Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2216/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 23 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NHƯ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Như Xuân tại Tờ trình số 246/TTr-UBND ngày 08/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 592/TTr - STNMT ngày 15/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 72.171,84 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp:

62.532,61 ha.

 

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

9.537,28 ha.

 

- Nhóm đất chưa sử dụng:

101,95 ha.

 

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

72.171,84

100,00

72.171,84

 

72.171,84

100

1

Đất nông nghiệp

63.086,76

87,41

62.532,61

 

62.532,61

86,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.438,70

3,38

2.344,15

 

2.344,15

3,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.359,51

3,27

2.344,15

 

2.344,15

3,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.227,68

8,63

 

5.304,07

5.304,07

7,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.947,48

9,63

5.037,02

 

5.037,02

6,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.492,90

15,92

11.963,75

 

11.963,75

16,58

1.5

Đất rừng đặc dụng

8.104,59

11,23

6.918,47

 

6.918,47

9,59

1.6

Đất rừng sản xuất

27.031,47

37,45

29.375,75

 

29.375,75

40,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

14.645,44

20,00

11.833,81

 

11.833,81

16,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

742,67

1,03

 

979,76

979,76

1,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

101,25

0,14

 

609,62

609,62

0,84

2

Đất phi nông nghiệp

8.747,09

12,12

9.537,28

 

9.537,28

13,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1.387,20

1,92

1.636,15

 

1.636,15

2,27

2.2

Đất an ninh

2.935,10

4,07

2.971,58

 

2.971,58

4,12

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

100,00

 

100,00

0,14

2.4

Đất cụm công nghiệp

69,63

0,10

154,63

 

154,63

0,21

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

10,30

0,01

22,98

13,32

36,30

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

50,54

0,07

95,94

46,31

14225

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

63 81

0,09

108,17

12,81

120,98

0,17

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10,66

0,01

 

39,96

39,96

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.457,95

2,02

1.554,31

184,91

1.769,41

2,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

953,37

1,32

987,91

132,81

1.120,72

1,55

-

Đất thủy lợi

181,92

0,25

168,08

23,14

191,22

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

29,43

0,04

33,90

2,12

36,02

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,96

0,01

10,46

1,17

1163

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

58,38

0,08

66,79

 

66,79

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

30,52

0,04

37,97

10,40

48,37

0,07

-

Đất công trình năng lượng

5,33

0,01

58,82

 

58,82

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,76

0,002

2,03

 

2,03

0,003

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,74

0,004

3,90

 

3,90

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,81

0,01

30,27

 

30,27

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,60

0,002

3,20

 

3,20

0,004

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

177,18

0,25

181,17

10,31

191,48

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0,05

0,0001

 

0,05

0,05

0,0001

-

Đất chợ

1,90

0,003

 

4,91

4,91

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

16,74

0,02

37,73

 

37,73

0,05

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,98

0,001

 

5,72

5,72

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.100,95

1,53

1.135,44

 

1.135,44

1,57

2.14

Đất ở tại đô thị

122,82

0,17

132,72

 

132,72

0,18

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,52

0,02

15,37

 

15,37

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,43

0,003

3,30

 

3,30

0,005

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

0,0003

 

1,71

1,71

0,002

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.117,25

1,55

 

1.010,33

1.010,33

1,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

384,74

0,53

 

223,46

223,46

0,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,23

0,0003

 

0,23

0,23

0,0003

3

Đất chưa sử dụng

337,99

0,47

101,95

 

101,95

0,14

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

3.126,79

 

3.126,79

433

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7381,17

 

7381,17

1033

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

41339,50

6918,47

48.257,97

66,87

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

6.918,47

 

6.918,47

939

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

254,63

 

254,63

035

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

4839

 

4839

0,07

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

26,91

9,39

3630

0,05

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

169,02

169,02

033

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

16.202,76

116,36

16319,12

22,61

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

303,20

303,20

0,42

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.028,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

211,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

245,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

466,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,69

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.258,32

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,49

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

236.04

1

Đất nông nghiệp

NNP

222,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,28

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

72.171,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.929,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.905,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

337,14

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,18

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

158,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,21

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,94

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,41

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

195,02

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC65.06.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.028,02

113,19

23,12

140,56

54,93

53,16

79,61

36,52

56,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,94

25,65

0,18

0,19

 

9,53

4,16

2,27

18,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,34

25,55

0,18

0,19

 

9,53

4,16

2,27

18,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

211,29

23,38

13,35

31,74

25,98

12,37

6,37

13,99

9,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

245,58

25,78

3,89

82,49

0,20

12,71

16,92

2,82

2,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

466,27

32,72

5,70

25,38

28,61

18,30

52,06

17,33

24,87

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,69

5,66

 

0,76

0,14

0,25

0,10

0,11

1,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.258,32

82,70

42,50

7,47

347,10

3,26

59,59

139,84

110,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,61

 

 

 

 

 

0,99

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.254,51

82,70

42,50

7,47

347,10

3,26

58,60

139,84

110,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,49

2,43

0,71

0,06

1,27

1,10

0,33

 

0,89

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.028,02

26,85

52,56

15,86

105,92

82,33

92,97

32,35

61,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

90,94

5,25

4,96

3,53

2,39

4,19

3,99

3,45

2,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

86,34

4,79

496

3,26

2,39

4,19

2,94

0,98

2,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

211,29

4,75

2,00

283

22,57

14,00

433

5,89

18 30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

245,58

9,77

10,20

2,08

7,95

19,04

18,03

9,62

21,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

466,27

6,19

34,82

6,92

72,55

45,10

64,87

12,48

18,37

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

 

 

0,13

 

0,98

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

13,69

0,89

0,58

0,50

0,46

 

1,50

0,91

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.258,32

68,89

30,70

67,50

35,88

18,00

16,00

170,30

58,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,61

2,62

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.254,51

66,07

30,70

67,50

35,88

18,00

16,00

170,30

58,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,49

 

0,17

0,57

0,42

0,31

0,12

0,16

0,95

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

222,76

 

 

30,56

 

6,84

36,45

95,33

22,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

219,76

 

 

30,56

 

6,84

36,45

95,33

22,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,28

0,68

 

0,96

0,24

0,05

1,20

7,00

0,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,75

 

 

0,75

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,33

 

