Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2210/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 về việc Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Minh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa;

Căn cứ Nghị quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình thông qua (Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 và Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 11/7/2024).

Xét Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Minh Hóa về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Tổng diện tích tự nhiên: 139.375,37 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 132.372,24 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 3.982,50 ha;

- Đất chưa sử dụng: 3.020,63 ha.

(Các loại đất cụ thể trong các nhóm đất có sự điều chỉnh theo Phụ lục 01 kèm theo).

(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024:

Tổng diện tích thu hồi: 322,71 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 292,07 ha;

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 30,64 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 294,80 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 61,27 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 4,97 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích là: 500,59 ha. Trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 486,57 ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 14,02 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình dự án điều chỉnh, bổ sung, đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2024.

(Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)

* Lý do điều chỉnh: Bổ sung một số công trình, dự án cấp bách phải giải ngân vốn trong năm kế hoạch; đưa ra một số công trình, dự án không có khả năng thực hiện trong năm và điều chỉnh diện tích, loại đất một số công trình, dự án do đo đạc lại thực tế theo hiện trạng sử dụng đất của khu vực thực hiện dự án đầu tư.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được điều chỉnh;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là một bộ phận của Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 19/4/2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 


PHỤ LỤC 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA-TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quy Đạt

Xã Dân Hóa

Xã Hóa Hợp

Xã Hóa Phúc

Xã Hóa Sơn

Xã Hóa Tiến

Xã Hóa Thanh

Xã Hồng Hóa

Xã Minh Hóa

Xã Tân Hóa

Xã Thượng Hóa

Xã Trọng Hóa

Xã Trung Hóa

Xã Xuân Hóa

Xã Yên Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

132.372,24

1.10934

16.850,65

4.864,68

2.932,56

17.644,46

2.292,05

2.796,67

6.549,77

3.084,07

6.625,62

34.984,18

18.538,62

8.338,56

3.201,40

2.559,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

864,72

130,88

104,72

7339

 

9,05

1330

 

42,74

67,83

63,07

8,37

114,59

39,89

86,05

110,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

521,28

114,57

 

72,85

 

8,88

13,50

 

27,33

67,00

63,07

8,37

7,94

35,09

66,17

36,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3676,52

65,73

11,16

279,22

105,15

517,53

163,34

73,75

184,03

207,55

505,03

374,36

169,45

502,27

219,72

298,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,891,67

158,25

26,60

319,90

91,96

29,78

184,28

67,29

328,97

199,93

215,89

82,68

75,65

803,67

133,95

172,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

34.212,91

294,73

7.884,39

306.77

334,53

797,78

115,32

54,16

13,95

90,52

2.804,93

7.175.60

10.117,46

3.590,00

382,34

250,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30.685,48

 

109,18

 

 

8.613,32

 

 

 

 

 

21.962,98

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

59.873,26

457,60

8.714,52

3.881,58

2.363,92

7.667,00

1.813,60

2.601,21

5.914,84

2.504,08

3.034,54

5.379,76

8.061,47

3.386.72

2.371,86

1.720,56

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

40.168,90

122,14

5.687,67

3.152,19

1.420,03

6.459,25

1.302,60

1.149,34

4.162,07

1.647,50

2.760,56

4.121,49

3.273,15

2.429,61

1.690,49

790,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,03

0,84

0,09

3,92

1,50

 

2,02

0,26

6,79

1,06

1,56

0,42

 

12,31

7,48

6,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

122,66

1,32

 

 

35,50

10,00

 

 

58,45

13,11

0,59

 

 

3,70

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.982,50

259,76

261,17

197,09

82,17

93,67

141,04

118,49

207,38

224,29

230,87

309,96

358,13

554,42

756,05

188,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

683,90

1,78

17,66

 

19,68

3,00

 

 

 

 

 

22,55

15,98

10,00

581,09

12,17

2.2

Đất an ninh

CAN

6,92

1,44

0,25

0,12

0,26

0,28

0,17

0,44

0,13

0,34

020

0,24

0,16

0,24

0,28

2,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

57,72

0,70

48,50

 

 

 

0,52

3,97

2,52

0,20

1,31

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,11

1,49

4,15

 

 

0,03

 

0,55

2,71

0,26

4,37

0,20

 

