Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2023/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 08 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2021/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 310/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau

1. Sửa đổi, bổ sung các khoản 1, 2, 3 và 4 vào Điều 1 như sau:

 “1. Sửa đổi (tăng giá) đối với 279 đoạn, tuyến đường trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

a) Thành phố Cà Mau 91 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 77 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 14 đoạn, tuyến đường).

 b) Huyện Thới Bình 18 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 01 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 17 đoạn, tuyến đường).

c) Huyện U Minh 12 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường, đất ở tại nông thôn 04 đoạn, tuyến đường).

d) Huyện Trần Văn Thời 34 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 23 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 11 đoạn, tuyến đường).

đ) Huyện Cái Nước 23 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 04 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 19 đoạn, tuyến đường).

e) Huyện Phú Tân 20 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 17 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 03 đoạn, tuyến đường).

g) Huyện Đầm Dơi 59 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 29 đoạn, tuyến đường, đất ở tại nông thôn 30 đoạn, tuyến đường).

h) Huyện Năm Căn 17 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 09 đoạn, tuyến đường).

i) Huyện Ngọc Hiển 05 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 01 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 04 đoạn, tuyến đường).

(Kèm theo Phụ lục 01)

2. Bổ sung 175 đoạn, tuyến đường chưa có giá đất vào Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

a) Thành phố Cà Mau 13 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 07 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 06 đoạn, tuyến đường).

b) Huyện Thới Bình 33 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 07 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 26 đoạn, tuyến đường).

c) Huyện U Minh 7 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 01 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 06 đoạn, tuyến đường).

d) Huyện Trần Văn Thời 43 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 14 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 29 đoạn, tuyến đường).

đ) Huyện Cái Nước 6 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 03 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 03 đoạn, tuyến đường).

e) Huyện Phú Tân 19 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 11 đoạn, tuyến đường).

g) Huyện Đầm Dơi 54 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 14 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 40 đoạn, tuyến đường).

(Kèm theo Phụ lục 02)

3. Sửa đổi tên gọi đối với 29 đoạn, tuyến đường trong Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

a) Thành phố Cà Mau 07 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 05 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 02 đoạn, tuyến đường).

b) Huyện Thới Bình 01 đoạn, tuyến đường đất ở tại nông thôn.

c) Huyện Trần Văn Thời 13 đoạn, tuyến đường (gồm: đất ở tại đô thị 08 đoạn, tuyến đường; đất ở tại nông thôn 05 đoạn, tuyến đường).

d) Huyện Cái Nước 02 đoạn, tuyến đường đất ở tại nông thôn.

đ) Huyện Đầm Dơi 06 đoạn, tuyến đường đất ở tại đô thị.

(Kèm theo Phụ lục 03)

4. Đối với các đoạn, tuyến đường không quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều này, thì áp dụng theo quy định tại Điều 1, Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.”.

2. Sửa đổi khoản 1 Điều 4 như sau:

“1. Nhóm đất phi nông nghiệp:

a) Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn:

Các thửa đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn được tính theo trục đường phố (nội ô thành phố, thị trấn), tỉnh lộ, huyện lộ, các trục đường từ huyện xuống xã, các trục đường từ xã xuống ấp và đất ở còn lại ngoài các đoạn, tuyến nêu trên.

Đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn đã có cơ sở hạ tầng được phân chia thành 04 vị trí như sau: Vị trí 1 (30 mét đầu tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc ranh giới đã giải phóng mặt bằng hoặc mép đường hiện hữu) tính 100% mức giá quy định trong Bảng giá; Vị trí 2 (từ trên 30 mét đến 60 mét) tính bằng 60% so với mức giá vị trí 1; Vị trí 3 (từ trên 60 mét đến 90 mét) tính bằng 40% so với mức giá vị trí 1; Vị trí 4 (từ trên 90 mét) tính bằng 20% so với mức giá vị trí 1. Giá đất ở tại các vị trí 2, 3, 4 nếu thấp hơn giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thì được tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông.

Việc xác định các vị trí nêu trên chỉ áp dụng đối với những thửa đất có ít nhất một mặt tiền tiếp giáp với hạ tầng (giao thông thủy, bộ), kể cả các trục đường từ xã xuống ấp.

Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp sông, kênh, rạch được tính bằng giá đất ở chưa có cơ sở hạ tầng thuận lợi giao thông (vị trí được áp dụng từ mép sông, kênh, rạch hiện hữu). Trường hợp có lộ giao thông cặp sông, kênh, rạch thì giá đất ở được tính theo giá đường cặp sông, kênh, rạch (vị trí được áp dụng như vị trí đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn).

Đối với thửa đất tiếp giáp với hai tuyến đường trở lên thì giá trị quyền sử dụng đất ở của thửa đất được xác định bằng cách tính giá trị quyền sử dụng đất ở của thửa đất theo từng tuyến đường, sau đó chọn giá trị quyền sử dụng đất cao nhất và cộng thêm 20% làm giá trị quyền sử dụng đất của thửa đất đó.

Đối với thửa đất nằm trên đoạn, tuyến đường mà có nhiều mức giá khác nhau, có sự chênh lệch thì việc áp dụng giá đất ở được thực hiện theo nguyên tắc giảm dần đều, cứ 10 mét thì giảm 5% giá đất ở cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn giá thấp nhất, cụ thể như sau: 10 mét đầu của đoạn giá thấp liền kề với đoạn giá cao được điều chỉnh bằng 95% của đoạn giá cao; 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 90% của đoạn giá cao; 10 mét tiếp theo được điều chỉnh bằng 85% của đoạn giá cao…Theo nguyên tắc giảm dần đều, cứ 10 mét tiếp theo giảm 5% cho đến khi bằng mức giá của đoạn có giá thấp nhất.

b) Giá đất thương mại, dịch vụ tính bằng 80% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.

c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tính bằng 60% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.

d) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng các công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; đất nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp còn lại được tính bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.

đ) Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh trong khu vực Cảng hàng không, sân bay Cà Mau) được tính bằng 60% mức giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.

e) Giá đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận gần nhất có mức giá cao nhất. Việc phân chia vị trí được thực hiện như đất ở tại đô thị và đất ở tại nông thôn.”

3. Bổ sung khoản 6 vào Điều 4

“6. Đối với các thửa đất ở, đất phi nông nghiệp và đất nông nghiệp liền kề có cùng một chủ sử dụng, tiếp giáp hạ tầng thì việc xác định vị trí, lợi thế được thực hiện như trường hợp có tiếp giáp hạ tầng.”.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau

1. Sửa đổi, bổ sung điểm a1, a2 và a3 vào sau điểm a khoản 1 như sau:

 “a1) Sửa đổi (tăng giá) đối với 03 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Kèm theo Phụ lục 04).

a2) Sửa đổi tên gọi đối với 02 đoạn, tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Kèm theo Phụ lục 05).”

a3) Đối với các đoạn, tuyến đường không quy định tại điểm a1 và a2 khoản 1 Điều này, thì áp dụng theo Điều 1, Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.”

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, nghiên cứu, đối chiếu quy định, báo cáo, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng NNTN;
- CV các khối;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC 01

SỬA ĐỔI (TĂNG GIÁ) BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

1

Ngô Quyền

Công trường Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

25.000

 

2

2

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Cổng công viên Văn Hoá

20.000

 

3

3

Ngô Quyền

Cổng công viên Văn Hoá

Tạ Uyên

16.000

 

4

4

Ngô Quyền

Tạ Uyên

Lương Thế Vinh

14.000

 

5

5

Ngô Quyền

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

10.000

 

6

6

Ngô Quyền

Võ Văn Tần

Vòng xoay đường Ngô Quyền

7.500

 

7

12

Lâm Thành Mậu

Cầu Phan Ngọc Hiển

Phạm Hồng Thám

10.000

 

8

13

Lâm Thành Mậu

Phạm Hồng Thám

Hết ranh lò giết mổ

8.000

 

9

14

Lâm Thành Mậu

Hết ranh lò giết mổ

Hết ranh phường 4

6.000

 

10

16

Phan Ngọc Hiển

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Phan Ngọc Hiển

25.000

 

11

20

Phan Ngọc Hiển

Lý Bôn

Phan Đình Phùng

28.000

 

12

21

Phan Ngọc Hiển

Phan Đình Phùng

Nguyễn Trãi

26.000

 