 

 

 

 

1,20

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,88

0,43

 

0,21

 

0,05

 

1,10

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,00

0,27

 

 

 

0,05

 

0,62

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

0,16

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,56

 

 

0,20

 

 

 

0,28

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,40

 

 

 

 

 

 

5,40

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

 

 

 

0,24

 

 

 

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

222,76

 

 

 

14,13

 

10,64

 

6,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

219,76

 

 

 

11,13

 

10,64

 

6,45

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,28

0,15

0,02

 

1,78

 

0,63

0,10

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

 

0,18

 

0,07

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,33

0,13

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,88

0,02

0,02

 

1,09

 

0,55

0,09

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,00

 

 

 

0,93

 

 

0,01

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,34

0,02

 

 

 

 

0,10

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

0,14

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,56

 

0,02

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

KH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

CH

0,39

 

 

 

 

 

0,39

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

 

 

 

0,40

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

I

LOẠI ĐẤT

 

72.171,84

3.126,79

2.555,52

4.038,62

11.723,18

4.481,87

7.182,51

3.860,42

5.072,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

62929,59

2.533,92

2214,10

3549,41

9323,83

3 841,87

6.746,55

3308,41

4.705,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.423,08

220,08

19,75

88,78

42,53

182,72

172,13

127,18

380,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.344,23

218,16

18,25

80,29

42,53

180,17

172,13

125,38

380,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6 184,15

510,12

571,41

210,13

2.915,31

249,88

129,57

205,13

560,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6 924,47

494,64

822,63

1.134,77

1.050,95

1.282,39

259,26

186,92

255,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11 492,90

 

 

 

723,27

922,49

 

 

1.165,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.104,59

 

 

 

944,47

607,38

5.047,36

1.505,38

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.759,51

1.214,08

734,11

2.094,17

3.566,04

522,91

1.055,45

1.250,94

2.261,83

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.644,33

 

198,85

1.177,13

3.502,73

34,23

105,04

230,60

2,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

741,26

94,11

19,20

21,56

13,62

74,11

82,78

21,01

79,58

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

299,62

0,89

47,00

 

67,65

 

 

11,84

2,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.905,11

579,16

341,42

450,66

2.396,01

629,56

394,15

443,39

338,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.387,20

1,31

 

 

1.385,90

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.935,75

236,94

0,12

0,12

571,38

229,37

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,63

3,44

 

15,81

30,38

 

 

 

20,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,39

6,91

1,13

 

0,42

0,44

0,12

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,77

19,71

8,68

0,19

18,77

22,86

3,36

 

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

120,98

 

8,68

31,82

 

 

2,86

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,66

3,80

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.510,37

166,52

123,99

115,01

175,90

131,88

71,13

67,53

176,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

995,82

98,55

107,61

77,84

131,76

66,45

48,71

49,71

127,79

-

Đất thủy lợi

DTL

179,79

13,64

0,71

14,86

25,98

33,92

2,39

3,05

16,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,73

4,56

1,19

2,45

1,13

6,08

1,37

0,72

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,44

1,58

1,26

1,83

0,35

0,17

0,18

0,25

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,99

10,70

4,45

3,21

2,45

4,59

3,46

2,40

3,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,47

2,63

2,29

2,16

1,04

1,97

2,35

2,10

3,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,51

0,18

0,51

0,05

3,05

3,37

0,55

0,54

0,66

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,21

0,63

0,06

0,05

0,07

0,03

0,09

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

0,94

 

 

 

0,05

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,96

5,15

 

0,66

 

 

 

3,15

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

176,30

24,56

5,18

11,89

10,09

15,22

12,03

5,51

22,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,22

2,22

0,15

 

 

 

 

 

0,43

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,74

 

 

 

 

16,74

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,14

 

0,16

0,23

 

0,16

0,04

0,42

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.113,53

 

97,76

181,98

55,36

132,30

29,95

73,13

70,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,43

127,43

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,40

4,28

0,70

0,85

2,35

1,06

0,59

0,70

0,95

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,70

1,38

0,90

 

 

 

0,35

 

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

0,07

 

 

 

0,03

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.115,70

5,91

99,30

32,66

144,36

92,70

47,78

265,49

69,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

384,25

1,46

 

71,99

11,20

2,01

237,97

35,99

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

337,14

13,72

 

38,55

3,34

10,44

41,80

108,62

28,93

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.126,79

3.126,79

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.268,70

712,80

840,88

1.215,06

1.093,48

1.462,56

431,39

312,30

636,04

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

46.357,00

1.214,08

734,11

2.094,17

5.233,77

2.052,77

6.102,81

2.756,32

3.427,05

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8.104,59

 

 

 

944,47

607,38

5.047,36

1.505,38

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,63

3,44

 

15,81

30,38

 

 

 

20,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

30,50

30,50

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,39

6,91

1,13

 

0,42

0,44

0,12

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

136,82

134,34

1,13

 

0,42

0,44

0,12

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

15.414,73

 

1.656,18

1.675,93

4.224,77

1.877,59

585,16

569,64

1.144,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

215,41

23,51

17,36

32,01

18,77

22,86

6,22

 

0,46

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

I

LOẠI ĐẤT

 

72.171,84

2.597,92

1.589,90

8.638,82

3.447,33

2.934,57

4.105,80

3.126,11

3.689,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.929,59

2.471,07

1.449,16

6936,63

2.762,07

2.758,96

3.850,72

3.002,19

3.475,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.423,08

117,79

103,73

100,65

141,82

206,34

290,56

140,57

87,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.344,23

113,61

103,73

99,95

121,85

206,34

280,81

131,36

68,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.184,15

152,49

45,80

96,68

209,30

95,46

51,53

36,62

144,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.924,47

204,56

195,09

85,25

128,13

228,02

95,84

162,39

338,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.492,90

662,53

 

4.551,76

758,13

 

2.049,76

112,68

547,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.104,59

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.759,51

1.241,76

1.043,49

2.079,30

1.472,08

2.181,21

1.312,05

2.475,94

2.254,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.644,33

 

 

2.002,96

1.274,42

1.564,02

 

2.249,27

2.302,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

741,26

91,93

53,63

22,99

8,84

47,93

50,98

45,32

13,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

299,62

 

7,42

 

43,78

 

 

