Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 222/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 12/4/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 04/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

6.627,18

61,60

 

4.149,12

4.149,12

38,56

1.1

Đất trồng lúa

4.487,73

41,71

 

2.708,68

2.708,68

25,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.487,73

41,71

 

2.708,68

2.708,68

25,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

875,26

8,14

 

429,64

429,64

3,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

180,33

1,68

 

159,98

159,98

1,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

40,75

0,38

 

33,50

33,50

0,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.015,23

9,43

 

779,03

779,03

7,23

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

27,88

0,26

 

38,29

38,29

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

4.101,32

38,12

 

6.609,90

6.609,90

61,44

2.1

Đất quốc phòng

4,79

0,04

 

14,94

14,94

0,14

2.2

Đất an ninh

1,18

0,01

 

4,46

4,46

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

 

556,00

556,00

5,17

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

0,00

0,00

 

139,40

139,40

1,30

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

5,30

0,05

 

347,96

347,96

3,23

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

40,84

0,38

 

117,16

117,16

1,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.564,13

14,54

 

2.285,90

2.285,90

21,25

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,31 

0,01

 

61,38

61,38

0,57

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,89

0,06

 

16,71

16,71

0,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.219,20

11,33

 

1.429,02

1.429,02

13,28

2.14

Đất ở tại đô thị

79,52

0,74

 

364,01

364,01

3,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,85

0,11

 

17,87

17,87

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,52

0,01

 

2,31

2,31

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

23,69

0,22

 

26,67

26,67

0,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
 nhà tang lễ, nhà hỏa táng

93,08

0,87

 

126,74

126,74

1,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

11,45

0,11

 

11,45

11,45

0,11

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,00 

0,00

 

0,00

0,00

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

4,86

0,05

 

53,06

53,06

0,49

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

21,49

0,20

 

28,01

28,01

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

974,40

9,06

 

973,10

973,10

9,04

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

34,84

0,32

 

32,77

32,77

0,30

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,98

0,01

 

0,98

0,98

0,01

3

Đất chưa sử dụng

30,52

0,28

 

0,00

0,00

0,00

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

TT Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.499,16

189,60

249,14

130,54

159,41

301,61

85,44

94,13

205,04

171,27

262,57

123,14

186,24

243,99

97,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.764,01

168,77

177,31

87,58

60,39

77,93

51,16

59,67

167,92

147,41

236,41

84,23

148,83

215,48

80,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.764,01

168,77

177,31

87,58

60,39

77,93

51,16

59,67

167,92

147,41

236,41

84,23

148,83

215,48

80,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

463,72

0,66

50,01

30,15

77,89

211,20

22,98

20,91

5,80

7,66

6,25

17,35

4,76

0,58

7,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,35

3,5

2,1

0,45

3,75

1,31

0,55

4,14

5,44

0,55

1,10

3,70

1,66

1,50

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,25

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

233,24

16,67

19,13

12,36

17,38

11,17

10,75

9,41

25,88

15,65

18,81

17,86

23,74

26,43

8,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,59

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

14,54

0,40

1,00

 

 

 

5,00

 

0,60

3,04

 

 

0,40

4,10

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,50

0,40

1,00

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

0,40

4,10

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

6,04

 

 

 

 

 

5,00

 

 

1,04

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

57,74

14,55

1,87

1,88

0,52

2,09

0,80

 

6,05

5,90

14,50

0,22

4,25

2,06

3,05

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Gia Bình

Vạn Ninh

Thái Bảo

Giang Sơn

Cao Đức

Đại Lai

Song Giang

Bình Dương

Lãng Ngâm

TT Nhân Thắng

Xuân Lai

Đông Cứu

Đại Bái

Quỳnh Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21,10

 

0,74

4,76

3,57

0,13

1,88

2,04

 

4,69

 

 

2,85

0,44

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,10

 

0,74

4,76

3,57

0,13

1,88

2,04

 

4,69

 

 

2,85

0,44

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,42

0,02

 

 

 

 

 

 

 

7,70

 

 

1,70

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,50

 

 

 

 

 

 

 

 

5,50

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;

- Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Gia Bình có mẫu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm lập điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp;

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu: 222/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 22/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…