Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2271/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2736/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH.

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.711,66

100,00

958,94

780,31

92,10

454,05

684,04

958,05

543,37

998,60

1.476,07

1.053,97

2.712,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.200,39

67,22

499,90

587,64

2,90

234,95

531,81

358,81

268,91

618,43

1.159,28

731,33

2.206,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.191,78

16,55

33,02

37,40

 

19,09

109,05

197,08

63,36

20,86

248,08

340,67

123,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

720,19

10,00

1,42

 

 

 

79,11

145,42

23,80

 

203,96

266,39

0,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

471,64

6,55

5,86

19,56

2,65

17,56

41,65

73,24

3,52

7,76

91,36

143,68

64,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

546,13

7,58

42,04

80,37

0,25

70,13

88,94

21,03

1,14

33,40

65,08

9,97

133,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.850,93

53,48

236,45

 

 

66,16

291,84

13,94

 

400,21

751,25

232,33

1.858,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.122,78

15,59

180,76

450,09

 

60,81

 

51,19

196,85

155,63

2,37

 

25,08

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17,15

0,24

1,77

0,22

 

1,20

0,33

2,33

4,04

0,57

1,14

4,68

0,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.472,87

32,42

458,45

189,49

89,20

218,21

151,67

592,02

274,09

372,97

312,70

320,52

493,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

168,10

4,84

1,06

11,84

0,13

10,68

3,85

28,62

4,51

 

48,49

0,54

58,38

2.2

Đất an ninh

CAN

64,44

1,86

3,00

0,02

0,43

4,12

0,31

3,19

0,58

26,80

25,99

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

179,96

5,18

1,18

 

 

 

 

85,63

 

 

 

 

93,15

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,07

0,00

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,90

1,64

22,42

8,32

3,77

8,86

1,21

12,25

 

 

 

0,07

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

158,02

4,55

16,72

6,39

1,37

36,02

3,93

6,36

24,35

3,39

 

31,99

27,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

470,31

13,54

 

 

 

57,18

 

3,65

86,82

183,54

 

 

139,12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

695,65

20,03

112,14

42,78

26,97

36,59

45,03

107,57

31,92

14,36

120,23

74,11

83,95

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,39

0,01

0,11

 

0,14

 

 

0,14

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

9,00

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,00

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

67,24

1,94

 

 

 

 

 

48,85

 

 

 

 

18,39

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

165,59

4,77

 

 

 

 

 

 

 

 

34,21

97,12

34,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

754,61

21,73

253,07

68,75

34,22

39,74

46,69

208,43

76,34

27,37

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,93

1,52

5,18

0,72

6,73

0,18

3,05

35,55

0,27

0,27

0,10

0,62

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,64

0,22

0,39

 

1,03

 

 

5,37

 

 

 

0,85

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,64

0,08

0,79

 

0,06

0,10

 

 

 

 

 

1,69

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

149,91

4,32

22,99

14,75

 

6,80

19,53

12,08

22,10

5,71

12,48

32,78

0,69

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

176,45

5,08

3,10

 

 

1,16

3,90

4,32

3,50

94,31

27,02

27,24

11,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,33

0,18

1,82

0,34

0,46

0,23

0,89

0,50

0,19

0,22

0,46

0,89

0,33

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,12

0,06

1,04

 

0,73

 

0,35

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,27

0,09

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1,06

2,19

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

281,29

8,10

13,44

35,56

13,16

16,48

22,93

29,51

23,51

17,00

42,65

41,43

25,62

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,41

0,36

0,59

3,18

 

0,89

0,56

7,22

0,37

7,20

4,09

2,12

12,19

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.469,42

51,06

958,92

780,31

92,07

454,06

684,04

958,05

543,37

998,60

 

 

 

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(4)=(5)+ ..(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

312,77

150,04

3,16

0,67

0,92

1,42

78,93

3,15

0,25

42,60

13,40

18,23

1.1

Đất trồng lúa

67,29

23,53

1,62

 

0,60

0,75

20,45

0,52

 

3,19

10,68

5,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

35,12

9,06

 

 

 

0,20

15,99

0,02

 

1,42

8,43

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

55,43

29,34

1,36

0,67

0,12

0,45

16,11

2,29

0,20

2,24

1,52

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

88,34

59,89

0,08

 

0,20

0,22

20,22

0,34

0,05

4,09

1,10

2,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

100,89

37,07

0,10

 

 

 

21,78

 

 

32,94

 

9,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,82

0,21

 

 

 

 

0,37

 

 

0,14

0,10

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

15,45

7,41

 

0,97

 

 

7,07

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

15,45

7,41

 

0,97

 

 

7,07

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

584,23

149,82

18,70

1,06

57,79

3,57

105,22

87,38

1,00

81,13

14,85

63,71

1.1

Đất trồng lúa

68,63

23,47

1,62

 

0,20

0,74

22,76

0,02

 

3,19

10,68

5,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

37,26

9,06

 

 

 

0,20

17,68

0,02

 

1,42

8,43

0,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

106,49

16,44

11,15

0,99

3,93

2,11

27,95

13,05

0,20

22,92

2,82

4,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

150,89

74,28

5,69

0,07

5,79

0,72

25,58

12,79

0,70

20,07

1,25

3,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

257,26

35,42

0,10

 

47,87

 

28,56

61,52

0,10

34,81

 

48,88

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,96

0,21

0,14

 

 

 

0,37

 

 

0,14

0,10

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

34,23

18,57

0,93

0,81

0,49

4,18

4,20

0,21

 

2,21

0,13

2,50

2.1

Đất quốc phòng

0,45

0,18

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,28

2,82

0,24

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6,73

6,67

0,03

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

2,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

0,12

 

2.14

Đất ở tại đô thị

10,38

6,30

0,66

0,50

0,42

1,06

1,25

0,19

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

0,58

 

 

0,31

 

 

0,27

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

3,63

1,55

 

 

 

 

2,07

 

 

 

0,01

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

3,94

0,70

 

 

 

2,90

0,34

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,39

0,35

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Tân Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Đề Thám

Phường Hoà Chung

Phường Duyệt Trung

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

1,13

0,18

 

0,03

 

2,09

0,61

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,29

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,16

 

 

 

0,03

 

 

0,13

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,65

0,19

0,18

 

 

 

0,80

0,48

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,94

0,94

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 2271/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…