Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 227/2005/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC, ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐ, của Hội đồng nhân dân thành phố ngày 26 tháng 12 năm 2005 về nhiệm vụ kinh tế xã hội năm 2006.
Xét đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 10124 /STC-BVG, ngày 12 tháng 12 năm 2005;
 

QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006. Quyết định này thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành trước đây về giá các loại đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3.
- Thủ tướng Chính phủ.
- Bộ Tài chính.
- Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Cục KTVB QPPL Bộ TP.
- Thường trực Thành ủy.
- Thường trực HĐND TP.
- Ủy ban nhân dân thành phố
- VP.HĐ-UB: các CPVP.
- Các Tổ NCTH, ĐT (5b)
- Lưu (ĐT-C).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
 



Nguyễn Văn Đua

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227 /2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Chương 1:

PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG 

Điều 1. Phân loại đất

Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại thành ba nhóm theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 và Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 ngày 10 tháng 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.

Điều 2. Phạm vi áp dụng

1. Giá đất tại quy định này được sử dụng làm căn cứ, để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường và mức xử phạt vi phạm hành chính đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm quyền sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất theo quy định này.

3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

Chương 2:

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 

Điều 3. Giá nhóm đất nông nghiệp:

1. Phân hạng đất, khu vực và vị trí đất:

a) Hạng đất: Áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành.

b) Đất nông nghiệp được phân thành 3 (ba) khu vực:

- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận.

- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi.

- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ.

c) Đối với đất làm muối: Chia làm 3 vị trí:

- Vị trí 1: Có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 200m.

- Vị trí 2: Có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:

a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (Bảng 1)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Hạng 1

90.000

72.000

57.000

Hạng 2

76.000

61.000

49.000

Hạng 3

60.000

48.000

38.000

Hạng 4

45.000

36.000

29.000

Hạng 5

28.000

23.000

18.000

Hạng 6

9.000

7.200

5.700

b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2)

Đơn vị tính : đồng/m2

Hạng đất

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Hạng 1

105.000

84.000

67.000

Hạng 2

89.000

71.000

57.000

Hạng 3

70.000

56.000

45.000

Hạng 4

52.000

42.000

34.000

Hạng 5

33.000

26.000

21.000

c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Đơn giá

Hạng 1

40.000

Hạng 2

32.000

Hạng 3

28.800

Hạng 4

14.400

Hạng 5

4.800

* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.

d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4)

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Hạng 1

90.000

72.000

57.000

Hạng 2

76.000

61.000

49.000

Hạng 3

60.000

48.000

38.000

Hạng 4

45.000

36.000

29.000

Hạng 5

28.000

23.000

18.000

Hạng 6

9.000

7.200

5.700

đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5)

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Đơn giá

Vị trí 1

41.000

Vị trí 2

32.800

Vị trí 3

24.600

Điều 4. Giá nhóm đất phi nông nghiệp

1. Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn: (Bảng 6 đính kèm)

1.1- Phân loại đường phố:

· Việc phân loại đường phố được căn cứ vào các tiêu chí sau:

+ Khả năng sinh lợi.

+ Kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch.

+ Khoảng cách tới trung tâm thành phố, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.

· Phân loại đường:

+ Đường loại 1: Có đủ 3 tiêu chí trên ở mức cao nhất.

+ Đường loại 2: Từ 80% đến dưới 90% giá đất đường loại 1.

+ Đường loại 3: Từ 70% đến dưới 80% giá đất của đường loại 1.

+ Đường loại 4: Từ 60% đến dưới 70% giá đất của đường loại 1.

+ Đường loại 5: Từ 50% đến dưới 60% giá đất của đường loại 1.

+ Đường loại 6: Từ 40% đến dưới 50% giá đất của đường loại 1.

+ Đường loại 7: Từ 30% đến dưới 40% giá đất của đường loại 1.

+ Đường loại 8: Từ 20% đến dưới 30% giá đất của đường loại 1.

+ Đường loại 9: Từ 10% đến dưới 20% giá đất của đường loại 1.

+ Đường loại 10: dưới 10% giá đất của đường loại 1.

1.2- Vị trí đất trong hẻm:

· Vị trí hẻm:

+ Vị trí 1: Có chiều rộng hẻm lớn hơn 5m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.

+ Vị trí 2: Có chiều rộng hẻm từ 3m đến 5m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.

+ Vị trí 3: Có chiều rộng hẻm từ 2m đến dưới 3m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.

+ Vị trí 4: Có chiều rộng hẻm dưới 2m được trải nhựa hoặc bê tông, xi măng.

· Phân cấp hẻm:

+ Hẻm cấp 1: là hẻm có vị trí tiếp giáp với mặt tiền đường.

+ Các cấp hẻm còn lại.

· Hệ số để tính giá đất theo các vị trí và cấp hẻm so với giá đất mặt tiền đường:

STT

Loại hẻm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Hẻm cấp 1

0,5

0,4

0,3

0,2

2

Các cấp hẻm còn lại

Tính không quá 0,8 lần giá hẻm cấp 1

Nếu là hẻm đất, tính bằng 0,8 lần so với mức giá của hẻm trải nhựa hoặc bê tông, xi măng của cùng loại hẻm.

2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

a) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các quận tính bằng 50% giá đất ở.

b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại các huyện tính bằng 40% giá đất ở.

3. Đối với đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ (tại Tiết e Mục 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai).

Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để định giá cho các loại đất trên, cụ thể:

- Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặc chỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất để định giá.

- Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.

- Mức giá cụ thể quy định cho từng vị trí đất của các loại đất nói trên tối đa không cao hơn mức giá cụ thể mà Ủy ban nhân dân thành phố đã quy định cho vị trí tương tự của đất ở, hoặc đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.

Điều 5. Nhóm đất chưa sử dụng:

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, căn cứ vào giá các loại đất liền kề để xác định giá.

Điều 6. Đối với đất vườn, ao nằm xen kẽ trong khu dân cư tại các huyện nhưng không được cấp có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đất ở thì giá đất được tính bằng mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng khu vực.

Điều 7. Đối với đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư tại các quận không được quy hoạch là đất ở hoặc đất phi nông nghiệp khác, thì giá đất được tính bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng cao nhất cùng khu vực.

Chương 3:

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Đối với mục đích bồi thường giải phóng mặt bằng khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất, ngoài việc áp dụng giá đất theo Quy định này còn áp dụng các biện pháp hỗ trợ khác theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 9. Đối với mục đích xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003 thì không áp dụng tại Quy định này.

Điều 10. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn thi hành Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận - huyện đề xuất ý kiến trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

ALEXANDRE DE RHODES

TRỌN ĐƯỜNG

 

18.000

2

BÀ LÊ CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.700

3

BẾN CHƯƠNG DƯƠNG

HỒ TÙNG MẬU

NGUYỄN THÁI HỌC

12.900

 

 

NGUYỄN THÁI HỌC

NGUYỄN VĂN CỪ

10.100

4

BÙI THỊ XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

15.400

5

BÙI VIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.900

6

CALMETTE

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

7

CAO BÁ NHẠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.900

8

CAO BÁ QUÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

9

CHU MẠNH TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.600

10

CÁCH MẠNG THÁNG 8

TRỌN ĐƯỜNG

 

16.000

11

CỐNG QUỲNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.400

12

CÔ BẮC

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.800

13

CÔ GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.600

14

CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

21.500

15

CÔNG XÃ PARIS

TRỌN ĐƯỜNG

 

16.100

16

CÂY ĐIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.700

17

ĐINH CÔNG TRÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

18

ĐINH TIÊN HOÀNG

LÊ DUẪN

ĐIỆN BIÊN PHỦ

13.700

 

 

ĐIỆN BIÊN PHỦ

VÕ THỊ SÁU

15.500

 

 

VÕ THỊ SÁU

CẦU BÔNG

13.700

19

ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐINH TIÊN HOÀNG

15.000

 

 

ĐINH TIÊN HOÀNG

HAI BÀ TRƯNG

17.300

20

ĐẶNG DUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.700

21

ĐẶNG THỊ NHU

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

22

ĐẶNG TRẦN CÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

23

ĐẶNG TẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

24

ĐỀ THÁM

BẾN CHƯƠNG DƯƠNG

TRẦN HƯNG ĐẠO

9.900

 

 

TRẦN HƯNG ĐẠO

PHẠM NGŨ LÃO

12.000

25

ĐỒNG KHỞI

TRỌN ĐƯỜNG

 

43.000

26

ĐỖ QUANG ĐẨU

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.600

27

ĐÔNG DU

TRỌN ĐƯỜNG

 

24.000

28

HAI BÀ TRƯNG

BẾN BẠCH ĐẰNG

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

25.700

 

 

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

VÕ THỊ SÁU

21.000

 

 

VÕ THỊ SÁU

NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI

20.000

 

 

NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI

CẦU KIỆU

16.000

29

HÒA MỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

30

HUYỀN TRANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.200

31

HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

32

HUỲNH THÚC KHÁNG

NGUYỄN HUỆ

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

21.000

 

 

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

QUÁCH THỊ TRANG

17.200

33

HUỲNH KHƯƠNG NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

34

HÀM NGHI

TRỌN ĐƯỜNG

 

20.600

35

HÀN THUYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

21.500

36

HẢI TRIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

23.600

37

HOÀNG SA

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.900

38

HỒ HUẤN NGHIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

23.600

39

HỒ HẢO HỚN

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

40

HỒ TÙNG MẬU

BẾN CHƯƠNG DƯƠNG

HÀM NGHI

14.400

 

 

HÀM NGHI

TÔN THẤT THIỆP

22.300

41

KÝ CON

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.700

42

LÝ TỰ TRỌNG

NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG

HAI BÀ TRƯNG

25.700

 

 

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

13.700

43

LÝ VĂN PHỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

44

LƯƠNG HỮU KHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.700

45

LÊ ANH XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.200

46

LÊ CÔNG KIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.900

47

LÊ DUẨN

TRỌN ĐƯỜNG

 

19.300

48

LÊ LAI

CHỢ BẾN THÀNH

NGUYỄN THỊ NGHĨA

25.700

 

 

NGUYỄN THỊ NGHĨA

NGUYỄN TRÃI

22.500

49

LÊ LỢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

43.000

50

LÊ THÁNH TÔN

PHẠM HỒNG THÁI

TRƯƠNG ĐỊNH

23.600

 

 

TRƯƠNG ĐỊNH

ĐỒNG KHỞI

29.200

 

 

ĐỒNG KHỞI

TÔN ĐỨC THẮNG

26.800

 

 

TÔN ĐỨC THẮNG

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

19.700

51

LÊ THỊ HỒNG GẤM

NGUYỄN THÁI HỌC

CALMETTE

11.800

 

 

CALMETTE

PHÓ ĐỨC CHÍNH

12.900

52

LÊ THỊ RIÊNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.700

53

LƯU VĂN LANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

18.900

54

LÊ VĂN HƯU

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.900

55

MAI THỊ LỰU

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

56

MÃ LỘ

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

57

MẠC THỊ BƯỞI

TRỌN ĐƯỜNG

 

25.700

58

MẠC ĐỈNH CHI

ĐIỆN BIÊN PHỦ

TRẦN CAO VÂN

10.700

 

 

TRẦN CAO VÂN

NGUYỄN DU

12.900

59

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

CẦU THỊ NGHÈ

HAI BÀ TRƯNG

15.800

 

 

HAI BÀ TRƯNG

CỐNG QUỲNH

15.800

 

 

CỐNG QUỲNH

NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ

15.400

60

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

BẾN CHƯƠNG DƯƠNG

HÀM NGHI

13.700

 

 

HÀM NGHI

LÊ THÁNH TÔN

20.600

 

 

LÊ THÁNH TÔN

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

21.600

61

NGUYỄN AN NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.200

62

NGUYỄN CẢNH CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

63

NGUYÊN CÔNG TRỨ

NGUYỄN THÁI HỌC

PHÓ ĐỨC CHÍNH

11.800

 

 

PHÓ ĐỨC CHÍNH

HỒ TÙNG MẬU

12.900

64

NGUYỄN CƯ TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.700

65

NGUYỄN DU

CÁCH MẠNG THÁNG 8

HAI BÀ TRƯNG

15.400

 

 

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

12.900

66

NGUYỄN HUY TỰ

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.400

67

NGUYỄN HUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

43.000

68

NGUYỄN VĂN BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.900

39

NGUYỄN VĂN NGUYỄN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.600

70

NGUYỄN HỮU CẦU

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

71

NGUYỄN KHẮC NHU

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.300

72

NGUYỄN PHI KHANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

73

NAM QUỐC CANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

74

NGUYỄN SIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.600

75

NGUYỄN THIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

20.600

76

NGUYỄN THÁI BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

77

NGUYỄN THÁI HỌC

TRẦN HƯNG ĐẠO

PHẠM NGŨ LÃO

13.700

 

 

ĐOẠN CÒN LẠI

 

11.200

78

NGUYỄN THÀNH Ý

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.700

79

NGUYỄN THỊ NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.700

80

NGUYỄN TRUNG NGẠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.600

81

NGUYỄN TRUNG TRỰC

LÊ LỢI

LÊ THÁNH TÔN

17.200

 

 

LÊ THÁNH TÔN

NGUYỄN DU

16.100

82

NGUYỄN TRÃI

NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG

CỐNG QUỲNH

16.000

 

 

CỐNG QUỲNH

NGUYỄN VĂN CỪ

15.000

83

NGUYỄN VĂN CHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

16.000

84

NGUYỄN VĂN CỪ

BẾN CHƯƠNG DƯƠNG

TRẦN HƯNG ĐẠO

11.300

 

 

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ

12.900

85

NGUYỄN VĂN GIAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

86

NGUYỄN VĂN THỦ

HAI BÀ TRƯNG

MẠC ĐĨNH CHI

12.000

 

 

MẠC ĐĨNH CHI

HOÀNG SA

9.400

87

NGUYỄN VĂN TRÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.300

88

NGUYỄN VĂN ĐƯỢM

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.600

89

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

HAI BÀ TRƯNG

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

15.800

 

 

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HOÀNG SA

12.000

90

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.700

91

NGÔ VĂN NĂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.400

92

NGÔ ĐỨC KẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

24.000

93

PASTEUR

TRỌN ĐƯỜNG

 

19.200

94

PHAN BỘI CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.200

95

PHAN CHÂU TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.200

96

PHAN KẾ BÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.000

97

PHAN LIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.600

98

PHAN NGỮ

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

99

PHAN TÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

100

PHAN VĂN TRƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

101

PHAN VĂN ĐẠT

TRỌN ĐƯỜNG

 

14.600

102

PHẠM HỒNG THÁI

TRỌN ĐƯỜNG

 

18.900

103

PHẠM NGỌC THẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

19.200

104

PHẠM NGŨ LÃO

PHÓ ĐỨC CHÍNH

TRẦN HƯNG ĐẠO

15.400

 

 

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGUYỄN THỊ NGHĨA

15.000

 

 

NGUYỄN THỊ NGHĨA

NGUYỄN TRÃI

14.600

105

PHẠM VIẾT CHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.200

106

PHÓ ĐỨC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.900

107

PHÙNG KHẮC KHOAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.900

108

SƯƠNG NGUYỆT ÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

16.700

109

THI SÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.900

110

THÁI VĂN LUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.700

111

THẠCH THỊ THANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

112

THỦ KHOA HUÂN

NGUYỄN DU

LÝ TỰ TRỌNG

18.700

 

 

LÝ TỰ TRỌNG

LÊ THÁNH TÔN

18.900

113

TRẦN CAO VÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

19.600

114

TRẦN DOÃN KHANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.400

115

TRẦN HƯNG ĐẠO

QUÁCH THỊ TRANG

NGUYỄN THÁI HỌC

19.200

 

 

NGUYỄN THÁI HỌC

NGUYỄN KHẮC NHU

18.000

 

 

NGUYỄN KHẮC NHU

NGUYỄN VĂN CỪ

17.000

116

TRẦN KHÁNH DƯ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

117

TRẦN KHẮC CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

118

TRẦN NHẬT DUẬT

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

119

TRẦN QUANG KHẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.000

120

TRẦN QUÝ KHOÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

121

TRẦN ĐÌNH XU

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

122

TRỊNH VĂN CẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

123

TRƯƠNG HÁN SIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.600

124

TRƯƠNG ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

18.200

125

TÔN THẤT THIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.200

126

TÔN THẤT TÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.700

127

TÔN THẤT ĐẠM

TÔN THẤT THIỆP

HÀM NGHI

16.100

 

 

HÀM NGHI

BẾN CHƯƠNG DƯƠNG

14.400

128

TÔN ĐỨC THẮNG

LÊ DUẨN

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

16.700

 

 

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH

19.700

129

VÕ THỊ SÁU

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.500

130

YERSIN

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.700

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

1.400

2

BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

LÊ VĂN THỊNH

BẾN ĐƯỜNG TRÂU

1.200

3

ĐƯỜNG SỐ 1, 3, 13, 14, 15, 16, 22, 25, 26, 28, 29, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ

2.000

4

ĐƯỜNG SỐ 2, 10, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 27, 30, 31, 32, 34, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ

2.000

5

ĐƯỜNG SỐ 4, 6, 7, 8, 9, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

VÀO CÁC TỔ DÂN PHỐ

1.200

6

ĐẶNG HỮU PHỐ

ĐƯỜNG 39

THẢO ĐIỀN

1.200

7

ĐỖ QUANG

XUÂN THỦY

ĐƯỜNG CỤT

1.200

8

ĐỖ XUÂN HỢP

CẦU NĂM LÝ

NGÃ 3 TÂN LẬP

1.300

9

ĐOÀN HỮU TRƯNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

10

ĐẶNG TIẾN ĐÔNG

ĐOÀN HỮU TRƯNG

CUỐI ĐƯỜNG

900

11

TRỊNH KHẮC LẬP

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

LIÊN TỈNH LỘ 25B

1.200

12

ĐƯỜNG 1, KHU PHỐ 4 PHƯƠNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 8

900

13

ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 38

900

14

ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG SỐ 10

900

15

ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

VÕ TRƯỜNG TOẢN

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

16

ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

BÌNH TRƯNG

ĐƯỜNG 39

800

17

ĐƯỜNG 10, 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 8

ĐƯỜNG 18

1.000

18

ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

VÕ TRƯỜNG TOẢN

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

19

ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 39

ĐƯỜNG 42

8.00

20

ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

VÕ TRƯỜNG TOẢN

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

21

ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 8

GIÁO XỨ MỸ HÒA

1.000

22

ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 14

ĐƯỜNG 39

1.000

23

ĐƯỜNG 13, 15, 16, 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 8

ĐƯỜNG 18

1.000

24

ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

GIÁO XỨ MỸ HÒA

ĐƯỜNG 18

1.000

25

ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 33

1.000

26

ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 38

900

27

ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ

AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

28

ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

VÕ TRƯỜNG TOẢN

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

29

ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG 18

1.200

30

ĐƯỜNG 16, KH4 PHƯỜNG AN PHÚ

AN PHÚ

CUỐI ĐƯỜNG

900

31

ĐƯỜNG 17 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ

900

32

ĐƯỜNG 17, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

900

33

ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

RẠCH BẾN DỐC

1.200

34

ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 10

ĐƯỜNG 17

1.000

35

ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 3

ĐƯỜNG 28

800

36

ĐƯỜNG 18, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

VÕ TRƯỜNG TOẢN

ĐƯỜNG 20

1.400

37

ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG 18

1.200

38

ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 38

900

39

ĐƯỜNG 19, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

VÕ TRƯỜNG TOẢN

ĐƯỜNG 20

1.400

40

ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 9

ĐƯỜNG 11

1.000

41

ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

TRỊNH KHẮC LẬP

1.200

42

ĐƯỜNG 2, 3, 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 42

1.200

43

ĐƯỜNG 2, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

900

44

ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

45

ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 24

1.200

46

ĐƯỜNG 20, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 18

ĐƯỜNG 19

1.400

47

ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

48

ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

49

ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 37

1.200

50

ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 22

ĐƯỜNG 38

900

51

ĐƯỜNG 21, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

GIANG VĂN MINH

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

52

ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG CÁT LÁI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

LÊ VĂN THỊNH

1.400

53

ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 21

ĐƯỜNG 28

1.000

54

ĐƯỜNG 22 KHU PHỐ 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 21

900

55

ĐƯỜNG 22 ẤP TÂY B, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

CUỐI ĐƯỜNG

900

56

ĐƯỜNG 22, KP4  PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 21

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

57

ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 21

ĐƯỜNG 31

1.000

58

ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

CUỐI ĐƯỜNG

900

59

ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI

LÊ VĂN THỊNH

LÊ ĐÌNH QUẢN

1.200

60

ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 9

ĐƯỜNG 23

1.000

61

ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 5

ĐƯỜNG 34

900

62

ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI

LÊ VĂN THỊNH

LÊ ĐÌNH QUẢN

1.200

63

ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 24

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

64

ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI

ĐƯỜNG 25

NGUYỄN ĐÔN TIẾT

900

65

ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐẦU ĐƯỜNG 24

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

66

ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI

LÊ VĂN THỊNH

LÊ ĐÌNH QUẢN

1.200

67

ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 21

ĐƯỜNG 26

1.000

68

ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 38

900

69

ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

LÊ VĂN THỊNH

1.200

70

ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 24

ĐƯỜNG 21

1.000

71

ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

KHU TUỔI TRẺ

900

72

ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG 6

1.200

73

ĐƯỜNG 3, KH4 PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 2

ĐẶNG TIẾN ĐÔNG

900

74

ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 38

900

75

ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

CỔNG PETEC

1.000

76

ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

LÊ ĐÌNH QUẢN

1.000

77

ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 31

1.200

78

ĐƯỜNG 30 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

BÌNH TRƯNG

NGUYỄN TƯ NGHIÊM

900

79

ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 30

NGÃ BA ĐƯỜNG 23-ĐƯỜNG 24

1.000

80

ĐƯỜNG 31 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN TUYẾN

ĐƯỜNG 13

900

81

ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI VÀ PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

82

ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 31

1.200

83

ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

KHU 21HA

1.200

84

ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 13

LÊ VĂN THỊNH

900

85

ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

SÔNG SÀI GÒN

2.000

86

ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

KHU 21HA

1.200

87

ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 5

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

900

88

ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 13

ĐƯỜNG 17

1.000

89

ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN TUYẾN

NGUYỄN DUY TRINH

1.100

90

ĐƯỜNG 36, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

NHÀ SỐ 50, ĐƯỜNG 36

900

91

ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 21

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

92

ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 13

ĐƯỜNG 35

900

93

ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

THẢO ĐIỀN

1.200

94

ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

LÊ VĂN THỊNH

NGUYỄN TRUNG NGUYỆT

1.200

95

ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 1

ĐƯỜNG 19

800

96

ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

97

ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

NGUYỄN TRUNG NGUYỆT

1.200

98

ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN TUYẾN

LÊ VĂN THỊNH

1.000

99

ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN

SÔNG SÀI GÒN

1.100

100

ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG 5

ĐƯỜNG 23

800

101

ĐƯỜNG 4, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 3

ĐƯỜNG 8

900

102

ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

LIÊN TỈNH LỘ 25B

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

103

ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN VĂN GIÁP

NGUYỄN ĐÔN TIẾT

900

104

ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN VĂN HƯỞNG

ĐƯỜNG 47

1.000

105

ĐƯỜNG 40 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN VĂN HƯỞNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

106

ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN BÁ HUÂN

CÔNG TY PHÚ NHUẬN

900

 

 

CÔNG TY PHÚ NHUẬN

TRƯỜNG VĂN HÓA

1.200

107

ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN TRUNG NGUYỆT

ĐƯỜNG 42

1.000

108

ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

LÊ VĂN THỊNH

ĐƯỜNG 6

1.200

109

ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 41

ĐƯỜNG 48

1.000

110

ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 24

KHU 154HA

900

111

ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 41

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

112

ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 41

CUỐI ĐƯỜNG

900

113

ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 24

KHU 154HA

900

114

ĐƯỜNG 46, 48, 59 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

115

ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 48

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

116

ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 59

ĐƯỜNG 66

1.000

117

ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 50

1.400

118

ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 46

HẺM 37 ĐƯỜNG 49

1.200

119

ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ

1.400

120

ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

XUÂN THỦY

SÔNG SÀI GÒN

1.200

121

ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG 3

900

122

ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

NGUYỄN ĐÔN TIẾT

1.200

123

ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 6

1.200

124

ĐƯỜNG 5, KP4 PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG 4

AN PHÚ

900

125

ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 46

ĐƯỜNG 49

1.200

126

ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 49B

SÔNG SÀI GÒN

900

127

ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 41

CUỐI ĐƯỜNG

900

128

ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 44

CUỐI ĐƯỜNG

900

129

ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN VĂN HƯỞNG

ĐƯỜNG 55

900

130

ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

ĐƯỜNG 3

ĐƯỜNG 4

1.200

131

ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

TRẦN NGỌC DIỆN

CUỐI ĐƯỜNG

1.100

132

ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 17

1.200

 

 

ĐƯỜNG 17

NGUYỄN VĂN GIÁP

1.000

133

ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

NGUYỄN TƯ NGHIÊM

1.200

134

ĐƯỜNG 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, PHƯỜNG AN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

135

ĐƯỜNG 10, 11, 12, 13, PHƯỜNG CÁT LÁI

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

136

ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH AN

ĐƯỜNG 3

CHUNG CƯ BỘ CÔNG AN

1.200

137

ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 59

RẠCH ÔNG DĨ

1.000

138

ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

GIÁP ĐƯỜNG 60

ĐƯỜNG 47

900

139

ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐẦU ĐƯỜNG

ĐƯỜNG 61

800

140

ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 64

CUỐI ĐƯỜNG

900

141

ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐƯỜNG 66

CUỐI ĐƯỜNG

900

142

ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

QUỐC HƯƠNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

143

ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI

LIÊN TỈNH LỘ 25B

THÍCH MẶT THỂ

1.200

144

ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 17

1.200

145

ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

LÊ THƯỚC

CUỐI ĐƯỜNG

1.100

146

ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 9

ĐƯỜNG 17

1.000

147

ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

BÌNH TRƯNG

ĐƯỜNG 27

800

148

ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

LÊ THƯỚC

CUỐI ĐƯỜNG

1.100

149

ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG

ĐƯỜNG 8

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

150

ĐƯỜNG A2.1, PHƯỜNG AN PHÚ

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG A2.2

1.600

151

ĐƯỜNG A2.10, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.14

ĐƯỜNG A2.15

1.000

152

ĐƯỜNG A2.11, PHƯỜNG AN PHÚ

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

ĐƯỜNG A2.15

1.000

153

ĐƯỜNG A2.12, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.14

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

154

ĐƯỜNG A2.13, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.14

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

155

ĐƯỜNG A2.14, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.10

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

156

ĐƯỜNG A2.15, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.10

ĐƯỜNG A2.12

1.000

157

ĐƯỜNG A2.16, PHƯỜNG AN PHÚ

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

158

ĐƯỜNG A2.2, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.1

SÔNG GIÔNG

1.000

159

ĐƯỜNG A2.3, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.1

ĐƯỜNG A2.2

1.000

160

ĐƯỜNG A2.4, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.2

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

161

ĐƯỜNG A2.5, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.2

ĐƯỜNG A2.4

1.000

162

ĐƯỜNG A2.6, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.4

ĐƯỜNG A2.5

1.000

163

ĐƯỜNG A2.7, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.4

ĐƯỜNG A2.3

1.000

164

ĐƯỜNG A2.8, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.4

ĐƯỜNG A2.5

1.000

165

ĐƯỜNG A2.9, PHƯỜNG AN PHÚ

ĐƯỜNG A2.2

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

166

ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG 10

1.200

167

ĐƯỜNG D1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D2.

