 50,0 ha
+ Cụm công nghiệp Nam Thái tại xã Nam Thái với diện tích 50,0 ha
- Đất ở nông thôn:
+ Đất ở nông thôn khu vực Bình Yên 2, xã Nam Thanh với diện tích 1,9 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực Hồng Đoàn, xã Nam Hồng với diện tích 0,25 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực thôn Hậu Phú, xã Hồng Quang với diện tích 0,05 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực Trại Xám, xã Hồng Quang với diện tích 0,6 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực thôn Trí An (bên sông, đường Nam Ninh Hải) xã Nam Hoa với diện tích 0,8 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa:
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa khu xóm Giang, xóm Thị, xã Hồng Quang với diện tích 0,18 ha.
b) Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 8 công trình, dự án tại 05 xã với tổng diện tích 110,01 ha, cụ thể như sau:
- Đất cụm công nghiệp:
+ Cụm công nghiệp Nam Thanh (thôn Du Tư) tại xã Nam Thanh với diện tích 50,0 ha.
+ Cụm công nghiệp Đồng Thái tại xã Đồng Sơn với diện tích 50,0 ha.
- Đất ở nông thôn:
+ Dự án xây dựng khu dân cư tập trung, khu tái định cư thôn Xối Tây, xã Nam Thanh với diện tích 1,9 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực đường Nam Ninh Hải, xã Nam Hồng với diện tích 0,25 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực xóm Thị, xã Hồng Quang với diện tích 0,05 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực xóm Chiền, xã Hồng Quang với diện tích 0,6 ha.
+ Đất ở nông thôn khu vực thôn Trí An (bên sông), xã Nam Hoa với diện tích 0,8 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa:
+ Mở rộng đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Xối Trì, xã Nam Thanh với diện tích 0,18 ha.
c) Điều chỉnh vị trí đất thương mại, dịch vụ với diện tích 0,8 ha khu vực thôn Trí An, xã Nam Hoa để phục vụ tái định cư tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển.
(Phụ lục I kèm theo)
a) Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 30 công trình, dự án với tổng diện tích 20,86 ha, bong đó sử dụng từ các loại đất: Đất trồng lúa 16,80 ha; đất trồng cây hàng năm khác 0,05 ha; đất trồng cây lâu năm 0,06 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,19 ha; đất giao thông 1,89 ha; đất thủy lợi 1,65 ha; đất ở nông thôn 0,14 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,08 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn: Gồm 10 công trình, dự án khu dân cư tập trung và 08 vị trí quy hoạch đất ở tại 07 xã với diện tích 17,33 ha.
- Đất cơ sở giáo dục, đào tạo: Gồm 03 dự án tại 03 xã với diện tích 0,12 ha.
- Đất khu vui chơi, giải trí: Gồm 01 dự án tại xã Trực Nội với diện tích 0,1 ha.
- Đất giao thông: Gồm 07 công trình, dự án tại 05 xã với diện tích 1,98 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công trình tại thị trấn Cát Thành với diện tích 0,53 ha.
b) Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 23 công trình, dự án với tổng diện tích 20,86 ha trong đó sử dụng từ các loại đất: Đất trồng lúa 16,80 ha; đất trồng cây hàng năm khác 0,05 ha; đất trồng cây lâu năm 0,06 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,19 ha; đất giao thông 1,89 ha; đất thủy lợi 1,65 ha; đất ở nông thôn 0,14 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,08 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn: Gồm 09 công trình, dự án xây dựng khu dân cư và 07 vị trí quy hoạch đất ở tại 8 xã với tổng diện tích là 17,33 ha.
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo: Gồm 01 công trình, dự án tại thị trấn Ninh Cường với diện tích 0,12 ha.
- Đất khu vui chơi, giải trí công cộng: Gồm 01 công trình, dự án tại xã Trực Nội với diện tích 0,1 ha.
- Đất giao thông: Gồm 04 công trình, dự án tại 04 xã với diện tích 1,98 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công bình, dự án tại thị trấn Cát Thành với diện tích 0,53 ha.
c) Điều chỉnh vị trí đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp: Gồm 01 vị trí tại xã Liêm Hải với diện tích 0,80 ha phục vụ tái định cư tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển.
(Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện: Nam Trực, Trực Ninh:
- Chỉ đạo công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trực, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY
MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Nam Định)
TT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị (xã, thị trấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Lấy vào các loại đất |
Tờ bđ |
Thửa |
Ghi chú |
|||||
LUC |
LUK |
DGT |
DTL |
MNC |
BCS |
|||||||
I |
Thay đổi giảm quy mô địa điểm và số lượng công trình, dự án |
|
104.58 |
101.56 |
|
1.50 |
1.50 |
0.02 |
|
|
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
100.00 |
97.00 |
|
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
Cụm CN (Nam Hải, Nam Lợi) |
Nam Hải, Nam Lợi |
50.00 |
49.00 |
|
0.50 |
0.50 |
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Cụm CN Nam Thái |
Nam Thái |
50.00 |
48.00 |
|
1.00 |
1.00 |
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
|
3.60 |
3.58 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
Khu vực Bình Yên 2 |
Nam Thanh |
1.90 |
1.90 |
|
|
|
|
|
16 |
21,22,23,24, 25, 26, 27, ... |
|
|
Khu vực Hồng Đoàn |
Nam Hồng |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
|
1 |
199 |
|
|
Khu vực thôn Hậu Phú |
Hồng Quang |
0.05 |
0.03 |
|
|
|
0.02 |
|
11 |
4374, MNC |
|
|
Khu vực thôn Trại Xám |
Hồng Quang |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
5 |
1999, 2000 |
|
|
Khu vực thôn Trí An (bên sông, đường Nam Ninh Hải) |
Nam Hoa |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
2 |
822 |
|
3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa địa khu xóm Giang; Xóm Thị |
Hồng Quang |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
16 |
2516 |
|
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thôn Trí An |
Nam Hoa |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
2 |
1981 |
|
II |
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án |
|
104.58 |
101.56 |
|
1.50 |
1.50 |
0.02 |
|
|
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
100.00 |
97.00 |
|
1.50 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
Cụm CN Nam Thanh (thôn Du Tư) |
Nam Thanh |
50.00 |
48.30 |
|
0.85 |
0.85 |
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Cụm CN Đồng Thái |
Đồng Sơn |
50.00 |
48.70 |
|
0.65 |
0.65 |
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
2 |
Đất ở nông thôn |
|
3.60 |
3.58 |
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
Khu vực thôn Xối Tây |
Nam Thanh |
1.90 |
1.90 |
|
|
|
|
|
20 |
42, 43 (39) |
điều chỉnh địa điểm trong cùng 01 xã để thực hiện dự án xây dựng khu TĐC và KDC phục vụ GPMB đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển (đường 100m); và đề xuất UBND xã |
|
Khu vực đường Nam Ninh Hải |
Nam Hồng |
0.25 |
0.25 |
|
|
|
|
|
7 |
3089 |
|
|
Khu vực xóm Thị |
Hồng Quang |
0.05 |
0.03 |
|
|
|
0.02 |
|
8 |
3515, 3516 |
|
|
Khu vực xóm Chiền |
Hồng Quang |
0.60 |
0.60 |
|
|
|
|
|
8 |
3212, 3214 |
|
|
Khu vực thôn Trí An (bên sông) |
Nam Hoa |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
2 |
1981 |
|
3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Xối Trì |
Nam Thanh |
0.18 |
0.18 |
|
|
|
|
|
21 |
30 |
|
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ khu vực thôn Trí An |
Nam Hoa |
0.80 |
0.80 |
|
|
|
|
|
2 |
822 |
điều chỉnh địa điểm trên cùng 01 khu vực từ phía Tây (giáp đường Hoa Lợi Hải) sang phía Đông (giáp đường Nam Ninh Hải) để đất quy hoạch đất ở phục vụ TĐC |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
Địa điểm thực hiện dự án |
Tờ |
Thửa |
Ghi chú |
|||||||
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
DGT |
DTL |
ODT |
MNC |
|||||||
I |
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án |
20,86 |
16,80 |
0,05 |
0,06 |
0,19 |
1,89 |
1,65 |
0,14 |
0,08 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
17,33 |
13,95 |
0,05 |
|
0,10 |
1,71 |
1,51 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
Xã Trực Hưng |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng |
7 |
5, 10 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Xã Trung Đông |
2 |
1459, 1460, 1461, 1464 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
5 |
2663 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
5 |
2303, 2306, 2307, 2308 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
6 |
2916 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
2PL6 |
1309, 1312, 1313 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
3 |
1584 |
|
|
Khu dân cư tập trung |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng |
12, 13, 14 |
180, 181; 383-390, 1-4 |
|
|
Khu dân cư tập trung |
0,58 |
|
|
|
|
0,22 |
0,36 |
|
|
Xã Trực Hùng |
12, 13, 14 |
12(255); (13)542, 543, 544; (14)152, 153,4, DGT, DTL |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
5,75 |
4,00 |
|
|
|
1,00 |
0,75 |
|
|
Xã Trực Hùng |
3, 5 |
3(171, 173, 174, 176, 260 - 264, 267 - 276); 5 (1 - 7) |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Đại |
8 |
Nhiều thửa |
|
|
Khu dân cư tập trung |
0,50 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
0,10 |
|
|
Xã Trực Nội |
3 |
868, 875, 878, 883, 887, 890, 896, 897, 1150 |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,79 |
0,69 |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Liêm Hải |
1 |
140 - 149, 153, 154 |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
4,64 |
4,24 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Việt Hùng |
3 |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
1,56 |
1,56 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
4 |
1920, 1921 |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
1,09 |
1,00 |
|
|
|
0,04 |
0,05 |
|
|
Xã Trực Tuấn |
5 |
2366, 2367, 2364 |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Trực Khang |
9 |
1396, 1403, 1405, 1408 |
|
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Liêm Hải |
5 |
2838, 2385 |
Điều chỉnh vị trí để làm khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển |
3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,12 |
0,06 |
|
|