1,35

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

24,26

 

2,32

 

 

 

1,87

 

 

9,94

 

 

 

7,43

2,71

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.385,35

141,91

70,94

91,33

31,80

36,87

47,83

34,81

85,48

73,67

70,88

98,92

210,58

222,99

75,00

92,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

682,28

64,79

55,98

45,45

21,03

24,09

27,68

21,66

57,41

40,66

41,14

73,59

36,57

96,18

26,12

49,93

-

Đất thủy lợi

DTL

106,29

26,43

 

3,37

0,41

1,69

0,56

0,73

0,19

3,83

0,70

1,05

0,06

59,53

0,98

6,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,21

0,57

0,31

0,00

0,41

 

0,08

0,05

0,17

0,59

 

0,03

 

0,99

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,34

1,66

0,31

0,31

0,21

0,15

0,46

0,30

0,12

0,25

0,30

0,31

0,24

0,33

0,20

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,81

8,40

2,91

4,16

1,33

1,47

4,35

0,99

5,56

2,91

5,64

4,34

6,90

7,16

3,29

7,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,42

6,18

0,60

1,33

0,84

0,06

0,79

 

 

0,45

1,40

6,48

 

3,65

0,71

7,95

-

Đất công trình năng lượng

DNL

165,83

0,13

 

 

0,17

0,96

0,49

0,27

0,84

0,03

 

0,01

162,72

 

 

0,21

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,09

0,03

0,02

0,09

0,05

0,11

0,07

0,03

0,02

0,15

0,02

0,10

0,04

0,03

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,15

 

 

 

 

0,02

 

 

 

8,13

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất  thải

DRA

4,43

 

1,04

 

 

 

 

 

3,39

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

303,70

32,61

9,30

36,52

7,01

8,39

10,50

10,43

17,13

16,19

21,32

12,66

4,00

54,78

43,13

19,73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,92

1,05

0,56

0,26

0,30

 

2,81

0,29

0,64

0,60

0,24

0,43

 

0,33

0,42

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,03

1,91

0,47

1,42

0,41

1,13

1,39

0,50

1,49

0,42

2,32

1,69

1,02

2,36

1,56

0,93

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,42

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

614,33

 

58,88

39,31

13,58

31,19

30,51

17,73

42,87

53,81

63,32

53,99

55,29

70,52

34,55

48,78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,72

47,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,46

3,12

2,85

0,39

0,83

1,47

0,45

0,30

0,43

0,27

0,63

2,14

0,84

0,82

0,18

1,76

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,12

 

10,36

0,25

 

 

 

 

 

 

0,05

0,10

 

2,36

 

 

2.17

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.003,71

55,59

44,46

62,16

14,47

19,70

58,29

60,06

71,69

59,53

87,77

128,16

74,26

203,28

55,36

8,94

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

89,29

4,12

 

2,10

1,13

 

 

0,13

0,06

25,86

 

1,96

 

33,08

5,34

15,49

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.020,63

158,14

340,51

122,63

14,07

20,27

199,02

401,12

190,82

88,78

328,63

180,15

151,15

308,31

7,836

438,66

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

52.425.41

 

17.452,34

 

3.028,81

 

2.632,11

3.316,27

6.947,97

 

 

 

19.047,91

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.527,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.417,18

272,82

26,60

392,74

91,96

38,66

202,02

67,29

356,30

266,94

278,96

91,05

83,59

838,76

200,12

209,37

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

124.779,28

752,32

16.708,08

4.188,35

2.706,08

17.078,10

1.928,92

2.655,37

5.928,79

2.594,59

5.839,48

34.518,34

18.178,93

6.976,72

2.754,21

1.971,00

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

30.685,48

 

109,18

 

 

8.613,32

 

 

 

 

 

21.962,93

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,03

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

47,72

47,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

55,06

0,70

45,84

 

 

 

0,52

3,97

2.52

0,20

1,31

 

 

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

614,33

 