ĐƯỜNG D20

900

168

ĐƯỜNG D10 (10M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

169

ĐƯỜNG D14(14M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

170

ĐƯỜNG D16 (16M), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

171

ĐƯỜNG D2, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

172

ĐƯỜNG D20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

173

ĐƯỜNG D3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

174

ĐƯỜNG D4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

175

ĐƯỜNG D40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

1.200

176

ĐƯỜNG D5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

177

ĐƯỜNG D6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

178

ĐƯỜNG D7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

179

ĐƯỜNG D8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D1

ĐƯỜNG VEN SÔNG

900

180

ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG, PHƯỜNG BÌNH AN

TRẦN NÃO

ĐƯỜNG VÀO TRƯỜNG TIỂU HỌC AN KHÁNH

2.000

181

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN

SÔNG SÀI GÒN

1.200

182

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN

SÔNG SÀI GÒN

1.100

183

ĐƯỜNG SỐ 5, KHU PHỐ 3, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

ĐẦU ĐƯỜNG

RẠCH BÁO CHÍ

1.100

184

ĐƯỜNG SỐ 5, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN

NGUYỄN Ư DĨ

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

185

ĐƯỜNG TRỤC, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D2

ĐƯỜNG D8

900

186

ĐƯỜNG VEN SÔNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY

ĐƯỜNG D2

ĐƯỜNG D20

900

187

GIANG VĂN MINH

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

1.400

188

LÊ ĐÌNH QUẢN

ĐƯỜNG 5

ĐƯỜNG 28

1.000

189

LÊ THƯỚC

XA LỘ HÀ NỘI

TRUNG TÂM VĂN HÓA QUẬN

1.400

190

LÊ VĂN MIẾN

QUỐC HƯƠNG

THẢO ĐIỀN

1.200

191

LÊ VĂN THỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.400

192

LÊ PHỤNG HIẾU

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

CỔNG CẢNG CÁT LÁI

1.000

193

LIÊN TỈNH LỘ 25B

NGÃ 3 CÁT LÁI

CẦU GIỒNG ÔNG TỐ

2.000

 

 

CẦU GIỒNG ÔNG TỐ

CẦU MỸ THỦY

1.500

 

 

CẦU MỸ THỦY

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

1.500

194

LƯƠNG ĐỊNH CỦA

PHÀ THỦ THIÊM

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

2.800

195

NGÔ QUANG HUY

QUỐC HƯƠNG

THẢO ĐIỀN

1.200

196

NGUYỄN BÁ HUÂN

XUÂN THỦY

ĐƯỜNG 41

1.200

197

NGUYỄN BÁ LÂN

XUÂN THỦY

XA LỘ HÀ NỘI

1.200

198

NGUYỄN ĐĂNG GIAI

RẠCH ÔNG CHUA

THẢO ĐIỀN

1.200

199

NGUYỄN ĐÔN TIẾT

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

200

NGUYỄN DUY HIỆU

XÍ NGHIỆP SKAVI

THẢO ĐIỀN

1.200

201

NGUYỄN DUY TRINH

CẦU GIỒNG ÔNG TỐ

NGÃ 3 TÂN LẬP

1.600

 

 

NGÃ 3 TÂN LẬP

CẦU XÂY DỰNG

1.300

202

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

NGÃ BA CÁT LÁI

CẦU GIỒNG ÔNG TỐ.

2.000

 

 

CẦU GIỒNG ÔNG TỐ

CẦU MỸ THỦY

3.000

 

 

CẦU MỸ THỦY

PHÀ CÁT LÁI

2.000

203

NGUYỄN TRUNG NGUYỆT

NGUYỄN DUY TRINH

ĐƯỜNG 42

1.200

204

NGUYỄN TƯ NGHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

205

NGUYỄN TUYỂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

206

NGUYỄN Ư DĨ

TRẦN NGỌC DIỆN

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

207

NGUYỄN CỪ

XUÂN THỦY

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

208

NGUYỄN VĂN GIÁP

BÌNH TRƯNG

ĐƯỜNG 40

1.000

209

NGUYỄN VĂN HƯỞNG

XUÂN THỦY

THẢO ĐIỀN

1.400

210

NHÀ THỜ

NGÃ 3 CHỢ

CẦU ÔNG CẬY

2.600

211

QUỐC HƯƠNG

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 47

1.400

 

 

ĐƯỜNG 47

CUỐI ĐƯỜNG

1.400

212

THẠNH MỸ LỢI

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐƯỜNG 16

1.200

213

THẢO ĐIỀN

THẢO ĐIỀN

KHU FIDICO

1.800

 

 

KHU FIDICO

XA LỘ HÀ NỘI

3.000

214

THÍCH MẬT THỂ

ĐƯỜNG 16

ĐƯỜNG 25

1.200

215

TỔNG HỮU ĐỊNH

QUỐC HƯƠNG

THẢO ĐIỀN

1.200

216

TRẦN NÃO

XA LỘ HÀ NỘI

NGÃ TƯ TRẦN NÃO -LƯƠNG ĐỊNH CỦA

3.600

 

 

NGÃ TƯ TRẦN NÃO – LƯƠNG ĐỊNH CỦA

CẦU CÁ TRÊ 1

2.800

 

 

CẦU CÁ TRÊ 1

BỜ SÔNG SÀI GÒN

2.600

217

TRẦN NGỌC DIỆN

HỒ BƠI AN PHÚ

SÔNG SÀI GÒN

1.400

218

TRÚC ĐƯỜNG

THẢO ĐIỀN

SÔNG SÀI GÒN

1.200

219

VEN SÔNG

CUỐI ĐƯỜNG TRẦN NÃO

TIM CẦU PHAO SỐ 5

2.600

220

VEN SÔNG SÀI GÒN

NGÃ 3 CHỢ

CẦU PHAO 5

2.600

221

VÕ TRƯỜNG TOẢN

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG 11

1.800

 

 

ĐƯỜNG 11

RIVERSIDE

1.400

222

XA LỘ HÀ NỘI

CHÂN CẦU SÀI GÒN

CẦU RẠCH CHIẾC

3.000

223

XUÂN THỦY

NGUYỀN VĂN HƯỞNG

THẢO ĐIỀN

1.400

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BÀ HUYỆN THANH QUAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.900

2

BÀN CỜ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

3

BỜ KÊNH NHIÊU LỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

4

CAO THẮNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

15.800

5

CÁCH MẠNG THÁNG 8

RANH QUẬN TÂN BÌNH

VÕ THỊ SÁU

13.000

 

 

VÕ THỊ SÁU

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

15.800

6

CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

22.000

7

CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH

 

 

7.500

8

ĐIỆN BIÊN PHỦ

NGÃ BẢY

CÁCH MẠNG THÁNG 8

15.800

 

 

CÁCH MẠNG THÁNG 8

HAI BÀ TRƯNG

17.300

9

ĐOÀN CÔNG BỬU

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.800

10

HAI BÀ TRƯNG

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

VÕ THỊ SÁU

21.000

 

 

VÕ THỊ SÁU

LÝ CHÍNH THẮNG

20.000

 

 

LÝ CHÍNH THẮNG

CẦU KIỆU

16.000

11

HUỲNH TỊNH CỦA

BỜ KÊNH NHIÊU LỘC

LÝ CHÍNH THẮNG

4.400

 

 

LÝ CHÍNH THẮNG

TRẦN QUỐC TOẢN

8.000

12

HỒ XUÂN HƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

13

KỲ ĐỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.600

14

LÊ NGÔ CÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.100

15

LÊ QUÝ ĐÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

15.800

16

LÊ VĂN SỸ

CẦU LÊ VĂN SỸ

TRẦN QUANG DIỆU

14.300

 

 

TRẦN QUANG DIỆU

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

13.100

17

LÝ CHÍNH THẮNG

RANH QUẬN 10

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

10.400

 

 

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

RANH QUẬN 1

11.900

18

LÝ THÁI TỔ

TRỌN ĐƯỜNG

 

15.800

19

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

20.600

20

NGUYỄN GIA THIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.900

21

NGÔ THỜI NHIỆM

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.100

22

NGUYỄN PHÚC NGUYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

23

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

HAI BÀ TRƯNG

CAO THẮNG

17.000

 

 

CAO THẮNG

NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ

15.800

24

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

15.800

25

NGUYỄN SƠN HÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

26

NGUYỄN THIỆN THUẬT

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

13.000

 

 

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

ĐIỆN BIÊN PHỦ

12.300

27

NGUYỄN THỊ DIỆU

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.800

28

NGUYỄN THÔNG

HỒ XUÂN HƯƠNG

KỲ ĐỒNG

10.600

 

 

KỲ ĐỒNG

TRẦN VĂN ĐANG

9.700

29

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.700

30

NGUYỄN VĂN MAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

31

NGUYỄN HIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.800

32

PASTEUR

TRẦN QUỐC TOẢN

VÕ THỊ SÁU

16.000

 

 

VÕ THỊ SÁU

RANH QUẬN 1

17.200

33

PHẠM NGỌC THẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.200

34

PHẠM ĐÌNH TOÁI

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.900

35

RẠCH BÙNG BINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

36

SƯ THIỆN CHIẾU

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.000

37

TRẦN CAO VÂN

CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾ

RANH QUẬN 1

19.600

38

TRẦN QUANG DIỆU

TRẦN VĂN ĐANG

LÊ VĂN SỸ

10.000

 

 

LÊ VĂN SỸ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

11.000

39

TRẦN QUỐC THẢO

VÕ VĂN TẦN

LÝ CHÍNH THẮNG

13.100

 

 

LÝ CHÍNH THẮNG

CẦU LÊ VĂN SỸ

14.300

40

TRẦN QUỐC TOẢN

TRẦN QUỐC THẢO

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

10.400

 

 

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

RANH QUẬN 1

11.900

41

TRẦN VĂN ĐANG

BỜ KÊNH NHIÊU LỘC

 

9.200

 

 

ĐƯỜNG CHÍNH

 

8.300

42

TRƯƠNG ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.900

43

TRƯƠNG QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.900

44

TÚ XƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.100

45

VÕ THỊ SÁU

TRỌN ĐƯỜNG

 

15.800

46

VÕ VĂN TẦN

RANH QUẬN 1

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

19.600

 

 

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

CAO THẮNG

17.000

47

VƯỜN CHUỐI

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.900

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

BẾN VÂN ĐỒN

CÙ LAO NGUYỄN KIỆU

NGUYỄN KHOÁI

3.700

 

 

NGUYỄN KHOÁI

CẦU ÔNG LÃNH

5.300

 

 

CẦU ÔNG LÃNH

ĐOÀN VĂN BƠ

6.500

 

 

ĐOÀN VĂN BƠ

NGUYỄN TẤT THÀNH

7.200

2

ĐINH LỂ

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.000

3

ĐOÀN NHỮ HÀI

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.100

4

ĐOÀN VĂN BƠ

BẾN VĂN ĐỒN

HOÀNG DIỆU

10.500

 

 

HOÀNG DIỆU

TÔN ĐẢN

5.800

 

 

TÔN ĐẢN

XÓM CHIẾU

4.200

 

 

XÓM CHIỂU

NGUYỄN THẦN HIẾN

3.200

5

ĐƯỜNG 20 THƯỚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

6

CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI

 

 

3.200

7

CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3

 

 

3.200

8

ĐƯỜNG SỐ 1

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

9

ĐƯỜNG SỐ 10

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

10

ĐƯỜNG SỐ 10A

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

11

ĐƯỜNG SỐ 10B

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.400

12

ĐƯỜNG 10C

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

13

ĐƯỜNG SỐ 11

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

14

ĐƯỜNG SỐ 12

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

15

ĐƯỜNG SỐ 12A

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

16

ĐƯỜNG SỐ 13

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

17

ĐƯỜNG SỐ 15

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

18

ĐƯỜNG SỐ 16

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

19

ĐƯỜNG SỐ 17

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

20

ĐƯỜNG SỐ 18

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

21

ĐƯỜNG SỐ 19

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

22

ĐƯỜNG SỐ 2

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

23

ĐƯỜNG SỐ 21

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

24

ĐƯỜNG SỐ 22

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

25

ĐƯỜNG SỐ 23

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

26

ĐƯỜNG SỐ 24

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

27

ĐƯỜNG SỐ 25

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

28

ĐƯỜNG SỐ 28

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.300

29

ĐƯỜNG SỐ 29

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

30

ĐƯỜNG SỐ 3

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

31

ĐƯỜNG SỐ 30

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

32

ĐƯỜNG SỐ 31

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

33

ĐƯỜNG SỐ 32

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

34

ĐƯỜNG SỐ 32A

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

35

ĐƯỜNG SỐ 33

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

36

ĐƯỜNG SỐ 34

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.600

37

ĐƯỜNG SỐ 35

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

38

ĐƯỜNG SỐ 36

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.600

39

ĐƯỜNG SỐ 37

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

40

ĐƯỜNG SỐ 38

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

41

ĐƯỜNG SỐ 39

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

42

ĐƯỜNG SỐ 4

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

43

ĐƯỜNG SỐ 40

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

44

ĐƯỜNG SỐ 42

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

45

ĐƯỜNG SỐ 43

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

46

ĐƯỜNG SỐ 44

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

47

ĐƯỜNG SỐ 45

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.300

48

ĐƯỜNG SỐ 46

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.200

49

ĐƯỜNG SỐ 47

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

50

ĐƯỜNG SỐ 48

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

51

ĐƯỜNG SỐ 49

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

52

ĐƯỜNG SỐ 5

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

53

ĐƯỜNG SỐ 50

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.200

54

ĐƯỜNG SỐ 6

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

55

ĐƯỜNG SỐ 7

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.200

56

ĐƯỜNG SỐ 8

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

57

ĐƯỜNG SỐ 9

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.900

58

ĐƯỜNG SỐ 20

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

59

HOÀNG DIỆU

SÁT CẢNG SÀI GÒN

NGUYỄN TẤT THÀNH

5.100

 

 

NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐOÀN VĂN BƠ

11.200

 

 

ĐOÀN VĂN BƠ

KHÁNH HỘI

11.200

 

 

KHÁNH HỘI

CUỐI ĐƯỜNG

8.000

60

KHÁNH HỘI

BẾN VÂN ĐỒN

HOÀNG DIỆU

8.900

 

 

HOÀNG DIỆU

CẦU KÊNH TẺ

9.300

 

 

CẦU KÊNH TẺ

TÔN THẤT THUYẾT

5.400

61

LÊ QUỐC HƯNG

BẾN VĂN ĐỒN

HOÀNG DIỆU

10.300

 

 

HOÀNG DIỆU

LÊ VĂN LINH

10.500

62

LÊ THẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.200

63

LÊ VĂN LINH

NGUYỄN TẤT THÀNH

LÊ QUỐC HƯNG

9.000

 

 

LÊ QUỐC HƯNG

ĐOÀN VĂN BƠ

6.700

64

LÊ  VĂN LINH NỐI DÀI

TÂN VĨNH

ĐƯỜNG 48

9.000

65

NGÔ VĂN SỞ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

66

NGUYỄN HỮU HÀO

BẾN VÂN ĐỒN

HOÀNG DIỆU

6.500

 

 

HOÀNG DIỆU

CUỐI ĐƯỜNG

5.100

67

NGUYỄN KHOÁI

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.600

68

NGUYỄN TẤT THÀNH

CẦU KHÁNH HỘI

LÊ VĂN LINH

9.300

 

 

LÊ VĂN LINH

XÓM CHIẾU

9.300

 

 

XÓM CHIẾU

CẦU TÂN THUẬN

5.600

69

NGUYỄN THẦN HIẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

70

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

71

TÂN VĨNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

72

TÔN ĐẢN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

73

TÔN THẤT THUYẾT

NGUYỄN TẤT THÀNH

NGUYỄN THẦN HIẾN

4.600

 

 

NGUYỄN THẦN HIẾN

XÓM CHIẾU

4.900

 

 

XÓM CHIẾU

TÔN ĐẢN

4.900

 

 

TÔN ĐẢN

NGUYỄN KHOÁI

5.300

 

 

NGUYỄN KHOÁI

CUỐI ĐƯỜNG

3.700

74

VĨNH HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.700

75

VĨNH KHÁNH

BẾN VÂN ĐỒN

HOÀNG DIỆU

6.000

 

 

HOÀNG DIỆU

TÔN ĐẢN

4.200

76

XÓM CHIẾU

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 5
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

2

AN DƯƠNG VƯƠNG

NGUYỄN VĂN CỪ

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

16.300

 

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

NGÔ QUYỀN

12.500

3

AN ĐIỂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

4

BẠCH VÂN

HÀM TỬ

TRẦN TUẤN KHẢI

9.600

 

 

TRẦN TUẤN KHẢI

AN BÌNH

8.700

5

BÀ TRIỆU

NGUYỄN KIM

LÝ THƯỜNG KIỆT

10.700

 

 

LÝ THƯỜNG KIỆT

TRIỆU QUANG PHỤC

7.000

6

BÃI SẬY

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.600

7

BÙI HỮU NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

8

CAO ĐẠT

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

9

CHÂU VĂN LIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

17.400

10

CHIÊU ANH CÁC

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

11

CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

12

DƯƠNG TỬ GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

13

ĐẶNG THÁI THÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

14

ĐÀO TẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

15

ĐỖ NGỌC THẠNH

HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG

NGUYỄN CHÍ THANH

10.100

16

ĐỖ VĂN SỬU

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

17

GIA PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

18

GÒ CÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

19

HÀ TÔN QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

20

HÀM TỬ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.600

21

HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG

TRẦN VĂN KIỀU

CHÂU VĂN LIÊM

12.900

 

 

CHÂU VĂN LIÊM

HỌC LẠC

14.100

22

HỒNG BÀNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

14.100

23

HỌC LẠC

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

24

HÙNG VƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.300

25

HUỲNH MẪN ĐẠT

HÀM TỬ

TRẦN HƯNG ĐẠO

9.000

 

 

TRẦN HƯNG ĐẠO

TRẦN PHÚ

10.700

26

KIM BIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

27

KÝ HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

28

LÃO TỬ

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

29

LÊ HỒNG PHONG

HÙNG VƯƠNG

NGUYỄN TRÃI

11.800

 

 

NGUYỄN TRÃI

TRẦN HƯNG ĐẠO

8.300

30

LÊ QUANG ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

31

LƯƠNG NHỮ HỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

32

LƯU XUÂN TÍN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

33

LÝ THƯỜNG KIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.800

34

MẠC CỬU

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

35

MẠC THIÊN TÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

36

 NGHĨA  THỤC

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

37

NGÔ GIA TỰ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

38

NGÔ NHÂN TỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

39

NGÔ QUYỀN

HÀM TỬ

TRẦN HƯNG ĐẠO

8.400

 

 

TRẦN HƯNG ĐẠO

AN DƯƠNG VƯƠNG

10.100

 

 

AN DƯƠNG VƯƠNG

NGUYỄN CHÍ THANH

7.900

40

NGUYỄN AN KHƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

41

NGUYỄN ÁN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

42

NGUYỄN BIỂU

NGUYỄN TRÃI

CAO ĐẠT

10.100

 

 

CAO ĐẠT

HÀM TỬ

8.400

43

NGUYỄN CHÍ THANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.900

44

NGUYỄN DUY DƯƠNG

NGUYỄN TRÃI

NGUYỄN CHÍ THANH

9.000

45

NGUYỄN KIM

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

46

NGUYỄN THI

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

47

NGUYỄN THỊ NHỎ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

48

NGUYỄN THỜI TRUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

49

NGUYỄN TRÃI

NGUYỄN VĂN CỪ

PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG

14.100

 

 

PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG

HỌC LẠC

12.900

 

 

HỌC LẠC

HỒNG BÀNG

11.800

50

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

HÀM TỬ

TRẦN HƯNG ĐẠO

8.400

 

 

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGUYỄN CHÍ THANH

14.100

51

NGUYỄN VĂN CỪ

BẾN CHƯƠNG DƯƠNG

TRẦN HƯNG ĐẠO

11.300

 

 

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ

12.900

52

NGUYỄN VĂN ĐỪNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

53

NHIÊU TÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.800

54

PHẠM BÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

55

PHẠM HỮU CHÍ

NGUYỄN KIM

LÝ THƯỜNG KIỆT

10.700

 

 

TRIỆU QUANG PHỤC

THUẬN KIỀU

7.900

 

 

THUẬN KIỀU

HÀ TÔN QUYỀN

8.400

56

PHẠM ĐÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

57

PHAN HUY CHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

58

PHAN PHÚ TIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

59

PHAN VĂN KHỎE

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

60

PHAN VĂN TRỊ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

61

PHƯỚC HƯNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

62

PHÓ CƠ ĐIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

63

PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

64

PHÙNG HƯNG

TRẦN VĂN KIỂU

TRỊNH HOÀI ĐỨC

11.300

 

 

TRỊNH HOÀI ĐỨC

HỒNG BÀNG

12.900

65

PHÚ GIÁO

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

66

PHÚ HỮU

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.600

67

PHÚ ĐINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

68

SƯ VẠN HẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.800

69

TÂN HÀNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

70

 TÂN HƯNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

71

TÂN THÀNH

THUẬN KIỀU

ĐỖ NGỌC THẠNH

8.400

 

 

ĐỖ NGỌC THẠNH

TẠ UYÊN

9.600

 

 

TẠ UYÊN

NGUYỄN THỊ NHỎ

8.400

72

TĂNG BẠT HỔ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

73

TẠ UYÊN

HỒNG BÀNG

NGUYỄN CHÍ THANH

11.300

74

TẢN ĐÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.800

75

THUẬN KIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.800

76

TỐNG DUY TÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

77

TRẦN BÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

78

TRẦN CHÁNH CHIẾU

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

79

TRẦN HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

80

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGUYỄN VĂN CỪ

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

16.300

 

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

CHÂU VĂN LIÊM

14.100

 

 

CHÂU VĂN LIÊM

HỌC LẠC

14.600

81

TRẦN NHÂN TÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

82

TRẦN ĐIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

83

TRẦN PHÚ

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGUYỄN TRÃI

10.100

 

 

NGUYỄN TRÃI

AN DƯƠNG VƯƠNG

11.800

 

 