13

22

Phan Ngọc Hiển

Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

24.000

 

14

42

Lý Văn Lâm

Nguyễn Trãi

Cống bến Tàu A (cũ)

20.000

 

15

43

Lý Văn Lâm

Cống bến Tàu A (cũ)

Cổng công viên Văn Hoá

18.000

 

16

44

Lý Văn Lâm

Cổng công viên Văn Hoá

Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A

14.000

 

17

45

Lý Văn Lâm

Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A

Lương Thế Vinh

12.000

 

18

46

Lý Văn Lâm

Lương Thế Vinh

Võ Văn Tần

10.000

 

19

47

Lý Văn Lâm

Võ Văn Tần

Ranh phường 1

8.000

 

20

52

Nguyễn Trãi

Tạ Uyên

Hết ranh khách sạn Best

12.000

 

21

53

Nguyễn Trãi

Hết ranh khách sạn Best

Cống Kênh Mới

8.000

 

22

69

Phan Bội Châu

Hết ranh Sở thủy sản cũ

Cầu Gành Hào

20.000

 

23

71

Phan Bội Châu

Hẻm 159

Cầu Huỳnh Thúc Kháng

9.600

 

24

79

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)

Quang Trung (Tên cũ: Cống Cà Mau)

Vàm Cái Nhúc

5.000

 

25

80

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)

Vàm Cái Nhúc

Hết ranh phường Tân Thành

3.000

 

26

81

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Tuyến sông Cái Nhúc - Bên phải tuyến)

Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành

Cầu Cả Tràm Lớn (Tên cũ: Hết ranh phường Tân Thành)

1.900

 

27

82

Bùi Thị Trường

Quang Trung

Hùng Vương

15.000

 

28

83

Bùi Thị Trường

Hùng Vương

Nguyễn Ngọc Sanh

20.000

 

29

85

Lý Thường Kiệt

Ranh phường 6

Đầu lộ Tân Thành

6.000

 

30

86

Lý Thường Kiệt

Đầu lộ Tân Thành

Cột mốc KM số 4

7.000

 

31

87

Lý Thường Kiệt

Cột mốc KM số 4

Ranh sân bay

8.000

 

32

88

Lý Thường Kiệt

Ranh sân bay

Cách bến xe liên tỉnh 100m

10.000

 

33

89

Lý Thường Kiệt

Riêng khu vực bến xe liên tỉnh

Cách 2 bên 100m

15.000

 

34

90

Lý Thường Kiệt

Cách bến xe liên tỉnh 100m

Hẻm đối diện Nhà thờ Bảo Lộc

12.000

 

35

91

Lý Thường Kiệt

Đối diện Nhà thờ Bảo Lộc

Tượng đài

17.500

 

36

92

Lý Thường Kiệt

Tượng đài

Mố cầu Cà Mau

25.000

 

37

93

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Cà Mau

Quang Trung (2 bên cầu)

11.000

 

38

99

Hùng Vương

Bùi Thị Trường

Phan Ngọc Hiển

30.000

 

39

101

Hùng Vương

Lý Thường Kiệt

Mố cầu Gành Hào

30.000

 

40

106

Trần Hưng Đạo

Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng

Lý Thường Kiệt

10.000

 

41

107

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

Phan Ngọc Hiển

25.000

 

42

108

Trần Hưng Đạo

Phan Ngọc Hiển

Đường 3/2

30.000

 

43

109

Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Tạ An Khương

25.000

 

44

110

Trần Hưng Đạo

Tạ An Khương

Phạm Ngọc Thạch

20.000

 

45

111

Trần Hưng Đạo

Phạm Ngọc Thạch

Cầu Cái Nhúc

15.000

 

46

117

Nguyễn Ngọc Sanh

Phan Ngọc Hiển

Đường 30/4

12.000

 

47

120

Đường 1/5

Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

12.000

 

48

127

Tôn Đức Thắng

Trần Quang Khải

Đường 3/2

12.000

 

49

129

Nguyễn Du

Đường 3/2

Quang Trung

15.000

 

50

139

Ngô Gia Tự

Huỳnh Ngọc Điệp

Đường 3/2

10.000

 

51

140

Ngô Gia Tự

đường 3/2 đến

đường Tạ An Khương

8.000

 

52

142

Huỳnh Ngọc Điệp

Quang Trung

Hùng Vương

10.000

 

53

134

Lê Hoàng Thá

Tô Hiến Thành

Đường 3/2

5.000

 

54

153

Nguyễn Tất Thành

Cao Thắng

Nguyễn Công Trứ

28.000

 

55

154

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Công Trứ

Cống Hội Đồng Nguyên

22.000

 

56

187

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Cầu Nhum

Giáp ranh giới xã Định Bình

3.000

 

57

188

Huỳnh Thúc Kháng

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng

4.200

 

58

215

Hải Thượng Lãn Ông

Huỳnh Thúc Kháng

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

11.500

 

59

216

Hải Thượng Lãn Ông

Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau

Kênh Cống Đôi

9.000

 

60

217

Hải Thượng Lãn Ông

Kênh Cống Đôi

Cống Cầu Nhum

8.000

 

61

218

Bờ sông Gành Hào phường 7

Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu

Hết ranh nhà thờ Ao Kho

1.300

 

62

223

Hồ Trung Thành

Đường số 12

Đường số 8

20.000

 

63

226

Lê Văn Sỹ (Đường số 6A)

Cuối đường An Dương Vương

Phan Bội Châu

12.000

 

64

236

Đường số 8

Hồ Trung Thành

Đường số 3

3.500

 

65

238

Hoàng Văn Thụ

Lý Thường Kiệt

Hết ranh phường 6

3.100

 

66

239

Hoàng Văn Thụ

Hết ranh phường 6

Kênh Xáng Cái Nhúc Trụ sở UBND phường Tân Thành

2.400

 

67

242

Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)

1.900

 

68

252

Mậu Thân

Nguyễn Trãi

Trần Quang Diệu

5.000

 

69

254

Võ Văn Kiệt

Vòng xoay đường Ngô Quyền

Kênh Xáng Bạch Ngưu

5.000

 

70

255

Tạ Uyên

Nguyễn Trãi

Ngô Quyền

12.000

 

71

256

Trần Quang Diệu

Tạ Uyên

Hết ranh trường Trung cấp nghề

8.000

 

72

284

Tuyến kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - Phường Tân Xuyên

Sông Tắc Thủ

Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng

750

 

73

286

Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân Xuyên

Cầu Thanh Niên

Kênh Xáng Bạch Ngưu

740

 

74

287

Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân Xuyên

Ngã tư Bảy Nữa

Kênh Xáng Bạch Ngưu

740

 

75

288

Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường Tân Xuyên

Từ cầu Thanh Niên

Mậu Thân (Tên cũ: Giáp Phường 9)

690

 

76

289

Tuyến kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - Phường Tân Xuyên

Quốc lộ 63

Ngã tư Ba Kiều

740

 

77

339

Đường vào trường Mầm non Nắng Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng

7.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

11

Quốc lộ 1A

Hết ranh cổng Phân Viện

Hết ranh xưởng X 195 Quân đội

6.000

 

2

12

Quốc lộ 1A

Hết ranh xưởng X 195 Quân đội

Ranh xã Định Bình

6.000

 

3

13

Quốc lộ 1A

Ranh xã Định Bình

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

4.500

 

4

14

Quốc lộ 1A

Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch vụ Minh Hải

Hết Nhà máy nhiệt điện

4.500

 

5

15

Quốc lộ 1A

Hết Nhà máy nhiệt điện

Ranh phường 6

4.500

 

6

18

Nguyễn Tất Thành

Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm)

Đường vào Đình Thạnh Phú

15.000

 

7

19

Nguyễn Tất Thành

Đường vào Đình Thạnh Phú

Cống Bà Điều

15.000

 

8

20

Nguyễn Tất Thành

Cống Bà Điều

Cầu Lương Thế Trân

10.000

 

9

21

Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm)

Nguyễn Tất Thành

Kênh Rạch Rập

5.000

 

10

26

Huỳnh Thúc Kháng

Ngã ba nối với đường Cà Mau - Hoà Thành

Hết ranh xã Hoà Thành

1.500

 

11

38

Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới)

Cầu Hoà Trung

Cầu Giồng Nổi

1.500

 

12

86

Xã Hòa Thành

Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2,0 mét đến 2,5 mét

500

 

13

87

Xã Hòa Thành

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét

550

 