28,67

90,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.905,11

126,07

134,93

1.694,46

661,66

175,61

237,37

98,59

204,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.387,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.935,75

 

 

1.499,85

397,85

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,63

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,39

 

 

0,19

 

 

0,18

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,77

 

 

 

3,74

 

 

 

6,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

120,98

3,10

 

 

50,18

3,80

 

 

20,54

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,66

 

0,24

 

6,54

0,09

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.510,37

49,88

56,54

41,59

58,97

61,69

111,98

51,63

49,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

995,82

32,63

36,72

23,17

34,30

32,42

68,40

29,70

30,04

-

Đất thủy lợi

DTL

179,79

2,72

9,44

1,59

11,64

5,29

29,55

5,31

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,73

1,21

0,86

3,39

1,03

1,06

0,70

1,56

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,44

0,18

0,30

0,28

0,13

0,69

0,20

0,20

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,99

2,33

2,27

4,02

2,86

3,54

3,79

2,92

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,47

3,12

1,67

0,71

2,12

1,65

 

1,57

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,51

0,02

0,02

0,60

0,41

2,42

0,01

0,03

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,02

0,02

0,16

0,09

0,16

0,04

0,07

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

 

 

 

 

 

1,75

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,96

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

176,30

7,64

5,23

7,67

5,96

14,46

7,55

10,27

10,82

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,22

 

 

 

0,42

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,14

0,04

 

 

 

 

 

0,09

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.113,53

45,87

56,46

46,21

67,06

68,59

76,94

24,80

86,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,43

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,40

0,32

0,76

0,74

0,54

0,72

0,26

0,21

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,70

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

 

0,05

 

0,05

 

0,03

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.115,70

25,75

12,48

105,69

66,66

39,97

47,98

18,51

40,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

384,25

1,06

8,17

0,19

10,07

0,76

 

3,36

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

 

0,23

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

337,14

0,79

5,81

7,73

23,61

 

17,71

25,33

10,79

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.126,79

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.268,70

318,17

298,82

185,20

249,98

434,36

376,65

293,75

407,27

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

46.357,00

1.904,29

1.043,49

6.631,06

2.230,21

2.181,21

3.361,81

2.588,62

2.801,22

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8.104,59

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,63

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

30,50

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,39

 

 

0,19

 

 

0,18

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

136,82

 

 

0,19

 

 

0,18

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

15.414,73

561,48

427,03

309,38

490,46

509,52

402,40

334,75

646,05

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

215,41

3,10

0,24

 

60,46

3,89

 

 

26,54

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

65,27

8,99

0,11

2,01

2,64

8,02

2,18

4,87

18,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,04

3,74

 

0,02

 

0,83

0,79

0,03

5,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,89

3,74

 

0,02

 

0,83

0,79

0,03

5,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,10

3,52

0,05

0,79

0,34

2,70

0,17

0,20

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,86

0,35

0,06

0,10

0,10

0,34

0,08

0,40

4,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,95

0,64

 

1,10

2,20

4,15

1,14

4,23

5,06

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,32

0,74

 

 

 

 

 

0,01

0,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,18

2,30

0,12

0,13

0,89

3,74

0,02

0,01

1,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,82

0,30

0,12

0,12

0,89

3,33

0,02

 

1,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,94

0,16

 

 

0,23

2,45

0,01

 

0,49

-

Đất thủy lợi

DTL

2,94

0,10

 

 

 

0,79

 

 

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

 

 

 

0,01

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

 

 

0,12

 

0,06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

0,01

 

0,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,88

 

 

 

0,37

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,44

0,03

0,12

 

0,29

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

0,01

 

0,27

 

 

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,55

1,21

 

 

 

 

 

0,01

0,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hòa

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

65,27

1,08

0,14

0,50

3,86

2,34

6,51

1,26

2,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,04

0,14

 

 

0,31

0,06

0,05

0,37

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,89

0,14

 

 

0,31

0,06

0,05

0,22

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,10

 

 

 

0,34

0,06

0,85

0,17

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,86

0,17

 

 

0,13

0,10

1,69

0,71

0,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29,95

0,77

 

0,50

3,08

2,12

3,92

 

1,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,11

 

 

0,13

 

0,98

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,32

 

0,14

 

 

 

 

0,01

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,18

0,07

0,08

0,14

2,84

0,01

0,17

0,04

2,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

0,02

0,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,82

0,07

0,07

 

2,65

0,01

 

0,04

1,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,94

 

0,07

 

0,62

0,01

 

0,02

1,88

-

Đất thủy lợi

DTL

2,94

 

 

 

1,37

 

 

0,02

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,07

 

 

0,01

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,30

 

 

 

0,12

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,88

 

 

 

0,50

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

0,01

 

 

 

0,17

 

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,55

 

 

 

0,04

 

 

 

0,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích nhân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

158,34

20,31

2,09

10,43

11,87

10,62

3,04

5,06

18,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,47

5,46

 

0,02

 

0,94

0,79

0,03

5,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,13

5,46

 

0,02

 

0,94

0,79

0,03

5,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,30

7,59

1,12

1,03

4,70

4,20

0,29

0,20

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,21

1,82

0,87

8,27

0,10

0,82

0,32

0,59

5,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,94

4,61

0,10

1,10

7,07

4,66

1,64

4,23

5,06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,41

0,83

 

 

 

 

 

0,01

0,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

195,02

 

28,00

 

49,50

 

 

11,84

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

195,02

 

28,00

 

49,50

 

 

11,84

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,73

0,61

 

 

0,89

0,10

0,01

 

0,02

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

158,34

4,18

0,21

0,77

45,89

4,06

6,51

1,28

13,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,47

0,14

 

0,19

0,72

0,06

0,05

0,37

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,13

0,14

 

 

0,72

0,06

0,05

0,22

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,30

0,50

 

 

13,68

0,06

0,85

0,17

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,21

1,03

0,07

0,08

3,73

0,10

1,69

0,74

0,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

76,94

2,51

 

0,50

27,76

3,84

3,92

 

9,94

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1,11

 

 

0,13

 

0,98

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,41

 

0,14

 

 

 

 

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

195,02

 

 

 

40,43

 

 

26,65

38,60

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

195,02

 

 

 

40,43

 

 

26,65

38,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,73

0,07

 