AN DƯƠNG VƯƠNG

NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ

11.300

84

TRẦN TƯỚNG CÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

85

TRẦN TUẤN KHẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

86

TRẦN VĂN KIỂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.600

87

TRẦN XUÂN HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

88

TRANG TỬ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

89

TRIỆU QUANG PHỤC

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

90

TRỊNH HOÀI ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.300

91

VẠN KIẾP

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

92

VẠN TƯỢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

93

VÕ TRƯỜNG TOẢN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

94

VŨ CHÍ HIẾU

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.100

95

XÓM CHỈ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

96

XÓM VÔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

97

YẾT KIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.300

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN DƯƠNG VƯƠNG

TÂN HÒA ĐÔNG

KINH DƯƠNG VƯƠNG

4.500

 

 

KINH DƯƠNG VƯƠNG

LÝ CHIÊU HOÀNG

4.500

 

 

LÝ CHIÊU HOÀNG

RANH QUẬN 8

3.200

2

BÀ HOM

KINH DƯƠNG VƯƠNG

HẺM 76 BÀ HOM

6.400

 

 

HẺM 76 BÀ HOM

AN DƯƠNG VƯƠNG

5.300

3

BÀ KÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

4

BÀ LÀI

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

5

BÃI SẬY

NGÔ NHÂN TỊNH

BÌNH TIÊN

6.500

 

 

BÌNH TIÊN

LÒ GỐM

5.700

6

BẾN LÒ GỐM

HỒNG BÀNG

BÀ LÀI

4.300

 

 

BÀ LÀI

TRẦN VĂN KIỂU

2.500

7

BẾN PHÚ LÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

8

BÌNH PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

9

BÌNH TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.100

10

BÌNH TIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.500

11

BỬU ĐÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

12

CAO VÂN LẦU

LÊ QUANG SUNG

BÃI SẬY

9.600

 

 

BÃI SẬY

TRẦN VĂN KIỂU

8.000

13

CHỢ LỚN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

14

CHU VĂN AN

LÊ QUANG SUNG

BÃI SẬY

11.400

 

 

BÃI SẬY

TRẦN VĂN KIỂU

7.800

15

ĐẶNG NGUYÊN CẨN

TÂN HÓA

TÂN HÒA ĐÔNG

5.300

 

 

TÂN HÒA ĐÔNG

BÀ HOM

6.400

 

 

BÀ HOM

KINH DƯƠNG VƯƠNG

6.000

16

ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐA

PHƯỜNG 13

 

3.000

17

ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM A

PHƯỜNG 12

 

3.000

18

ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM B

PHƯỜNG 13

 

3.000

19

ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM D

PHƯỜNG 10

 

3.000

20

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂM

PHƯỜNG 13, 14

 

4.000

21

ĐƯỜNG SỐ 10

PHƯỜNG 13

 

3.000

22

ĐƯỜNG SỐ 11

PHƯỜNG 13

 

3.000

23

GIA PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

24

HẬU GIANG

PHẠM ĐÌNH HỔ

MINH PHỤNG

12.000

 

 

MINH PHỤNG

NGUYỄN VĂN LUÔNG

11.000

 

 

NGUYỄN VĂN LUÔNG

MŨI TÀU

9.000

25

HỒNG BÀNG

NGUYỄN THỊ NHỎ

CẦU PHÚ LÂM

12.000

 

 

CẦU PHÚ LÂM

VÒNG XOAY PHÚ LÂM

11.400

26

HOÀNG LÊ KHA

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

27

KINH DƯƠNG VƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

28

LÊ QUANG SUNG

NGÔ NHÂN TỊNH

MAI XUÂN THƯỞNG

11.400

 

 

MAI XUÂN THƯỞNG

MINH PHỤNG

7.000

 

 

MINH PHỤNG

LÒ GỐM

5.700

29

LÊ TẤN KẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.800

30

LÊ TRỰC

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.400

31

LÊ TUẤN MẬU

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

32

LÝ CHIÊU HOÀNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

33

MAI XUÂN THƯỞNG

LÊ QUANG SUNG

PHAN VĂN KHỎE

8.000

 

 

PHAN VĂN KHỎE

TRẦN VĂN KIỂU

7.000

34

MINH PHỤNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

35

NGÔ NHÂN TỊNH

LÊ QUANG SUNG

PHAN VĂN KHỎE

10.700

 

 

PHAN VĂN KHỎE

TRẦN VĂN KIỂU

8.000

36

NGUYỄN HỮU THẬN

TRỌN ĐƯỜNG

 

14.200

37

NGUYỄN NGỌC CUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

38

NGUYỄN ĐÌNH CHI

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

39

NGUYỄN PHẠM TUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.200

40

NGUYỄN THỊ NHỎ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.600

41

NGUYỄN VĂN LUÔNG

VÒNG XOAY PHÚ LÂM

HẬU GIANG

9.000

 

 

HẬU GIANG

CẦU BÀ LÀI

7.100

 

 

CẦU BÀ LÀI

LÝ CHIÊU HOÀNG

5.000

42

NGUYỄN XUÂN PHỤNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

43

PHẠM ĐÌNH HỔ

HỒNG BÀNG

BÃI SẬY

11.400

 

 

BÃI SẬY

PHẠM VĂN CHÍ

8.200

44

PHẠM PHÚ THỨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.100

45

PHẠM VĂN CHÍ

BÌNH TÂY

BÌNH TIÊN

7.500

 

 

BÌNH TIÊN

LÒ GỐM

6.000

46

PHAN ANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

47

PHAN VĂN KHỎE

NGÔ NHÂN TỊNH

MAI XUÂN THƯỞNG

8.000

 

 

MAI XUÂN THƯỞNG

BÌNH TIÊN

6.500

 

 

BÌNH TIÊN

LÒ GỐM

5.700

48

TÂN HÒA ĐÔNG

VÒNG XOAY PHÚ LÂM

ĐẶNG NGUYÊN CẨN

5.300

 

 

ĐẶNG NGUYÊN CẨN

AN DƯƠNG VƯƠNG

4.300

49

TÂN HÓA

HỒNG BÀNG

ĐẶNG NGUYÊN CẨN

5.000

 

 

ĐẶNG NGUYÊN CẨN

CẦU TÂN HÓA

4.000

50

THÁP MƯỜI

TRỌN ĐƯỜNG

 

16.000

51

TRẦN BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

12.800

52

TRẦN TRUNG LẬP

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

53

TRẦN VĂN KIỂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

54

TRANG TỬ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.600

55

VĂN THÂN

BÌNH TIÊN

BÀ LÀI

6.000

 

 

BÀ LÀI

LÒ GỐM

4.300

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 7
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BẾ VĂN CẨM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

2

BẾN NGHÉ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

3

BÙI VĂN BA

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

4

CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG

 

 

2.800

5

CHUYÊN DÙNG 9

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.400

6

ĐÀO TRÍ

GÒ Ô MÔI

HOÀNG QUỐC VIỆT

1.400

 

 

HOÀNG QUỐC VIỆT

TRƯỜNG HÀNG GIANG

1.400

7

ĐƯỜNG 17

LÂM VĂN BỀN

TÂN MỸ

2.800

8

ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2

CẦN TÂN THUẬN 2

NGUYỄN VĂN LINH

3.500

9

ĐƯỜNG CHÍNH KHU CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG (PHƯỜNG TÂN KIỂNG – PHƯỜNG TÂN QUY)

 

 

3.500

10

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG

 

 

2.800

11

ĐƯỜNG NHÁNH CẦU TÂN THUẬN 2

TRẦN XUÂN SOẠN

ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2

3.500

12

ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN

 

 

2.400

13

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ

 

 

1.400

14

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG

 

 

1.800

15

ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ

 

 

2.500

16

ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG

 

 

2.500

17

ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌ

NGUYỄN HỮU THỌ

LÊ VĂN LƯƠNG

4.600

18

ĐƯỜNG SỐ 10

 

 

3.500

19

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CTY VẠN PHÁT HƯNG ĐẦU TƯ)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

20

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY TTNT ĐẦU TƯ) (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

21

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY TTNT ĐẦU TƯ (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)

 

 

1.400

22

ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ (CỦA CTY VẠN PHÁT HƯNG ĐẦU TƯ) (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)

 

 

1.400

23

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ)

 

 

2.100

24

ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ)

 

 

1.800

25

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY NAM LONG ĐẦU TƯ)

 

 

2.100

26

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ (CỦA CÔNG TY NAM LONG ĐẦ TƯ) PHƯỜNG PHÚ THUẬN

 

 

1.800

27

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ

 

 

3.500

28

ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ

 

 

2.800

29

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN PHONG

 

 

2.800

30

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN PHONG <16M

 

 

2.100

31

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN PHONG >=16M

 

 

2.800

32

ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ

NGUYỄN VĂN QUỲ

KHU DÂN CƯ BỘ NỘI VỤ

1.400

33

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG

 

 

 

 

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

 

ĐƯỜNG NHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

34

PHÚ THUẬN (Phường Phú Thuận)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

35

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN THÀNH LẬP (phường Phú Mỹ)

 

 

 

 

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

 

ĐƯỜNG NHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

36

ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

37

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ LÊ HOÀI ANH (phường Phú Thuận)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

38

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TẤN TRƯỜNG (phường Phú Thuận)

 

 

 

 

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

 

ĐƯỜNG NHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

39

ĐƯỜNG ĐÀO TRÍ NỐI DÀI (phường Phú Thuận)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.400

40

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG (phường Phú Thuận)

 

 

 

 

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

 

ĐƯỜNG NHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

41

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ (phường Phú Mỹ)

 

 

 

 

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

 

ĐƯỜNG NHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

42

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NAM LONG (phường Tân Thuận Đông)

 

 

 

 

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.250

 

ĐƯỜNG NHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

43

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VÕ VĂN THƠM (phường Tân Phú)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

44

KHU DÂN CƯ CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

45

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NAM (phường Tân Phú)

 

 

 

 

ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

 

ĐƯỜNG NHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

46

GÒ Ô MÔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

47

HOÀNG QUỐC VIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

48

HUỲNH TẤN PHÁT

CẦU TÂN THUẬN

NGUYỄN THỊ THẬP

5.300

 

 

NGUYỄN THỊ THẬP

CẦU PHÚ XUÂN

4.200

49

LÂM VĂN BỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

50

LÊ VĂN LƯƠNG

TRẦN XUÂN SOẠN

CẦU RẠCH BÀNG

3.500

 

 

CẦU RẠCH BÀNG

CẦU RẠCH ĐĨA

2.800

51

LƯU TRỌNG LƯ

HUỲNH TẤN PHÁT

KHO 18

2.800

52

LÝ PHỤC MAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

53

MAI VĂN VĨNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

54

NGUYỄN HỮU THỌ

CẦU KÊNH TẺ

BỜ SÔNG RẠCH ĐĨA

5.300

55

NGUYỄN THỊ THẬP

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

56

NGUYỄN VĂN LINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

57

NGUYỄN VĂN QUỲ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

58

PHẠM HỮU LẦU

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

59

PHAN HUY THỰC

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

60

TÂN MỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

61

TÂN THUẬN TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

62

TRẦN TRỌNG CUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

63

TRẦN VĂN KHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

64

TRẦN XUÂN SOẠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU ĐÔ THỊ NAM THÀNH PHỐ

65

BERTRAND RUSSELL (CR.2102+C22102)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

66

BÙI BẰNG ĐOÀN (BẮC PARK WAY)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

67

CAO TRIỀU PHÁT (R.2102)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

68

ĐẶNG ĐẠI ĐỘ (R.2105)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

69

ĐẶNG ĐỨC THUẬT (H.2103)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

70

ĐÔ ĐỐC TUYẾT (CN.2106)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

71

ĐƯỜNG 10

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

72

ĐƯỜNG 15

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

73

ĐƯỜNG 16

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

74

ĐƯỜNG 17

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

75

ĐƯỜNG 18

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

76

ĐƯỜNG 19

PHỐ TIỂU NAM

TÂN PHÚ

2.500

 

 

ĐƯỜNG C

NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

3.000

 

 

NGUYỄN LƯƠNG BẰNG

HƯNG LONG

3.000

 

 

HƯNG LONG

ĐƯỜNG 23

2.500

77

ĐƯỜNG 2

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

78

ĐƯỜNG 20

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

79

ĐƯỜNG 21

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

80

ĐƯỜNG 22

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

81

ĐƯỜNG 23

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

82

ĐƯỜNG 6

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

83

ĐƯỜNG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

84

ĐƯỜNG C

HOÀNG VĂN THÁI

RẠCH CẢ CẤM

3.400

 

 

RẠCH CẢ CẤM

ĐƯỜNG 23

2.500

85

ĐƯỜNG D

HOÀNG VĂN THÁI

TRẦN VĂN TRÀ

3.400

 

 

SÔNG CẢ CẤM

ĐƯỜNG 16

2.500

86

ĐƯỜNG G

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

87

ĐƯỜNG N

TRẦN VĂN TRÀ

TÔN DẬT TIÊN

3.000

 

 

TÔN DẬT TIÊN

NGUYỄN ĐỔNG CHI

3.400

88

ĐƯỜNG O

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

89

ĐƯỜNG P

NGUYỄN ĐỔNG CHI

TÔN DẬT TIÊN

3.400

 

 

TÔN DẬT TIÊN

TRẦN VĂN TRÀ

3.000

90

ĐƯỜNG U

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

91

HÀ HUY TẬP (H.2102)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

92

HOÀNG VĂN THÁI (CR.2102+C.2101)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

93

HƯNG LONG NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

94

LÊ VĂN THÊM (R.2103)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

95

LUTHER KING (CR.2106)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

96

LÝ LONG TƯỜNG (H.2105)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

97

MORISON (CR.2103+C.2103)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

98

NGUYỄN BÍNH (H.2109)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

99

NGUYỄN CAO (R.2106)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

100

NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

101

NGUYỄN KHẮC VIỆN (C.2105)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

102

NGUYỄN LƯƠNG BĂNG (BROAD WAY)

NGUYỄN ĐỔNG CHI

CẦU CẢ CẤM 2

3.800

 

 

CẦU CẢ CẤM 2

ĐƯỜNG 23

3.400

103

NGUYỄN PHAN CHÁNH (H.2106)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

104

PHẠM THÁI BƯỜNG (H.2101)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

105

PHẠM THIỀU (CR.2104+C.2104)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

106

PHẠM VĂN NGHỊ (H.2108)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

107

PHẠM KHIÊM ÍCH (R.2101)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

108

PHAN VĂN CHƯƠNG (R.2107)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

109

PHỐ TIỂU BẮC

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

110

PHỐ TIỂU ĐÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

111

PHỐ TIỂU NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

112

RẠCH DƠI (CR.2108)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

113

RAYMONDIENNE (C.2104)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

114

TÂN PHÚ (C.2109)

NGUYỄN VĂN LINH

CẦU CẢ CẤM 1

3.800

 

 

CẦU CẢ CẤM 1

ĐƯỜNG 23

3.400

115

TÂN TRÀO (MARKET STREET)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

116

TÔN DẬT TIÊN (CR.2105)

NGUYỄN ĐỔNG CHI

NGUYỄN VĂN LINH

3.000

 

 

NGUYỄN VĂN LINH

TRẦN VĂN TRÀ

3.400

117

TRẦN VĂN TRÀ (C.2401+C.2404 ROI RIVER DRIVE)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 8
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN DƯƠNG VƯƠNG

CẢNG PHÚ ĐỊNH

CẦU MỸ THUẬN

3.000

2

ÂU DƯƠNG LÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

3

BA ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.900

4

BA TƠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

5

BẾN CẦN GIUỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

6

BẾN PHÚ ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

7

BẾN XÓM CỦI

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

8

BẾN Ụ CÂY

CẦU CHÁNH HƯNG

CẦU PHÁT TRIỂN

1.500

9

BÌNH ĐÔNG

CUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11)

CẦU CHÀ VÀ

4.100

 

 

CẦU CHÀ VÀ

CẦU SỐ 1

5.100

 

 

CẦU SỐ 1

CẦU VĨNH MẬU

3.000

10

BÌNH ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

11

BÔNG SAO

PHẠM THẾ HIỂN

TẠ QUANG BỬU

2.900

12

BÙI HUY ÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

13

BÙI MINH TRỰC

BÔNG SAO

QUỐC LỘ 50

4.700

 

 

QUỐC LỘ 50

CUỐI ĐƯỜNG

4.400

14

CÂY SUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.900

15

CAO LỖ

PHẠM THẾ HIỂN

CUỐI ĐƯỜNG

3.500

16

CAO XUÂN DỤC

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

17

CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

18

CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

19

CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

20

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1

TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT

3.000

 

 

TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT

2.500

21

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4

TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT

3.000

22

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5

TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT

3.000

 

 

TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT

2.500

23

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6

TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT

2.900

 

 

TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT

2.300

24

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7

TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT

2.500

 

 

TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT

2.100

25

CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16

TỪ 12 MÉT ĐẾN 16 MÉT

2.300

 

 

TỪ 6 MÉT ĐẾN DƯỚI 12 MÉT

1.900

26

DẠ NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

27

DÃ TƯỢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.900

28

DƯƠNG BÁ TRẠC

PHẠM THẾ HIỂN

CẦU 290

4.700

 

 

CẦU 290

CẦU SÔNG XÁNG

2.900

 

 

TRƯỜNG RẠCH ÔNG

CẢNG PHƯỜNG 1

3.500

29

ĐẶNG CHẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.700

30

ĐÀO CAM MỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

31

ĐÌNH AN TÀI

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

32

ĐINH HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

33

ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11)

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

34

ĐƯỜNG 1101 PHẠM THẾ HIỂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

35

ĐƯỜNG 1107 PHẠM THẾ HIỂN (DỌC RẠCH HIỆP ÂN)

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

36

ĐƯỜNG 41 – PHÚ ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.900

37

ĐƯỜNG 44 – TRƯƠNG ĐÌNH HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

38

ĐƯỜNG NỐI PHẠM THẾ HIỂN – BATƠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

39

ĐƯỜNG SỐ 11

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

40

ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI

 

 

2.500

41

ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.100

42

HỒ HỌC LÃM

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

43

HOÀNG MINH ĐẠO

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

44

HƯNG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.100

45

HOÀI THANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.900

46

HOÀNG ĐẠO THÚY

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

47

HOÀNG SĨ KHẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

48

HUỲNH THỊ PHỤNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

49

LÊ QUANG KIM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.200

50

LÊ THÀNH PHƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

51

LƯƠNG NGỌC QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

52

LƯƠNG VĂN CAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.900

53

LƯU HỮU PHƯỚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.900

54

LƯU QUÝ KỲ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

55

LÝ ĐẠO THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

56

MẶC VÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

57

MAI HẮC ĐẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

58

MAI AM

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

59

MỄ CỐC

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

60

NGÔ SĨ LIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.2300

61

NGUYỄN CHẾ NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

62

NGUYỄN DUY

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.200

63

NGUYỄN NGỌC CUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

64

NGUYỄN NHƯỢC THỊ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

65

NGUYỄN QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

66

NGUYỄN SĨ CỐ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

67

NGUYỄN THỊ TẦN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.300

68

NGUYỄN VĂN CỦA

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

69

NGUYỄN VĂN LINH

ĐOẠN QUẬN 8

 

2.500

70

PHẠM HÙNG (P4)

PHẠM THẾ HIỂN

CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG

4.500

 

 

CHÂN CẦU CHÁNH HƯNG

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

5.500

71

PHẠM HÙNG (P9)

BA ĐÌNH

HƯNG PHÚ

5.000

 

 

HƯNG PHÚ

NGUYỄN DUY

4.500

72

PHẠM THẾ HIỂN

CẦU RẠCH ÔNG

CHÁNH HƯNG

6.000

 

 

CHÁNH HƯNG

CẦU BÀ TÀNG

5.000

 

 

CẦU BÀ TÀNG

CUỐI ĐƯỜNG

3.600

73

PHONG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.400

74

QUỐC LỘ 50

PHẠM THẾ HIỂN

CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG

4.500

 

 

CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

5.500

75

RẠCH CÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

76

RẠCH CÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

77

RẠCH LỒNG ĐÈN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

78

TẠ QUANG BỬU

CẢNG PHƯỜNG 1

PHẠM HÙNG

3.500

 

 

PHẠM HÙNG

QUỐC LỘC 50

5.600

 

 

QUỐC LỘ 50

RẠCH BÀ TÀNG

5.100

79

TRẦN NGUYÊN HÃN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.700

80

TRẦN VĂN THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.100

81

TRƯƠNG ĐÌNH HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

82

TÙNG THIỆN VƯƠNG

CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU)

NGUYỄN VĂN CỦA

4.100

 

 

NGUYỄN VĂN CỦA

ĐINH HÒA

6.300

 

 

ĐINH HÒA

CUỐI ĐƯỜNG

5.900

83

TUY LÝ VƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

84

ƯU LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

85

VẠN KIẾP

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.300

86

VĨNH NAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

87

VÕ TRỨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 9
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BÙI QUỐC KHÁI

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

600

2

BƯNG ÔNG THOÀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

3

BƯNG SÁU XÃ

XA LỘ HÀ NỘI

NAM CAO

1.200

4

CẦU ĐÌNH

GIAO ĐƯỜNG LONG PHƯỚC

SÔNG ĐỒNG NAI

500

5

CẦU XÂY

ĐẦU TUYẾN (HOÀNG HỮU NAM)

CUỐI TUYẾN NAM CAO

1.200

6

CẦU XÂY 2

ĐẦU TUYẾN NAM CAO

CUỐI TUYẾN (CẦU XÂY 1)

1.200

7

ĐẠI LỘ 2, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

8

ĐẠI LỘ 3, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

9

DÂN CHỦ, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

HAI BÀ TRƯNG

ĐƯỜNG VÀO NHÀ MÁY BỘT GIẶT VISO

1.800

10

DƯƠNG ĐÌNH HỘI

ĐỖ XUÂN HỢP

NGÃ 3 BƯNG ÔNG THOÀN

1.000

11

ĐÌNH PHONG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

12

ĐỖ XUÂN HỢP

NGÃ 4 BÌNH THÁI

CẦU NĂM LÝ

2.500

 

 

CẦU NĂM LÝ

NGUYỄN DUY TRINH

1.300

13

ĐƯỜNG 109, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

14

ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ B

TRƯƠNG VĂN HẢI

ĐƯỜNG 8

800

15

ĐƯỜNG 120, PHƯỜNG TÂN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

16

ĐƯỜNG 1-20, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

17

ĐƯỜNG 138, PHƯỜNG TÂN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

18

ĐƯỜNG 147, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

19

ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG LONG BÌNH

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

600

20

ĐƯỜNG 160, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

LÃ XUÂN OAI

CUỐI ĐƯỜNG

900

21

ĐƯỜNG 185, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

22

ĐƯỜNG 18A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

ĐƯỜNG SỐ 6A

ĐƯỜNG SỐ 9

1.200

23

ĐƯỜNG 18B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

ĐẠI LỘ 2

ĐƯỜNG SỐ 6D

1.200

24

ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

25

ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

26

ĐƯỜNG 22-25, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

27

ĐƯỜNG 297, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

28

ĐƯỜNG 339, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

29

ĐƯỜNG 359, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

ĐỖ XUÂN HỢP

DƯƠNG ĐÌNH HỘI

500

30

ĐƯỜNG 475, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

31

ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

ĐỖ XUÂN HỢP

NGÃ 4 ĐƯỜNG 79

1.000

 

 

NGÃ 4 ĐƯỜNG 79

TĂNG NHƠN PHÚ

900

32

ĐƯỜNG 6A, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

ĐƯỜNG SỐ 18

ĐƯỜNG 18B

1.200

33

ĐƯỜNG 6B, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

ĐƯỜNG 18A

ĐƯỜNG 18B

1.200

34

ĐƯỜNG 6C, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

ĐƯỜNG 18A

ĐƯỜNG 18B

1.200

35

ĐƯỜNG 6D, PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

ĐƯỜNG 18A

ĐƯỜNG SỐ 21

1.200

36

ĐƯỜNG 79, PHƯỜNG PHƯỚC LONG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

800

37

ĐƯỜNG 990 (GÒ TRANG)

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

38

ĐƯỜNG KHU PHỐ 1, 4, PHƯỜNG TÂN NHƠN PHÚ B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

39

ĐƯỜNG LÀNG TĂNG PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

40

ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG PHÚ HỮU

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

41

ĐƯỜNG NAM CÔNG VIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

42

ĐƯỜNG NHÀ THIẾU NHI

LÊ VĂN VIỆT

NGÔ QUYỀN

2.600

43

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

800

44

ĐƯỜNG SỐ 11 (BAO BÌ KIẾN THIẾT)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