58,88

39,31

13,58

31,19

30,51

17,73

42,87

53,81

63,32

53,99

55,29

70,52

34,55

48,78

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quy Đạt

Xã Dân Hóa

Xã Hóa Hợp

Xã Hóa Phúc

Xã Hóa Sơn

Xã Hóa Tiến

Xã Hóa Thanh

Xã Hồng Hóa

Xã Minh Hóa

Xã Tân Hóa

Xã Thượng Hóa

Xã Trọng Hóa

Xã Trung Hóa

Xã Xuân Hóa

Xã Yên Hóa

(1)

(7)

(3)

(4) = (5) +(6) +… + (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(15)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

292,07

6,95

24,50

0,84

20,87

9,48

3,37

1,05

1,02

1,96

15,12

10,48

133,46

50,91

1,16

10,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,05

0,41

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

0,03

 

022

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,74

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

0,03

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

20,26

2,99

0,89

0,50

0,45

3,58

1,97

0,63

0,44

1,40

1,25

1,22

0,15

1,08

0,59

3,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,65

2,69

0,70

0,34

0,57

0,20

1,26

0,30

0,14

0,16

4,92

0,05

2,73

0,84

0,50

2,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,69

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

247,07

0,84

22,91

 

19,84

5,70

0,11

0,12

0,42

 

8,95

9,21

124,85

48,96

 

5,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

89,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,01

35,93

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,35

0,02

 

 

0,01

 

0,03

 

0,02

0,01

 

 

 

 

0,07

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,64

0,99

5,16

0,16

0,05

1,61

0,41

0,06

0,13

1,19

4,14

0,10

14,58

0,95

 

1,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,61

0,01

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,21

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,27

0,35

0,83

0,14

 

0,40

0,21

0,06

0,03

0,85

3,37

0,10

0,01

0,43

 

0,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,20

021

0,69

 

 

0,39

0,05

0,03

0,01

0,07

3,37

0,01

 

0,32

 

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

0,43

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,01

 

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,17

0,05

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,26

0,02

0,03

 

 

 

0,11

 

 

 

 

0,09

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,19

0,04

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất  thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,24

0,01

 

0,01

 

0,01

0,02

0,03

0,02

 

 

 

 

0,10

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,46

 

0,03

 

 

0,13

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

 

0,24

0,02

 

0,01

0,17

 

 

0,04

 

 

0,02

0,04

 

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,19

0,34

1,38

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,00

0,17

0,08

 

0 02

1,07

0,03

 

0,01

0,01

0,77

 

14,38

0,27

 

0,19

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quy Đạt

Xã Dân Hóa

Xã Hóa Hợp

Xã Hóa Phúc

Xã Hóa Sơn

Xã Hóa Tiến

Xã Hóa Thanh

Xã Hồng Hóa

Xã Minh Hóa

Xã Tân Hóa

Xã Thượng Hóa

Xã Trọng Hóa

Xã Trung Hóa

Xã Xuân Hóa

Xã Yên Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +… + (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

294,80

6,95

26,66

0,84

20,87

9,48

3,37

1,05

1,39

2,16

15,12

10,48

133,46

50,91

1,16

10,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,31

0,41

 

 

 

 

 

 

0,26

0,39

 

 

 

0,03

 

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,74

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

0,03

 

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,65

2,99

0,98

0,50

0,45

3,58

1,97

0,63

0,54

1,60

1,25

1,22

0,15

1,08

0,59

3,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,70

2,69

2,74

0,34

0,57

0,20

1,26

0,30

0,15

0,16

4,92

0,05

2,73

0,84

0,50

2,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,69

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

247,10

0,84

22,94

 

19,84

5,70

0,11

0,12

0,42

 

8,95

9,21

124,89

48,96

 

5,12

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

89,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,01

35,93

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,35

0,02

 

 

0,01

 

0,03

 

0,02

0,01

 

 

 

 

0,07

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

61,27

 

 

 

 

 

 

 

58,45

 

 

 

2,82

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HKN/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPK/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

61,27

 

 

 

 

 

 

 

58,45

 

 

 

2,82

 

 

 

 

Trong đó : Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

4,97

0,30

0,09

 

 

 

 

 

 

0,45

4,13

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Quy Đạt

Xã Dân Hóa

Xã Hóa Hợp

Xã Hóa Phúc

Xã Hóa Sơn

Xã Hóa Tiến

Xã Hóa Thanh

Xã Hồng Hóa

Xã Minh Hóa

Xã Tân Hóa

Xã Thượng Hóa

Xã Trọng Hóa

Xã Trung Hóa

Xã Xuân Hóa

Xã Yên Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6)+ ...+ (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