14

88

Xã Hòa Thành

Các tuyến lộ bê tông rộng hơn 3,0 mét

600

 

2. HUYỆN THỚI BÌNH

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn Thới Bình

1

5

Đường 30/4

đường 3/2

Cầu Bà Đặng Trong

3.500

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020- 2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Tân Phú

1

75

Quốc lộ 63

Cống Cây Gừa (ranh xã Trí Phải)

Cách cầu Chợ Hội 1000m

1.700

 

2

76

Quốc lộ 63

Cách cầu Chợ Hội 1000m

Cầu Chợ Hội + 500m

1.900

 

3

77

Quốc lộ 63

Cầu Chợ Hội + 500m

Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc)

1.600

 

Xã Tân Lộc

 

4

121

Quốc lộ 63

giáp ranh xã Tân Lộc Bắc

Cầu Số 5

600

 

Xã Hồ Thị Kỷ

 

5

135

Đường về UBND Xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Cầu Bạch Ngưu

Cầu Bạch Ngưu + 250m (Về hướng Tắc Thủ)

1.400

 

6

136

Đường về UBND Xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (phía Nam)

1.200

 

7

137

Đường về UBND Xã Hồ Thị Kỷ (cũ)

Cầu Bạch Ngưu + 250m

Cầu Tắc Thủ (phía Bắc)

800

 

8

143

Tuyến lộ Đường Xuồng

Cầu Rạch Bần Nhỏ

Cống Đường Xuồng

180

 

9

146

Võ Văn Kiệt

Cầu Bạch Ngưu

Kênh Đường Giữa

5.000

 

10

147

Võ Văn Kiệt

Kênh Đường Giữa

Giáp ranh cây xăng Tắc Thủ

4.000

 

11

148

Võ Văn Kiệt

Từ giáp ranh cây xăng Tắc Thủ

Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc)

3.500

 

12

151

Lộ Bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)

Cầu Tắc Thủ

Cầu Khánh An

450

 

13

152

Đường Hành Lang ven biển phía Nam

Giáp lộ Võ Văn Kiệt

Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m (về Cầu Bến Gỗ)

2.800

 

14

153

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Từ Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m

Cầu Bến Gỗ

2.000

 

15

154

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu Bến Gỗ

Cầu Thị Phụng

1.400

 

16

155

Đường Hành lang ven biển phía Nam

Cầu Thị Phụng

Cầu giáp ranh xã Thới Bình

700

 

17

156

Đường về khu căn cứ huyện ủy

Toàn tuyến

 

600

 

3. HUYỆN U MINH

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn U Minh

1

5

Đỗ Thừa Luông

Bờ Bắc Kênh 12

Ngang ngã ba Kênh Tràm Soát

2.800

 

2

23

Kênh Biện Nhị

Ngang ngã ba Kênh Nông trường

Kênh 30/4 (giáp Khánh Lâm

800

 

3

26

Đường Huỳnh Quảng

Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh

Phía Tây liên quan cơ quan, khóm 3, thị trấn U Minh

1.650

 

4

27

Lộ xe U Minh - Cà Mau

Ngã 3 Bưu điện

Cầu Hai Chu (Bờ Bắc)

2.150

 

5

30

Lộ xe U Minh - Khánh Hội

Cầu Kênh Công Nông

Cống Cây Bàng

1.300

 

6

33

Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)

Giáp cầu kênh Biện Nhị

Giáp ranh Bệnh viện Đa khoa U Minh

2.200

 

7

34

Khu dân cư Khóm 3

Đường dẫn cầu Biện Nhị

Bờ Nam kênh Tràm Soái

2.000

 

8

39

Tuyến lộ nội ô, thị trấn U Minh

Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ Bắc)

Hết ranh trường Mầm non Hương Tràm

2.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

STT

STT năm 2020-2024

Đường,

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

tuyến lộ, khu vực

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Khánh Tiến

1

58

Tuyến sông Hương Mai

Phía nam lộ xe từ Cống Hương Mai

Kênh Công Điền, bờ Tây

450

 

2

60

Tuyến sông Hương Mai

Phía Bắc từ Cống Hương Mai

Kênh Chà Là, bờ Tây

400

 

Xã Khánh Hội

 

3

179

Tuyến sông Khánh Hội

Đê biển Tây (Kênh Hội, Bờ Bắc)

Kênh Cầu Ván

900

 

Xã Khánh An

 

4

228

Ngã ba Vàm Cái Tàu (giáp huyện Trần Văn Thời)

Đường Võ Văn Kiệt

Cầu kênh xáng Minh Hà

1.600

 

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

a. Đất ở tại đô thị

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn Sông Đốc

1 114

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên)

Cầu sắt kênh Rạch Ruộng khóm 10

Cống xã Thuần

12.000

 

2

115

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên)

Cống xã Thuần

Kênh Nhiêu Đáo

6.000

 

3

116

Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng- Sông Đốc (2 bên)

Kênh Nhiêu Đáo

Kênh Phủ Lý

5.000

 

4

107

Bờ đông dọc theo kênh Xẻo Đôi (2 bên)

Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh xáng nông Trường)

Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12)

900

 

5

118

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Bảy Thanh khóm 5

Hãng nước đá Hiệp Thành k5

3.000

 

6

119

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Đất ông Lê Hùng Anh

Đất bà Tạ Mỹ Hen

4.000

 

7

120

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Hãng nước đá Hiệp Thành k5

Kênh Rạch Vinh khóm 5

3.000

 

8

121

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Công Ty KTDV Sông Đốc K4 (mặt sông)

Đầu vàm kênh Thầy Tư Khóm 4

7.000

 

9

122

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Xáng cùng Khóm 6A

Kênh Xáng Mới

6.000

 

10

123

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Rạch Vinh khóm 4 (Tuyến lộ)

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4

6.000

 

11

124

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (tuyến lộ)

Kênh Xáng cùng Khóm 4

6.000

 

12

125

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông Đặng Văn Đông)

Đê Tả khóm 5

2.200

 

13

126

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Miếu (Bờ tây Kênh Rạch Vinh)

Đê Tả khóm 4

3.000

 

14

128

Bờ Nam Sông Ông Đốc

Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) Khóm 4

Đê Tả khóm 4

2.700

 

15

146

Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ

Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7)

Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, khóm 10 (tiếp giáp lộ Tắc thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc)

16.000

 

Thị trấn Trần Văn Thời

16

1

Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

Cống Ông Bích Nhỏ (phía Đông) trong đê

2.500

 

17

2

Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)

Cống Ông Bích Nhỏ (phía Tây)

Cầu Rạch Ráng (Phía Đông)

6.000

 

18

3

Đường 30 tháng 4 (2 bên)

Cầu Rạch Ráng (Phía Tây)

Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

13.600

 

19

4

Đường 30 tháng 4 (2 bên)

Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Cầu Trảng Cò (Phía Đông)

6.000

 

20

5

Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)

Cầu Trảng Cò (Phía Tây trong đê)

Giáp ranh xã Khánh Lộc

2.000

 

21

13

Đường Trần Văn Đại (2 bên)

Giao đường 30 tháng 4 (Phía Bắc ) (2 bên)

Đến Cống Tư Sự (Phía Nam)

2.400

 

22

30

Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30 tháng 4

Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng

Giao với đường Nguyễn Trung Thành

1.500

 

23

36

Đường Huỳnh Phi Hùng khóm 9

Giao đường Nguyễn Ngọc Sanh

Giao với đường 30/4

5.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Khánh Bình Tây Bắc

1

10

Tuyến bờ Đông kênh 16

Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông

Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh

550

 

2

21

Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng)

Ranh xã Khánh Bình Tây

Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam

700

 

Xã Khánh Bình Đông

3

65

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)

Đất ông Trương Văn Khoẻ (Giáp ranh xã Khánh Bình)

Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê)

1.300

 

Xã Trần Hợi

4

114

Cầu Kênh Đứng - Co Xáng

Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi

Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc

1.200

 

Xã Khánh Lộc

5

201

Tuyến vào Kênh Trảng Cò

Đầu vàm Trảng Cò (bờ tây)

Cuối kênh Trảng Cò đất ông Mãi

350

 

6

203

Tuyến dọc theo kênh số 2

Đầu Kênh Suối Mênh (dọc theo kênh số 2) bờ Tây

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út

350

 

Xã Lợi An

7

372

Trung tâm xã

UBND xã (Vàm Ông Tự)