45

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

600

46

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

600

47

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG LONG BÌNH

XA LỘ HÀ NỘI

ĐƯỜNG SỐ 11

1.000

48

ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG LONG BÌNH

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

600

49

ĐƯỜNG SỐ 15, PHƯỜNG LONG BÌNH

XA LỘ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

600

50

ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

NGUYỄN VĂN TĂNG

CUỐI ĐƯỜNG

600

51

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

52

ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

800

53

ĐƯỜNG SỐ 207, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

LÊ VĂN VIỆT

CUỐI ĐƯỜNG

1.300

54

ĐƯỜNG SỐ 236, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

NGÃ 3 TRƯƠNG VĂN THÀNH

ĐÌNH TĂNG PHÚ

800

55

ĐƯỜNG SỐ 265, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

LÊ VĂN VIỆT

MAN THIỆN

1.800

56

ĐƯỜNG SỐ 275, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

LÊ VĂN VIỆT

ĐƯỜNG SỐ 265

1.800

57

ĐƯỜNG SỐ 311, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

LÊ VĂN VIỆT

ĐƯỜNG SỐ 265

1.300

58

ĐƯỜNG SỐ 379, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II)

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

59

ĐƯỜNG SỐ 385, PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A

LÊ VĂN VIỆT (ĐOẠN II)

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

60

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

600

61

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

600

62

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH

LÒ LU

CUỐI ĐƯỜNG

600

63

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LONG BÌNH

NGUYỄN XIỄN

SÔNG ĐỒNG NAI

500

64

ĐƯỜNG SỐ 68, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

LÊ VĂN VIỆT

NGÔ QUYỀN

2.400

65

ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ

HOÀNG HỮU NAM

CUỐI ĐƯỜNG

600

66

ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH

LÒ LU

CUỐI ĐƯỜNG

600

67

ĐƯỜNG SỐ 904, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

QUỐC LỘ 22

TÂN HÒA II

1.800

68

ĐƯỜNG TỔ 2, 5, PHƯỜNG TÂN NHƠN PHÚ B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

69

ĐƯỜNG TRẠI GÀ 1/5, PHƯỜNG TÂN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

70

GÒ CÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

71

GÒ NỔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

72

HAI BÀ TRƯNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.200

73

HỒ BÁ PHẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

74

HOÀNG HỮU NAM

NGÃ 3 XA LỘ HÀ NỘI (NGHĨA TRANG LIỆT SĨ THÀNH PHỐ)

NGÃ 3 MỸ THÀNH

1.600

75

HỒNG SẾN

ĐẦU TUYẾN (BÙI QUỐC KHÁI)

CUỐI ĐƯỜNG (ĐƯỜNG 24)

500

76

HUỲNH THÚC KHÁNG

NGÔ QUYỀN

KHỔNG TỬ

2.200

77

ÍCH THẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

78

KHỔNG TỬ

HAI BÀ TRƯNG

NGÔ QUYỀN

2.200

79

LÃ XUÂN OAI

NGÃ 3 LÊ VĂN VIỆT (LÃ XUÂN OAI)

NGÃ 3 LONG TRƯỜNG

2.200

80

LÊ LỢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

81

LÊ VĂN VIỆT

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI

4.200

 

 

NGÃ 3 LÃ XUÂN OAI

CẦU BẾN NỌC

3.600

 

 

CẦU BẾN NỌC

NGÃ 3 MỸ THÀNH

3.000

82

ĐƯỜNG LIÊN KHU PHỐ 2, 3, PHƯỜNG TÂN NHƠN PHÚ B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

83

LÒ LU

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

84

LONG PHƯỚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

85

LONG SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

86

LONG THUẬN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

87

MẠC HIỂN TÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

88

MAN THIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

89

NAM CAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.400

90

NAM HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

91

NGÔ QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

92

NGUYỄN CÔNG TRỨ

HAI BÀ TRƯNG

TRẦN HƯNG ĐẠO

1.800

93

NGUYỄN DUY TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

94

NGUYỄN THÁI HỌC

HAI BÀ TRƯNG

TRẦN QUỐC TOẢN

1.800

95

NGUYỄN VĂN TĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

96

NGUYỄN VĂN THẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

97

NGUYỄN XIỂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

98

PHAN CHU TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.400

99

PHAN ĐẠT ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

100

PHAN ĐÌNH PHÙNG

KHỔNG TỬ

LÊ LỢI

1.800

101

PHƯỚC THIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

102

QUANG TRUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

103

TAM ĐA

NGUYỄN DUY TRINH

CẦU HAI TÝ

600

 

 

CẦU HAI TÝ

RẠCH MƯƠNG

500

104

TÂN HÒA II

TRƯƠNG VĂN THÀNH

MAN THIỆN

1.300

105

TÂN LẬP I, PHƯỜNG HIỆP PHÚ

LÊ VĂN VIỆT

QUỐC LỘ 50

1.800

106

TÂN LẬP II

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

107

TĂNG NHƠN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

108

TÂY HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

109

TRẦN HƯNG ĐẠO

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

110

TRẦN QUỐC TOẢN

KHỔNG TỬ

LÊ LỢI

1.800

111

TRẦN TRỌNG KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

112

TRỊNH HOÀI ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

113

TRƯƠNG HANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

114

TRƯỜNG LƯU

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

115

TRƯƠNG VĂN HẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

116

TRƯƠNG VĂN THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

117

TÚ XƯƠNG

PHAN CHU TRINH

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

118

VÕ VĂN HÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

119

XA LỘ HÀ NỘI

CẦU RẠCH CHIẾC

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

1.800

 

 

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

NGHĨA TRANG LIỆT SỸ

1.500

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 10
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BÀ HẠT

NGÔ GIA TỰ

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

8.100

 

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

NGUYỄN KIM

8.700

2

BA VÌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

3

BẠCH MÃ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

4

BỬU LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

5

BẮC HẢI

CÁCH MẠNG THÁNG TÁM

ĐỒNG NAI

5.600

 

BẮC HẢI (NỐI DÀI)

ĐỒNG NAI

LÝ THƯỜNG KIỆT

5.900

6

CAO THẮNG

ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐƯỜNG 3/2

9.700

 

 

ĐƯỜNG 3/2

HOÀNG DƯ KHƯƠNG

9.200

7

CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ BẮC HẢI

 

 

4.400

8

CÁCH MẠNG THÁNG 8

VÕ THỊ SÁU

GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH

13.000

9

CHÂU THỚI

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.700

10

CỬU LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

11

ĐIỆN BIÊN PHỦ

NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ

NGÃ 3 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

12.000

12

ĐỒNG NAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.600

13

ĐÀO DUY TỪ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

14

ĐƯỜNG 3/2

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

14.700

 

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

LÊ HỒNG PHONG

14.700

 

 

LÊ HỒNG PHONG

NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ

14.700

15

HỒ BÁ KIỆN

TÔ HIẾN THÀNH

TRƯỜNG SƠN

5.600

16

HỒNG LĨNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

17

HƯNG LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

18

HÒA HẢO

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

19

HÒA HƯNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.700

20

HOÀNG DƯ KHƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

21

HƯƠNG GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.700

22

HÙNG VƯƠNG

LÝ THÁI TỔ

NGUYỄN CHÍ THANH

8.500

23

LÊ HỒNG PHONG

KỲ HÒA

ĐƯỜNG 3/2

10.300

 

 

ĐƯỜNG 3/2

NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ

10.700

 

 

NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ

HÙNG VƯƠNG

10.000

24

LÝ THÁI TỔ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.700

25

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN CHÍ THANH

RANH QUẬN TÂN BÌNH

12.000

26

NGÔ GIA TỰ

NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ

HÒA HẢO

14.000

 

 

HÒA HẢO

NGÃ 6 NGUYỄN TRI PHƯƠNG

13.500

27

NGÔ QUYỀN

ĐƯỜNG 3/2

NGUYỄN CHÍ THANH

7.700

28

NGUYỄN NGỌC LỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

29

NGUYỄN CHÍ THANH

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

10.500

 

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

HÙNG VƯƠNG

8.500

30

NGUYỄN DUY DƯƠNG

BÀ HẠT

NGUYỄN CHÍ THANH

7.300

31

NGUYỄN KIM

ĐƯỜNG 3/2

NGUYỄN CHÍ THANH

7.800

32

NGUYỄN LÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.300

33

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.800

34

NGUYỄN TIỂU LA

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

35

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

ĐƯỜNG 3/2

NGUYỄN CHÍ THANH

13.500

36

NHẬT TẢO

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

7.500

 

 

NGUYỄN TRI PHƯƠNG

NGUYỄN DUY DƯƠNG

6.300

37

SƯ VẠN HẠNH

TÔ HIẾN THÀNH

ĐƯỜNG 3/2

10.300

 

 

ĐƯỜNG 3/2

NGÔ GIA TỰ

9.500

 

 

NGÔ GIA TỰ

NGUYỄN CHÍ THANH

7.800

38

TÂN PHƯỚC

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGÔ QUYỀN

7.600

39

THẤT SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

40

THÀNH THÁI

ĐƯỜNG 3/2

TÔ HIẾN THÀNH

13.300

 

THÀNH THÁI (NỐI DÀI)

TÔ HIẾN THÀNH

BẮC HẢI (NỐI DÀI)

14.300

41

TÔ HIẾN THÀNH

LÝ THƯỜNG KIỆT

THÀNH THÁI

10.000

 

 

THÀNH THÁI

CÁCH MẠNG THÁNG 8

11.500

42

TRẦN BÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

43

TRẦN MINH QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

44

TRẦN NHÂN TÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

45

TRẦN THIỆN CHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.900

46

TRƯỜNG SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.700

47

VĨNH VIỄN

LÊ HỒNG PHONG

NGUYỄN LÂM

7.500

 

 

NGUYỄN LÂM

NGUYỄN KIM

6.300

 

 

NGUYỄN KIM

LÝ THƯỜNG KIỆT

7.700

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 11
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

ÂU CƠ

BÌNH THỚI

RANH QUẬN TÂN BÌNH

7.200

2

BÌNH DƯƠNG THI XÃ

ÂU CƠ

ÔNG ÍCH KHIÊM

3.600

3

BÌNH THỚI

LÊ ĐẠI HÀNH

MINH PHỤNG

6.000

 

 

MINH PHỤNG

LẠC LONG QUÂN

4.800

4

CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA

 

 

4.800

5

CÔNG CHÚA NGỌC HÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

6

ĐẶNG MINH KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

7

ĐÀO NGUYÊN PHỔ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

8

ĐỖ NGỌC THẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

9

ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ)

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

10

ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI

BÌNH THỚI

HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM

4.300

11

ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN THỊ NHỎ

4.800

12

ĐƯỜNG 3/2

LÝ THƯỜNG KIỆT

LÊ ĐẠI HÀNH

12.100

 

 

LÊ ĐẠI HÀNH

MINH PHỤNG

11.000

13

ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG

HỒNG BÀNG

DỰ PHÓNG

4.100

14

ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG

HỒNG BÀNG

LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI)

3.600

15

ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA

ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA

LÝ THƯỜNG KIỆT

6.000

16

ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN THỊ NHỎ

6.000

17

ĐƯỜNG SỐ 2, 5, 9

CƯ XÁ BÌNH THỚI

 

4.300

18

ĐƯỜNG SỐ 3, 7

CƯ XÁ BÌNH THỚI

 

4.300

19

ĐƯỜNG SỐ 3A

CƯ XÁ BÌNH THỚI

 

3.600

20

ĐƯỜNG SỐ 4, 6, 8

CƯ XÁ BÌNH THỚI

 

3.600

21

ĐƯỜNG SỐ 5A

CƯ XÁ BÌNH THỚI

 

3.600

22

ĐƯỜNG SỐ 7A

CƯ XÁ BÌNH THỚI

 

3.600

23

DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

24

DƯƠNG TỬ GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

25

HÀ TÔN QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

26

HÀN HẢI NGUYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.200

27

HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI)

PHÚ THỌ

CUỐI ĐƯỜNG

4.300

28

HỒNG BÀNG

NGUYỄN THỊ NHỎ

TÂN HÓA

12.000

29

HOÀNG ĐỨC TƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

30

HÒA BÌNH

LẠC LONG QUÂN

RANH QUẬN TÂN PHÚ

8.000

31

HÒA HẢO

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.200

32

HUYỆN TOẠI

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

33

KHUÔNG VIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

34

LẠC LONG QUÂN

LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI)

HÒA BÌNH

6.000

 

 

HÒA BÌNH

ÂU CƠ

7.200

35

LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI)

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

36

LÃNH BINH THĂNG

ĐƯỜNG 3/2

BÌNH THỚI

7.200

37

LÊ ĐẠI HÀNH

NGUYỄN CHÍ THANH

ĐƯỜNG 3/2

7.200

 

 

ĐƯỜNG 3/2

BÌNH THỚI

10.500

38

LÊ THỊ BẠCH CÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

39

LÊ TUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

40

LỮ GIA

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGUYỄN THỊ NHỎ

10.000

41

LÒ SIÊU

QUÂN SỰ

ĐƯỜNG 3/2

4.800

 

 

ĐƯỜNG 3/2

HỒNG BÀNG

6.000

42

LÝ NAM ĐẾ

ĐƯỜNG 3/2

NGUYỄN CHÍ THANH

7.200

43

LÝ THƯỜNG KIỆT

THIÊN PHƯỚC

NGUYỄN CHÍ THANH

12.100

44

MINH PHỤNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

45

NGUYỄN BÁ HỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

46

NGUYỄN CHÍ THANH

LÝ THƯỜNG KIỆT

LÊ ĐẠI HÀNH

10.500

 

 

LÊ ĐẠI HÀNH

NGUYỄN THỊ NHỎ

9.000

 

 

NGUYỄN THỊ NHỎ

ĐƯỜNG 3/2

7.200

47

NGUYỄN THỊ NHỎ

ĐƯỜNG 3/2

HỒNG BÀNG

9.000

48

NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI)

BÌNH THỚI

THIÊN PHƯỚC

6.500

49

NGUYỄN VĂN PHÚ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

50

NHẬT TẢO

LÝ THƯỜNG KIỆT

LÝ NAM ĐẾ

7.200

 

 

LÝ NAM ĐẾ

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

51

ÔNG ÍCH KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

52

PHAN XÍCH LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

53

PHÓ CƠ ĐIỀU

ĐƯỜNG 3/2

TRẦN QUÝ

9.000

 

 

TRẦN QUÝ

NGUYỄN CHÍ THANH

7.500

54

PHÚ THỌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

55

QUÂN SỰ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

56

TÂN HÓA

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

57

TÂN KHAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

58

TÂN PHƯỚC

LÝ THƯỜNG KIỆT

LÝ NAM ĐẾ

4.800

 

 

LÊ ĐẠI HÀNH

LÊ THỊ RIÊNG

6.000

59

TÂN THÀNH

NGUYỄN THỊ NHỎ

LÒ SIÊU

4.800

60

TẠ UYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.400

61

THÁI PHIÊN

ĐỘI CUNG

ĐƯỜNG 3/2

4.800

 

 

ĐƯỜNG 3/2

HỒNG BÀNG

6.000

62

THIÊN PHƯỚC

NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI)

LÝ THƯỜNG KIỆT

4.800

63

THUẬN KIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.200

64

TÔN THẤT HIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

65

TỐNG LUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

66

TỐNG VĂN TRÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

67

TRẦN QUÝ

LÊ ĐẠI HÀNH

TẠ UYÊN

7.200

 

 

TẠ UYÊN

NGUYỄN THỊ NHỎ

6.000

68

TRỊNH ĐÌNH TRỌNG

ÂU CƠ

TỐNG VĂN TRÂN

3.500

69

TUỆ TĨNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

70

VĨNH VIỄN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

71

XÓM ĐẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN 12
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BÙI CÔNG TRỪNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

2

BÙI VĂN NGỮ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

3

ĐÌNH GIAO KHẨU

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

4

HÀ HUY GIÁP

CẦU AN LỘC

NGÃ TƯ GA

2.700

 

 

NGÃ TƯ GA

CẦU PHÚ LONG

1.000

5

LÊ ĐỨC THỌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

6

LÊ THỊ RIÊNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

7

LÊ VĂN KHƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

8

NGUYỄN ẢNH THỦ

LÊ VĂN KHƯƠNG

TÔ KÝ

1.500

 

 

TÔ KÝ

QUỐC LỘ 22

2.700

9

NGUYỄN THÀNH VĨNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

10

NGUYỄN VĂN QUÁ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

11

PHAN VĂN HỚN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

12

QUỐC LỘ 1A

GIÁP BÌNH TÂN

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

2.000

 

 

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

VÒNG XOAY QUANG TRUNG

2.700

 

 

VÒNG XOAY QUANG TRUNG

TỈNH LỘ 16

2.700

 

 

TỈNH LỘ 16

NGÃ TƯ GA

1.800

 

 

NGÃ TƯ GA

CẦU BÌNH PHƯỚC

1.800

13

QUỐC LỘ 22

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH

2.700

14

TÂN CHÁNH HIỆP 10

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

15

TÂN CHÁNH HIỆP – TÂN THỚI HIỆP – HIỆP THÀNH (đường liên phường)

TÂN CHÁNH HIỆP – TÂN THỚI HIỆP – HIỆP THÀNH

LÊ VĂN KHƯƠNG

1.000

 

 

NGÃ 3 HỒ ĐÀO

TÂN THỚI HIỆP – HIỆP THÀNH

1.000

16

TÂN THỚI NHẤT 1

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 1A

1.000

17

TÂN THỚI NHẤT 2

TÂN THỚI NHẤT 1

TÂN THỚI NHẤT 5

900

18

TÂN THỚI NHẤT 6

PHAN VĂN HỚN

TÂN THỚI NHẤT 1

800

19

TÂN THỚI NHẤT 8

TÂN THỚI NHẤT 2

PHAN VĂN HỚN

900

 

 

PHAN VĂN HỚN

RẠCH CẦU SA

900

20

THẠNH LỘC 30

HÀ HUY GIÁP

TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ

500

21

THẠNH XUÂN 14

QUỐC LỘ 1A

CỔNG GÒ SAO

800

22

TỈNH LỘ 15

CẦU CHỢ CẦU

QUỐC LỘ 1A

3.200

23

TÔ KÝ

CẦU VƯỢT QUANG TRUNG

NGÃ 3 BẦU

2.700

24

TÔ NGỌC VÂN

CẦU BẾN PHÂN

QUỐC LỘ 1A

1.200

 

 

QUỐC LỘ 1A

HÀ HUY GIÁP

800

25

TRUNG MỸ TÂY 13

TÔ KÝ

TUYẾN NƯỚC SẠCH

1.600

26

TRUNG MỸ TÂY 08

NGUYỄN ẢNH THỦ

NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN NINH

1.300

27

TRUNG MỸ TÂY 2A

QUỐC LỘ 22

TRƯỜNG QUÂN KHU 7

1.600

28

TRƯỜNG CHINH

CẦU THAM LƯƠNG

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

4.000

29

VƯỜN LÀI

QUỐC LỘ 1A

CẦU RẠCH GIA

900

 

 

CẦU RẠCH GIA

CẦU BẾN CÁT

800

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.900

2

AN NHƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

3

CÂY TRÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

4

DƯƠNG QUẢNG HÀM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

5

HẠNH THÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.100

6

HOÀNG HOA THÁM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

7

HOÀNG MINH GIÁM

GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

NGUYỄN KIỆM

7.800

8

HUỲNH KHƯƠNG AN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

9

HUỲNH VĂN NGHỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

10

LÊ ĐỨC THỌ

PHAN VĂN TRỊ

DƯƠNG QUẢNG HÀM

5.400

 

 

DƯƠNG QUẢNG HÀM

NGUYỄN VĂN LƯỢNG

4.100

 

 

NGUYỄN VĂN LƯỢNG

LÊ HOÀNG PHÁI

4.900

 

 

LÊ HOÀNG PHÁI

THỐNG NHẤT

4.100

 

 

THỐNG NHẤT

PHẠM VĂN CHIÊU

4.900

 

 

PHẠM VĂN CHIÊU

CẦU CỤT

3.300

 

 

CẦU CỤT

CẦU TRƯỜNG ĐAI

2.700

11

LÊ HOÀNG PHÁI

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.100

12

LÊ LAI

NGUYỄN THÁI SƠN

LÊ LỢI

4.300

 

 

LÊ LỢI

CUỐI ĐƯỜNG

3.400

13

LÊ LỢI

NGUYỄN VĂN NGHI

LÊ LAI

4.900

 

 

LÊ LAI

NGUYỄN KIỆM

3.800

14

LÊ QUANG ĐỊNH

CẦU HANG

GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH

6.500

15

LÊ THỊ HỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

16

LÊ VĂN THỌ

QUANG TRUNG

LÊ ĐỨC THỌ

4.300

17

LƯƠNG NGỌC QUYẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.900

18

LÝ THƯỜNG KIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

19

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

LÊ QUANG ĐỊNH

GA XE LỬA

3.300

20

NGUYỄN DU

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

21

NGUYÊN HỒNG

LÊ QUANG ĐỊNH

GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH

4.300

22

NGUYỄN KIỆM

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.600

23

NGUYỄN OANH

NGÃ SÁU

PHAN VĂN TRỊ

7.600

 

 

PHAN VĂN TRỊ

LÊ ĐỨC THỌ

6.800

 

 

LÊ ĐỨC THỌ

CẦU AN LỘC

6.000

24

NGUYỄN THÁI SƠN

GIÁP RANH TÂN BÌNH

NGUYỄN KIỆM

5.500

 

 

NGUYỄN KIỆM

PHẠM NGŨ LÃO

6.000

 

 

PHẠM NGŨ LÃO

PHAN VĂN TRỊ

6.800

 

 

PHAN VĂN TRỊ

DƯƠNG QUẢNG HÀM

4.900

 

 

DƯƠNG QUẢNG HÀM

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

25

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

26

NGUYỄN TUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

27

NGUYỄN VĂN CÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.100

28

NGUYỄN VĂN DUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

29

NGUYỄN VĂN BẢO

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

30

NGUYỄN VĂN LƯỢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

31

NGUYỄN VĂN NGHI

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

32

PHẠM HUY THÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

33

PHẠM NGŨ LÃO

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

34

PHẠM VĂN BẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

35

PHẠM VĂN CHIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

36

PHAN HUY ÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

37

PHAN VĂN TRỊ

GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH

NGUYỄN THÁI SƠN

6.000

 

 

NGUYỄN THÁI SƠN

NGUYỄN OANH

6.500

 

 

NGUYỄN OANH

THỐNG NHẤT

5.400

38

QUANG TRUNG

NGÃ SÁU

LÊ VĂN THỌ

8.100

 

 

LÊ VĂN THỌ

TÂN SƠN

6.500

 

 

TÂN SƠN

CHỢ CẦU

5.500

39

THÍCH BỮU ĐĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

40

THIÊN HỘ DƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

41

THỐNG NHẤT

SÂN BAY

QUANG TRUNG

4.100

 

 

QUANG TRUNG

DIỆU HIỀN

4.900

 

 

DIỆU HIỀN

NHÀ THỜ HÀ NỘI

5.400

 

 

NHÀ THỜ HÀ NỘI

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

42

THÔNG TÂY HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

43

TRẦN BÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

44

TRẦN PHÚ CƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

45

TRẦN QUỐC TUẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

46

TRẦN THỊ NGHĨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

47

TRƯNG NỮ VƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

48

TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.200

49

TRƯƠNG MINH KÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.200

50

TÂN SƠN

QUANG TRUNG

GIÁP RANH QUẬN TÂN BÌNH

3.000

51

TRẦN BÁ GIAO

CHUNG CƯ HÀ KIỀU

NGUYỄN THÁI SƠN

2.200

52

TÚ MỠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN DƯƠNG VƯƠNG

TÂN HÒA ĐÔNG

NGÃ TƯ CÂY DA SÀ

2.900

 

 

NGÃ TƯ CÂY DA SÀ

CẦU MỸ THUẬN

3.000

 

 

CẦU MỸ THUẬN

RANH QUẬN 8

2.800

2

AO ĐÔI

MÃ LÒ

QUỐC LỘ 1A

1.000

3

ẤP CHIẾN LƯỢC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

4

BẾN LỘI

VÕ VĂN VÂN

LỘ TẺ ẤP 6

800

5

BÌNH LONG

TÂN KỲ TÂN QUÝ

NGÃ TƯ BỐN XÃ

3.400

6

BÌNH THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

600

7

BÔNG SEN

TỈNH LỘ 10

LÊ ĐÌNH CẨN

1.700

8

BÙI DƯƠNG LỊCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

9

BÙI HỮU DIÊN

NGUYỄN THỨC TỰ

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

10

BÙI HỮU DIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

11

BÙI TỰ TOÀN

KINH DƯƠNG VƯƠNG

RẠCH RUỘT NGỰA

2.100

12

CẦU KINH

NGUYỄN CỬU PHÚ

NGUYỄN VĂN CỰ

700

13

CÂY CÁM

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

14

CHIẾN LƯỢC

TÂN HÒA ĐÔNG

MÃ LÒ

1.700

 

 

