Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĨNH LỢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi tại Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 28/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

- Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại phụ lục 01);

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại phụ lục 02);

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lợi, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan đoàn thể cấp tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (đăng Công báo);
- Lưu: VT, MT (QHSDĐ 07).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

NỘI DUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĨNH LỢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHỤ LỤC 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(8)=(6)+(7)

(9)

I

Loại đất

25.224,75

100,00

25.224,75

100,00

1

Đất nông nghiệp

22.597,81

89,59

21.713,39

86,08

1.1

Đất trồng lúa

17.688,50

70,12

17.179,88

68,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

17.688,50

70,12

17.179,88

68,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

211,55

0,84

221,15

0,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.032,65

8,06

1.680,42

6,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.665,03

10,57

2.597,19

10,30

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,08

0,00

34,76

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

2.626,94

10,41

3.511,35

13,92

2.1

Đất quốc phòng

10,11

0,04

10,52

0,04

2.2

Đất an ninh

20,02

0,08

23,72

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

54,90

0,22

2.5

Đất thương mại dịch vụ

2,86

0,01

35,44

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

23,34

0,09

67,79

0,27

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.178,48

4,67

1.736,48

6,88

 

Trong đó

 

 

 

 

-

Đất giao thông

417,83

1,66

633,18

2,51

-

Đất thủy lợi

646,26

2,56

651,80

2,58

-

Đất cơ sở văn hóa

3,90

0,02

9,11

0,04

-

Đất cơ sở y tế

2,94

0,01

4,94

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

26,99

0,11

42,69

0,17

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,15

0,00

23,96

0,09

-

Đất công trình năng lượng

2,01

0,01

260,86

1,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,84

0,00

0,84

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

3,01

0,01

6,72

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

11,33

0,04

11,66

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

17,62

0,07

22,28

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

42,20

0,17

63,91

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,57

0,01

1,57

0,01

-

Đất chợ

0,82

0,00

2,95

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,74

0,01

2,33

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

3,89

0,02

8,09

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

703,09

2,79

813,10

3,22

2.14

Đất ở tại đô thị

85,78

0,34

154,57

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,53

0,07

32,88

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

7,25

0,03

7,65

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

7,08

0,03

7,32

0,03

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

564,74

2,24

556,52

2,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

3,30

0,01

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Châu Hưng

Xã Châu Hưng A

Xã Vĩnh Hưng A

Xã Vĩnh Hưng

Xã Hưng Thành

Xã Hưng Hội

Xã Châu Thới

Xã Long Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

884,42

168,68

118,57

89,77

85,05

106,37

164,10

81,76

70,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,33

89,00

47,60

25,81

34,51

26,52

61,08

24,60

24,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,33

89,00

47,60

25,81

34,51

26,52

61,08

24,60

24,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,54

6,70

9,51

3,21

3,11

5,41

10,92

3,64

3,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

412,98

60,06

52,31

60,74

47,43

44,99

62,06

53,08

32,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

92,57

12,92

9,14

-

-

29,45

30,03

0,43

10,60

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

91,26

10,00

5,00

5,00

5,00

8,00

5,00

5,26

48,00

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

 

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

10,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

5,00

10,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

25,00

-

-

-

-

-

-

-

25,00

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

16,26

-

-

-

-

3,00

-

0,26

13,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,01

0,06

-

-

-

0,13

6,92

0,23

1,67

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu: 23/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
Người ký: Cao Xuân Thu Vân
Ngày ban hành: 21/01/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…