Trụ sở ấp Tắc Thủ

800

 

8

374

Trung tâm xã

Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định

Trụ sở ấp Tân Hiệp

800

 

9

397

Tuyến lộ mới

Cầu Lớn Giao Vàm

Nhà Nguyễn Thị Hai

500

 

Xã Phong Điền

10

462

Tuyến Trung tâm xã

Kênh Bảy Thanh

Kênh Dần Xây (tuyến ven sông)

600

 

Xã Phong Lạc

11

450

Lộ bờ Nam Sông Đốc

Giáp ranh xã Phong Điền

Cầu Rạch Bần

1.300

 

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn Cái Nước

1

5

Đối diện đường 19 tháng 5

Đối diện hết ranh Nghĩa Trang

Cầu Tài Chính

600

 

2

52

Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn

Ranh Nghĩa Trang

Ranh nhà hàng Cẩm Tiên

1.900

 

3

53

Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn

Ranh nhà hàng Cẩm Tiên

Hết ranh cây xăng Kim Minh

2.600

 

4

54

Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn

Hết ranh cây xăng Kim Minh

Đầu lộ Phú Mỹ +200m

2.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

STT

STT  năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Lương Thế Trân

1

1

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Quốc lộ 1A

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

 2.000

 

2

2

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản Cà Mau

Đập ông Buồl

 1.800

 

3

3

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Đập ông Buồl

Hết ranh Khu công nghiệp

  1.500

 

4

4

Lộ Cà Mau - Đầm Dơi

Hết ranh Khu công nghiệp

Cầu Hoà Trung 1

 1.500

 

5

9

Tuyến kênh Bào Kè

Quốc lộ 1A

Ngã Ba Láng

 300

 

6

10

Tuyến kênh Bào Kè

Ngã Ba Láng

Cầu Tư Đức

 250

 

7

11

Tuyến kênh Bào Kè

Cầu Tư Đức

Ngã ba Út Đeo

 200

 

8

12

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

 5.000

 

9

13

Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ quy hoạch khu công nghiệp

Cống Kinh Giữa

 4.000

 

Xã Thạnh Phú

10

20

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam)

5.000

 

11

21

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam)

Cống Cả Giữa

4.000

 

12

22

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Cả Giữa

Cống Cái Nhum

3.000

 

13

23

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Cái Nhum

Cống Vịnh Gáo

2.500

 

14

24

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Vịnh Gáo

Cống Nhà Phấn

3.000

 

15

25

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Nhà Phấn

Cống Nhà Phấn + 300m

2.000

 

16

26

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cống Nhà Phấn + 300m

Cầu Tân Đức

1.800

 

Xã Hưng Mỹ

17

53

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ liên huyện về Trần Văn Thời

Hết ranh Trung Tâm văn Hoá xã Hưng Mỹ

1.000

 

18

54

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

hết ranh Trung Tâm Văn Hoá xã Hưng Mỹ

Cầu Rau Dừa

1.200

 

19

56

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Đường về Trường tiểu học Hưng Mỹ I

Cống Sư Liệu

1.000

 

6. HUYỆN PHÚ TÂN

a. Đất ở tại đô thị

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn Cái Đôi Vàm

1

1

Nguyễn Việt Khái

Đầu cầu Kiểm Lâm cũ

Đầu đường 13/12

2.000

 

2

2

Nguyễn Việt Khái

Đầu đường 13/12

Hẻm chợ

2.400

 

3

3

Nguyễn Việt Khái

Hẻm chợ

Hẻm nhà May Mỹ

3.600

 

4

4

Nguyễn Việt Khái

Hẻm nhà May Mỹ

Đường Cách Mạng Tháng 8

2.700

 

5

5

Nguyễn Việt Khái

Đường Cách Mạng Tháng 8

Cầu kênh Làng Cá

1.800

 

6

6

Nguyễn Việt Khái

Cầu kênh Làng Cá

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

1.500

 

7

7

Nguyễn Việt Khái

Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt

Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm

1.300

 

8

9

Nguyễn Việt Khái

cầu Cơi 5

Hạt Kiểm Lâm

900

 

9

10

Nguyễn Việt Khái

Hạt Kiểm Lâm

hết Ranh Cái Đôi Nhỏ

1.300

 

10

21

Đường Trần Văn Thời

Đầu kênh Bảy Sư

Đầu Kênh Lô 2

1.800

 

11

25

Đường Trần Văn Thời

Đầu Kênh Lô 2

Đầu kênh Lô 1

1.800

 

12

30

Cách Mạng Tháng Tám

Cách đường Nguyễn Việt Khái 30m

Phan Ngọc Hiển

3.500

 

13

31

Phan Ngọc Hiển

Cầu dự án

Cách Mạng Tháng Tám

2.000

 

14

32

Phan Ngọc Hiển

Cách Mạng Tháng Tám

Đầu kênh Kiểm Lâm Mới

3.200

 

15

33

Phan Ngọc Hiển

Đầu kênh Kiểm Lâm Mới

Kênh Năm Nhung

3.000

 

16

34

Phan Ngọc Hiển

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

2.000

 

17

35

Phan Ngọc Hiển

Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh

Đầu cầu kênh 90

2.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Nguyễn Việt Khái

1

149

Phan Ngọc Hiển

Cầu kênh Kiểm Lâm Mới

Kênh Năm Nhung

3.000

 

2

150

Phan Ngọc Hiển

Kênh Năm Nhung

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

2.000

 

3

151

Phan Ngọc Hiển

Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái

Hết đất ông Phạm Văn Khương

2.000

 

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn Đầm Dơi

1

2

Dương Thị Cẩm Vân

Ngô Bình An

Hết ranh trường THCS Thị trấn

6.000

 

2

3

Dương Thị Cẩm Vân

Ranh trường THCS Thị trấn

Đường 19/5

8.000

 

3

5

Dương Thị Cẩm Vân

Cầu Dương Thị Cẩm Vân

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

1.500

 

4

6

Dương Thị Cẩm Vân

Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên

Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt)

1.000

 

5

7

Đường 30/4

Cống ngã tư Xóm Ruộng

Giáp ranh Chi nhánh điện

4.500

 

6

8

Đường 30/4

Chi nhánh điện

Đường Trần Phán

7.000

 

7

11

Đường 30/4

Đường Trần Phán

Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét

4.000

 

8

12

Đường 30/4

Đường Trần Phán + 500 m

Cầu thầy Chương

3.000

 

9

13

Đường 19/5

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

7.000

 

10

14

Đường 19/5

Phạm Minh Hoài

Đường 30/4

7.000

 

11

16

Phạm Minh Hoài

Trần Văn Phú

Đường 19/5

3.600

 

12

22

Nguyễn Mai

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

5.000

 

13

24

Trần Kim Yến

Lưu Tấn Thành

Phạm Minh Hoài

5.700

 

14

26

Huỳnh Kim Tấn

Lưu Tấn Thành

Nguyễn Tạo

4.800

 

15

27

Tô Văn Mười

Dương Thị Cẩm Vân

Phạm Minh Hoài

4.800

 

16

29

Nguyễn Tạo

Trần Văn Phú

Đường 19/5

4.800

 

17

34

Thái Thanh Hòa

Dương Thị Cẩm Vân

Đường 30/4

3.000

 

18

35

Đường Trần Phán

Đường 30/4

Cầu Chín Dư

2.000

 

19

47

Tô Thị Tẻ

Tạ An Khương

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

3.000

 

20

48

Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)

Cầu Cả Bát

1.800

 

21

52

Tạ An Khương

Cầu Sông Đầm

Ngã tư Tô Thị Tẻ

3.300

 

22

54

Tạ An Khương

Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

1.800

 

23

55

Tạ An Khương

Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

1.800

 

24

56

Tạ An Khương

Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa

Cầu Lô 17

1.600

 

25

57

Lê Khắc Xương

Trương Phùng Xuân

Cầu Giáp Nước

860

 

26

65

Đường về Trung tâm xã Tân Tiến

Cầu Lung Lắm

Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam)

800

 

27

78

Lộ dân sinh vào Bệnh Viện

Đường Tạ An Khương

Trương Phùng Xuân

840

 

28

84

Đường kênh Thầy Chương đấu nối đường 30/4

Đường 30/4

Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương

800

 

29

 

Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng

Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ

240

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Tạ An Khương Đông

1

2

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Hết ranh Trường tiểu học

530

 