MÃ LÒ

QUỐC LỘ 1A

1.000

15

DƯƠNG BÁ CUNG

KINH DƯƠNG VƯƠNG

DƯƠNG TỰ QUÁN

1.900

16

ĐẤT MỚI

LÊ VĂN QUỚI

TỈNH LỘ 10

2.000

17

ĐÌNH NGHI XUÂN, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

PHAN ANH

LIÊN KHU 5-11-12

1.700

18

ĐỖ NĂNG TẾ

KINH DƯƠNG VƯƠNG

CHÙA HUỆ NGHIÊM

1.900

19

ĐOÀN PHÚ TỨ

NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

20

ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

QUỐC LỘ 1A

GÒ XOÀI

1.200

21

ĐƯỜNG 504, PHƯỜNG AN LẠC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

22

ĐƯỜNG 532, PHƯỜNG AN LẠC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

23

ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG

TỈNH LỘ 10

LÊ ĐÌNH CẨN

1.700

24

ĐƯỜNG BỜ SÔNG

TỈNH LỘ 10

GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO

800

25

ĐƯỜNG BỜ TUYẾN

TỈNH LỘ 10

GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO

1.100

26

ĐƯỜNG MIẾU BÌNH LONG

LÊ VĂN QUỚI

MÃ LÒ

1.300

27

ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI

ĐƯỜNG GÒ XOÀI

LÊ VĂN QUỚI

800

28

ĐƯỜNG SỐ 1 (PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A)

BÌNH LONG

ĐƯỜNG SỐ 14

1.700

29

ĐƯỜNG SỐ 1 (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG)

AN DƯƠNG VƯƠNG

TÊN LỬA

3.400

30

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

BÌNH LONG

ĐƯỜNG SỐ 8

1.700

31

ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 4

600

32

ĐƯỜNG SỐ 10, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 11

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

33

ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

34

ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

QUỐC LỘ 1A

LIÊN KHU 5-6

800

35

ĐƯỜNG SỐ 11 (BÌNH HƯNG HÒA A)

TRỌN ĐƯỜNG

 

600

36

ĐƯỜNG SỐ 11, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 14

1.700

37

ĐƯỜNG SỐ 11A, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 14

1.700

38

ĐƯỜNG SỐ 12, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 11

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

39

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 8B

ĐƯỜNG SỐ 10

600

40

ĐƯỜNG SỐ 13, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 14

1.700

41

ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

TÂN KỲ - TÂN QUÝ

DỰ ÁN 415

600

42

ĐƯỜNG SỐ 13A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 17

DỰ ÁN 415

600

43

ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

ĐƯỜNG SỐ 14A

1.300

44

ĐƯỜNG SỐ 14, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 11

CUỐI ĐƯỜNG

1.700

45

ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

DỰ ÁN 415

1.200

46

ĐƯỜNG SỐ 14A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LIÊN KHU 7-13

ĐƯỜNG SỐ 1

600

47

ĐƯỜNG SỐ 15, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 14

1.700

48

ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 16A

LIÊN KHU

1.300

49

ĐƯỜNG SỐ 16, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG 1A

CUỐI ĐƯỜNG

2.000

50

ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LIÊN KHU 2-10

DỰ ÁN 415

1.000

51

ĐƯỜNG SỐ 16A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

MIẾU GÒ XOÀI

DỰ ÁN 415

600

52

ĐƯỜNG SỐ 16A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 16

MIẾU GÒ XOÀI

600

53

ĐƯỜNG SỐ 17, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 14

1.700

54

ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

TÂN KỲ - TÂN QUÝ

ĐƯỜNG SỐ 19A

1.200

55

ĐƯỜNG SỐ 17A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

TÂN KỲ - TÂN QUÝ

ĐƯỜNG SỐ 13A

1.000

56

ĐƯỜNG SỐ 17B, KP2-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 14

1.700

57

ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

MIẾU GÒ XOÀI

LÊ VĂN QUỚI

1.300

58

ĐƯỜNG SỐ 18A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 18B

HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

600

59

ĐƯỜNG SỐ 18C PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 18B

HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

600

60

ĐƯỜNG SỐ 18D PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 16

LÊ VĂN QUỚI

700

61

ĐƯỜNG SỐ 19 PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

62

ĐƯỜNG SỐ 19 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

TÂN KỲ - TÂN QUÝ

DỰ ÁN 415

1.200

63

ĐƯỜNG SỐ 1A, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A

HOÀNG VĂN HỢP

CUỐI ĐƯỜNG

2.000

64

ĐƯỜNG SỐ 1B, KP3-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 6

CUỐI ĐƯỜNG

1.700

65

ĐƯỜNG SỐ 1C, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 4C

CUỐI ĐƯỜNG

1.400

66

ĐƯỜNG SỐ 1D, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 4C

CUỐI ĐƯỜNG

1.300

67

ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

GÒ XOÀI

LIÊN KHU 8-9

900

68

ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

DỰ ÁN 415

1.200

69

ĐƯỜNG SỐ 2 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

QUỐC LỘ 1A

LIÊN KHU 4-5

800

70

ĐƯỜNG SỐ 20 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

MÃ LÒ

ĐƯỜNG SỐ 18B

600

71

ĐƯỜNG SỐ 20 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 4

700

72

ĐƯỜNG SỐ 22 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

ĐƯỜNG SỐ 16

1.300

73

ĐƯỜNG SỐ 24 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

ĐƯỜNG SỐ 16

1.300

74

ĐƯỜNG SỐ 24A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

ĐƯỜNG SỐ 18B

1.200

75

ĐƯỜNG SỐ 25 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 16

MIẾU GÒ XOÀI

600

76

ĐƯỜNG SỐ 26/3 (BÌNH HƯNG HÒA)

HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN)

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

77

ĐƯỜNG SỐ 2A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

GÒ XOÀI

LIÊN KHU 8-9

900

78

ĐƯỜNG SỐ 2B PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 2

ĐƯỜNG SỐ 2C

600

79

ĐƯỜNG SỐ 3 PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

ĐƯỜNG SỐ 4

ĐƯỜNG SỐ 2

2.000

80

ĐƯỜNG SỐ 3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

BÌNH LONG

ĐƯỜNG SỐ 5D

1.700

81

ĐƯỜNG SỐ 3A PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 5D

DỰ ÁN 415

500

82

ĐƯỜNG SỐ 3B

ĐƯỜNG SỐ 4

ĐƯỜNG SỐ 2

2.000

83

ĐƯỜNG SỐ 3B PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 3A

DỰ ÁN 415

500

84

ĐƯỜNG SỐ 3C, PHƯỜNG AN LẠC

ĐƯỜNG SỐ 4

ĐƯỜNG SỐ 2

2.000

85

ĐƯỜNG SỐ 3C PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 3A

DỰ ÁN 415

500

86

ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG AN LẠC

ĐƯỜNG SỐ 1

PHÙNG TÁ CHU

2.600

87

ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

GÒ XOÀI

DỰ ÁN 415

900

88

ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

DỰ ÁN 415

1.200

89

ĐƯỜNG SỐ 4 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

QUỐC LỘ 1A

ĐƯỜNG SỐ 8

800

90

ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

TỈNH LỘ 10

2.000

91

ĐƯỜNG SỐ 40A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 51

1.700

92

ĐƯỜNG SỐ 40B, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 49

ĐƯỜNG SỐ 51

1.500

93

ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 51

1.700

94

ĐƯỜNG SỐ 42A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 49B

ĐƯỜNG SỐ 51

1.500

95

ĐƯỜNG SỐ 44, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 49C

1.700

96

ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

CUỐI ĐƯỜNG

2.000

97

ĐƯỜNG SỐ 48, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

CUỐI ĐƯỜNG

1.700

98

ĐƯỜNG SỐ 48A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 53

ĐƯỜNG SỐ 55

1.500

99

ĐƯỜNG SỐ 48B, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 55

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

100

ĐƯỜNG SỐ 49, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 46

ĐƯỜNG SỐ 40

2.000

101

ĐƯỜNG SỐ 49A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 40A

ĐƯỜNG SỐ 40B

1.500

102

ĐƯỜNG SỐ 49B, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 44

ĐƯỜNG SỐ 42

1.500

103

ĐƯỜNG SỐ 49C, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 42A

ĐƯỜNG SỐ 44

1.500

104

ĐƯỜNG SỐ 4C, KP4-PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG SỐ 1A

CUỐI ĐƯỜNG

1.600

105

ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B

ĐƯỜNG SỐ 4

ĐƯỜNG SỐ 7

2.000

106

ĐƯỜNG SỐ 5 (BÌNH HƯNG HÒA A)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

107

ĐƯỜNG SỐ 50, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 57

1.700

108

ĐƯỜNG SỐ 50A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 53

ĐƯỜNG SỐ 55

1.500

109

ĐƯỜNG SỐ 50B, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 55A

ĐƯỜNG SỐ 57

1.500

110

ĐƯỜNG SỐ 50C, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 53C

1.700

111

ĐƯỜNG SỐ 50D, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 55

ĐƯỜNG SỐ 57A

1.500

112

ĐƯỜNG SỐ 51, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 40

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

113

ĐƯỜNG SỐ 52, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 57A

1.700

114

ĐƯỜNG SỐ 52A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 53D

ĐƯỜNG SỐ 55

1.500

115

ĐƯỜNG SỐ 52B, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 57C

ĐƯỜNG SỐ 57

1.500

116

ĐƯỜNG SỐ 53, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 50D

ĐƯỜNG SỐ 46

1.500

117

ĐƯỜNG SỐ 53A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 48

ĐƯỜNG SỐ 46A

1.500

118

ĐƯỜNG SỐ 53B, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 52

ĐƯỜNG SỐ 50C

1.500

119

ĐƯỜNG SỐ 53C, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 52A

ĐƯỜNG SỐ 50C

1.500

120

ĐƯỜNG SỐ 53D, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 54

ĐƯỜNG SỐ 52

1.500

121

ĐƯỜNG SỐ 54, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 57

1.700

122

ĐƯỜNG SỐ 55, PHƯỜNG TÂN TẠO

QUỐC LỘ 1A

ĐƯỜNG SỐ 46

2.000

123

ĐƯỜNG SỐ 55A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 50C

ĐƯỜNG SỐ 50

1.500

124

ĐƯỜNG SỐ 57, PHƯỜNG TÂN TẠO

QUỐC LỘ 1A

ĐƯỜNG SỐ 50

1.700

125

ĐƯỜNG SỐ 57A, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 52B

ĐƯỜNG SỐ 50B

1.500

126

ĐƯỜNG SỐ 57B, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 50B

ĐƯỜNG SỐ 50D

1.500

127

ĐƯỜNG SỐ 57C, PHƯỜNG TÂN TẠO

ĐƯỜNG SỐ 54

ĐƯỜNG SỐ 52

1.500

128

ĐƯỜNG SỐ 5A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

KÊNH NƯỚC ĐEN

ĐƯỜNG SỐ 3

900

129

ĐƯỜNG SỐ 5B

ĐƯỜNG SỐ 4

ĐƯỜNG SỐ 5

2.000

130

ĐƯỜNG SỐ 5C, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 5E

DỰ ÁN 415

900

131

ĐƯỜNG SỐ 5D, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LIÊN KHU 7-13

ĐƯỜNG SỐ 5C

600

132

ĐƯỜNG SỐ 5F, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 5D

KÊNH NƯỚC ĐEN

900

133

ĐƯỜNG SỐ 6, (BÌNH HƯNG HÒA A)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

134

ĐƯỜNG SỐ 6, KP3- PHƯỜNG AN LẠC A

ĐƯỜNG 1A

CUỐI ĐƯỜNG

2.000

135

ĐƯỜNG SỐ 7

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

136

ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

BÌNH LONG

ĐƯỜNG SỐ 8

1.700

137

ĐƯỜNG SỐ 7B

ĐƯỜNG SỐ 4

ĐƯỜNG SỐ 5

2.000

138

ĐƯỜNG SỐ 8

LÊ VĂN QUỚI

ĐƯỜNG SỐ 3

1.300

139

ĐƯỜNG SỐ 8 (BÌNH HƯNG HÒA)

TÂN KỲ- TÂN QUÝ

HƯƠNG LỘ 3

1.000

140

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÊ VĂN QUỚI

KÊNH NƯỚC ĐEN

1.400

141

ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

QUỐC LỘ 1A

LIÊN KHU 5-6

800

142

ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

BÌNH LONG

ĐƯỜNG SỐ 9A

1.400

143

ĐƯỜNG SỐ 9A, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

BÌNH LONG

DỰ ÁN 415

600

144

DƯƠNG TỰ QUÁN

HOÀNG VĂN HỢP

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

145

GÒ XOÀI

TÂN KỲ TÂN QUÝ

CUỐI ĐƯỜNG

1.700

146

HỒ HỌC LÃM

QUỐC LỘ 1A

RẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH)

2.600

147

HỒ VĂN LONG

NGUYỄN THỊ TÚ

BÙI DƯƠNG LỊCH

1.000

 

 

TỈNH LỘ 10

SÔNG SUỐI

2.000

148

HOÀNG HƯNG

NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

149

HOÀNG VĂN HỢP

KINH DƯƠNG VƯƠNG

ĐƯỜNG 1A

1.900

150

HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN)

BÌNH LONG

CUỐI ĐƯỜNG

2.000

151

HƯƠNG LỘ 2

QUỐC LỘ 1A

PHAN ANH

2.500

152

KÊNH NƯỚC ĐEN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

153

KHIẾU NĂNG TỈNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.900

154

KINH DƯƠNG VƯƠNG

MŨI TÀU

CẦU AN LẠC

6.900

 

 

CẦU AN LẠC

VÒNG XOAY AN LẠC

3.500

155

LÂM HOÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

156

LÊ CƠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

157

LÊ CÔNG PHÉP

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

158

LÊ ĐÌNH CẨN

QUỐC LỘ 1A

TỈNH LỘ 10

1.700

159

LÊ NGƯNG

NGUYỄN CỬU PHÚ

KÊNH 5

600

160

LÊ TẤN BÊ

CẦU AN LẠC

CẦU GIẤY

1.000

161

LÊ TRỌNG TẤN

CẦU BƯNG

QUỐC LỘ 1A

2.000

162

LÊ VĂN QUỚI

NGÃ TƯ 4 XÃ

MÃ LÒ

2.300

163

LIÊN KHU 2-10, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

LÔ TƯ

GÒ XOÀI

700

164

LIÊN KHU 4-5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

165

LIÊN KHU 5, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

166

LIÊN KHU 5-6, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

167

LIÊN KHU 7-13, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 8B

DỰ ÁN 415

600

168

LIÊN KHU 8-9, PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A

ĐƯỜNG SỐ 16

ĐƯỜNG SỐ 4

700

169

LIÊN KHU PHỐ 10-11, PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG

PHAN ANH

CUỐI ĐƯỜNG

1.700

170

LỘ TẺ

TỈNH LỘ 10

NGÃ BA ĐƯỜNG BÀ TIẾNG

1.500

171

LÔ TƯ

MÃ LÒ

ĐƯỜNG GÒ XOÀI

1.000

172

MÃ LÒ

TỈNH LỘ 10

TÂN KỲ TÂN QUÝ

2.000

173

NGÔ Y LINH

AN DƯƠNG VƯƠNG

RẠCH RUỘT NGỰA

1.500

174

NGUYỄN CỬU PHÚ

TỈNH LỘ 10

GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH

1.400

175

NGUYỄN ĐÌNH KIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

176

NGUYỄN HỚI

KINH DƯƠNG VƯƠNG

LÒ GỐM

1.700

177

NGUYỄN QUÝ YÊM

AN DƯƠNG VƯƠNG

CUỐI ĐƯỜNG

2.000

178

NGUYỄN THỊ ĐỊNH

QUỐC LỘ 1A

VĨNH LỘC

1.300

179

NGUYỄN THỊ TÚ

QUỐC LỘ 1A

VĨNH LỘC

2.000

180

NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG

KINH DƯƠNG VƯƠNG

NGUYỄN THỨC TỰ

2.200

181

NGUYỄN THỨC TỰ

NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG

HOÀNG VĂN HỢP

1.900

182

NGUYỄN TRIỆU LỰC

QUỐC LỘ 1A

HỒ VĂN LONG

1.000

183

NGUYỄN TRỌNG TRÍ

KINH DƯƠNG VƯƠNG

TÊN LỬA

1.900

184

NGUYỄN VĂN CỰ

TRỌN ĐƯỜNG

 

800

185

PHẠM BÀNH

NGUYỄN THỨC TỰ

PHAN CÁT TỰU

1.500

186

PHẠM ĐĂNG GIẢNG

HƯƠNG LỘ 13

RANH QUẬN 12

1.400

187

PHAN CÁT TỰU

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

188

PHAN ANH

NGÃ TƯ BỐN XÃ

TÂN HÒA ĐÔNG

3.400

189

PHAN ĐÌNH THÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

190

PHÙNG TÁ CHU

BÀ HOM

KHIẾU NĂNG TỈNH

1.700

191

QUỐC LỘ 1A

GIÁP RANH BÌNH CHÁNH

CẦU TÂN TẠO (QUỐC LỘ 1A)

3.300

 

 

CẦU TÂN TẠO (QUỐC LỘ 1A)

GIÁP HUYỆN HÓC MÔN

2.000

192

SÔNG SUỐI

QUỐC LỘ 1A

RANH SÔNG SUỐI

400

193

SÔNG TẮC

TRẦN ĐẠI NGHĨA

RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO

500

194

TẠ MỸ DUẬT

NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.900

195

TÂN HÒA ĐÔNG

AN DƯƠNG VƯƠNG

HƯƠNG LỘ 2

2.600

196

TÂN KỲ TÂN QUÝ

BÌNH LONG

QUỐC LỘ 1A

2.600

197

TẬP ĐOÀN 6B

QUỐC LỘ 1A

CUỐI ĐƯỜNG

600

198

TÂY LÂN

QUỐC LỘ 1A

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

199

TÊN LỬA

KINH DƯƠNG VƯƠNG

RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC

2.300

 

 

TRỌN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ AN LẠC

 

3.400

 

 

RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC

ĐƯỜNG SỐ 29 (CŨ)

2.100

 

 

ĐƯỜNG SỐ 29 (CŨ)

TỈNH LỘ 10

1.700

200

TỈNH LỘ 10

CÂY DA SÀ

QUỐC LỘ 1A

3.400

 

 

QUỐC LỘ 1A

CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10)

2.600

 

 

CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10)

RANH BÌNH CHÁNH

1.700

201

TRẦN ĐẠI NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

202

TRẦN THANH MAI

TỈNH LỘ 10

GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO

800

203

TRƯƠNG PHƯỚC PHAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

204

VÀNH ĐAI TRONG

KINH DƯƠNG VƯƠNG

HƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG)

3.400

205

VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80)

NGUYỄN THỊ TÚ

KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC

1.000

206

VÕ VĂN VÂN

TỈNH LỘ 10

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

1.000

207

VŨ HỮU

TẠ MỸ DUẬT

NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG

1.900

208

VƯƠNG VĂN HUỐNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

ẤP BẮC

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HÒA

4.200

2

ÂU CƠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.800

3

BA GIA

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

4

BA VÂN

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ÂU CƠ

4.000

5

BA VÌ

THĂNG LONG

KÊNH SÂN BAY (A41)

4.000

6

BẮC HẢI

CÁCH MẠNG THÁNG 8

CUỐI ĐƯỜNG

4.800

7

BẠCH ĐẰNG 1

VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN

NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2

4.200

8

BẠCH ĐẰNG 2

NGÃ 3 HỒNG HÀ

CUỐI ĐƯỜNG

5.800

9

BÀNH VĂN TRÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

10

BÀU BÀNG

NÚI THÀNH

BÌNH GIÃ

4.200

11

BÀU CÁT

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

ĐỒNG ĐEN

5.800

 

 

ĐỒNG ĐEN

VÕ THÀNH TRANG

5.000

12

BC1

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

HẺM 273 BÀU CÁT

4.000

13

BC2

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

HẺM 273 BÀU CÁT

4.000

14

BC3

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

HẺM 273 BÀU CÁT

4.000

15

BC4

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

ĐỒNG ĐEN

4.000

16

BC5

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

4.000

17

BC6

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

4.000

18

BC7

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

4.000

19

BC9

ÂU CƠ

ĐỒNG ĐEN

4.000

 

 

ĐỒNG ĐEN

HỒNG LẠC

3.300

20

BẾ VĂN ĐÀN

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

ĐỒNG ĐEN

4.000

21

BẾN CÁT

ĐƯỜNG PHÚ HÒA

NGHĨA PHÁT

3.300

22

BÌNH GIÃ

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HÒA

5.000

23

BÙI THỊ XUÂN

HOÀNG VĂN THỤ

KÊNH NHIÊU LỘC

5.000

24

CA VĂN THỈNH

VÕ THÀNH TRANG

ĐỒNG ĐEN

4.000

25

CẦU CỐNG LỠ 

PHAN HUY ÍCH

PHẠM VĂN BẠCH

2.300

26

CÁCH MẠNG THÁNG 8

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.700

27

CHẤN HƯNG

CÁCH MẠNG THÁNG 8

NGHĨA HÒA NỐI DÀI

3.000

28

CHÂU VĨNH TẾ

NGUYỄN TỬ NHA

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

29

CHÍ CÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

30

CHÍ LINH

KHAI TRÍ

ĐẠI NGHĨA

3.000

31

CHỬ ĐỒNG TỬ

BÀNH VĂN TRÂN

VÂN CÔI

3.000

32

CỘNG HÒA

TRƯỜNG CHINH

LĂNG CHA CẢ

10.400

33

CỬU LONG

TRƯỜNG SƠN

YÊN THẾ

4.600

34

CÙ CHÍNH LAN

NGUYỄN QUANG BÍCH

NGUYỄN HIÊN LÊ

4.000

35

DÂN TRÍ

NGHĨA HÒA

KHAI TRÍ

3.000

36

DỌC BỜ KÊNH NHIÊU LỘC

NGÃ BA ĐƯỜNG LÊ BÌNH, ÚT TỊCH

GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN VÀ QUẬN 3

4.200

37

DƯƠNG VÂN NGA

NGUYỄN BẶC

ĐƯỜNG 122 PHẠM VĂN HAI

4.600

38

DUY TÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

TÂN TIẾN

3.300

39

ĐẠI NGHĨA

NGHĨA PHÁT

DÂN TRÍ

3.000

40

ĐẶNG LỘ

NGHĨA PHÁT

CHỬ ĐỒNG TỬ

3.000

41

ĐẤT THÁNH

LÝ THƯỜNG KIỆT

BẮC HẢI

4.000

42

ĐỒ SƠN

THĂNG LONG

HẺM SỐ 6 HẢI VÂN

4.000

43

ĐÔNG HỒ

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

4.000

44

ĐỒNG NAI

TRƯỜNG SƠN

LAM SƠN

4.600

45

ĐỒNG ĐEN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

46

ĐÔNG SƠN

VÂN CÔI

BA GIA

3.300

47

ĐỒNG XOÀI

BÌNH GIÃ

HOÀNG HOA THÁM

4.200

48

ĐINH ĐIỀN

DƯƠNG VÂN NGA

ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI

4.000

49

ĐƯỜNG A4

CỘNG HÒA

TRƯỜNG CHINH

5.000

50

ĐƯỜNG B6

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

51

ĐƯỜNG KẾ XÍ NGHIỆP ĐÔNG LẠNH

ÂU CƠ

VƯỜN LAN

3.000

52

ĐƯỜNG 122 PHẠM VĂN HAI

PHẠM VĂN HAI

LÊ VĂN SỸ

4.600

53

ĐƯỜNG 175 LÝ THƯỜNG KIỆT

LÝ THƯỜNG KIỆT

LẠC LONG QUÂN

3.300

54

ĐƯỜNG B1

THÂN NHÂN TRUNG

ĐƯỜNG 12

4.000

55

ĐƯỜNG C1

CỘNG HÒA

NGUYỄN QUANG BÍCH

4.000

56

ĐƯỜNG C12

CỘNG HÒA

ĐƯỜNG B1

4.000

57

ĐƯỜNG C18

CỘNG HÒA

NGUYỄN THÁI BÌNH

4.000

58

ĐƯỜNG C2

NGUYỄN QUANG BÍCH

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

59

ĐƯỜNG C22

ĐƯỜNG A4

ĐƯỜNG C18

4.000

60

ĐƯỜNG C27

ĐƯỜNG A4

NGUYỄN BÁ TUYẾN (C29)

4.000

61

ĐƯỜNG C3

NGUYỄN QUANG BÍCH

NGUYỄN HIẾN LÊ

4.000

62

ĐƯỜNG D50

NGUYỄN MINH HOÀNG (C25)