486,57

 

 

 

0,70

34,41

 

 

 

 

 

 

451,46

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,46

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

484,41

 

 

 

 

34,41

 

 

 

 

 

 

450,00

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,02

1,48

2,57

 

0,03

1,66

0,09

0,01

0,10

0,11

3,23

2,40

1,15

0,24

 

0,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

0,01

0,08

 

 

 

 

0,03

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,93

1,48

1,41

 

0,03

0,51

0,09

 

0,01

0,10

 

 

1,15

0,21

 

0,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,89

0,09

1,41

 

0,03

0,29

0,01

 

 

0,10

 

 

1,00

0,02

 

0,94

-

Đất thủy lợi

DTL

1,80

1,39

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,17

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

0,15

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,07

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,95

 

1,16

 

 

1,15

 

 

 

0,01

3,23

2,40

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

 Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Vị trí thực hiện dự án

Diện tích đất thực hiện dự án (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Thành phố, thị xã, huyện

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Các loại đất khác (ha)

I. CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024

1.1

Đất giao thông

 

 

16,44

0,15

0,81

 

15,48

1.1.1

Xây dựng đường dân sinh và phục vụ sản xuất từ thôn Cầu Lợi đi thôn Minh Xuân, Xã Xuân Hóa

Xã Xuân Hóa

Minh Hóa

7,38

0,14

0,81

 

6,43

1.1.2

Vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật đường QL 12A phía Nam thị trấn Quy Đạt (từ trường THPT Minh Hóa đến đoạn tiếp giáp xã Minh Hóa) giai đoạn 1 (Chuyển tiếp năm 2023) (phần diện tích còn lại)

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

0,10

 

 

 

0,10

1.1.3

Đường giao thông nông thôn xã Hóa Phúc (chuyển tiếp năm 2023)

Xã Hóa Phúc

Minh Hóa

1,92

 

 

 

1,92

1.1.4

Đường đến các tổ, chốt và ra các mốc giới BĐBP (Cải tạo, nâng cấp đường nối từ Quốc lộ 12A qua Đồn BP Ra Mai vào bản Cha Cap và từ bàn Cha Cap ra các tổ, chốt ra hướng mốc 521 thuộc xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa) (chuyển tiếp năm 2023)

Xã Trọng Hóa

Minh Hóa

6,17

 

 

 

6,17

1.1.5

Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa (chuyển tiếp năm 2023)

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,87

0,01

 

 

0,86

1.2

Đất thủy lợi

 

 

1,44

 

 

 

1,44

1.2.1

Kè chống sạt lở bờ suối đoạn qua tại Tiểu khu 2, 5 thị trấn Quy Đạt (chuyển tiếp năm 2023)

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

1,44

 

 

 

1,44

II. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024

2.1

Đất giao thông

 

 

25,58

0,23

 

 

25,35

2.1.1

Đường nối từ quốc lộ 12A qua Đồn Biên phòng Ra Mai vào bản Cha Cáp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Xã Trọng Hóa

Minh Hóa

7,70

 

 

 

7,70

2.1.2

Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà ông Mười đi Hung Co Đo thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp

Xã Hóa Hợp

Minh Hóa

0,28

 

 

 

0,28

2.1.3

Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Tân Thuận, thôn Tân Lợi xã Hóa Hợp

Xã Hóa Hợp

Minh Hóa

0,49

 

 

 

0,49

2.1.4

Đường giao thông nông thôn nội vùng, nội đồng thôn Tân Lý và thôn Lạc Thiện xã Minh Hóa

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

2,11

0,08

 

 

2,03

2.1.5

Xây dựng đường vào khu sản xuất và nghĩa địa bàn K - Ai

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

0,23

 

 

 

0,23

2.1.6

Xây dựng đường giao thông thôn Kiên Trinh (tuyến từ nhà ông Đinh Xuân Duy đi đường vào thao trường bắn)

Xã Hóa Phúc

Minh Hóa

0,17

 

 

 

0,17

2.1.7

Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Tân Tiến, thôn Yên Thắng, thôn Yên Định, xã Yên Hóa