2

3

Đường ô tô về trung tâm xã

UBND xã

hết ranh Trạm Viễn Thông

680

 

3

4

Đường ô tô về trung tâm xã

hết ranh Trạm Viễn Thông

ranh xã Tạ An Khương Nam

480

 

4

5

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về các hướng còn lại: 200m

360

 

5

6

Xã Tạ An Khương Đông

Ngã tư Cây Mét

Về các hướng: 200m

330

 

6

7

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT)

360

 

7

8

Xã Tạ An Khương Đông

UBND xã

Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT)

350

 

8

9

Đê Chống Tràn

Giáp ranh xã Tạ An Khương

Cống Chà Là

230

 

Xã Tạ An Khương

9

10

Xã Tạ An Khương

Ngã tư Cây Nổ

Về 4 hướng 300m

580

 

10

11

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ấp Mương Điều B (Giáp lộ Đông Tây 300m)

580

 

11

12

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ấp Tân Điền B (Giáp lộ Đông Tây 300m)

580

 

12

13

Xã Tạ An Khương

UBND xã

Ngã Tư Xóm Ruộng 200m

580

 

13

14

Xã Tạ An Khương

Ngã tư Cầu Ván

về 4 hướng 200m

330

 

14

15

Tuyến Đê Tiểu Vùng 17

Vàm Mương Điều

Giáp xã Tạ An Khương Đông

220

 

15

16

Tuyến Đông - Tây

Cầu Mương Điều

Giáp xã Tạ An Khương Nam

750

 

16

17

Tuyến Lộ 14

Lộ Đông Tây

Cây Nổ

220

 

17

18

Tuyến Bồn Bồn

Cầu Bồn Bồn (2 Quân)

Giáp Lộ Mương Điều

220

 

18

19

Tuyến Mương Điều

Lộ Đông Tây

Vàm Mương Điều (Giáp Lộ Tiểu Vùng 17)

220

 

Xã Tân Duyệt

19

88

Xã Tân Duyệt

Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau)

Cầu Nhị Nguyệt

1.000

 

Xã Trần Phán

20

117

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Út Hà

300

 

21

118

Xã Trần Phán

Cầu Sáu Hoàng

Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

600

 

22

119

Xã Trần Phán

Cầu Chà Là II

Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

300

 

23

120

Xã Trần Phán

Cầu Bá Huê

Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)

300

 

24

121

Xã Trần Phán

Cầu kênh Nai

Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt

280

 

Xã Quách Phẩm Bắc

25

156

Xã Quách Phẩm Bắc

UBND xã

Hướng Trường cấp II (lộ 3,5m)

700

 

26

168

Lộ cấp V

Trạm Viễn Thông

Lộ Quốc Gia

260

 

Xã Thanh Tùng

27

172

Khu vực xã Thanh Tùng

Cầu Bào Dừa

UBND xã Thanh Tùng mới (hướng Tây)

400

 

28

177

Khu vực xã Thanh Tùng

Cầu Thanh Tùng

Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa)

450

 

Xã Quách Phẩm

29

191

Xã Quách Phẩm

Trường Cấp II

Hết ranh Trường THPT Liên Huyện

800

 

30

202

Xã Quách Phẩm

Trung tâm hành chính xã

Bến phà Cây Dương

1.800

 

8. HUYỆN NĂM CĂN

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn Năm Căn

1

8

Đường Hùng Vương

Đầu đường gom cầu Kênh Tắc

Cầu Xẻo Nạn

4.900

 

2

9

Đường Hùng Vương

Ngã tư bưu điện Nguyễn Tất Thành

Đường Lê Văn Tám

23.700

 

3

10

Đường Hùng Vương

Đường Lê Văn Tám

Cầu Kênh Xáng

16.800

 

4

23

Kim Đồng

Toàn tuyến

 

6.000

 

5

26

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Xẻo Nạn

Hết ranh thị trấn

3.000

 

6

29

Khóm 1

Đường 13/12

Đường Nguyễn Tất Thành

2.050

 

7

30

Khóm 1

Đường 13/12 cặp phòng giáo dục và đào tạo huyện

Đường Nguyễn Tất Thành (xuống bến phà Sông Cửa Lớn)

3.500

 

8

57

Khóm 6

Khu tái định cư kênh xáng Nhà đèn

400

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Hàng Vịnh

1

81

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Ông Do

Cầu Xi Tẹc

950

 

2

82

Ấp Xóm Lớn Trong

Cầu Kênh Lò

Cầu Xi Tẹc (phía Nam lộ)

1.200

 

3

92

Ấp 2

Đập ông Hai Sang

Cầu Kênh Lò

1.440

 

4

95

Ấp 2

đập Hai Sang

cầu Trung Đoàn

1.800

 

5

96

Ấp 1

Cầu Trung Đoàn

Cầu Chệt Còm

2.040

 

6

98

Ấp 1

Cầu Chệt Còm

Cầu Lương Thực

2.400

 

7

107

Ấp 2

Cầu Lương Thực

Cầu Công An

2.040

 

8

109

Ấp 2

Cầu Công An

Sân bóng Hoài Nhơn

1.440

 

9

110

Ấp 2

Sân bóng Hoài Nhơn

Kênh xáng Cái Ngay

720

 

9. HUYỆN NGỌC HIỂN

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thị trấn Rạch Gốc

1

5

Bông Văn Dĩa

Cầu Cần Đước

Cầu Ông Định

600

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Tam Giang Tây

1

9

Lộ bê tông

Ranh đất Trạm biên phòng

Vàm Xẻo Đưng

500

 

Xã Tân Ân

2

30

Lộ cấp VI Đồng Bằng

Cầu Nhà Diệu

Cầu Rạch Gốc

600

 

Xã Đất Mũi

3

78

Lộ Bê Tông Mé Sông

Giáp Ranh khu quy hoạch trung tâm Chợ xã

Vàm Kênh Năm

1.200

 

4

79

Lộ Bê tông

Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

Hết ranh đồn Biên Phòng Đất Mũi

600

 

 

PHỤ LỤC 02

BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Thành phố Cà Mau

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68)

đường Lý Văn Lâm

5.500

 

2

Đường số 1

Đường Ngô Quyền

đường Lý Văn Lâm

5.500

 

3

Tuyến nối Quốc lộ 63

Cầu Phụng Hiệp

Tôn Đức Thắng

6.000

 

4

Tuyến nối Quốc lộ 63

Cầu Phụng Hiệp

Nguyễn Trãi

5.500

 

5

Trần Nguyên Đán

Tạ An Khương

Danh Thị Tươi

6.000

 

6

Nguyễn Văn Biên

Trần Văn Bỉnh

Nguyễn Văn Trỗi

5.900

 

7

Trần Quang Diệu

Hết ranh trường trung cấp nghề

Hết đường hiện trạng

5.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Xã Hòa Tân

1

Lộ GTNT (xã Hoà Tân)

Cầu Bùng Binh

Cầu Giồng Nổi

480

 

2

Lộ GTNT (xã Hoà Tân)

Cầu Điện Quang

Cầu Khiết Tâm

480

 

3

Lộ GTNT (xã Hoà Tân)

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B)

Bến phà Thầy Ký

480

 

4

Lộ GTNT (xã Hoà Tân)

Cầu Đầu Lá

Cầu Trâm Bầu

480

 

5

Lộ Chảng Le

Trạm Y tế xã

Cầu Nội Đồng

480

 

6

Lộ GTNT (xã Hoà Tân)

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Cầu Đập Đình

480

 

2. Huyện Thới Bình

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thị trấn Thới Bình

1

Kênh 8 Thước

Đường hành lang ven biển phía Nam

giáp ranh xã Thới Bình

150

 

2

Tuyến Thới Bình - U Minh

Đường hành lang ven biển phía Nam

Cầu Treo

1.000

 

3

Bờ Nam Kênh 8 thướt

Cầu Kênh 8 Thướt

Lộ Xuyên Á

300

 

4

Lộ Huyện Đội

Nhà ông Phan Minh Tiến

Giáp đường 30/4

2.000

 

5

Lộ giáp cầu Thới Bình

Lê Phú Thọ

Quán cà Phê Điểm Hẹn giáp đường Lữ Trung Tấn

2.000

 

6

Tuyến Thới Bình - U Minh

Cầu Treo

Giáp ranh xã Thới Bình

700

 