CỘNG HÒA

4.000

63

ĐƯỜNG D51

ĐƯỜNG C20

NGUYỄN THÁI BÌNH

4.000

64

ĐƯỜNG D52

ĐƯỜNG D50

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

65

ĐƯỜNG HÔNG TRƯỜNG MẦM NON 10

ĐƯỜNG TRƯỚC TRƯỜNG MẦM NON 10

NI SƯ HUỲNH LIÊN

2.500

66

ĐƯỜNG NHÀ KHO PEPSI

ĐƯỜNG 122 PHẠM VĂN HAI

NHÀ SỐ 130/9 PHẠM VĂN HAI

5.000

67

ĐƯỜNG SỐ 1

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

68

ĐƯỜNG SỐ 2

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

69

ĐƯỜNG SỐ 3

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

70

ĐƯỜNG SỐ 4

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

71

ĐƯỜNG SỐ 5

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

72

ĐƯỜNG SỐ 6

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

73

ĐƯỜNG SỐ 7

ĐƯỜNG SỐ 1

ĐƯỜNG HÔNG TRƯỜNG MẦM NON 10

2.500

74

ĐƯỜNG TỔ 46-P10

HỒNG LẠC

ĐƯỜNG SỐ 1

2.500

75

ĐƯỜNG TRƯỚC TRƯỜNG MẦM NON 10

HỒNG LẠC

NI SƯ HUỲNH LIÊN

2.500

76

ĐỐNG ĐA

CỬU LONG

TIỀN GIANG

4.600

77

GIẢI PHÓNG

THĂNG LONG

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

78

GÒ CẤM ĐỆM

LẠC LONG QUÂN

TRẦN VĂN ĐANG

2.500

79

HẬU GIANG

THĂNG LONG

TRƯỜNG SƠN

4.600

80

HÀ BÁ TƯỜNG

TRƯỜNG CHINH

LÊ LAI

4.000

81

HÁT GIANG

LAM SƠN

YÊN THẾ

4.600

82

HIỆP NHẤT

HÒA HIỆP

NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT

3.300

83

HỒNG HÀ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

84

HỒNG LẠC

LẠC LONG QUÂN

ÂU CƠ

4.000

85

HỒNG LẠC (HƯƠNG LỘ 2)

ÂU CƠ

KÊNH ĐỒNG ĐEN

4.000

86

HOÀNG BẬT ĐẠT

NGUYỄN PHÚC CHU

CỐNG LỠ

2.300

87

HOÀNG HOA THÁM

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HÒA

5.800

 

 

CỘNG HÒA

RANH SÂN BAY

4.600

88

HOÀNG KẾ VIÊM (C21)

ĐƯỜNG A4

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

89

HOÀNG VĂN THỤ

NGUYỄN VĂN TRỖI

NGÃ 4 BẢY HIỀN

9.300

90

HOÀNG VIỆT

HOÀNG VĂN THỤ

LÊ BÌNH

6.700

91

HƯNG HÓA

CHẤN HƯNG

NGÃ 3 THÁNH GIA

3.000

92

HÒA HIỆP

HIỆP NHẤT

NHÀ 1253 HÒA HIỆP

3.000

93

HUỲNH TỊNH CỦA

SƠN HƯNG

NGUYỄN TỬ NHA

4.000

94

HUỲNH VĂN NGHỆ

PHAN HUY ÍCH

PHẠM VĂN BẠCH

1.400

95

KHAI QUANG

CHỢ NAM HÒA

ĐẤT THÁNH

3.000

96

KHAI TRÍ

NGHĨA PHÁT

DÂN TRÍ

3.000

97

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

ÂU CƠ

6.700

98

LAM SƠN

SÔNG NHUỆ

HỒNG HÀ

4.600

99

LÊ BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

100

LÊ DUY NHUẬN (C28)

ĐƯỜNG C19

ĐƯỜNG A4

4.000

101

LÊ LAI

TRƯỜNG CHINH

HẺM 291 TRƯỜNG CHINH

3.300

102

LÊ LỢI

TRƯỜNG CHINH

HẺM 11 LÊ LAI

3.300

103

LÊ MINH XUÂN

VÂN CÔI

LẠC LONG QUÂN

3.300

 

 

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

5.800

104

LÊ NGÂN

TRƯỜNG CHINH

NGUYỄN TỬ NHA

4.000

105

LÊ TẤN QUỐC

CỘNG HÒA

NHẤT CHI MAI

4.000

106

LÊ TRUNG NGHĨA (C26)

C13

HOÀNG HOA THÁM

4.000

107

LÊ VĂN HUÂN

CỘNG HÒA

ĐƯỜNG B1

4.000

108

LÊ VĂN SỸ

LĂNG CHA CẢ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

8.200

109

LỘC HƯNG

CHẤN HƯNG

NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG

2.700

110

LỘC VINH

NGHĨA PHÁT

NGHĨA HÒA

3.000

111

LONG HƯNG

BẾN CÁT

BA GIA

3.300

112

LƯU NHÂN CHÚ

PHẠM VĂN HAI

HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8

2.700

113

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGÃ 4 BẢY HIỀN

RANH QUẬN 10

9.300

114

MAI LÃO BẠNG

THÂN NHÂN TRUNG

TRẦN VĂN DƯ

4.000

115

NĂM CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

116

NGHĨA HƯNG

HẺM TỔ 36

HẺM TỔ 28

3.000

117

NGHĨA HÒA

NGHĨA PHÁT

BẮC HẢI

3.000

118

NGHĨA PHÁT

LÝ THƯỜNG KIỆT

BÀNH VĂN TRÂN

3.900

 

 

BÀNH VĂN TRÂN

BẾN CÁT

4.000

119

NGÔ BỆ

CỘNG HÒA

ĐƯỜNG B1

4.000

120

NGỰ BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

121

NGUYỄN BẶC

PHẠM VĂN HAI

DƯƠNG VÂN NGA

5.000

122

NGUYỄN BÁ TÒNG

TRƯỜNG CHINH

SƠN HƯNG

4.000

123

NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29)

C25

C28

4.000

124

NGUYỄN CẢNH DỊ

THĂNG LONG

NGUYỄN VĂN MẠI

4.000

125

NGUYỄN CHÁNH SẮT

TRẦN VĂN DƯ

ĐƯỜNG C2

4.000

126

NGUYỄN HIỂN LÊ

TRẦN VĂN DƯ

HOÀNG HOA THÁM

4.000

127

NGUYỄN HỒNG ĐÀO

TRƯỜNG CHINH

ÂU CƠ

5.000

128

NGUYỄN MINH HOÀNG (C25)

HOÀNG HOA THÁM

QUÁCH VĂN TUẤN

4.000

129

NGUYỄN ĐÌNH KHƠI

HOÀNG VĂN THỤ

HOÀNG VIỆT

4.000

130

NGUYỄN PHÚC CHU

TRƯỜNG CHINH

KÊNH HY VỌNG

2.300

131

NGUYỄN QUANG BÍCH (B4)

TRẦN VĂN DƯ

HOÀNG HOA THÁM

4.000

132

NGUYỄN SỸ SÁCH

TRƯỜNG CHINH

PHẠM VĂN BẠCH

2.300

133

NGUYỄN THANH TUYỀN

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

HẺM 500 PHẠM VĂN HAI

4.600

134

NGUYỄN THÁI BÌNH

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HÒA

5.300

135

NGUYỄN THẾ LỰC

ĐƯỜNG A4

ĐƯỜNG A18

4.000

136

NGUYỄN THỊ NHỎ

ÂU CƠ

THIÊN PHƯỚC

4.600

137

NGUYỄN TỬ NHA

NĂM CHÂU

NHÀ THỜ VÂN CÔI

4.000

138

NGUYỄN TRỌNG LỘI

HẬU GIANG

HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH

4.000

139

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

HẺM 413 HOÀNG VĂN THỤ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

6.000

140

NGUYỄN VĂN MẠI

SỐ 1 TRƯỜNG SƠN

SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN

4.000

141

NGUYỄN VĂN TRỖI

HOÀNG VĂN THỤ

RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

9.300

142

NGUYỄN VĂN VĨ

NGUYỄN TỬ NHA

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

143

NGUYỄN VĂN VĨNH

HẺM 27 HẬU GIANG

THĂNG LONG

4.000

144

NHẤT CHI MAI

CỘNG HÒA

ĐƯỜNG C12

4.000

145

NI SƯ HUỲNH LIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

146

NÚI THÀNH

ẤP BẮC

CỘNG HÒA

4.200

147

PHẠM CỰ LƯỢNG

PHỔ QUANG

CUỐI ĐƯỜNG

3.300

148

PHẠM HỒNG THÁI

PHỔ QUANG

CUỐI ĐƯỜNG

4.600

149

PHẠM PHÚ THỨ

HẺM 1017/6 LẠC LONG QUÂN

ĐỒNG ĐEN

4.000

150

PHẠM VĂN BẠCH

TRƯỜNG CHINH

RANH QUẬN GÒ VẤP

2.600

151

PHẠM VĂN HAI

CÁCH MẠNG THÁNG 8

LÊ VĂN SỸ

6.600

 

 

LÊ VĂN SỸ

HOÀNG VĂN THỤ

5.000

152

PHAN BÁ PHIẾN

ĐƯỜNG A4

QUÁCH VĂN TUẤN

4.000

153

PHAN HUY ÍCH

TRƯỜNG CHINH

RANH QUẬN GÒ VẤP

1.900

154

PHAN ĐÌNH GIÓT

PHỔ QUANG

TRƯỜNG SƠN

5.800

155

PHAN SÀO NAM

BÀU CÁT

HỒNG LẠC

4.000

156

PHAN THÚC DUYỆT

THĂNG LONG

PHAN ĐÌNH GIÓT

4.000

157

PHAN VĂN LÂU

ĐỒ SƠN

HẺM 61 THĂNG LONG

3.000

158

PHAN VĂN SỬU

CỘNG HÒA

NHẤT CHI MAI

4.000

159

PHỔ QUANG

PHAN ĐÌNH GIÓT

HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN)

5.900

160

PHÚ HÒA

BẾN CÁT

LÝ THƯỜNG KIỆT

3.300

 

 

LÝ THƯỜNG KIỆT

LẠC LONG QUÂN

5.800

161

PHÚ LỘC

BÀNH VĂN TRÂN

NHÀ SỐ 61/22

3.000

162

QUÁCH VĂN TUẤN

CỘNG HÒA

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

163

QUẢNG HIỀN

NĂM CHÂU

SƠN HƯNG

3.300

164

SẦM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

165

SAO MAI

SỐ 147 CÁCH MẠNG THÁNG 8

BÀNH VĂN TRÂN

3.000

 

 

BÀNH VĂN TRÂN

NHÀ THỜ SAO MAI

2.500

166

SÔNG ĐÀ

TRƯỜNG SƠN

TRÀ KHÚC

4.600

167

SÔNG ĐÁY

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

168

SÔNG NHUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

169

SÔNG THAO

LAM SƠN

ĐỐNG ĐA

4.600

170

SÔNG THƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

171

SƠN CANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

172

SƠN HƯNG

HUỲNH TỊNH CỦA

NGUYỄN BÁ TÒNG

3.300

 

 

NGUYỄN BÁ TÒNG

CUỐI ĐƯỜNG

4.000

173

TÂN CANH

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

LÊ VĂN SỸ

5.000

174

TÂN CHÂU

DUY TÂN

TÂN PHƯỚC

3.300

175

TÂN KHAI

HIỆP NHẤT

TỰ CƯỜNG

3.300

176

TÂN KỲ TÂN QUÍ

CỘNG HÒA

TRƯỜNG CHINH

4.000

177

TÂN HẢI

TRƯỜNG CHINH

CỘNG HÒA

4.200

178

TÂN LẬP

TÂN THỌ

TÂN XUÂN

3.300

179

TÂN PHƯỚC

LÝ THƯỜNG KIỆT

TÂN TIẾN

3.300

180

TÂN SƠN HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

181

TÂN TẠO

LÝ THƯỜNG KIỆT

TÂN XUÂN

3.300

182

TÂN THỌ

LẠC LONG QUÂN

LÝ THƯỜNG KIỆT

3.300

183

TÂN TIẾN

TÂN THỌ

ĐÔNG HỒ

5.800

184

TÂN TRANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.500

185

TÂN TRỤ

NGUYỄN PHÚC CHU

PHAN HUY ÍCH

2.000

186

TÂN XUÂN

LẠC LONG QUÂN

LÊ MINH XUÂN

3.300

187

TÁI THIẾT

LÝ THƯỜNG KIỆT

NĂM CHÂU

4.000

188

TẢN VIÊN

SÔNG ĐÁY

ĐỒNG NAI

4.600

189

THÂN NHÂN TRUNG

CỘNG HÒA

MAI LÃO BẠNG

4.000

190

THĂNG LONG

CỘNG HÒA

GA HÀNG HÓA SÂN BAY

4.000

191

THÀNH MỸ

ĐÔNG HỒ

HẺM 175 LÝ THƯỜNG KIỆT

3.300

192

THÉP MỚI

HOÀNG HOA THÁM

NGUYỄN THÁI BÌNH

4.000

193

THÍCH MINH NGUYỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

194

THIÊN PHƯỚC

NGUYỄN THỊ NHỎ

LÝ THƯỜNG KIỆT

4.000

195

THỦ KHOA HUÂN

PHÚ HÒA

ĐÔNG HỒ

3.300

196

TIỀN GIANG

TRƯỜNG SƠN

LAM SƠN

4.600

197

TỐNG VĂN HÊN

TRƯỜNG CHINH

NGUYỄN PHÚC CHU

2.000

198

TỰ CƯỜNG

TỰ LẬP

HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8

3.300

199

TỰ LẬP

CÁCH MẠNG THÁNG 8

HIỆP NHẤT

3.300

200

TỨ HẢI

NGHĨA PHÁT

ĐẤT THÁNH

3.000

201

TRẦN MAI NINH

TRƯỜNG CHINH

BÀU CÁT

4.000

202

TRẦN QUỐC HOÀN

LĂNG CHA CẢ

VÀO CỔNG SÂN BAY

8.200

203

TRẦN THÁI TÔNG

TRƯỜNG CHINH

PHẠM VĂN BẠCH

2.300

204

TRẦN THÁNH TÔNG

HUỲNH VĂN NGHỆ

CỐNG LỠ

2.300

205

TRẦN TRIỆU LUẬT

BẾN CÁT

LÝ THƯỜNG KIỆT

5.000

206

TRẦN VĂN DƯ

CỘNG HÒA

TƯỜNG RÀO SÂN BAY

4.000

207

TRẦN VĂN HOÀNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

208

TRẦN VĂN QUANG

LẠC LONG QUÂN

ÂU CƠ

4.000

209

TRÀ KHÚC

TRƯỜNG SƠN

NHÀ SỐ 17 TRÀ KHÚC

4.600

210

TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH

TRƯỜNG CHINH

ÂU CƠ

5.000

211

TRƯƠNG HOÀNG THANH

NGUYỄN THÁI BÌNH

ĐƯỜNG C19

4.000

212

TRƯỜNG CHINH

NGÃ 4 BẢY HIỀN

NGÃ 3 BÀ QUẸO

6.000

 

 

NGÃ 3 BÀ QUẸO

CẦU THAM LƯƠNG

4.500

213

TRƯỜNG SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.300

214

TRUNG LANG

TRẦN MAI NINH

LÊ LAI

4.000

215

ÚT TỊCH

CỘNG HÒA

LÊ BÌNH

5.000

216

VÂN CÔI

BÀNH VĂN TRÂN

NGHĨA PHÁT

3.300

217

VĂN CHUNG

TRẦN VĂN DƯ

ĐƯỜNG C2

4.000

218

VEN TƯỜNG RÀO SÂN BAY

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

219

VÕ THÀNH TRANG

LÝ THƯỜNG KIỆT

HỒNG LẠC

4.000

220

VƯỜN LAN

HỒNG LẠC

ĐƯỜNG HÔNG TRƯỜNG MẦM NON 10

4.000

221

XUÂN DIỆU

HOÀNG VĂN THỤ

NGUYỄN THÁI BÌNH

6.700

222

XUÂN HỒNG

TRƯỜNG CHINH

XUÂN DIỆU

6.700

223

YÊN THẾ

TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI

HỒNG HÀ

4.200

 

 

HỒNG HÀ

KÊNH NHẬT BẢN

4.200

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG 

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

ÂU CƠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.800

2

BÁC ÁI

TÂN SINH

PHAN ĐÌNH PHÙNG

3.900

3

BÌNH LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

4

BÙI CẨM HỔ

LŨY BÁN BÍCH

KÊNH TÂN HÓA

4.200

5

CẦU XÉO

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

6

CÁC ĐƯỜNG NỐI GIỮA ĐƯỜNG SỐ 16 VÀ 20

NGUYỄN NHỮ LÃM

ĐỖ ĐỨC DỤC

3.400

7

CÁCH MẠNG

LŨY BÁN BÍCH

TÂN SINH

4.500

8

CHÂN LÝ

ĐỘC LẬP

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

3.900

9

CHẾ LAN VIÊN

TRƯỜNG CHINH

CUỐI ĐƯỜNG

2.700

10

CHU THIÊN

NGUYỄN MỸ CA

TÔ HIỆU

3.900

11

CHU VĂN AN

NGUYỄN XUÂN KHOÁT

CUỐI ĐƯỜNG

3.900

12

CỘNG HÒA 3

PHAN ĐÌNH PHÙNG

NGUYỄN VĂN HUYÊN

3.600

13

DÂN CHỦ

PHAN ĐÌNH PHÙNG

NGUYỄN XUÂN KHOÁI

3.900

14

DÂN TỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

15

DƯƠNG KHUÊ

LŨY BÁN BÍCH

TÔ HIỆU

4.500

16

DƯƠNG ĐỨC HIỀN

LÊ TRỌNG TẤN

CHẾ LAN VIÊN

3.000

17

DƯƠNG VĂN DƯƠNG

TÂN KỲ TÂN QUÝ

ĐỖ THỪA LUÔNG

4.200

18

ĐÀM THẬN HUY

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

19

ĐINH LIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

20

ĐOÀN GIỎI

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

21

ĐOÀN KẾT

TÂN SINH

TỰ DO 1

3.900

22

ĐỖ BÍ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

23

ĐỖ CÔNG TƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

24

ĐÔ ĐỐC CHẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

25

ĐÔ ĐỐC LỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

26

ĐÔ ĐỐC LONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

27

ĐÔ ĐỐC THỦ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

28

ĐỖ ĐỨC DỤC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

29

ĐỖ THỊ TÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

30

ĐỖ THỪA LUÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

31

ĐỖ THỪA TỰ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

32

ĐỖ NHUẬN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

33

ĐỘC LẬP

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

34

ĐƯỜNG 30/4

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

35

ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

36

ĐƯỜNG CÂY KEO

LŨY BÁN BÍCH

TÔ HIỆU

4.500

37

ĐƯỜNG HƯỚNG ĐÔNG CHỢ SƠN KỲ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

38

ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

39

ĐƯỜNG ĐIỆN CAO THẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

40

ĐƯỜNG NỐI TÂN SƠN NHÌ - TRƯƠNG VĨNH KÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

41

ĐƯỜNG SỐ 18

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

42

ĐƯỜNG SỐ 19

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

43

ĐƯỜNG SỐ 27

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

44

ĐƯỜNG TRƯỚC TRƯỜNG PTTH TÂN BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

45

GÒ DẦU

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

46

HÀNG LANG BẢO VỆ NHÁNH PHỤ KÊNH NƯỚC ĐEN

TÂN HƯƠNG

THƯỢNG NGUỒN NHÁNH PHỤ

2.300

47

ĐƯỜNG TỔ 46

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

48

ĐƯỜNG TỔ 48

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

49

HÀN MẶC TỬ

THỐNG NHẤT

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

3.900

50

HIỀN VƯƠNG

TRUNG TÂM

VĂN CAO + ĐOẠN NỐI BÌNH LONG

4.500

51

HỒ ĐẮC DI

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

52

HỒ NGỌC CẨN

TRẦN HƯNG ĐẠO

THỐNG NHẤT

3.900

53

HOÀNG NGỌC PHÁCH

NGUYỄN SƠN

LÊ THÚC HOẠCH

4.200

54

HOÀNG THIỀU HOA

THẠCH LAM

HÒA BÌNH

4.500

55

HOÀNG VĂN HÒE

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

56

HOÀNG XUÂN NHỊ

ÂU CƠ

KHUÔNG VIỆT

4.500

57

HÒA BÌNH

KHUÔNG VIỆT

LŨY BÁN BÍCH

7.000

 

 

LŨY BÁN BÍCH

NGÃ TƯ 4 XÃ

5.000

58

HUỲNH VĂN CHÍNH

KHUÔNG VIỆT

CHUNG CƯ NHIÊU LỘC

4.500

59

HUỲNH THIỆN LỘC

LŨY BÁN BÍCH

KÊNH TÂN HÓA

4.000

60

ÍCH THIỆN

PHỐ CHỢ

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

3.900

61

KHUÔNG VIỆT

ÂU CƠ

HÒA BÌNH

4.500

62

LÊ CAO LÃNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

63

LÊ CẢNH TUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

64

LÊ KHÔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

65

LÊ LÂM

ĐƯỜNG CẤP NƯỚC SÔNG SÀI GÒN

VĂN CAO

4.200

66

LÊ LĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

67

LÊ LIỄU

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

68

LÊ LƯ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

69

LÊ LỘ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

70

LÊ ĐẠI

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

71

LÊ NGÃ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

72

LÊ NIỆM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

73

LÊ ĐÌNH THÁM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

74

LÊ QUANG CHIẾU

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

75

LÊ QUỐC TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

76

LÊ SAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

77

LÊ SÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

78

LÊ THIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

79

LÊ THÚC HOẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

80

LÊ TRỌNG TẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

81

LÊ TRUNG ĐÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

82

LÊ VĂN PHAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

83

LÊ VĨNH HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

84

LƯƠNG MINH NGUYỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

85

LƯƠNG ĐẮC BẰNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

86

LƯƠNG THẾ VINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

87

LƯƠNG TRÚC ĐÀM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

88

LŨY BÁN BÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

89

LÝ THÁI TÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

90

LÝ THÁNH TÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

91

LÝ TUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

92

NGÔ QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

93

NGUYỄN BÁ TÒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

94

NGUYỄN CHÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

95

NGUYỄN CỬU ĐÀM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

96

NGUYỄN DỮ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

97

NGUYỄN HẬU

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

98

NGUYỄN HỮU DẬT

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

99

NGUYỄN HỮU TIẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

100

NGUYỄN LỘ TRẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

101

NGUYỄN LÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

102

NGUYỄN MINH CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

103

NGUYỄN MỸ CA

ĐƯỜNG CÂY KEO

QUÁCH VŨ

3.900

104

NGUYỄN NGỌC NHỰT

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

105

NGUYỄN NHỮ LÃM

NGUYỄN SƠN

PHÚ THỌ HÒA

4.200

106

NGUYỄN SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

107

NGUYỄN SÚY

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

108

NGUYỄN THÁI HỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

109

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

110

NGUYỄN VĂN DƯỠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

111

NGUYỄN VĂN HUYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

112

NGUYỄN VĂN NGỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

113

NGUYỄN VĂN SĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

114

NGUYỄN VĂN TỐ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

115

NGUYỄN XUÂN KHOÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

116

NHÁNH ĐƯỜNG LÝ TUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

117

PHẠM NGỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.300

118

PHẠM VẨN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

119

PHẠM VĂN XẢO

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

120

PHẠM QUÝ THÍCH

LÊ THÚC HOẠCH

TÂN HƯƠNG

3.500

121

PHAN ANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

122

PHAN CHU TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

123

PHAN HUY ÍCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

124

PHAN ĐÌNH PHÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

125

PHAN VĂN NĂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

126

PHỐ CHỢ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

127

PHÙNG CHÍ KIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

128

PHÚ THỌ HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

129

QUÁCH ĐÌNH BẢO

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

130

QUÁCH VŨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

131

QUÁCH HỮU NGHIÊM

THOẠI NGỌC HẦU

CUỐI ĐƯỜNG

3.500

132

SƠN KỲ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

133

TÂN HƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

134

TÂN KỲ TÂN QUÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

135

TÂN QUÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

136

TÂN SƠN NHÌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.300

137

TÂN THÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

138

TÂY SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.000

139

TÂY THẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

140

THẨM MỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

141

THẠCH LAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.800

142

THÀNH CÔNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

143

THOẠI NGỌC HẦU

ÂU CƠ

LŨY BÁN BÍCH

5.000

 

 