 

 

 

 

0,03

 

Ghi chú:      - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

                  - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

0,02

 

 

0,07

0,12

 

0,01

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

0,02

 

 

 

0,05

 

0,01

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,40

0,02

 

 

 

0,05

 

0,01

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

0,07

0,07

 

 

0,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,85

 

 

 

0,34

 

 

0,02

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,40

 

 

 

0,23

 

 

0,01

0,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,40

 

 

 

0,23

 

 

0,01

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số: 2216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

 

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Văn bản chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Diện tích hiện trạng

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

 

TỔNG

401,75

3,71

398,04

 

 

 

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

0,96

 

0,96

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

0,96

 

0,96

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Thanh Lâm

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thanh Lâm

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa

2

Trụ sở công an xã Tân Bình

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tân Bình

3

Trụ sở công an xã Thanh Hòa

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thanh Hòa

4

Trụ sở công an xã Xuân Hòa

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Hòa

5

Trụ sở công an thị trấn Yên Cát

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Yên Cát

Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa

6

Trụ sở công an xã Bãi Trành

0,12

 

0,12

CAN

Xã Bãi Trành

Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa

7

Trụ sở công an xã Xuân Bình

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Bình

Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa

8

Trụ sở công an xã Hóa Quỳ

0,12

 

0,12

CAN

Xã Hóa Quỳ

Văn bản số 253/CAT-PH10 của công an tỉnh Thanh Hóa

2

Công trình, dự án cấp huyện

395,08

1,32

393,76

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

91,05

1,32

89,73

 

 

 

2.1.1

Dự án khu dân cư

16,91

 

16,91

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân

4,05

 

4,05

ODT

Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Đấu giá đất khu dân cư Thôn Thanh Xuân

0,67

 

0,67

ONT

Xã Hoá Quỳ

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

3

Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân

0,06

 

0,06

ONT

Xã Hoá Quỳ

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

4

Đấu giá đất khu dân cư trung tâm

2,62

 

2,62

ONT

Xã Thanh Quân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc

0,08

 

0,08

ONT

Xã Bình Lương

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Đấu giá đất khu dân cư thôn Tân Sơn

0,17

 

0,17

ONT

Xã Tân Bình

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,24

 

0,24

DGT

0,02

 

0,02

DKV

7

Đấu giá đất khu dân cư thôn Tân Thắng

0,04

 

0,04

ONT

Xã Tân Bình

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,05

 

0,05

DGT

8

Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2)

0,11

 

0,11

DGT

Xã Bình Lương

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,12

 

0,12

ONT

9

Đấu giá đất khu dân cư thôn Làng Gió

0,65

 

0,65

ONT

Xã Bình Lương

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,61

 

0,61

DGT

0,04

 

0,04

DKV

10

Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Chạng

0,66

 

0,66

ONT

Xã Thanh Sơn

Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,40

 

0,40

DGT

0,06

 

0,06

DKV

11

Đấu giá đất khu dân cư thôn Xuân Thượng

4,46

 

4,46

ONT

Xã Thượng Ninh

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

12

Đấu giá đất khu dân cư thôn 8

0,96

 

0,96

ONT

Xã Xuân Hòa

Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

13

Đấu giá khu dân cư thôn Vân Thành

0,3260

 

0,3260

ONT

Xã Cát Vân

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,0390

 

0,0390

DKV

0,4059

 

0,4059

DGT

14

Đấu giá đất ở khu nhà văn hóa Vân Hòa

0,07

 

0,07

ONT

Xã Cát Vân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.2

Công trình đất cơ sở y tế

0,78

 

0,78

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình

0,78

 

0,78

DYT

Xã Xuân Bình

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.3

Dự án đất cơ sở giáo dục đào tạo

2,43

1,29

1,14

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân Hòa

0,66

0,44

0,22

DGD

Xã Xuân Hòa

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp và mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học Yên Cát

0,76

0,69

0,07

DGD

Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường Mầm non thôn Liên Hiệp

0,19

0,16

0,03

DGD

Xã Hóa Qùy

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp trường Tiểu học xã Bãi Trành

0,11

 

0,11

DGD

Xã Bãi Trành

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

5

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân

0,25

 

0,25

DGD

Xã Thanh Xuân

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng hạng mục Trường THCS và THPT Như Xuân

0,46

 

0,46

DGD

Xã Thanh Quân

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.4

Công trình Văn hóa

0,53

0,03

0,50

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm Anh Hùng liệt sỹ

0,10

 

0,10

DVH

Xã Cát Vân

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà bia tưởng niệm Anh Hùng liệt sỹ

0,15

 

0,15

DVH

Xã Bình Lương

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Xuân

0,08

0,03

0,05

DVH

Xã Hóa Qùy

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây mới nhà văn hóa, khu thể thao thôn Đồng Chạng

0,1955

 

0,1955

DVH

Xã Thanh Sơn

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.5

Công trình đất giao thông

54,60

 

54,60

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Xuân Qùy - Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân

14,55

 

3,71

DGT

Xã Hóa Qùy

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6,49

Xã Thanh Lâm

4,35

Xã Thanh Xuân

2

Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân

3,50

 

2,30

DGT

Xã Xuân Hòa

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,20

Xã Xuân Bình

3

Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã thanh Quân, huyện Như Xuân

3,60

 

3,60

DGT

Xã Thanh Quân

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

5,31

 

5,31

DGT

Xã Thượng Ninh

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân

7,04

 

4,57

DGT

Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hoá; Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2,47

Xã Tân Bình

6

Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống

0,31

 

0,31

DGT

Xã Tân Bình

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Tuyến tránh ngập đường tỉnh 520B đoạn qua xã Hóa Quỳ, huyện Như Xuân

4,55

 

4,55

DGT

Xã Hóa Qùy

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Đường giao thông từ xã Thượng ninh, huyện Như Xuân đi xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh

9,91

 

9,91

DGT

Xã Thượng Ninh

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Công trình hệ thống hạ tầng kỹ thuật thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân

5,33

 

5,33

DGT

Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

10

Nâng cấp cải tạo đường Thanh Niên, thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân

0,50

 

0,50

DGT

Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.6

Công trình đất thủy lợi

1,43

 

1,43

 

 

 

1

Hồ Vân Trung

0,21

 