7

Tuyến giáp chợ nhà lồng

Tiệm thuốc Tây Bà Hợp

Shop quần áo Kỳ Mai

3.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Xã Biển Bạch

1

Tuyến lộ kênh 10

Lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

100

 

2

Tuyến lộ Kênh 13

Lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

100

 

3

Tuyến lộ Kênh 14

lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

100

 

4

Tuyến lộ Kênh 15

lộ Bờ Đông Sông Trẹm

Kênh Ranh Hạt

100

 

5

Tuyến lộ Kênh 16

Kênh xáng lộ xe

Điểm cuối Kênh Ngọn kênh 16

100

 

6

Tuyến lộ kênh ranh hạt

Kênh xáng Cùng kênh 12

Ranh hạt (Ngã năm miễu ông Hoàng)

100

 

Xã Trí Lực

7

Tuyến Kênh 30 bờ Đông

Kênh 6

Kênh kiểm

150

 

8

Tuyến Kênh Kiểm

Từ 30 Kênh kiểm

Kênh Đầu ngàn

150

 

Xã Trí Phải

9

Đường vào trường Mầm non Hoa Sen

Toàn tuyến

1.000

 

10

Đường vào khu tượng đài

Toàn tuyến

1.000

 

11

Kênh xáng Chắc Băng bờ bắc

Ngang Kênh Lầu

Giáp ranh xã Thới Bình

200

 

Xã Tân Lộc Bắc

12

Tuyến Tây Bạch Ngưu

Cầu Bào Chà

Giáp ranh xã Tân Phú

200

 

Xã Tân Lộc

13

Tuyến lộ Bạch Ngưu

Cầu Bạch Ngưu + 50m

Giáp xã Tân Lộc Bắc

250

 

14

Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Đông)

Cầu 9 Dữ + 50m

Cầu Trắng

220

 

15

Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Tây)

Cầu 9 Dữ + 50m

Cầu số 3 + 50m

180

 

16

Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm

Ngang nhà ông Ba Nhuận

Giáp xã An Xuyên

200

 

17

Tuyến lộ Ô Rô

Cầu Trắng

Ngã 3 (307)

190

 

18

Tuyến Ngọn Cái (Lão Thứ)

Cống số 5 + 50m

Cống số 6 + 50m

200

 

19

Tuyến Trâu Trắng

Cống số 6 + 50m

Lộ Tân Phong + 50m

220

 

20

Tuyến lộ kênh C4

Kênh Láng Trâm

Lộ Tân Phong + 50m

200

 

21

Tuyến lộ Láng Trâm (ấp 4)

Ngã tư cầu số 4

Giáp xã Hồ Thị Kỷ

250

 

22

Tuyến lộ Bạch Ngưu (ấp 4)

Ngã tư Cầu số 4

Giáp xã Hồ Thị Kỷ

220

 

23

Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc

Cầu số 3

Hết đất ông 8 Sữ

250

 

24

Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc

Hết ranh đất ông 8 Sứ

Chùa Phước Linh

200

 

Xã Hồ Thị Kỷ

25

Tuyến Đường Xuồng - Đường Đào (Đường Hành lang ven biển phía Nam)

Cầu Rạch Bần Nhỏ đến Cầu Trung ương Đoàn

Cầu Đường Đào (Trên Đường Hành lang ven biển Phía Nam)

200

 

26

Tuyến lộ Bê tông (Cầu Khánh An - Cầu Bến Gỗ)

Cầu Khánh An

Cầu Bến Gỗ

500

 

3. Huyện U Minh

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thị trấn U Minh

1

Tuyến đường số 2

Huỳnh Quảng

Nguyễn Trung Thành

800

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường,

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

tuyến lộ, khu vực

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Xã Khánh An

1

Đường Bờ Nam kênh 23

Kênh 23D

Kênh 22C

200

 

2

Đường Bờ Bắc kênh 23B

Kênh 23D

Kênh 22C

150

 

3

Đường Bờ Nam kênh 22A

Kênh 23D

Kênh 22C

150

 

4

Đường Bờ Tây kênh 22C

Kênh 23

Kênh 21

150

 

5

Đường Bờ Đông kênh 23D

Kênh 23

Kênh 21

150

 

6

Đường Bờ Bắc kênh 21

Kênh 23D

Kênh 22C

200

 

4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thị trấn Trần Văn Thời

1

Đường số 11 (hai bên)

Giao đường 3A

Giao đường 30/4

1.500

 

2

Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây)

Đất ông Trần Văn Bé

Hết ranh đất Mã Văn Hết

600

 

3

Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây)

Mã Văn Hết

Hết đất ông Nguyễn Việt Hùng

600

 

4

Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Bắc)

Ranh đất ông Trần Văn Kỹ

Hết ranh đất ông Trần Văn Quảng

600

 

5

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Giáp ranh xã Khánh Bình Đông

Cống ông Bích Nhỏ

1.300

 

6

Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)

Cầu Trảng Cò

Giáp ranh xã Khánh Lộc

1.100

 

7

Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

Tuyến đường đấu nối từ tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đến chợ nông sản Rạch Ráng (2 bên)

2.000

 

8

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1.5 - 3m

500

 

9

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 3 - 5m

550

 

Thị trấn Sông Đốc

10

Tuyến bờ nam Sông ông Đốc

Đất ông Nguyễn Tuấn (theo kênh Đê Tả)

Hết phần đất ông Trần Văn Ngọc (giáp Đê trung ương, khóm 6B)

240

 

11

Tuyến bờ nam Sông ông Đốc

Dọc theo hai bên tuyến đường Cầu sông Ông Đốc đấu nối lộ Bờ nam Sông Đốc

4.000

 

12

Tuyến đường số 1 Khu tái định cư khóm 6B, Sông Đốc (tuyến đường bờ Nam, 2 bên)

Ranh đất ông Ngô Minh Đương, khóm 6A, thị trấn Sông Đốc

Đê biển Tây, khóm 6B, thị trấn Sông Đốc

4.000

 

13

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5 -3m

400

 

14

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 3m -5m dọc theo các kênh

1.500

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Xã Khánh Bình Tây

1

Tuyến Thới Hưng (Bờ Đông)

Đất Đoàn Thị Phượng

Đất ông Phạm Văn Hải

264

 

2

Tuyến Kênh Tám

Đất Nguyễn Văn Út Nhỏ

Đất ông Nguyễn Văn Lâm

360

 

3

Cầu Cựa Gà (Bờ Tây)

Đất ông Lý Văn Lịnh

Đất ông Lê Giá Kính

360

 

4

Tuyến Kinh Hòn (Bờ Đông) tiếp giáp khu xen ghép

Trạm Quản Lý Đê Điều

Đất ông Trần Văn Vũ

576

 

5

Tuyến Đá Bạc B (Bờ Đông Đá Bạc B - Bờ Tây Kinh Hòn Bắc)

Đầu kênh 16

Đầu kênh rạch Nhum

360

 

6

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 2.5m - 4m

350

 

Xã Khánh Hải

7

Tuyến Kênh Đường Ranh Lớn

Ranh đất ông Đinh Hữu Trí

Giáp kênh Đê Trong

350

 

8

Tuyến Kênh Mới (bờ Bắc)

Từ giáp ranh đất bà Trần Thị Thâm

Giáp tuyến Ngã tư Chín bộ về các hướng 200m

350

 

9

Tuyến Kênh Chín bộ (bờ Nam)

Giáp tuyến Ngã Tư Chín bộ về các hướng 200m

Giáp ranh xã Khánh Hưng

350

 

10

Tuyến kênh Trùm Thuật (bờ Tây)

Giáp tuyến Rạch Ráng

Sông Đốc đến hết ranh đất ông Lương Văn Nhiễm (khoảng 800m)

500

 

11

Tuyến Kênh Giữa (bờ Đông)

Giáp tuyến Rạch Ráng

Sông Đốc đến Hết ranh đất bà Võ Hồng An (khoảng 500m)

500

 

12

Tuyến Kênh Giữa (bờ Tây)

Giáp tuyến Rạch Ráng

Sông Đốc đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Phấn (khoảng 500m)

500

 

13

Bờ Đông Kênh Ngang

Cầu Thành Trung

Ngã tư Chủ Mía

700

 

14

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên 2,5m

300

 

Xã Khánh Hưng

15

Giáp lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m

400

 

Xã Lợi An

16

Tuyến lộ Giao Vàm bờ Tây

Nhà ông Nguyễn Lạc Long

Đình Phong Lạc

400

 