LŨY BÁN BÍCH

PHAN ANH

4.000

144

THỐNG NHẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

145

TÔ HIỆU

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

146

TỰ DO 1

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

147

TỰ QUYẾT

TRƯƠNG VĨNH KÝ

CUỐI ĐƯỜNG

3.900

148

TRẦN HƯNG ĐẠO

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

149

TRẦN QUANG CƠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

150

TRẦN TẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

151

TRẦN THỦ ĐỘ

VĂN CAO

ĐƯỜNG CẤP NƯỚC SÔNG SÀI GÒN

4.200

152

TRẦN VĂN GIÁP

LÊ QUANG CHIỂU

HẺM THẠCH LAM

3.900

153

TRẦN VĂN ƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

154

TRỊNH LỖI

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

155

TRỊNH ĐÌNH THẢO

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

156

TRỊNH ĐÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.000

157

TRƯƠNG VĨNH KÝ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.100

158

TRƯƠNG VÂN LĨNH

TRƯƠNG VĨNH KÝ

DÂN TỘC

3.600

159

TRƯỜNG CHINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

160

VĂN CAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

161

VẠN HẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

162

VÕ HOÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

163

VÕ VĂN DŨNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.200

164

VƯỜN LÀI

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

165

VŨ TRỌNG PHỤNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

166

YÊN ĐỖ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.900

167

Ỷ LAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.500

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BÀ GIANG

QUỐC LỘ 1K

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

1.100

2

BÌNH CHIỂU

TỈNH LỘ 43

RANH QUẬN ĐOÀN 4

1.900

3

BỒI HOÀN

LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1A

1.100

4

CÂY KEO

TÔ NGỌC VÂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

5

CHƯƠNG DƯƠNG

VÕ VĂN NGÂN

KHA VẠN CÂN

2.000

6

ĐẶNG THỊ RÀNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

7

ĐẶNG VĂN BI

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.800

8

ĐÀO TRINH NHẤT

KHA VẠN CÂN

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

1.000

9

ĐOÀN CÔNG HỚN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.400

10

ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG LINH ĐÔNG

LINH ĐÔNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

11

ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG CẦU BÀ CẢ)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

12

ĐƯỜNG CHỮ U, PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

13

ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG LINH TÂY

KHA VẠN CÂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.600

14

ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

15

ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

1.700

16

ĐƯỜNG SỐ 17, PHƯỜNG LINH TRUNG

QUỐC LỘ 1A

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

17

ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG HIỆP BÌNH CHÁNH

QUỐC LỘ 13

CUỐI ĐƯỜNG

1.700

18

ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

NGUYỄN VĂN BÁ (XA LỘ HÀ NỘI)

CUỐI ĐƯỜNG

1.600

19

ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG LINH ĐÔNG

TÔ NGỌC VÂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

20

ĐƯỜNG SỐ 36 (BẾN ĐÒ), PHƯỜNG LINH ĐÔNG

KHA VẠN CÂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

21

ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG LINH XUÂN

QUỐC LỘ 1K

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

22

ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG TRƯỜNG THỌ

ĐẶNG VĂN BI

CUỐI ĐƯỜNG

1.600

23

ĐƯỜNG SỐ 4 (LINH TÂY), PHƯỜNG LINH TÂY

NGUYỄN VĂN LỊCH

NGÃ BA ĐÌNH THẦN LINH TÂY

1.300

24

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH CHIỂU

HOÀNG DIỆU

VÕ VĂN NGÂN

2.000

25

ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG LINH TRUNG

LINH TRUNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.600

26

ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG LINH TRUNG

LINH TRUNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.600

27

ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG LINH TÂY

KHA VẠN CÂN

CUỐI ĐƯỜNG

1.600

28

DƯƠNG VĂN CAM

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

29

GÒ DƯA (HƯƠNG LỘ 25 PHƯỜNG TAM BÌNH)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

30

HIỆP BÌNH

KHA VẠN CÂN

QUỐC LỘC 13

1.900

31

HỒ VĂN TƯ

NGÃ 3 KHA VẠN CÂN

NGÃ 3 ĐOÀN CÔNG HỚN

3.000

 

 

NGÃ 3 ĐOÀN CÔNG HỚN

CUỐI ĐƯỜNG

2.400

32

HOÀNG DIỆU

KHA VẠN CÂN

LÊ VĂN CHÍ

2.300

33

KHA VẠN CÂN

NGÃ 3 NGUYỄN VĂN LỊCH

CẦU NGANG

3.400

 

 

CẦU NGANG

CẦU GÒ DƯA

 

 

 

 

BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT

1.600

 

 

 

BÊN KHÔNG CÓ

2.300

 

 

CẦU GÒ DƯA

CẦU BÌNH LỢI

 

 

 

 

BÊN CÓ ĐƯỜNG SẮT

1.100

 

 

 

BÊN KHÔNG CÓ ĐƯỜNG SẮT

1.700

 

 

NGÃ 3 NGUYỄN VĂN LỊCH

NGÃ 4 LINH XUÂN

2.000

34

KHU LÀNG ĐẠI HỌC (PHƯỜNG BÌNH THỌ)

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ TÊN KHU LÀNG ĐẠI HỌC (TRỌN ĐƯỜNG)

 

1.900

35

LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

36

LÊ THỊ HOA, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU

TỈNH LỘ 43

QUỐC LỘ 1A

1.500

37

LÊ VĂN CHÍ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.400

38

LÊ VĂN NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.800

39

LÊ VĂN TÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

40

LINH ĐÔNG

KHA VẠN CÂN

TÔ NGỌC VÂN

1.300

41

LINH TRUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.600

42

LÝ TẾ XUYÊN

LINH ĐÔNG

CUỐI ĐƯỜNG

1.000

43

NGÔ CHÍ QUỐC (ĐƯỜNG GÒ ĐÌNH, PHƯỜNG BÌNH CHIỂU)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

44

NGUYỄN VĂN LỊCH (NGUYỄN TRÃI CŨ)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

45

PHÚ CHÂU

QUỐC LỘ 1A

TÔ NGỌC VÂN

1.500

46

QUỐC LỘ 13 CŨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

47

QUỐC LỘ 13 MỚI

CẦU BÌNH TRIỆU

CẦU ÔNG DẦU

2.800

 

 

CẦU ÔNG DẦU

NGÃ 4 BÌNH PHƯỚC

2.500

 

 

NGÃ 4 BÌNH PHƯỚC

CẦU VĨNH BÌNH

2.100

48

QUỐC LỘ 1A

CẦU BÌNH PHƯỚC

NGÃ 4 LINH XUÂN

2.300

 

 

NGÃ 4 LINH XUÂN

XA LỘ HÀ NỘI

1.900

49

QUỐC LỘ 1K (KHA VẠN CÂN CŨ)

NGÃ 4 LINH XUÂN

SUỐI NHUM (RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG)

1.900

50

TAM BÌNH

TÔ NGỌC VÂN

HIỆP BÌNH

1.300

51

TAM HÀ

TÔ NGỌC VÂN

PHÚ CHÂU

2.300

52

TAM CHÂU (TAM PHÚ - TAM BÌNH)

PHÚ CHÂU

CUỐI ĐƯỜNG

1.800

53

THỐNG NHẤT, DÂN CHỦ (PHƯỜNG BÌNH THỌ)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.100

54

TỈNH LỘ 43

NGÃ 4 GÒ DƯA

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

1.900

55

TÔ NGỌC VÂN

KHA VẠN CÂN

NGÃ 3 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN)

3.000

 

 

NGÃ 3 TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN)

QUỐC LỘ 1A

2.300

56

TÔ VĨNH DIỆN

VÕ VĂN NGÂN

HOÀNG DIỆU

1.900

57

TRẦN VĂN NỮA (NGÔ QUYỀN)

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.700

58

TRƯỜNG THỌ (LÊ VĂN KHÓI)

XA LỘ HÀ NỘI

NGÃ 4 ĐƯỜNG PHỐ NHÀ TRÀ

2.300

 

 

NGÃ 4 ĐƯỜNG PHỐ NHÀ TRÀ

KHA VẠN CÂN

1.800

59

ĐƯỜNG SỐ 11 (TRUÔNG TRE)

NGÃ 3 ĐƯỜNG BÀ GIANG

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

1.400

60

TRƯƠNG VĂN NGƯ (THỦ KHOA HUÂN)

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

61

VÕ VĂN NGÂN (HOÀNG DIỆU 1 CŨ)

KHA VẠN CÂN

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

4.500

62

XA LỘ HÀ NỘI (QUỐC LỘ 52)

CẦU RẠCH CHIẾC

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

1.800

 

 

NGÃ 4 THỦ ĐỨC

RANH TỈNH BÌNH DƯƠNG

1.300

63

ĐƯỜNG SỐ 8 (XUÂN HIỆP)

QUỐC LỘ 1K

CUỐI ĐƯỜNG

1.500

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN BÌNH CHÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG 

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN HẠ

TỈNH LỘ 10

NGUYỄN VĂN BỨA

700

2

AN PHÚ TÂY - HƯNG LONG

QUỐC LỘ 1A

CẦU RẠCH GIA

2.000

 

 

CẦU RẠCH GIA

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

900

3

BÀ CẢ

QUỐC LỘ 50

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5

400

4

BÀ THAO

NGUYỄN CỬU PHÚ

XÃ TÂN NHỰT

700

5

BÀU GỐC

DƯƠNG ĐÌNH CÚC

HƯNG NHƠN

700

6

BẾN LỘI

VÕ VĂN VÂN

RANH QUẬN BÌNH TÂN

800

7

BÌNH HƯNG

QUỐC LỘ 50

NGUYỄN VĂN LINH

1.600

 

 

NGUYỄN VĂN LINH

ĐỒN ÔNG VĨNH

1.000

8

BÌNH MINH

TỈNH LỘ 10

THÍCH THIỆN HÒA

500

9

BÌNH TRƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

800

10

BỜ HUỆ

QUỐC LỘ 1A

ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2

600

11

BÔNG VĂN DĨA

NGUYỄN CỬU PHÚ

CẦU LÁNG MẶN

700

12

BÙI THANH KHIẾT

QUỐC LỘ 1A

NGUYỄN HỮU TRÍ

1.500

13

CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH CÒN LẠI TRONG HUYỆN

BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M

 

400

 

 

BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN

 

500

14

CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN

BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M

 

300

 

 

BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN

 

400

15

CÁI TRUNG

HƯNG NHƠN

TRẦN ĐẠI NGHĨA

700

16

CÂY BÀNG

HƯNG NHƠN

TRẦN ĐẠI NGHĨA

700

17

CHÁNH HƯNG (NỐI DÀI)

RANH QUẬN 8

NGUYỄN VĂN LINH

4.200

 

 

NGUYỄN VĂN LINH

CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH

2.500

 

 

CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH

CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM

2.000

 

 

CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM

RANH HUYỆN NHÀ BÈ

1.600

18

DƯƠNG ĐÌNH CÚC

QUỐC LỘ 1A

CẦU TÂN KIÊN CŨ

1.200

 

 

CẦU TÂN KIÊN CŨ

NGUYỄN CỬU PHÚ

1.000

19

ĐA PHƯỚC

QUỐC LỘ 50

SÔNG CẦN GIUỘC

700

20

ĐINH ĐỨC THIỆN

QUỐC LỘ 1A

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY

1.400

 

 

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH - XÃ TÂN QUÝ TÂY

RANH TỈNH LONG AN

1.000

21

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

QUỐC LỘ 1A

NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11-ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

800

 

 

NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 - ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

RANH TỈNH LONG AN

1.200

22

ĐƯỜNG 18B

CHỢ BÌNH CHÁNH

ĐINH ĐỨC THIỆN

1.000

23

ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI)

VÕ VĂN VÂN

BẾN LỘI

800

24

ĐƯỜNG 6A

VĨNH LỘC

VÕ VĂN VÂN

500

25

ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A)

TỈNH LỘ 10

THÍCH THIỆN HÒA

400

26

ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ

QUỐC LỘ 1A

NGUYỄN HỮU TRÍ

650

27

ĐƯỜNG KINH T11

QUỐC LỘ 1A

RẠCH CẦU GIA

500

28

ĐƯỜNG KINH T14

ĐINH ĐỨC THIỆN

CẦU TÂN QUÝ TÂY

500

29

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3, 4

TÂN LIÊM

NGUYỄN VĂN LINH

400

30

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4,5

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

HƯNG LONG-QUY ĐỨC

500

31

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5

ĐA PHƯỚC

QUỐC LỘ 50

500

32

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5, 6

QUÁCH ĐIÊU

VĨNH LỘC

600

 

 

VĨNH LỘC

THỚI HÒA

600

33

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6, 2

QUÁCH ĐIÊU

KINH TRUNG ƯƠNG

600

34

ĐƯỜNG T12

ĐINH ĐỨC THIỆN

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,3

600

35

HOÀNG ĐẠO THÚY

QUỐC LỘ 1A

RANH QUẬN 8

1.300

36

HOÀNG PHAN THÁI

QUỐC LỘ 1A

ĐƯỜNG GIAO THÔNG ẤP 1, BÌNH CHÁNH

1.000

 

 

ĐƯỜNG GIAO THÔNG ẤP 1 BÌNH CHÁNH

RANH TỈNH LONG AN

800

37

HỐC HƯU

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

QUY ĐỨC

500

38

HƯNG LONG-QUI ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

39

HƯNG NHƠN

QUỐC LỘ 1A

CẦU HƯNG NHƠN

1.500

 

 

CẦU HƯNG NHƠN

NGUYỄN CỬU PHÚ

1.200

40

HƯƠNG LỘ 11

NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN - TÂN QUÝ TÂY

NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11-ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

1.200

41

HUỲNH BÁ CHÁNH

QUỐC LỘ 1A

SÔNG CHỢ ĐỆM

800

42

HUỲNH VĂN TRÍ

QUỐC LỘ 1A

ĐINH ĐỨC THIỆN

800

 

 

ĐINH ĐỨC THIỆN

RANH TỈNH LONG AN

600

43

KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN)

TỈNH LỘ 10

RANH XÃ TÂN NHỰT

500

44

KHUẤT VĂN BỨT

XÓM HỐ

TRẦN ĐẠI NGHĨA

500

45

KINH 5

VƯỜN THƠM

RANH TỈNH LONG AN

400

46

KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG)

VĨNH LỘC

RANH QUẬN TÂN BÌNH

1.000

47

KINH T12

HUỲNH VĂN TRÍ

RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY

700

48

LẠI HÙNG CƯỜNG

VĨNH LỘC

VÕ VĂN VÂN

1.400

49

LÁNG LE - BÀU CÒ

TỈNH LỘ 10

CẦU KINH B

800

50

LÊ BÁ TRỊNH

NGUYỄN CỬU PHÚ

CÁI TRUNG

500

51

LÊ CHÍNH ĐÁNG

KÊNH A - LÊ MINH XUÂN

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1,2,3

400

52

LÊ ĐÌNH CHI

TỈNH LỘ 10

THÍCH THIỆN HÒA

400

53

LINH HÒA

QUỐC LỘ 50

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5

700

54

LƯƠNG KHÁNH THIÊN

THẾ LỮ

ĐƯỜNG SỐ 3

400

55

LƯƠNG NGANG

CẦU DIỆT LỆ

CẦU BÀ TỴ

400

56

MAI BÁ HƯƠNG

CẦU XÁNG

NGÃ BA LÝ MẠNH

1.100

57

NGÃ BA CHÚ LƯỜNG

QUỐC LỘ 50

CẦU BÓNG XEO

500

58

NGUYỄN CỬU PHÚ

CẦU CHỢ ĐỆM

RANH QUẬN BÌNH TÂN

1.400

59

NGUYỄN ĐÌNH KIÊN

CẦU LÁNG LE

RANH QUẬN BÌNH TÂN

400

60

NGUYỄN HỮU TRÍ

QUỐC LỘ 1A

BÙI THANH KHIẾT

1.500

 

 

BÙI THANH KHIẾT

RANH TỈNH LONG AN

1.100

61

NGUYỄN THỊ TÚ

VĨNH LỘC

RANH QUẬN BÌNH TÂN

2.000

62

NGUYỄN VĂN BỨA

NGÃ TƯ ĐẶNG CÔNG BÌNH

RANH TỈNH LONG AN

500

63

NGUYỄN VĂN LINH

RANH QUẬN 7

QUỐC LỘ 1A

2.500

64

NGUYỄN VĂN LONG

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

HƯNG LONG-QUY ĐỨC

400

65

NỮ DÂN CÔNG

KÊNH TRUNG ƯƠNG

RANH HUYỆN HÓC MÔN

800

66

PHAN TẤN MƯỜI

QUỐC LỘ 50

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

400

67

QUÁCH ĐIÊU

VĨNH LỘC

RANH HUYỆN HÓC MÔN

1.300

68

QUI ĐỨC

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

RẠCH TRỊ YÊN

400

69

QUỐC LỘ 1A

RANH QUẬN TÂN BÌNH

CẦU BÌNH ĐIỀN

3.300

 

 

CẦU BÌNH ĐIỀN

NGÃ BA QUÁN CHUỐI

2.500

 

 

NGÃ BA QUÁN CHUỐI

BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH

2.200

 

 

BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH

RANH TỈNH LONG AN

2.000

70

QUỐC LỘ 50

RANH QUẬN 8

RANH XÃ BÌNH HƯNG - PHONG PHÚ

2.600

 

 

RANH XÃ BÌNH HƯNG- PHONG PHÚ

CẦU ÔNG THÌN

2.000

 

 

CẦU ÔNG THÌN

RANH TỈNH LONG AN

1.700

71

TÂN LIÊM

QUỐC LỘ 50

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3,4

1.800

72

TÂN LIÊU

ĐOÀN NGUYỄN TUÂN

HƯNG LONG-QUY ĐỨC

400

73

TÂN LONG

CẦU ẤP QUÁN

CẦU CHỢ ĐỆM

400

74

TÂN TÚC

QUỐC LỘ 1A

NGUYỄN HỮU TRÍ

1.000

75

THANH NIÊN

CẦU XÁNG

RANH HUYỆN HÓC MÔN

1.100

76

THẾ LỮ

NGUYỄN CỬU PHÚ

CẦU BÀ TỴ

800

77

THÍCH THIỆN HÒA

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

78

THIÊN GIANG

BÙI THANH KHIẾT

NGUYỄN HỮU TRÍ

700

79

THỚI HÒA

QUÁCH ĐIÊU

VĨNH LỘC

1.000

80

TỈNH LỘ 10

RANH QUẬN TÂN BÌNH

CẦU XÁNG

1.400

 

 

CẦU XÁNG

RANH TỈNH LONG AN

1.200

81

TRẦN ĐẠI NGHĨA

QUỐC LỘ 1A

CẦU KINH B

2.000

 

 

CẦU KINH B

MAI BÁ HƯƠNG

1.000

82

TRẦN HẢI PHỤNG

VĨNH LỘC

RANH HUYỆN HÓC MÔN

700

83

TRẦN THÚC NHÂN

VĨNH LỘC

RANH HUYỆN HÓC MÔN

700

84

TRỊNH NHƯ KHUÊ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.400

85

TRỊNH QUANG NGHỊ

RANH QUẬN 8

QUỐC LỘ 50

2.000

86

TRƯƠNG VĂN ĐA

CẦU KÊNH B

CẦU KÊNH C

400

87

VĨNH LỘC

KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC

TỈNH LỘ 10

2.000

88

VÕ HỮU LỢI

TỈNH LỘ 10

RANH XÃ TÂN NHỰT

600

89

VÕ VĂN VÂN

TỈNH LỘ 10

VĨNH LỘC

1.500

90

VƯỜN THƠM

CẦU XÁNG

RANH TỈNH LONG AN

1.000

91

XÓM DẦU

BÙI THANH KHIẾT

RẠCH ÔNG ĐỒ

700

92

XÓM GIỮA

CẦU KINH C

CẦU CHỢ ĐỆM

400

93

XÓM HỔ

DƯƠNG ĐÌNH CÚC

NGUYỄN CỬU PHÚ

700

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THẠNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG 

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BẠCH ĐẰNG

NGÃ 3 HÀNG XANH

CHỢ BÀ CHIỂU

14.400

2

BÌNH LỢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.500

3

BÌNH QUỚI

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

CẦU KINH

8.600

 

 

CẦU KINH

THANH ĐA

6.900

 

 

THANH ĐA

BẾN ĐÒ

5.200

4

BÙI HỮU NGHĨA

CẦU BÙI HỮU NGHĨA

NGÃ BA THÁNH MẪU

10.400

 

 

NGÃ BA THÁNH MẪU

BẠCH ĐẰNG

11.500

5

BÙI ĐÌNH TÚY

PHAN VĂN TRỊ

ĐINH BỘ LĨNH

10.400

6

CHU VĂN AN

NGÃ 5 BÌNH HÒA

CẦU CHU VĂN AN

9.200

 

 

CẦU CHU VĂN AN

ĐINH BỘ LĨNH

10.400

7

CƯ XÁ THANH ĐA

CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ

 

5.000

8

CÔNG TRƯỜNG HÒA BÌNH

 

 

9.200

9

CÔNG TRƯỜNG TỰ DO

 

 

9.200

10

DIÊN HỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

11

ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU SÀI GÒN

14.400

12

ĐINH BỘ LĨNH

CẦU BÌNH TRIỆU

NGUYỄN XÍ

10.000

 

 

NGUYỄN XÍ

ĐIỆN BIÊN PHỦ

10.400

13

ĐINH TIÊN HOÀNG

CẦU BÔNG

PHAN ĐĂNG LƯU

14.400

14

ĐỐNG ĐA

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

15

ĐƯỜNG 12AB KHU MIẾU NỔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

16

ĐƯỜNG 16 KHU MIẾU NỔI

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

17

ĐƯỜNG D1

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.500

18

ĐƯỜNG D2

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.500

19

ĐƯỜNG D3  

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

20

ĐƯỜNG D5

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

21

ĐƯỜNG TRỤC 30M

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.800

22

HỒ XUÂN HƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

23

HỒNG BÀNG

VŨ TÙNG

DIÊN HỒNG

10.000

24

HOÀNG HOA THÁM

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

NGUYỄN VĂN ĐẬU

6.700

 

 

NGUYỄN VĂN ĐẬU

PHAN ĐĂNG LƯU

7.900

25

HUỲNH MẪN ĐẠT

CÔNG TRƯỜNG TỰ DO

NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG

9.200

26

HUỲNH ĐÌNH HAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

27

HUỲNH TÁ BANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

28

HUỲNH TỊNH CỦA

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

29

LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

30

LÊ QUANG ĐỊNH

CHỢ BÀ CHIỂU

NƠ TRANG LONG

13.000

 

 

NƠ TRANG LONG

NGUYỄN VĂN ĐẬU

10.000

 

 

NGUYỄN VĂN ĐẬU

RANH QUẬN GÒ VẤP

8.500

31

LÊ TRỰC

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

32

MAI XUÂN THƯỞNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

33

MÊ LINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

34

NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

35

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

HOÀNG HOA THÁM

LÊ QUANG ĐỊNH

8.500

 

 

LÊ QUANG ĐỊNH

TRẦN BÌNH TRỌNG

5.000

36

NGÔ NHÂN TỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

37

NGÔ ĐỨC KẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.500

38

NGÔ TẤT TỐ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

39

ĐƯỜNG PHÚ MỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

40

NGUYỄN TRUNG TRỰC

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

41

NGUYỄN XÍ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

42

NGUYỄN AN NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

43

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.500

44

NGUYỄN CÔNG HOAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

45

NGUYỄN CÔNG TRỨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

46

NGUYỄN CỬU VÂN

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

ĐIỆN BIÊN PHỦ

10.000

47

NGUYỄN DUY

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

48

NGUYÊN HỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

49

NGUYỄN HỮU CẢNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.800

50

NGUYỄN HUY LƯỢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

51

NGUYỄN HUY TƯỞNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.000

52

NGUYỄN KHUYẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

53

NGUYỄN LÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

54

NGUYỄN THÁI HỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

55

NGUYỄN THIỆN THUẬT

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

56

NGUYỄN VĂN LẠC

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

57

NGUYỄN VĂN ĐẬU

GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN

LÊ QUANG ĐỊNH

10.000

 

 

LÊ QUANG ĐỊNH

PHAN VĂN TRỊ

8.500

58

NGUYỄN XUÂN ÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

59

NƠ TRANG LONG

PHAN ĐĂNG LƯU

LÊ QUANG ĐỊNH

13.500

 

 

LÊ QUANG ĐỊNH

NGUYỄN XÍ

12.700

 

 

NGUYỄN XÍ

BÌNH LỢI

7.500

60

PHẠM VIẾT CHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

61

PHAN HUY ÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

62

PHAN BỘI CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

63

PHAN CHU TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

64

PHAN ĐĂNG LƯU

LÊ QUANG ĐỊNH

GIÁP QUẬN PHÚ NHUẬN

14.400

65

PHAN VĂN HÂN

ĐIỆN BIÊN PHỦ

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

8.000

 

 

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

CÔNG TRƯỜNG TỰ DO

10.000

66

PHAN VĂN TRỊ

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.500

67

PHÓ ĐỨC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

68

QUỐC LỘ 13

ĐÀI LIỆT SĨ

CẦU BÌNH TRIỆU

12.700

69

TĂNG BẠT HỔ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

70

THIÊN HỘ VƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.700

71

TRẦN BÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

72

TRẦN KẾ XƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

73

TRẦN QUÝ CÁP

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

74

TRẦN VĂN KỶ

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

75

TRỊNH HOÀI ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

76

TRƯỜNG SA

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

BỜ KÈ

6.000

77

UNG VĂN KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.200

78

VẠN KIẾP

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.900

79

VÕ TRƯỜNG TOẢN

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

80

VŨ HUY TẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.000

81

VŨ TÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.000

82

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

CẦU THỊ NGHÈ

CẦU SƠN

14.400

 