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

0,68

0,05

 

 

0,63

2.1.8

Đường cấp phối dân sinh thôn Tân Tiến và thôn Yên Thắng

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

0,35

0,01

 

 

0,34

2.1.9

Xây dựng đường dân sinh các thôn xã Yên Hóa

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

1,59

0,09

 

 

1,50

2.1.10

Đường giao thông nông thôn từ nhà chị Thu đến lèn Xưởng Cưa thôn Yên Vân

Xã Hóa Tiến

Minh Hóa

1,47

 

 

 

1,47

2.1.11

Đường giao thông nội thôn Yên Vân

Xã Hóa Tiến

Minh Hóa

0,06

 

 

 

0,06

2.1.12

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường vào khu Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp làng nghề huyện (điểm xã Hồng Hóa, khu vực cầu Ròong), giai đoạn 1

Xã Hồng Hóa

Minh Hóa

0,35

 

 

 

0,35

2.1.13

Đường liên thôn bản Ba Lóoc đến Đoàn bộ và đi Ka Vi

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

1,78

 

 

 

1,78

2.1.14

Đường nội bàn vào khu tái định cư Khe Sanh (2 tuyến)

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

0,43

 

 

 

0,43

2.1.15

Đường nội thôn Thuận Hóa đi đội sản xuất, khu tái định cư Mụ Tày (2 tuyến)

Xã Hóa Sơn

Minh Hóa

1,58

 

 

 

1,58

2.1.16

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trung tâm xã đến bàn Lương Năng, xã Hóa Sơn (giai đoạn 1)

Xã Hóa Sơn

Minh Hóa

2,91

 

 

 

2,91

2.1.17

Đường nội thôn Bản Ón

Xã Thượng Hóa

Minh Hóa

0,72

 

 

 

0,72

2.1.18

Sửa chữa ngầm tràn và đường giao thông nông thôn bản K - Ai

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

0,90

 

 

 

0,90

2.1.19

Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn các bàn Ôốc, Y Leng, xã Dân Hóa

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

0,21

 

 

 

0,21

2.1.20

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông bàn K-Ai, xã Dân Hóa (2 tuyến)

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

1,57

 

 

 

1,57

2.2

Đất thủy lợi

 

 

1,50

 

 

 

1,50

2.2.1

Nước sinh hoạt tập trung thôn Thuận Hóa và Đặng Hóa

Xã Hóa Sơn

Minh Hóa

1,50

 

 

 

1,50

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

Minh Hóa

0,33

0,09

 

 

0,24

2.3.1

Xây dựng Nhà văn hóa bản Khe Cấy, xã Trọng Hóa

Xã Trọng Hóa

Minh Hóa

0,04

 

 

 

0,04

2.3.2

Xây dựng Nhà văn hóa bản Si, xã Trọng Hóa

Xã Trọng Hóa

Minh Hóa

0,04

 

 

 

0,04

2.3.3

Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 Kim Bảng, xã Minh Hóa

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,09

0,09

 

 

 

2.3.4

Xây dựng nhà văn hóa Tổ dân phố 9, thị trấn Quy Đạt

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

0,16

 

 

 

0,16

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

Minh Hóa

17,90

0,22

 

 

17,68

2.4.1

Xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ bố trí ổn định dân cư tại chỗ kết hợp xen ghép dân cư bản bản Ôốc, xã Dân Hóa

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

3,00

 

 

 

3,00

2.4.2

Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn Tân Thượng

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,07

 

 

 

0,07

2.4.3

Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn 1, 2 Kim Bảng (Cũ)

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,12

 

 

 

0,12

2.4.4

Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn 5 Kim Bảng (Cũ)

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,10

 

 

 

0,10

2.4.5

Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất chợ xã (Cũ)

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,15

 

 

 

0,15

2.4.6

Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất lúa khu vực Ma Lắn thôn 1 Kim Bảng)

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,28

0,22

 

 

0,06

2.4.7

Xây dựng khu tái định cư Khe Sanh

Xã Dân Hóa

Minh Hóa

0,94

 

 

 

0,94

2.4.8

Xây dựng khu tái định cư Mụ Tày, Lèn 1, Phá

Xã Hóa Sơn

Minh Hóa

3,99

 