17

Tuyến lộ 3m

Nhà bà Nguyễn Thị Hận

Nhà ông Phan Văn Bân

500

 

18

Tuyến lộ 3m

Nhà ông Trần Thành Duyên

Nhà Nguyễn Văn Thanh

450

 

19

Tuyến lộ 3m

Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh

Nhà ông Võ Văn Huê

400

 

20

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m

300

 

Xã Phong Điền

21

Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường

800

 

Xã Trần Hợi

22

Tuyến vòng xuyến Cầu Cơi 5 (2 bên)

Nhà bà Trần Thị Thanh Sợi

Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hùng

800

 

23

Tuyến lộ ô tô về trung tâm xã (2 bên)

Trạm Y tế xã

Cầu Trần Hợi

950

 

24

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên 2,5m - 4m

200

 

Xã Khánh Lộc

25

Tuyến kênh Sáu Thước Cùng (bờ Đông)

Ranh đất ông Lê Văn Viễn

Hết ranh đất ông Phạm Việt Mỹ

240

 

26

Tuyến kênh Chống Mỹ (bờ Bắc)

Ranh đất ông Nguyễn Chí Công

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út

350

 

27

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên 2,5m - 4m

300

 

Xã Phong Lạc

28

Khu vực có tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường

600

 

29

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều dài ngang từ 2,5m - 4m

250

 

5. HUYỆN CÁI NƯỚC

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thị trấn Cái Nước

1

Lộ bê tông rộng 3m kênh Giá

Quốc lộ 1A

Lộ Cái Nước - Phú Tân

400

 

2

Lộ bê tông rộng 3m kênh xáng Lộ Xe

Hết ranh đất ông Phan Văn Chiến

Đầu kênh Trùm Gộc

400

 

3

Lộ bê tông rộng 3m kênh Sư Thông

Đầu kênh Sư Thông

Cuối kênh Sư Thông

400

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Xã Lương Thế Trân

1

Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m

180

 

Xã Hưng Mỹ

2

Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m

250

 

3

Các tuyến lộ bê tông rộng từ trên 3m

300

 

6. HUYỆN PHÚ TÂN

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thị trấn Cái Đôi Vàm

1

Tuyến Đầu đường 1/5 (khóm 1) đến đầu đường Lý Văn Lâm

500

 

2

Kênh Lô 1 (phía Tây)

Cầu JAPA

Cầu Nguyễn Thanh Đạm

400

 

3

Hồ Thị Kỷ

Đầu đường Cách Mạng Tháng Tám

Đầu đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

500

 

4

Kênh Mỹ Hưng

Đất ông Phan Văn Sang

Đất ông Diệp Văn Tươi

300

 

5

Kênh Công Nghiệp

Cầu Nguyễn Thanh Đạm

Cầu Kênh Lô 2

300

 

6

Kênh Lô 2 (phía Đông)

Hết đất ông Lê Minh Nửa

Cầu Kênh Lô 2

400

 

7

Kênh Lô 1 (phía Đông)

Cầu Kênh Lô 1

Hết đất Ông Phan Văn Sang

400

 

8

Đường số 25 (lộ kênh Năm Nhung)

Cách đường Nguyễn Việt Khái (nối dài) 30m

Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m

400

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Xã Nguyễn Việt Khái

1

Dương Thị Cẩm Vân

Kinh Năm Nhung

Đường 26/03

300

 

2

Tuyến đường 30/04

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

300

 

3

Tuyến đường 3/2

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

300

 

4

Tuyến đường 2/9

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

300

 

5

Tuyến đường 26/03

Đường Phan Ngọc Hiển

Đường Dương Thị Cẩm Vân

300

 

Xã Phú Thuận

6

Tuyến lộ Cầu Ván

Từ Đập giáp nước (nhà ông Trần Thanh Hoà)

Ngã 3 cầu Ván (nhà ông Tô Hoàng Chuyện)

150

 

Xã Phú Tân

7

Các tuyến lộ khác

Ngã ba Kênh Xáng (hãng nước đá Hoàng Thiện)

Lộ nhựa cấp VI (đi theo tuyến đường giáp ranh đất ông Hảo)

300

 

8

Các tuyến lộ khác

Cầu bắt qua khu dân cư Mỹ Bình

Cầu Kênh Ông Tà

250

 

9

Các tuyến lộ khác

Kênh Cùng (nhà ông Chúc)

Ngã 4 Kênh Xáng (nhà ông Tiến)

350

 

10

Các tuyến lộ khác

Ngã tư Kênh Xáng (nhà ông Tiến)

Giáp Kênh Lung Môn (nhà ông Hoàng)

300

 

11

Các tuyến lộ khác

Cầu Chòi Mòi

Cầu Công Mỹ Bình

300

 

7. HUYỆN ĐẦM DƠI

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Thị trấn Đầm Dơi

1

Tuyến lộ bê tông khóm 2 (khu mé sông)

Đường Tô Thị Tẻ

Hết ranh đất ông Quốc

400

 

2

Tuyến lộ bê tông khóm 5 (Kinh Giáp Nước)

Cầu Lung Lắm

Hết lộ bê tông

400

 

3

Tuyến lộ trước ban quản lý chợ

Đường Huỳnh Ngọc Điệp

Đường Trần Văn Phú

5.000

 

4

Tuyến lộ bê tông Khóm 2

Cầu Cả Bát

Hết lộ bê tông Lung U Minh

500

 

5

Tuyến lộ bê tông Khóm 2

Lung U Minh

Nhà bà Trần Thị Cót

300

 

6

Tuyến lộ bê tông

Đường Phạm Học Oanh

Hết lộ bê tông

5.000

 

7

Lộ bê tông khóm 2

Cầu Tô Thị Tẻ

Hết lộ bê tông

400

 

8

Lộ bê tông

Cầu Cây Mét lớn

Giáp xã Tạ An Khương Nam

300

 

9

Lộ bê tông

Cầu Cây Mét nhỏ

Xã Tạ An Khương

300

 

10

Đường Trần Văn Phú

Đường 30/04

150m về hướng Đập Chóp Mao

1.000

 

11

Đường Trần Văn Phú

Đường 30/04 +151m

Đập Chóp Mao

1.000

 

12

Đường Trần Văn Phú

Đập Chóp Mao

Ngã tư Xóm Ruộng (hết lộ bê tông)

600

 

13

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

250

 

14

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

300

 

b. Đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất bổ sung năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Xã Tạ An Khương Đông

1

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

2

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tạ An Khương

3

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

4

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tạ An Khương Nam

5

Tuyến đường dẫn Cầu Sáu Đông

UBND xã

Cầu Sáu Đông, ấp Tân Hồng và ấp Tân Thành B, xã Tạ An Khương Nam (dọc theo hai bên)

400

 

6

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

7

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tân Trung

8

Xã Tân Trung

Cầu Nhị Nguyệt

Cầu Hội Đồng Ninh

500

 

9

Xã Tân Trung

Cầu Hoà Trung

Cầu Kênh Xáng (dọc theo lộ 3m dọc sông Mương Điều)

500

 

10

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

11

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tân Thuận

12

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

13

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tân Đức

14

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

15

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tân Tiến

16

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

17

Lộ giao thông, mặt lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tân Dân

18

Lộ ô tô về trung tâm xã

Lộ ô tô về trung tâm xã

cầu Cả Bát

350

 

19

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

20

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Tân Duyệt

21

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

22

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Trần Phán

23

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

24

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Nguyễn Huân

25

Đường số 7

Nhà ông Vương Quốc Định

Nhà ông Lê Thanh Khởi

1.000

 

26

Xã Nguyễn Huân

Cầu Ông Mai

Hết ranh đất ông Trần Văn Mính

300

 

27

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

28

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Ngọc Chánh

29

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

30

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Quách Phẩm Bắc

31

Xã Quách Phẩm Bắc

Cầu Cây Kè

Hết ranh đất ông Diệp Văn Vũ

360

 

32

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

33

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Thanh Tùng

34

Xã Thanh Tùng

Ngã Ba (hộ Lê Hữu Phước)

Salatel

250

 

35

Xã Thanh Tùng

Cống công cộng

Giáp lộ bê tông tuyến Thanh Tùng

200

 

36

Đường số 8

Cầu Thanh Tùng

Bưu điện văn hoá xã

500

 

37

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

38

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

Xã Quách Văn Phẩm

39

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m

150

 