 

CẦU SƠN

ĐÀI LIỆT SĨ

9.200

83

YÊN ĐỖ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN PHÚ NHUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG 

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

CẦM BÁ THƯỚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

2

CAO THẮNG

PHAN ĐÌNH PHÙNG

NGUYỄN VĂN TRỖI

6.500

3

CHIẾN THẮNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.300

4

CÔ BẮC

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

5

CÔ GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.200

6

CÙ LAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.600

7

DUY TÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

8

ĐẶNG THAI MAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

9

ĐẶNG VĂN NGỮ

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

KÊNH NHIÊU LỘC

8.700

10

ĐÀO DUY ANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.800

11

ĐÀO DUY TỪ (6M)

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

12

ĐỖ TẤN PHONG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

13

ĐOÀN THỊ ĐIỂM (8M)

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.700

14

ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (P.2,7)

TRỌN ĐƯỜNG

 

7.600

15

HỒ BIỂU CHÁNH

NGUYỄN VĂN TRỖI

HUỲNH VĂN BÁNH

9.800

 

 

HUỲNH VĂN BÁNH

GIÁP QUẬN 3

5.400

16

HOÀNG HOA THÁM

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

CUỐI ĐƯỜNG

3.300

17

HỒ VĂN HUÊ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.800

18

HOÀNG DIỆU

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.700

19

HOÀNG MINH GIÁM

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.700

20

HOÀNG VĂN THỤ

TRỌN ĐƯỜNG

 

10.800

21

HUỲNH VĂN BÁNH

PHAN ĐÌNH PHÙNG

NGUYỄN VĂN TRỖI

9.500

 

 

NGUYỄN VĂN TRỖI

LÊ VĂN SỸ

10.800

 

 

LÊ VĂN SỸ

ĐẶNG VĂN NGỮ

8.700

22

KÝ CON (6M)

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

23

LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.100

24

LÊ QUÝ ĐÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

25

LÊ TỰ TÀI

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

26

LÊ VĂN SỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

11.900

27

MAI VĂN NGỌC

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

28

NGÔ THỜI NHIỆM

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

29

NGUYỄN CÔNG HOAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

30

NGUYỄN KIỆM

NGÃ 4 PHÚ NHUẬN

ĐƯỜNG SẮT

9.800

 

 

ĐƯỜNG SẮT

GIÁP QUẬN GÒ VẤP

8.700

31

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

NGUYỄN KIỆM

PHAN XÍCH LONG

6.800

 

 

PHAN XÍCH LONG

THÍCH QUẢNG ĐỨC

4.900

32

NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.800

33

NGUYỄN LÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.000

34

NGUYỄN THỊ HUỲNH

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

NGUYỄN VĂN TRỖI

7.600

 

 

NGUYỄN VĂN TRỖI

NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH

6.500

35

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

36

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

PHAN ĐÌNH PHÙNG

NGUYỄN VĂN TRỖI

9.500

 

 

NGUYỄN VĂN TRỖI

GIÁP QUẬN TÂN BÌNH

8.700

37

NGUYỄN TRƯỜNG TỘ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

38

NGUYỄN VĂN ĐẬU

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.100

39

NGUYỄN VĂN TRỖI

CẦU CÔNG LÝ

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

16.500

 

 

NGUYỄN TRỌNG TUYỂN

HOÀNG VĂN THỤ

12.500

40

NHIÊU TỨ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

41

PHAN ĐĂNG LƯU

NGÃ 4 PHÚ NHUẬN

GIÁP QUẬN BÌNH THẠNH

10.800

42

PHAN ĐÌNH PHÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

13.000

43

PHAN TÂY HỒ

CẦM BÁ THƯỚC

NHIÊU TỨ

4.900

 

 

NHIÊU TỨ

KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU

7.600

44

PHAN XÍCH LONG

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

PHAN ĐĂNG LƯU

8.700

 

 

PHAN ĐĂNG LƯU

GIÁP QUẬN BÌNH THẠNH

10.800

45

PHÙNG VĂN CUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

5.400

46

THÍCH QUẢNG ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

8.100

47

TRẦN CAO VÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

48

TRẦN HỮU TRANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.500

49

TRẦN HUY LIỆU

TRỌN ĐƯỜNG

 

9.000

50

TRẦN KẾ XƯƠNG

PHAN ĐĂNG LƯU

GIÁP KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU

6.000

 

 

KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU

 

8.100

51

TRẦN KHẮC CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

52

TRƯƠNG QUỐC DUNG

HOÀNG VĂN THỤ

HOÀNG DIỆU

8.100

 

 

HOÀNG DIỆU

TRẦN HỮU TRANG

6.800

53

VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ

TRỌN ĐƯỜNG

 

6.000

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN NHÀ BÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG 

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

CHÁNH HƯNG NỐI DÀI

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

2

DƯƠNG CÁT LỢI

HUỲNH TẤN PHÁT

KHO DẦU A

2.000

3

ĐẶNG NHỮ LÂM

HUỲNH TẤN PHÁT

KHO DẦU B

2.000

4

ĐÀO SỬ TÍCH

LÊ VĂN LƯƠNG

CẦU PHƯỚC LỘC

1.200

 

 

CẦU PHƯỚC LỘC

CUỐI ĐƯỜNG

1.200

5

ĐÀO TÔNG NGUYÊN

HUỲNH TẤN PHÁT

KHO DẦU C

1.500

6

ĐƯỜNG BÀ CẢ HỔ

HUỲNH TẤN PHÁT

CẦU BÀ CẢ

1.500

7

ĐƯỜNG BỜ TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

800

8

ĐƯỜNG CARITAS

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

9

ĐƯỜNG CHÍNH VÀO CHỢ PHÚ XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

10

ĐƯỜNG VÀO KHU CÔNG TRÌNH CẢNG SÀI GÒN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

11

ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ COTEC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

12

ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ VĂN PHÒNG QUỐC HỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

13

ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ VẠN HƯNG PHÚ, VẠN PHÁT HƯNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

14

ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

15

ĐƯỜNG KHU TRUNG TÂM HUYỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

16

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

17

ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

18

ĐƯỜNG NHÀ GIẢNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

19

ĐƯỜNG NƯỚC LONG HẬU

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

20

ĐƯỜNG VÀO DẦU NHỚT BP

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

21

ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU LÂM TÀI CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

22

ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU PETECHIM

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

23

ĐƯỜNG VÀO KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

24

ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ RẠCH NÒ

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.800

25

ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ VITACO

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

26

ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.000

27

HUỲNH TẤN PHÁT

CẦU PHÚ XUÂN

MŨI NHÀ BÈ

4.000

28

KHU DÂN CƯ THÁI SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.500

29

KHU DÂN CƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

30

LÊ VĂN LƯƠNG

CẦU RẠCH ĐĨA

CẦU PHƯỚC KIẾN

2.000

 

 

CẦU PHƯỚC KIẾN

CẦU RẠCH TÔM

1.500

 

 

CẦU RẠCH TÔM

CẦU RẠCH DƠI

1.200

31

LONG THỚI - NHƠN ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.000

32

NHƠN ĐỨC - PHƯỚC LỘC

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.200

33

NGÃ BA ĐÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

800

34

NGUYỄN BÌNH

LÊ VĂN LƯƠNG

CẦU MƯƠNG CHUỐI

1.500

35

NGUYỄN BÌNH

CẦU MƯƠNG CHUỐI

HUỲNH TẤN PHÁT

2.000

36

NGUYỄN HỮU THỌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.600

37

NGUYỄN VĂN TẠO

NGUYỄN BÌNH

CẦU HIỆP PHƯỚC

1.500

 

 

CẦU HIỆP PHƯỚC

SÔNG KINH LỘ

1.000

 

 

SÔNG KINH LỘ

RANH TỈNH LONG AN

500

38

PHẠM HỮU LẦU

CẦU PHƯỚC LONG

LÊ VĂN LƯƠNG

1.500

39

PHAN VĂN BẢY

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN HÓC MÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

BÀ TRIỆU

QUANG TRUNG

NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22)

2.300

2

BÙI CÔNG TRỪNG

CẦU VÕNG

NGÃ 3 ĐỒN

700

3

BÙI VĂN NGỮ

NGÃ 3 BẦU

GIÁP RANH PHƯỜNG HIỆP THÀNH (QUẬN 12)

900

4

ĐẶNG CÔNG BÌNH

QUỐC LỘ 22 (CẦU 19/5)

CẦU LỚN

300

 

 

CẦU LỚN

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

200

5

ĐẶNG THÚC VỊNH

NGÃ 3 CHÙA

NGÃ 4 THỚI TỨ

800

 

 

NGÃ 4 THỚI TỨ

LÊ VĂN KHƯƠNG

700

 

 

LÊ VĂN KHƯƠNG

CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

400

6

ĐỖ VĂN DẬY

LÒ SÁT SINH CŨ

TRUNG TÂM DẠY NGHỀ

700

 

 

TRUNG TÂM DẠY NGHỀ

CẦU XÁNG

500

 

 

CẦU XÁNG

NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

400

7

DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP-TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC)

NGÃ 3 ÔNG TRÁC

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

500

 

 

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

TỈNH LỘ 4

400

 

 

TỈNH LỘ 14

GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH

300

8

ĐƯỜNG TUYẾN ỐNG NƯỚC SẠCH

NGUYỄN ẢNH THỦ

LÊ THỊ HÀ

800

 

 

LÊ THỊ HÀ

LÝ THƯỜNG KIỆT

700

 

 

LÝ THƯỜNG KIỆT

NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP

400

9

HƯƠNG LỘ 60

TRƯỜNG NGUYỄN AN KHƯƠNG

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

700

10

HƯƠNG LỘ 60B

NGÃ 3 LAM SƠN

HƯƠNG LỘ 60

500

11

LÊ LAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

12

LÊ LỢI

LÝ THƯỜNG KIỆT

TRƯỜNG NGUYỄN AN KHƯƠNG

1.200

13

LÊ THỊ HÀ

NGÃ 3 BÙI MÔN

CẦU SA (TÂN XUÂN)

1.100

 

 

CẦU SA (TÂN XUÂN)

QUANG TRUNG

1.300

14

LÊ VĂN KHƯƠNG

CẦU DỪA

ĐẶNG THÚC VĨNH

1.300

15

LÝ NAM ĐẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.900

16

LÝ THƯỜNG KIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

2.600

17

NGÔ QUYỀN

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

18

NGUYỄN ẢNH THỦ

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH)

1.600

 

 

QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH)

TÔ KÝ

2.700

19

NGUYỄN THỊ SÓC

NGUYỄN ẢNH THỦ

NGÃ 3 QUỐC LỘ 22

1.600

20

NGUYỄN THỊ THỬ (ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI SƠN - XUÂN THỚI THƯỢNG)

NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9)

PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14)

400

21

NGUYỄN VĂN BỨA

NGÃ 4 HÓC MÔN

ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI SƠN-XUÂN THỚI THƯỢNG

800

 

 

ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI SƠN-XUÂN THỚI THƯỢNG

NGÃ 3 GIÒNG

600

 

 

NGÃ 3 GIÒNG

GIÁP TỈNH LONG AN

500

22

PHẠM VĂN SÁNG

TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG

RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH

500

23

PHAN VĂN ĐỐI

PHAN VĂN HỚN

CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH)

800

24

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 1A

NGUYỄN ẢNH THỦ

1.100

 

 

NGUYỄN ẢNH THỦ

NGÃ 3 TỈNH LỘ 9 (NGÃ 3 GIÒNG)

800

25

QUANG TRUNG

LÝ THƯỜNG KIỆT

LÊ THỊ HÀ

3.300

 

 

LÊ THỊ HÀ

NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 13)

2.600

26

QUỐC LỘ 1A

CẦU VƯỢT AN SƯƠNG

CẦU BÌNH PHÚ TÂY

2.600

27

QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1)

CẦU VƯỢT AN SƯƠNG

NGÃ 4 TRUNG CHÁNH

2.600

 

 

NGÃ 4 TRUNG CHÁNH

NGÃ 4 HÓC MÔN

2.500

 

 

NGÃ 4 HÓC MÔN

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

2.000

 

 

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

1.500

28

TÔ KÝ

NGUYỄN ẢNH THỦ

NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 9)

1.600

29

TRẦN BÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

4.600

30

TRẦN KHẮC CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

3.300

31

TRẦN VĂN MƯỜI

NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22)

PHAN VĂN HỚN

700

32

TRỊNH THỊ MIÊNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH- TÂN HIỆP)

BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU)

CẦU BẾN NỌC

400

33

TRƯNG NỮ VƯƠNG

QUANG TRUNG

TRẦN KHẮC CHÂN

4.900

 

 

TRẦN KHẮC CHÂN

LÒ SÁT SINH

2.300

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CẦN GIỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG 

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN THỚI ĐÔNG

SÔNG SOÀI RẠP

 +1KM

300

 

 

 +1KM

RANH RỪNG PHÒNG HỘ

200

2

BÀ XÁN

TRỌN ĐƯỜNG

 

200

3

BẾN ĐÒ MỚI

DUYÊN HẢI

CẦU ĐÒ

300

4

ĐÊ EC

TRỌN ĐƯỜNG

 

100

5

BÙI LÂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

6

DƯƠNG VĂN HẠNH

ĐẦU ĐƯỜNG

ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH

200

 

 

ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH

AO LÀNG

300

 

 

AO LÀNG

CUỐI ĐƯỜNG

200

7

DUYÊN HẢI

CHỢ CẦN THẠNH

NGHĨA TRANG LIỆT SĨ

700

 

 

NGHĨA TRANG LIỆT SĨ

CẦU RẠCH LỠ

600

 

 

CẦU RẠCH LỠ

THẠNH THỚI

700

 

 

THẠNH THỚI

NGUYỄN VĂN MẠNH

700

 

 

NGUYỄN VĂN MẠNH

CHỢ ĐỒNG HÒA

600

8

ĐÀO CỬ

DUYÊN HẢI

TẮC XUẤT

700

 

 

TẮC XUẤT

LÊ HÙNG YÊN

500

9

ĐẶNG VĂN KIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

600

10

GIỒNG AO

TẮC XUẤT

CUỐI ĐƯỜNG

300

11

HÀ QUANG VÓC

RỪNG SÁC

CẦU BÔNG GIẾNG

200

 

 

CẦU BÔNG GIẾNG

KHU DÂN CƯ BÌNH THẠNH

150

12

KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC

TRỌN KHU

 

180

13

KHU DÂN CƯ MỸ KHÁNH

TRỌN KHU

 

100

14

KHU DÂN CƯ BÌNH TRUNG

TRỌN KHU

 

150

15

KHU DÂN CƯ RẠCH LÁ

TRỌN KHU

 

140

16

KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH

TRỌN KHU

 

80

17

KHU DÂN DƯ THẠNH HÒA

TRỌN KHU

 

60

18

KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG

TRỌN KHU

 

40

19

LÊ HÙNG YÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

20

LÊ THƯƠNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

600

21

LÊ TRỌNG MÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

22

LƯƠNG VĂN NHO

TẮC XUẤT

CUỐI ĐƯỜNG

300

23

LÝ NHƠN

RANH RỪNG PHÒNG HỘ

UBND XÃ LÝ NHƠN

300

24

NGUYỄN CÔNG BAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

25

NGUYỄN PHAN VINH

GIÁP BIỂN

LÊ TRỌNG MÂN

500

26

NGUYỄN VĂN MẠNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

27

PHAN ĐỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

28

PHAN TRỌNG TUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

29

QUẢNG XUYẾN

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

30

RỪNG SÁC

PHÀ BÌNH KHÁNH

RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH

700

 

 

RANH TRẠM ĐIỆN BÌNH KHÁNH

 +0,5KM

500

 

 

+0,5KM

TRƯỜNG CẤP III BÌNH KHÁNH

400

 

 

TRƯỜNG CẤP III BÌNH KHÁNH

CẦU RẠCH LÁ

300

 

 

CẦU RẠCH LÁ

NGÃ 3 LONG HÒA

400

31

TẮC XUẤT

BẾN TẮC XUẤT

BƯU ĐIỆN HUYỆN

300

 

 

BƯU ĐIỆN HUYỆN

BIỂN ĐÔNG

700

32

TAM THÔN HIỆP

RỪNG SÁC

RANH LÔ 5 AN PHƯỚC

300

33

THẠNH THỚI

ĐẦU ĐƯỜNG

BIỂN ĐÔNG

700

34

TRẦN QUANG ĐẠO

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

35

TRẦN QUANG QUỜN

RỪNG SÁC

CẦU KINH ĐÔNG

200

 

 

CẦU KINH ĐÔNG

CUỐI ĐƯỜNG

150

 

BẢNG 6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 227/2005/QĐ-UB ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG 

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

AN NHƠN TÂY

TRỌN ĐƯỜNG

 

200

2

BÀ THIÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

200

3

BÀU LÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

100

4

BÀU TRĂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

5

BÀU TRE

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

6

BẾN CỎ

TỈNH LỘ 15

SÔNG SÀI GÒN

100

7

BẾN ĐÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

100

8

BẾN SÚC

TRỌN ĐƯỜNG

 

100

9

BÌNH MỸ

UBND XÃ BÌNH MỸ

TỈNH LỘ 15

600

10

BỐN PHÚ (TRUNG AN) - HUỲNH THỊ BẰNG (PHÚ HÒA ĐÔNG)

TRỌN ĐƯỜNG

 

200

11

BÙI THỊ ĐIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

200

12

CÁ LĂNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

100

13

CÂY BÀI

TỈNH LỘ 8

NGUYỄN VĂN KHẠ

200

14

CÂY GỎ

TRỌN ĐƯỜNG

 

100

15

CÂY TRÔM- MỸ KHÁNH

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 7

200

16

ĐÀO VĂN THỬ

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

17

ĐỖ ĐĂNG TUYỂN

TỈNH LỘ 7

NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG)

200

18

ĐƯỜNG 11

TRỌN ĐƯỜNG

 

1.300

19

ĐƯỜNG 35, 39, 40

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

20

ĐƯỜNG 41

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

21

ĐƯỜNG 42

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

22

ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4

TRƯỚC UBND XÃ HÒA PHÚ

TỈNH LỘ 15

600

23

ĐƯỜNG RANH KHU CÔNG NGHIỆP

TỈNH LỘ 15

ĐƯỜNG TRUNG AN

200

24

GIÁP HẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

25

HÀ VĂN LAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

26

HỒ VĂN TĂNG

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 15

500

27

HƯƠNG LỘ 10

TỈNH LỘ 7

KÊNH T38

300

28

HUỲNH MINH MƯƠNG

TỈNH LỘ 15

TỈNH LỘ 8

600

29

HUỲNH THỊ BẰNG

TỈNH LỘ 15

CẦU ÔNG CHƯƠNG

500

30

HUỲNH VĂN CỌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

31

LÁNG THE

TỈNH LỘ 15

TỈNH LỘ 8

400

32

LÊ MINH NHỰT

TỈNH LỘ 8

QUỐC LỘ 22

300

33

LÊ THỊ SIÊNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

34

LIÊN ẤP HỘI THẠNH - ẤP CHỢ - ẤP AN BÌNH

TỈNH LỘ 8

ẤP AN BÌNH

300

35

LIÊN XÃ BÀU HƯNG LỢI

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 8

500

36

LIÊN XÃ PHƯỚC VĨNH AN - PHẠM VĂN CỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

37

LIÊN XÃ TRUNG LẬP - SA NHỎ

TỈNH LỘ 7

TỈNH LỘ 6

200

38

LIÊU BÌNH HƯƠNG

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 8

800

39

NGUYỄN GIAO

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

40

NGUYỄN KIM CƯƠNG

TỈNH LỘ 15

TỈNH LỘ 8

200

41

NGUYỄN THỊ NÊ

NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG

TỈNH LỘ 15

200

42

NGUYỄN THỊ RÀNH

QUỐC LỘ 22

TỈNH LỘ 2

500

 

 

TỈNH LỘ 2

UBND XÃ NHUẬN ĐỨC

300

 

 

UBND XÃ NHUẬN ĐỨC

TỈNH LỘ 15

300

43

NGUYỄN THỊ RƯ

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

44

NGUYỄN THỊ TRIỆU

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

45

NGUYỄN VĂN KHẠ

BƯU ĐIỆN CỦ CHI

CỔNG SAU ĐỒNG DÙ

800

46

NGUYỄN VĂN NI

TRỌN ĐƯỜNG

 

900

47

NGUYỄN VĂN NÌ

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

48

NGUYỄN VIẾT XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

49

NHUẬN ĐỨC

UBND XÃ NHUẬN ĐỨC

CẦU BẾN MƯƠNG

300

50

ÔNG ÍCH ĐƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

600

51

PHẠM VĂN CHÈO

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

52

QUỐC LỘ 22

CẦU AN HẠ

UBND XÃ TÂN PHÚ TRUNG

1.000

 

 

UBND XÃ TÂN PHÚ TRUNG

UBND TÂN THÔNG HỘI

1.300

 

 

UBND XÃ TÂN THÔNG HỘI

NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI)

1.500

 

 

NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI)

NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU

2.000

 

 

NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU

CỔNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI

2.500

 

 

CỔNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI

NGÃ BA BÀU TRE

1.500

 

 

NGÃ BA BÀU TRE

SÂN BÓNG PHƯỚC THẠNH

800

 

 

SÂN BÓNG PHƯỚC THẠNH

QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M

900

 

 

CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M

SUỐI SÂU

700

53

SÔNG LU

TỈNH LỘ 8

SÔNG SÀI GÒN

400

54

SUỐI LỘI

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

55

TAM TÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

200

56

TỈNH LỘ 15

CẦU BẾN SÚC

ĐƯỜNG LÀNG SỐ 3 (XÃ PHÚ HÒA ĐÔNG)

300

 

 

ĐƯỜNG LÀNG SỐ 3 (XÃ PHÚ HÒA ĐÔNG)

CÂY XĂNG BÀU TRÂM (NGÃ TƯ TÂN QUI)

800

 

 

CÂY XĂNG BÀU TRÂM (NGÃ TƯ TÂN QUI)

XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI

1.100

 

 

XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)

600

 

 

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN)

1.000

 

 

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN)

CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN)

500

57

TỈNH LỘ 2

NGÃ BA TÂN PHÚ (GIÁP QUỐC LỘ 22)

CỔNG CHÍNH ĐỒNG DÙ

700

 

 

CỔNG CHÍNH ĐỒNG DÙ

NGÃ TƯ SỞ

300

 

 

NGÃ TƯ SỞ

RANH TỈNH TÂY NINH

200

58

TỈNH LỘ 6

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

59

TỈNH LỘ 7

CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN)

CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)

300

 

 

CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)

NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH

400

 

 

NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH

KÊNH ĐÔNG (CHÍNH)

400

 

 

KÊNH ĐÔNG (CHÍNH)

TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP THƯỢNG

400

 

 

TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP THƯỢNG

CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY)

200

 

 

CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY)

NGÃ BA LỘ 6

200

 

 

NGÃ BA LỘ 6

BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY

200

 

 

BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY

CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)

300

 

 

CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)

BẾN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY)

200

60

TỈNH LỘ 8

CẦU LONG AN (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI)

KÊNH N46

600

 

 

KÊNH 46

CÁCH NGÃ TƯ CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN

600

 

 

CÁCH NGÃ TƯ CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN

TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI

1.500

 

 

TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI

NGÃ BA TỈNH LỘ 2

1.400

 

 

NGÃ BA TỈNH LỘ 2

NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN)

800

 

 

NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN)

CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)

600

 

 

CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)

TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ

1.100

 

 

TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ

NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN)

800

 

 

NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN)

CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI)

700

 

 

CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG HUYỆN CỦ CHI)

CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ)

1.100

 

 

CÁCH CHỢ HÒA PHÚ 200M (HƯỚNG BÌNH MỸ)

CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)

1.000

 

 

NGÃ BA BÌNH MỸ

BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)

800

61

TỈNH LỘ 9

TỈNH LỘ 8

CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN)

700

62

TRẦN THỊ NGẦN

TRỌN ĐƯỜNG

 

600

63

TRẦN TỬ BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

700

64

TRẦN VĂN CHẤM

TRỌN ĐƯỜNG

 

500

65

TRUNG AN

TỈNH LỘ 8

CẦU RẠCH KÈ

400

 

 

CẦU RẠCH KÈ

GIÁP SÔNG SÀI GÒN

200

66

TRƯƠNG THỊ KIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

67

VÕ THỊ HỒNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

400

68

VÕ VĂN BÍCH

CẦU BÀ ĐỀ

TỈNH LỘ 15

500

69

VÕ VĂN ĐIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

300

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 227/2005/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hố Chí Minh ban hành

Số hiệu: 227/2005/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Nguyễn Văn Đua
Ngày ban hành: 27/12/2005
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 227/2005/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hố Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [1]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [15]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…