 

 

3,99

2.4.9

Xây dựng Khu tái định cư bản Ón, xã Thượng Hóa

Xã Thượng Hóa

Minh Hóa

4,55

 

 

 

4,55

2.4.10

Xây dựng khu dân cư bản Phú Minh, xã Thượng Hóa

Xã Thượng Hóa

Minh Hóa

2,40

 

 

 

2,40

2.4.11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật dân cư bản Mò o Ồ Ồ xã Thượng Hóa (giai đoạn 1)

Xã Thượng Hóa

Minh Hóa

2,30

 

 

 

2,30

2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

0,04

 

 

 

0,04

2.5.1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị thị trấn Quy Đạt (TBĐ 15 TS 264; TBĐ 28 TS 252)

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

0,04

 

 

 

0,04

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

Minh Hóa

0,07

 

 

 

0,07

2.6.1

Xây dựng trụ sở cơ quan UBND huyện Minh Hóa

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

0,07

 

 

 

0,07

2.7

Đất chuyên trồng lúa nước

 

Minh Hóa

4,28

 

 

 

4,28

2.7.1

Công trình tạo ruộng lúa nước bản Lòm, xã Trọng Hoá

Xã Trọng Hóa

Minh Hóa

4,28

 

 

 

4,28

III. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH

3.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa (chuyển tiếp năm 2023)

Đã phê duyệt

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

2,22

0,60

 

 

1,62

Nay điều chỉnh

Thị trấn Quy Đạt

Minh Hóa

0,14

 

 

 

0,14

3.1.2

Tuyến đường Hồng Hóa - Yên Hóa - TT Quy Đạt (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp năm 2023) (phần diện tích còn lại)

Đã phê duyệt

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

3,24

0,03

 

 

3,21

Nay điều chỉnh

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

1,23

0,02

 

 

1,21

3.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa (chuyển tiếp năm 2023)

Đã phê duyệt

Xã Hóa Sơn

Minh Hóa

0,23

 

 

 

0,23

Nay điều chỉnh

Xã Hóa Sơn

Minh Hóa

0,19

 

 

 

0,19

3.3

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3.1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Yên Hóa

Đã phê duyệt

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

1,62

 

 

 

1,62

Nay điều chỉnh

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

1,32

 

 

 

1,32

3.3.2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn-xã Minh Hóa

Đã phê duyệt

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,50

 

 

 

0,50

Nay điều chỉnh

Xã Minh Hóa

Minh Hóa

0,35

 

 

 

0,35

3.3.3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Tân Hóa

Đã phê duyệt

Xã Tân Hóa

Minh Hóa

0,50

 

 

 

0,50

 

 

Nay điều chỉnh

Xã Tân Hóa

Minh Hóa

0,40

 

 

 

0,40

3.3.4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Thượng Hóa

Đã phê duyệt

Xã Thượng Hóa

Minh Hóa

0,63

 

 

 

0,63

Nay điều chỉnh

Xã Thượng Hóa

Minh Hóa

0,48

 

 

 

0,48

3.3.5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Trung Hóa

Đã phê duyệt

Xã Trung Hóa

Minh Hóa

1,38

 

 

 

1,38

Nay điều chỉnh

Xã Trung Hóa

Minh Hóa

0,95

 

 

 

0,95

3.3.6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Yên Hóa

Đã phê duyệt

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

0,80

 

 

 

0,80

Nay điều chỉnh

Xã Yên Hóa

Minh Hóa

0,30

 

 

 

0,30

3.3.7

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Hóa Hợp

Đã phê duyệt

Xã Hóa Hợp

Minh Hóa

0,35

 

 

 

0,35

Nay điều chỉnh

Xã Hóa Hợp

Minh Hóa

0,11

 

 

 

0,11

3.4

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4.1

Đất trồng rừng sản xuất trên địa bàn xã Hóa Sơn (Theo Quy hoạch 3 loại rừng)

Đã phê duyệt

Xã Hoá Sơn

Minh Hóa

41,00

 

 

 

41,00

Nay điều chỉnh

Xã Hoá Sơn

Minh Hóa

49,58

 

 

 

49,58

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Số hiệu: 2210/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 31/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [15]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…