40

Lộ giao thông, mặt lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m

250

 

 

PHỤ LỤC 03

SỬA ĐỔI TÊN GỌI CÁC ĐOẠN, TUYẾN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1. Thành phố Cà Mau

a. Đất ở tại đô thị

1

79

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)

Quang Trung (Tên cũ: Cống Cà Mau)

Vàm Cái Nhúc

5.000

 

2

80

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)

Vàm Cái Nhúc

Hết ranh phường Tân Thành

3.000

 

3

81

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Tuyến sông Cái Nhúc - Bên phải tuyến)

Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành

Cầu Cả Tràm Lớn (Tên cũ: Hết ranh phường Tân Thành)

1.900

 

4

266

Ngô Gia Tự (Tên cũ: Đường Ngô Gia Tự Nối dài)

Đường Tạ An Khương

Phạm Ngọc Thạch (Tên cũ: Hết ranh phường 5)

6.500

 

5

286

Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) - phường Tân Xuyên

Từ cầu Thanh Niên

Mậu Thân (Tên cũ: Giáp Phường 9)

5.000

 

b. Đất ở tại nông thôn

6

7

Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Đường lộ mở rộng)

Ranh phường Tân Thành

Giáp Cống Kênh Mới (Tên cũ: Tắc Vân)

560

 

7

21

Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lỹ Văn Lâm)

Nguyễn Tất Thành

Giáp cầu Lý Văn Lâm (Tên cũ: Kênh Rạch Rập)

5.000

 

2. Huyện Thới Bình

b. Đất ở tại nông thôn

STT

STT năm 2020-2024

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Xã Biển Bạch

8

7

Lộ Kênh 11 (tên cũ: Lộ Kênh 12)

Sông Trẹm (Vàm kênh 11) (tên cũ: Sông Trẹm (Vàm Kênh 12))

Ranh Hạt (Kênh xáng cùng Kênh 11) (tên cũ: Ranh Hạt (Kênh xáng cùng Kênh 12))

200

 

3. Huyện Trần Văn Thời

a. Đất ở tại đô thị

Thị trấn Trần Văn Thời

9

3

Đường 30 tháng 4 (2 bên)

Cầu Rạch Ráng (Phía Tây)

Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (tên cũ: Giao với đường 11, khóm 9)

10.000

 

10

16

Ngô Thị Hưởn (Tên cũ: Đường số 2 Khóm 1 (2 bên))

Đường 19 tháng 5 (Tên cũ: Giao với đường 19 tháng 5)

Đường Nguyễn Trung Thành (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Trung Thành)

5.500

 

11

17

Võ Hoành (Tên cũ: Đường số 3 Khóm 1 (2 bên))

Đường 19 tháng 5 (Tên cũ: Giao với đường 19 tháng 5)

Đường Nguyễn Trung Thành (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Trung Thành)

4.700

 

12

18

Lý Tự Trọng (Tên cũ: Đường số 3A Khóm 1 (2 bên))

Đường số 8 (Tên cũ: Giao với đường số 8)

Đường số 5 (Tên cũ: Giao với đường số 12 (phía Đông))

4.700

 

13

24

Nguyễn Long Phi (Tên cũ: Đường số 6A (2 bên))

Ngô Thị Hưởn (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Trung Thành)

Đường số 6A (Tên cũ: Giáp với hàng rào huyện ủy)

3.500

 

14

27

Đoàn Văn Xã (Tên cũ: Đường số 9 (2 bên) Khóm 1)

Đường Nguyễn Ngọc Sanh (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh)

Đường số 4A (Tên cũ: Giao với đường 4A (phía Nam))

5.000

 

15

37

Trần Hợi (Tên cũ: Đường số 6 Khóm 9)

Đường Nguyễn Ngọc Sanh (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Thị Nho)

Đường Nguyễn Thị Nho (Tên cũ: Giao với đường Nguyễn Ngọc Sanh)

3.500

 

16

39

Võ Thị Hồng (Tên cũ: Đường số 14, khóm 9)

Đường Trần Văn Đại (Tên cũ: Giao với đường Trần Văn Đại)

Danh Thị Tươi (Tên cũ: Giao với đường Huỳnh Phi Hùng)

1.600

 

b. Đất ở tại nông thôn

Xã Khánh Hải

17

326

Lộ ô tô trung tâm xã khu di tích Bác Ba Phi

Ranh đất ông Hồ Văn Chiểu

Cầu Thành Trung (tên cũ: Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Anh)

 900

 

18

328

Lộ dọc kênh Trung Tâm (tên cũ: Lộ dọc kênh Lung Tràm)

Tuyến kênh Trung Tâm (Bờ Tây)

  300

 

19

338

Lộ ô tô về Trung tâm xã Khánh Hải

Hết ranh đất ông Lương Văn Phúc

Ngã tư kênh Trùm Thuật

 1.200

 

20

343

 Tuyến kênh Trùm Thuật (Bờ Tây)

 Hết đoạn 300m (Bờ Tây ngã tư Trùm Thuật)

 Giáp ranh đất ông Lương Văn Nhiễm (tên cũ: Tuyến lộ Rạch Ráng - Sông Đốc)

 300

 

Xã Phong Điền

21

470

Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5m - 4,5m (tên cũ: Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ 1,5m - 2,5m)

 200

 

4. Huyện Cái Nước

b. Đất ở tại nông thôn

Xã Thạnh Phú

22

20

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Cầu Lương Thế Trân

Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) (tên cũ: Lộ quy hoạch khu công nghiệp)

6.000

 

23

21

Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn

Lộ quy hoạch khu công nghiệp (điểm cuối cao tốc Bắc - Nam) (tên cũ: Lộ quy hoạch khu công nghiệp)

Cống Cả Giữa

4.800

 

5. Huyện Đầm Dơi

 

a. Đất ở tại đô thị

Thị trấn Đầm Dơi

24

63

Phan Thị Đẹt (tên cũ: Đường 3/2

Cầu Cây Dương

Lộ 30/4 đi Cà Mau

1.500

 

25

65

Đường về Trung tâm xã Tân Tiến (tên cũ: Tuyến Khác)

Cầu Lung Lắm

Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An Khương Nam)

600

 

26

67

Đường phía sau trường THPT Đầm Dơi

Đường 19/5

Đường Số 6 (tên cũ: Đường Ngô Bình An)

700

 

27

71

Nguyễn Thị Năm (tên cũ: Nguyễn Thị Cứ)

Đường Tô Thị Tẻ

Hết ranh Trường tiểu học

700

 

28

77

Tuyến lộ bê tông (tên cũ: Lộ bê tông 5m)

Đường 30/4

Giáp lộ bê tông sông Rạch Sao (tên cũ: Nhà bà Nguyễn Phương Thuỳ)

700

 

29

78

Lộ dân sinh vào Bệnh Viện (tên cũ: Lộ dân sinh vào Trường THPT Thái Thanh Hòa)

Đường Tạ An Khương

Trương Phùng Xuân

700

 

 

PHỤ LỤC 04

SỬA ĐỔI (TĂNG GIÁ) BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2021/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. THÀNH PHỐ CÀ MAU

a. Đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

STT năm 2021

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá sửa đổi năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

21

Âu Cơ

Trần Hưng Đạo

Lạc Long Quân

22.000

 

2

23

Đoàn Thị Điểm

Toàn tuyến

 

14.000

 

3

36

Tuyến kênh Cái Giữa

Từ Trường Lý Tự Trọng

Ngã 4 Ba Kiều

730

 

 

PHỤ LỤC 05

SỬA ĐỔI TÊN GỌI TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2021/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

STT năm 2021

Đường, tuyến lộ, khu vực

Đoạn đường

Giá đất năm 2023

Ghi Chú

Từ

Đến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1. Thành phố Cà Mau

a. Đất ở tại đô thị

1

4

Nguyễn Văn Bảy

Ngô Quyền (Tên cũ: Nguyễn Trung Thành)

Đường số 4 Khóm 3, phường 9 (Tên cũ: Huỳnh Phi Hùng)

6.000

 

2

7

Phan Đình Giót

Nguyễn Văn Bảy (Tên cũ: Tạ Uyên)

Lê Duẩn (Tên cũ: Nguyễn Văn Bảy)

5.300

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và 33/2021/QĐ-UBND

Số hiệu: 23/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Lâm Văn Bi
Ngày ban hành: 08/08/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND và 33/2021/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…