0,21

DTL

Xã Cát Vân

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay

0,22

 

0,22

DTL

Xã Cát Tân

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát

0,30

 

0,30

DTL

Xã Thượng Ninh

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Sửa chữa khẩn cấp hồ Ao Bai

0,70

 

0,70

DTL

Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.7

Công trình đất năng lượng

7,19

 

7,19

 

 

 

1

Trạm Biến áp 35/0,4kV và đường dây 35kV thôn Sim

0,03

 

0,03

DNL

Xã Xuân Bình

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Trạm 35/04 kV và đường dây hạ thế thôn Khe Khoai

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thượng Ninh

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Trạm 35/04 kV và đường dây 35kV Thượng Ninh 10

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thượng Ninh

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường dây 220 kV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

6,00

 

6,00

DNL

Xã Thanh Phong, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Bình Lương, Hóa Quỳ, Tân Bình

 

5

Đường dây 110kv

1,06

 

1,06

DNL

Xã Hóa Quỳ, Bình Lương, Tân Bình

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,04

 

0,04

DNL

Xã Thượng Ninh, Hóa Quỳ, Xuân Bình, Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.8

Dự án công trình chợ

1,76

 

1,76

 

 

 

1

Xây dựng chợ Yên Cát

1,76

1,76

 

DCH

Thị trấn Yên Cát

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Thanh Hoá (Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng đưa vào kế hoạch sử dụng đất để hoàn thiện thủ tục giao đất)

2.1.10

Đất trụ sở cơ quan

0,27

 

0,27

 

 

 

1

Chi cục thi hành án

0,27

0,27

 

TSC

Thị trấn Yên Cát

Dự án đã thu hồi đất, giải phóng mặt bằng, đưa vào kế hoạch sử dụng đất để hoàn thiện thủ tục giao đất

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhân chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

304,04

 

304,04

 

 

 

2.2.1

Đất thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,12

 

0,12

TMD

Xã Bình Lương

 

2

Khu thương mại dịch vụ

0,17

 

0,17

TMD

Xã Xuân Hòa

 

3

Khu thương mại dịch vụ

0,204

 

0,204

TMD

Xã Hóa Qùy

 

4

Khu thương mại dịch vụ

0,19

 

0,19

TMD

Xã Thanh Hòa

 

5

Khu thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Xuân Hòa

 

6

Khu thương mại dịch vụ

0,26

 

0,26

TMD

Thị trấn Yên Cát

 

7

Khu thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Thị trấn Yên Cát

 

2.2.2

Công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy may xuất khẩu

0,63

 

0,63

SKC

Thị trấn Yên Cát

 

2

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,880

 

2,880

SKC

Xã Xuân Hòa

 

3

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,15

 

2,15

SKC

Xã Bãi Trành

 

4

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Bình Lương

 

5

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

0,10

SKC

Xã Bãi Trành

 

6

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Bãi Trành

 

7

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Bãi Trành

 

8

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Hóa Quỳ

 

9

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,19

 

0,19

SKC

Xã Xuân Bình

 

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,20

 

4,20

SKC

Xã Xuân Hòa

 

11

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,79

 

1,79

SKC

Xã Xuân Hòa

 

12

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,50

 

4,50

SKC

Thị trấn Yên Cát

 

13

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,15

 

3,15

SKC

Xã Thanh Lâm

 

14

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,00

 

6,00

SKC

Xã Thanh Xuân

 

15

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,094

 

0,094

SKC

Thị trấn Yên Cát

 

16

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,74

 

3,74

SKC

Thị trấn Yên Cát

 

17

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,300

 

0,300

SKC

Xã Hóa Qùy

 

2.2.3

Dự án khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác khoáng sản (quặng sắt)

29,00

 

29,00

SKS

Xã Thanh Lâm

 

2

Khai thác đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường.

18,67

 

18,67

SKS

Xã Xuân Bình

 

3

Mở rộng khai trường xây dựng các công trình phụ trợ phục vụ khai thác chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường.

4,90

 

4,90

SKS

Xã Thanh Xuân

 

4

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường xã Thanh Lâm.

2,48

 

2,48

SKS

Xã Thanh Lâm

Công văn số 16244/UBND-CN ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh

5

Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường.

5,60

 

5,60

SKS

Xã Thanh Lâm

 

6

Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường.

2,53

 

2,53

SKS

Xã Thanh Lâm

 

7

Mở rộng khai trường và mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường thôn Xuân Phong.

1,72

 

1,72

SKS

Xã Thanh Phong

 

8

Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân.

3,10

 

3,10

SKS

Xã Cát Vân

 

2.2.4

Dự án nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

3,20

 

3,20

CLN

Xã Xuân Hoà

 

2

Đất nông nghiệp khác

22,00

 

22,00

NKH

Xã Bãi Trành

 

3

Đất nông nghiệp khác

49,50

 

49,50

NKH

Xã Xuân Hòa

 

4

Đất nông nghiệp khác

38,60

 

38,60

NKH

Xã Thanh Xuân

 

5

Đất nông nghiệp khác

19,88

 

19,88

NKH

Xã Thanh Lâm

 

6

Đất nông nghiệp khác

38,49

 

26,65

NKH

Xã Thanh Sơn

 

7

Đất nông nghiệp khác

11,84

NKH

Xã Tân Bình

8

Trung tâm vịt giống công nghệ cao

23,90

 

23,90

NKH

Xã Thanh Lâm

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Đất nông nghiệp khác

6,00

 

6,00

NKH

Xã Bãi Trành

 

2.2.5

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Yên Cát

1,910

0,941

0,969

 

 

 