0,02 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng |
13 |
380, 381, 396 |
|
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Phương Định |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Xã Phương Định |
6 |
2605, 2602, 2603, DTL |
|
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Trực Phú |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
Thị trấn Ninh Cường |
10 |
52, 54, 55, 140, 141, 144, 145 |
|
4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Sa Nhì |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Nội |
2 |
727, 728, 729 |
|
5 |
Đất giao thông |
1,98 |
1,36 |
|
0,06 |
0,07 |
0,18 |
0,14 |
0,10 |
0,07 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch Mở rộng đường trục xã phía đông |
0,48 |
0,22 |
|
0,06 |
0,07 |
0,02 |
0,01 |
0,10 |
|
Thị trấn Ninh Cường |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch Mở rộng đường trục xã phía tây |
0,08 |
|
|
|
|
0.06 |
0.02 |
|
|
Thị trấn Ninh Cường |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ cống bà Sử đến đê |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Trực Nội |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch đường từ cống CP 34 đến giáp sông Rõng |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Khang |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch đường giao thông nông thôn |
0,52 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
0.05 |
Xã Trực Khang |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch Mở rộng đường trục xã |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
Xã Trực Mỹ |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch Mở rộng đường trục xã |
0,09 |
0,08 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Xã Trực Đạo |
3, 4 |
Nhiều thửa |
|
6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cát Thành |
1 |
4168, 43-46, 118, 119, 121, 122 |
|
II |
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án |
20,86 |
16,80 |
0,05 |
0,06 |
0,19 |
1,89 |
1,65 |
0,14 |
0,08 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
17,33 |
13,95 |
0,05 |
|
0,10 |
1,71 |
1,51 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
Xã Trực Hưng |
3 |
1556 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,03 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng |
3 |
484 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Xã Trung Đông |
2 |
1104 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Đông |
2 |
1466, 1459 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
4 |
1987 |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,84 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
5; 5PL11 |
5 (2638); 5PL11 (2448; 2446; 2443; 2447; 2445; 2444; 2442) |
|
|
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Việt Hùng |
7 |
3791; 3797 |
|
|
Xây dựng khu tập trung và TĐC phục vụ cầu Ninh Cường |
5,75 |
3,95 |
0,05 |
|
|
1,00 |
0,75 |
|
|
Xã Trực Hùng |
3, 5 |
3 (260, 261, 262, 263, 267, 269, 271, 275, 276, DGT, DTL); 5 (4 - 7, 62, 64, DGT) |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,68 |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Hùng |
12, 13, 14 |
12(255); (13)542. 543. 544;(14)152. 153.4. DGT. DTL |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,58 |
|
|
|
|
0,22 |
0,36 |
|
|
Xã Trực Hùng |
12, 13, 14 |
180, 181; 383-390, 1-4 |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Đại |
8 |
Nhiều thửa |
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,50 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
0,10 |
|
|
Xã Trực Nội |
1 |
235, 236, 238, 240, 241 |
|
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển |
0,79 |
0,69 |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
Xã Liêm Hải |
5 |
2835, 2838 |
|
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển |
1,10 |
1,00 |
|
|
|
0,04 |
0,05 |
|
0,01 |
Xã Trực Tuấn |
5 |
2304, 2305, 2306 - 2309, DGT |
|
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển |
4,20 |
4,00 |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Việt Hùng |
2 |
1290, 1291, 1296, 4419, 1297, 4420, DGT, DTL |
|
|
Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển |
2,00 |
1,80 |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Việt Hùng |
1, 1PL2 |
1PL2 (592, 602); 1 (291, 290, 603, 283, 282, DGT, DTL) |
|
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Liêm Hải |
2 |
521 |
Điều chỉnh vị trí để làm khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường ven biển |
3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
0,12 |
0,06 |
|
|
0,02 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm non Trực Phú |
0,12 |
0,06 |
|
|
0,02 |
|
|
0,04 |
|
Thị trấn Ninh Cường |
15 |
43 |
|
4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Thái Lãng |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trực Nội |
4 |
1613 |
|
5 |
Đất giao thông |
1,98 |
1,36 |
|
0,06 |
0,07 |
0,18 |
0,14 |
0,10 |
0,07 |
|
|
|
|
|
Đường kết nối QL37B vào khu TĐC và khu dân cư tập trung thị trấn Ninh Cường |
0,56 |
0,22 |
|
0,06 |
0,07 |
0,08 |
0,03 |
0,10 |
|
Thị trấn Ninh Cường |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Đường kết nối QL21B vào khu dân cư tập trung |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
Xã Trực Nội |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Đường kết nối từ đường Nam sông Thống Nhất đến khu dân cư xóm 2 |
0,83 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
Trực Khang |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
|
Điểm đấu nối dự án xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Đạo vào tỉnh lộ 488B tại KM4+440 phải tuyến |
0,09 |
0,08 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Xã Trực Đạo |
Nhiều tờ |
Nhiều thửa |
|
6 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Cát Thành |
20 |
40, 42, 44. 46, 113, 114 |
|
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, Trực Ninh, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 2304/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 12/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, Trực Ninh, tỉnh Nam Định
Chưa có Video