ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2277/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 26 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2022 là 293,21 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là 256,06 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 là 266,64 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ sung năm 2022 là 0,31 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2022 là 25 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 293,21 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên, diện tích đối với 03 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 30/12/2021.
(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI
TỪ
(Kèm theo Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Xã An Khánh |
Xã Bình Thuận |
Xã Cù Vân |
Xã Ký Phú |
Xã Phú Cường |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phúc Lương |
Xã Minh Tiến |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
293,21 |
0,32 |
0,15 |
4,26 |
12,51 |
0,09 |
0,72 |
0,58 |
0,01 |
231,54 |
8,51 |
12,01 |
0,02 |
12,49 |
10,00 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
229,07 |
0,10 |
|
|
11,20 |
|
|
|
0,01 |
196,76 |
8,51 |
|
|
12,49 |
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
34,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34,43 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
18,26 |
|
|
4,26 |
1,31 |
|
0,10 |
0,58 |
|
|
|
12,01 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
10,39 |
0,22 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
10,00 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,71 |
|
|
|
|
0,09 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Ký Phú |
Xã Phú Cường |
Xã Phú Xuyên |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
231,37 |
9,85 |
0,05 |
0,62 |
186,76 |
7,61 |
8,06 |
8,92 |
9,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
44,05 |
9,70 |
|
|
14,55 |
7,02 |
2,43 |
7,35 |
3,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10,18 |
|
|
|
6,99 |
0,20 |
1,17 |
0,32 |
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
62,38 |
0,15 |
0,05 |
|
53,99 |
0,27 |
4,27 |
1,16 |
2,5 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
107,09 |
|
|
0,62 |
104,88 |
|
|
0,09 |
1,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,68 |
|
|
|
6,37 |
0,12 |
0,19 |
|
1,00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
24,69 |
1,35 |
0,04 |
|
14,65 |
0,90 |
3,68 |
3,57 |
0,50 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
11,39 |
0,09 |
0,04 |
|
7,16 |
0,16 |
2,06 |
1,38 |
0,50 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
1,33 |
|
|
|
0,71 |
|
|
0,62 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,24 |
|
|
|
1,24 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
8,18 |
1,26 |
|
|
5,54 |
0,08 |
0,40 |
0,90 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,33 |
0,67 |
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
0,89 |
|
|
|
|
|
0,89 |
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,66 |
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cù Vân |
Xã Ký Phú |
Xã Phú Cường |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phúc Lương |
Xã Tân Thái |
Xã Tân Linh |
Xã Tiên Hội |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
266,64 |
4,15 |
11,14 |
0,05 |
0,72 |
0,58 |
215,92 |
7,61 |
8,06 |
8,92 |
9,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
49,89 |
4,11 |
10,99 |
|
|
0,34 |
14,65 |
7,02 |
2,43 |
7,35 |
3,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10,69 |
0,04 |
|
|
|
0,17 |
7,29 |
0,20 |
1,17 |
0,32 |
1,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
72,89 |
|
0,15 |
0,05 |
|
|
64,49 |
0,27 |
4,27 |
1,16 |
2,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
124,89 |
|
|
|
0,72 |
|
122,58 |
|
|
0,09 |
1,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
8,28 |
|
|
|
|
0,06 |
6,91 |
0,12 |
0,19 |
|
1,00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM
2022 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phúc Lương |
Xã Cù Vân |
Xã Tiên Hội |
Xã Tân Thái |
|||
|
Tổng |
0,31 |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,31 |
0,01 |
0,01 |
0,27 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
0,02 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
0,01 |
0,01 |
0,27 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 25 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
293,21 |
49,89 |
|
|
243,31 |
1 |
Khu dân cư Trung Tâm (đấu giá QSD đất) |
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
2 |
Khu lẻ dân cư xóm Sòng, Đạt, Tân Bình (đấu giá QSD đất) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ |
8,51 |
7,02 |
|
|
1,49 |
||
4 |
Khu dân cư số 3 (khu Trung tâm xã Ký Phú) |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
11,20 |
9,70 |
|
|
1,50 |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2 |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
57,70 |
2,54 |
|
|
55,16 |
6 |
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu A |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
60,60 |
3,80 |
|
|
56,80 |
7 |
Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
78,46 |
8,21 |
|
|
70,25 |
Khu dân cư nông thôn mới Văn Yên 1 (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Văn Yên) |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
11,58 |
7,06 |
|
|
4,52 |
|
9 |
Điểm dân cư nông thôn (Điểm dân cư nông thôn xóm Giữa và Chợ trung tâm) |
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ |
0,91 |
0,29 |
|
|
0,62 |
10 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
4,03 |
|
|
|
4,03 |
12 |
Khu thể thao sân gôn Tân Thái (bổ sung) |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
30,40 |
0,10 |
|
|
30,30 |
13 |
Cụm công nghiệp Phú Lạc 2 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
12,01 |
2,43 |
|
|
9,58 |
14 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
0,58 |
0,34 |
|
|
0,24 |
15 |
Trạm dừng nghỉ, cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ thương mại tổng hợp |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ |
1,31 |
1,29 |
|
|
0,02 |
16 |
Khu dịch vụ thương mại xăng dầu kết hợp kho tập kết, sản xuất vật liệu xây dựng đúc sẵn |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
2,66 |
2,59 |
|
|
0,07 |
17 |
Trung tâm thương mại và Chợ Cù Vân |
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ |
1,60 |
1,52 |
|
|
0,08 |
18 |
Nước sạch Phú Xuyên |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
19 |
Đường Nguyễn Huệ |
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ |
10,00 |
3,00 |
|
|
7,00 |
20 |
Nhà văn hóa xóm Bình Sơn, Thanh Phong 13, Thanh Phong 14 (giao đất) |
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
21 |
Nhà văn hóa xóm 2 (giao đất) |
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
22 |
Nhà văn hóa xóm Thống nhất (giao đất) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
23 |
Nhà văn hóa xóm Hàng (giao đất) |
Xã An Khánh, huyện Đại Từ |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
24 |
Mở rộng chùa Đài |
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
25 |
Giáo họ Tân Cường 4 |
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 03 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đạt |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
Nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm đất chưa sử dụng |
||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất trồng lúa |
||||||||||||||
|
Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn số 3 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
14,74 |
13,78 |
12,07 |
0,96 |
|
1 |
Khu dân cư nông thôn số 3 |
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ |
11,84 |
11,23 |
10,53 |
|
0,61 |
2 |
Khu thể thao và dịch vụ xóm Gốc Mít |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
53,80 |
2,26 |
|
|
51,54 |
1 |
Khu thể thao sân gôn Tân Thái |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
53,8 |
2,26 |
|
|
51,54 |
3 |
Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
54,94 |
0,95 |
|
|
53,99 |
2 |
Khu dân cư nông thôn xóm Bãi Bằng |
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ |
54,94 |
5,60 |
|
|
49,34 |
Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2277/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 26/09/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video