1

Đỗ Thị Đào

0,030

0,015

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

DH 014494

2

Trần Bá Học

0,040

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

DB 655736

3

Quách Thị Hằng

0,040

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

CO 047544

4

Lê Thị Thanh

0,010

0,006

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

DH 014459

5

Lê Ngọc Điệp

0,008

0,004

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

DH 014458

6

Lê Văn Cứu

0,028

0,013

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

BD 987447

7

Nguyễn Thị Thu Hằng

0,010

0,005

0,005

ODT

Thị trấn Yên Cát

CA 437949

8

Ngô Văn Đính

0,024

0,009

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

CI 508014

9

Trần Công Vũ, Đặng Thị Thuý

0,008

0,005

0,003

ODT

Thị trấn Yên Cát

CI 508946

10

Lê Văn Tuấn, Bùi Thị Tâm

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CM 909841

11

Bùi Sỹ Vương, Lê Thị Thảo

0,013

0,006

0,007

ODT

Thị trấn Yên Cát

CP 692639

12

Đinh Ngọc Xuân, Lê Thị Nhung

0,030

0,020

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CA 437780

13

Trần Công Bảy, Nguyễn Thị Huệ

0,026

0,016

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DB 655563

14

Nguyễn Quang Ngọc, Trương Thị Tuyết

0,010

0,006

0,003

ODT

Thị trấn Yên Cát

BM 050287

15

Lê Tiến Đạt, Lê Thị Kim Huệ

0,018

0,006

0,012

ODT

Thị trấn Yên Cát

CB 375274

16

Trần Công Dung, Nguyễn Thị Tâm

0,020

0,012

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

DB 655565

17

Lê Đình Cán, Nguyễn Thị Hoa

0,045

0,019

0,026

ODT

Thị trấn Yên Cát

BM 050169

18

Đào Xuân Đông, Đặng Thị Tấm

0,012

0,005

0,007

ODT

Thị trấn Yên Cát

CA 437091

19

Lê Như Trang

0,040

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

CQ 271777

20

Đinh Văn Hải

0,020

0,012

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975275

21

Lê Quảng Hùng, Lê Thị Kim Anh

0,018

0,006

0,013

ODT

Thị trấn Yên Cát

CI 508543

22

Lê Thị Phượng

0,031

0,006

0,025

ODT

Thị trấn Yên Cát

CK 619619

23

Lê Nam Hải, Lường Thị Hồng

0,040

0,026

0,014

ODT

Thị trấn Yên Cát

CV 759485

24

Lê Hữu Đua, Đỗ Thị Dung

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CR 971433

25

Mai Văn Khương, Lê Thị Thu

0,017

0,009

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

CE 987662

26

Lê Thị Kiều Oanh

0,021

0,011

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975651

27

Lê Thị Lan Anh

0,021

0,011

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975650

28

Lê Hải Hà

0,022

0,012

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975649

29

Lê Nhân Thông, Hà Thị Năm

0,080

0,040

0,040

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975390

30

Nguyễn Văn Cường, Lê Thị Hồng

0,020

0,007

0,013

ODT

Thị trấn Yên Cát

DB 655866

31

Lê Hoàng Đông, Nguyễn Thị Thơm

0,060

0,020

0,040

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 086380

32

Lê Đình Tuấn, Trần Thị Nhung

0,018

0,008

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CH 024701

33

Trần Văn Tiến, Bùi Thị Phương

0,018

0,008

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 086487

34

Lê Phúc Luyến

0,062

0,022

0,040

ODT

Thị trấn Yên Cát

CT 556813

35

Đỗ Đức Xinh, Lê Thị Lan

0,026

0,016

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

BM 050289

36

Nguyễn Văn Thành, Trần Thị Huệ

0,020

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CK 619720

37

Trần Văn Dũng

0,023

0,013

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CP 692684

38

Mai Xuân Ninh, Trịnh Thị Mùi

0,015

0,007

0,009

ODT

Thị trấn Yên Cát

CA 437432

39

Lê Đình Bình

0,020

0,015

0,005

ODT

Thị trấn Yên Cát

CK 619024

40

Nguyễn Minh Kiên, Lê Thị Vân

0,014

0,004

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DB 655851

41

Lê Thị Bình

0,012

0,009

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

BL 886166, BL 886167

42

Lê Vũ Long, Đặng Thị Minh Hải

0,012

0,005

0,007

ODT

Thị trấn Yên Cát

CR 796222

43

Lê Thị Hồng Quyên

0,014

0,010

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

CT 556932

44

Mai Thị Thanh

0,013

0,006

0,007

ODT

Thị trấn Yên Cát

CA 437433

45

Lê Đình Chiến, Lê Thị Lý

0,037

0,027

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

BV 104502

46

Nguyễn Xuân Hùng, Lê Thị Mỹ Lệ

0,040

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

CP 692250, CO 047872

47

Lê Văn Nhiễu, Lê Thị Phượng

0,060

0,030

0,030

ODT

Thị trấn Yên Cát

BA 831375, BA 831398

48

Trương Văn Thủy

0,022

0,006

0,016

ODT

Thị trấn Yên Cát

BV 104863

49

Lê Văn Hữu, Quách Thị Bảy

0,052

0,040

0,012

ODT

Thị trấn Yên Cát

BE 184132, BE 184133

50

Bùi Đình Dũng, Nguyễn Thị Nhung

0,010

0,006

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

CV 759481

51

Lê Khắc Kim, Nguyễn Thị Đắc

0,050

0,010

0,040

ODT

Thị trấn Yên Cát

CP 692064

52

Lê Văn Thọ, Lê Thị Cúc

0,035

0,015

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

CM 909594

53

Lê Văn Thắm, Lê Thị Ân

0,025

0,015

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 086486

54

Phạm Văn Hàng, Phạm Thị Luyện

0,050

0,040

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CP 692369

55

Lê Quảng Thắng, Bùi Thị Quyên

0,030

0,010

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

CM 909085

56

Cao Xuân Phú, Nguyễn Thị Phương

0,021

0,013

0,008

ODT

Thị trấn Yên Cát

CE 987620

57

Hoàng Thị Hiền

0,021

0,006

0,015

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975231

58

Nguyễn Xuân Nghĩa, Lô Thị Hương

0,056

0,036

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

CM 909191

59

Lê Văn Tuấn, Lê Thị Thơm

0,013

0,007

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

DB 655558

60

Vũ Ngọc Quang, Nguyễn Thị Tâm

0,035

0,005

0,030

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 086489

61

Vi Thị Thái

0,071

0,040

0,031

ODT

Thị trấn Yên Cát

CQ 271437

62

Lê Văn Quyên, Nguyễn Thị Thuý

0,016

0,009

0,007

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975524

63

Lê Hữu Duẩn, Nguyễn Thị Thủy

0,010

0,006

0,004

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975286

64

Hà Văn Bình, Phạm Thị Vân

0,011

0,005

0,006

ODT

Thị trấn Yên Cát

CK 619176

65

Nguyễn Thọ Thiêu, Lê Thị Ngân

0,080

0,040

0,040

ODT

Thị trấn Yên Cát

CH 024535

66

Chu Văn Kỳ

0,014

0,004

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

DD 975587

67

Doãn Anh, Dương Thị Bích

0,033

0,013

0,020

ODT

Thị trấn Yên Cát

CR 796764

68

Lê Viết Hiền

0,035

0,014

0,022

ODT

Thị trấn Yên Cát

CY 636726

69

Nguyễn Thị Huệ

0,018

0,008

0,010

ODT

Thị trấn Yên Cát

CY 636411

 

Xã Cát Tân

0,132

0,062

0,070

 

 

 

1

Lê Hữu Hùng, Lê Thị Hoa

0,016

0,006

0,010

ONT

Xã Cát Tân

BM 050264

2

Vi Văn Thảo, Hoàng Thị Nguyệt

0,036

0,006

0,030

ONT

Xã Cát Tân

BM 050650

3

Phạm Văn Duyên, Vi Thị Nga

0,016

0,006

0,010

ONT

Xã Cát Tân

CĐ 076548

4

Lê Công Chiến, Hà Thị Huệ

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Cát Tân

CY 636978

5

Nguyễn Thị Nguyên

0,044

0,034

0,010

ONT

Xã Cát Tân

BD 966386

 

Xã Cát Vân

0,040

0,020

0,020

 

 

 

1

Nguyễn Hữu Tự, Lê Thị Hồng

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Cát Vân

BE 164704

 

Xã Thượng Ninh

0,405

0,147

0,258

 

 

 

1

Hà Thị Phương

0,012

0,007

0,005

ONT

Xã Thượng Ninh

BV 104721

2

Lê Văn Mùi

0,016

0,006

0,010

ONT

Xã Thượng Ninh

CB 375991

3

Bùi Văn Thắng, Kiều Thị Hoa

0,021

0,015

0,006

ONT

Xã Thượng Ninh

CI 508066

4

Trịnh Tuấn Sơn, Nguyễn Thị Huệ

0,010

0,006

0,004

ONT

Xã Thượng Ninh

CT 556990

5

Trương Văn Tuấn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thượng Ninh

CY 636772

6

Hoàng Văn Tân, Ngân Thị Duyên

0,044

0,024

0,020

ONT

Xã Thượng Ninh

CA 437530

7

Hoàng Văn Thanh

0,038

0,008

0,030

ONT

Xã Thượng Ninh

CO 047840

8

Nguyễn Quốc Kỳ, Nguyễn Thị Oanh

0,070

0,010

0,060

ONT

Xã Thượng Ninh

CO 047012

9

Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Thị Lệ

0,034

0,014

0,020

ONT

Xã Thượng Ninh

CV 759319

10

Trần Đình Ngoạn, Hà Thị Phương

0,012

0,007

0,005

ONT

Xã Thượng Ninh

BV 104721

11

Bùi Thị Liên

0,014

0,004

0,010

ONT

Xã Thượng Ninh

DH 014929

12

Lê Thế Diện, Lương Thị Vĩnh

0,046

0,020

0,026

ONT

Xã Thượng Ninh

DD 974251

13

Trần Văn Định

0,048

0,006

0,042

ONT

Xã Thượng Ninh

DD 086455

 

Xã Thanh Hoà

0,108

0,026

0,082

 

 

 

1

Lê Đức Quân, Lê Thị Thu Phương

0,014

0,008

0,006

ONT

Xã Thanh Hòa

DD 975976

2

Lương Công Định, Vi Thị Nhung

0,056

0,006

0,050

ONT

Xã Thanh Hòa

DD 975977

3

Vi Quốc Chung, Hà Thị Nam

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Thanh Hòa

DD 975918

4

Vi Quốc Chung, Hà Thị Nam

0,026

0,006

0,020

ONT

Xã Thanh Hòa

DD 975917

 

Xã Xuân Bình

0,615

0,230

0,385

 

 

 

1

Lê Văn Thành, Mai Thị Hương

0,025

0,010

0,015

ONT

Xã Xuân Bình

CP 692414

2

Trần Mai Sơn, Đỗ Thị Nhi

0,020

0,010

0,010

ONT

Xã Xuân Bình

CI 508179

3

Hoàng Thị Kim Oanh

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Xuân Bình

DD 975464

4

Bùi Văn Thắng

0,074

0,034

0,040

ONT

Xã Xuân Bình

DD 975936

5

Hoàng Dũng

0,140

0,040

0,100

ONT

Xã Xuân Bình

DD 086285

6

Bùi Văn Thắng

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

DD 975395

7

Đỗ Thị Mão

0,027

0,007

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

DH 014863

8

Đỗ Thị Mão

0,027

0,007

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

DH 014866

9

Nguyễn Anh Dũng

0,027

0,007

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

DH 014870

10

Nguyễn Anh Dũng

0,027

0,007

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

DH 014869

11

Phạm Thành Tâm

0,027

0,007

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

DH 014009

12

Phạm Thành Tâm

0,027

0,007

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

DH 014011

13

Hoàng Thị Kiều

0,016

0,010

0,006

ONT

Xã Xuân Bình

DH 014310

14

Phạm Thanh Nhật

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

CB 375851

15

Phạm Thị Hồng

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Xuân Bình

CB 375850

16

Đỗ Xuân Xoan

0,018

0,006

0,012

ONT

Xã Xuân Bình

BC 997721

 

Xã Hoá Quỳ

0,146

0,050

0,096

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đức, Lê Thị Hiền

0,040

0,010

0,030

ONT

Xã Hóa Qùy

BM 050295

2

Nguyễn Văn Bảy, Nguyễn Thị Quyết

0,025

0,010

0,015

ONT

Xã Hóa Qùy

BY 775203

3

Lê Thị Phượng

0,016

0,006

0,010

ONT

Xã Hóa Qùy

CO 047803

4

Nguyễn Thị Thủy

0,012

0,007

0,005

ONT

Xã Hóa Qùy

CĐ 982012

5

Lê Đình Tư, Nguyễn Thị Thu

0,017

0,007

0,010

ONT

Xã Hóa Qùy

CR 796182

6

Lê Quang Tiến, Hoàng Thị Hồng Nhung

0,036

0,010

0,026

ONT

Xã Hóa Qùy

CT 629869

 

Xã Bình Lương

0,369

0,128

0,241

 

 

 

1

Lê Văn Cường

0,022

0,010

0,012

ONT

Xã Bình Lương

BP 332842

2

Lê Thị Lợi

0,030

0,020

0,010

ONT

Xã Bình Lương

CY 636172

3

Phạm Thị Lệ

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Bình Lương

DD 086528

4

Phạm Hoàng Nhật

0,012

0,008

0,004

ONT

Xã Bình Lương

DB 655648

5

Lê Ngọc Linh

0,020

0,006

0,014

ONT

Xã Bình Lương

CO 047880

6

Lê Khắc Phương

0,050

0,020

0,030

ONT

Xã Bình Lương

CH 024931

7

Phùng Khắc Trung

0,026

0,006

0,020

ONT

Xã Bình Lương

CĐ 982097

8

Nguyễn Văn Tuân, Đặng Thị An

0,024

0,008

0,016

ONT

Xã Bình Lương

CĐ 076524

9

Lê Quang Diễn, Phạm Thị Hương

0,052

0,012

0,040

ONT

Xã Bình Lương

DB 655883

10

Nguyễn Văn Sơn, Lê Thị Viên

0,035

0,010

0,025

ONT

Xã Bình Lương

CĐ 076526

11

Lê Văn Bảy, Lê Thị Vân

0,016

0,006

0,010

ONT

Xã Bình Lương

CB 374147

12

Hoàng Thị Liệu

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Bình Lương

CB 375957

13

Lê Văn Hoan, Vi Thị Hường

0,040

0,006

0,034

ONT

Xã Bình Lương

BD 966155, BD 966156

 

Xã Tân Bình

0,380

0,190

0,190

 

 

 

1

Vi Thị Kiều

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Tân Bình

CE 987601

2

Lê Đình Vinh, Trịnh Thị Lương

0,050

0,010

0,040

ONT

Xã Tân Bình

CE 987700

3

Lương Minh Hải

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Tân Bình

CH 025000

4

Lương Ngọc Kiên, Lương Thị Loan

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Tân Bình

CB 375800

5

Vi Văn thường

0,050

0,040

0,010

ONT

Xã Tân Bình

CI 508722

6

Hà Văn Luân

0,060

0,040

0,020

ONT

Xã Tân Bình

CE 987924

7

Lương Văn Mạnh, Lê Thị Uyên

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Tân Bình

CD 982767

 

Xã Thanh Xuân

0,176

0,076

0,100

 

 

 

1

Vi Văn Cường, Vi Thị Hiền

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Thanh Xuân

CM 909139

2

Hồ Thanh Tùng, Đinh Thị Linh

0,036

0,016

0,020

ONT

Xã Thanh Xuân

CA 437352

3

Hà Văn Độ

0,100

0,040

0,060

ONT

Xã Thanh Xuân

DH 014631

 

Xã Bãi Trành

1,385

0,508

0,877

 

 

 

1

Đỗ Thị Đạm

0,069

0,051

0,018

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975914

2

Nguyễn Thái Bình, Đỗ Thị Thanh

0,060

0,010

0,050

ONT

Xã Bãi Trành

CĐ 982014

3

Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng

0,024

0,009

0,015

ONT

Xã Bãi Trành

CT 556157

4

Trịnh Văn Hà, Nguyễn Thị Hằng

0,045

0,015

0,030

ONT

Xã Bãi Trành

CT 556445

5

Nguyễn Văn Cường, Nguyễn Thị Đào

0,020

0,006

0,014

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975422

6

Nguyễn Văn Cừ, Hoàng Thị Chinh

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975102

7

Nguyễn Văn Tuấn

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975104

8

Nguyễn Văn Mạnh

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975103

9

Trần Văn Trung

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

CK 619382

10

Mai Thế Anh, Nguyễn Thị Thảo

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

CR 971883

11

Phạm Văn Tiền, Phạm Thị Trâm

0,024

0,018

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

CT 629517

12

Phạm Hồng Lâm, Nguyễn Thị Lập

0,046

0,011

0,035

ONT

Xã Bãi Trành

CQ 271516

13

Nguyễn Quốc Huy, Mai Thị Liên

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Bãi Trành

CB 375902

14

Ngô Thị Liên

0,044

0,020

0,024

ONT

Xã Bãi Trành

CH 024219

15

Trần Bình Minh

0,140

0,040

0,100

ONT

Xã Bãi Trành

CY 636670

16

Trần Thị Huệ

0,076

0,016

0,060

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975182

17

Lê Duy Hải

0,120

0,020

0,100

ONT

Xã Bãi Trành

CV 759742

18

Lê Thị Khanh

0,046

0,006

0,040

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975934

19

Lê Tuấn Anh, Vũ Thị Nhung

0,012

0,010

0,002

ONT

Xã Bãi Trành

CY 636543

20

Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu

0,033

0,006

0,027

ONT

Xã Bãi Trành

CO 047397

21

Đỗ Xuân Trường, Đặng Thị Hiếu

0,017

0,011

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

CT 556556

22

Phạm Quang Hậu, Nguyễn Thị Lợi

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Bãi Trành

CT 556069

23

Hoàng Thị Kim Oanh

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Bãi Trành

DD 975468

24

Lê Hồng Hợi

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Bãi Trành

CĐ 076237

25

Bùi Văn Thắng

0,140

0,040

0,100

ONT

Xã Bãi Trành

CI 508358

26

Nguyễn Văn Hùng, Vi Thị Nghị

0,070

0,020

0,050

ONT

Xã Bãi Trành

BO 421871

27

Huỳnh Xuân Quang

0,037

0,027

0,010

ONT

Xã Bãi Trành

CK 619047

28

Trần Xuân Quang

0,026

0,014

0,012

ONT

Xã Bãi Trành

BO 421274

 

Xã Thanh Sơn

0,035

0,010

0,025

 

 

 

1

Hoàng Thị Xuân

0,035

0,010

0,025

ONT

Xã Thanh Sơn

CT 556299

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2216/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 2216/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 23/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [7]
Văn bản được căn cứ - [16]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2216/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…