ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2204/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4068/TTr-STNMT ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí cung cấp thông tin, khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng.
Đơn giá ban hành được sử dụng làm cơ sở lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thanh quyết toán đối với công tác kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện đơn giá này. Khi các căn cứ xây dựng đơn giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện thì đơn vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM
KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
2204/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp xã
1.1 Đơn giá 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tích Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1)
Bảng 1
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
36.563.691 |
36.563.691 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
7.932.218 |
7.932.218 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
1 |
6.392.218 |
6.392.218 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
1 |
1.540.000 |
1.540.000 |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
28.631.473 |
28.631.473 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
1 |
23.802.522 |
23.802.522 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
1 |
385.467 |
385.467 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
1 |
681.170 |
681.170 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
1 |
1.569.087 |
1.569.087 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
1 |
2.193.227 |
2.193.227 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
5.881.165 |
5.881.165 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Bộ/xã |
1 |
1.586.444 |
1.586.444 |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/xã |
1 |
4.294.721 |
4.294.721 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
42.444.856 |
42.444.856 |
Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích của xã (Kdtx) ở Bảng 2, hệ số khu vực của xã (Kkv) ở Bảng 3 để xác định chi phí trực tiếp, cụ thể như sau:
Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
Bảng 2
STT |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Hệ số (Kdtx) |
Công thức tính |
1 |
≤100 - 1.000 |
0,5 - 1,00 |
Hệ số của xã cần tính = 0,5+((1,0-0,5)/(1000-100)) x (diện tích của xã cần tính -100) |
2 |
>1.000 - 2.000 |
1,01 - 1,10 |
Hệ số của xã cần tính = 1,01+((1,1-1,01)/(2000-1000)) x (diện tích của xã cần tính -1000) |
3 |
>2.000 - 5.000 |
1,11 - 1,20 |
Hệ số của xã cần tính = 1,11+((1,2-1,11)/(5.000-2000)) x (diện tích của xã cần tính-2000) |
4 |
>5.000 - 10.000 |
1,21 - 1,30 |
Hệ số của xã cần tính = 1,21+((1,3-1,21)/(10.000-5000)) x (diện tích của xã cần tính -5000) |
5 |
>10.000 - 150.000 |
1,31 - 1,40 |
Hệ số của xã cần tính = 1,31+((1,4-1,31)/(150.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính -10.000) |
Hệ số khu vực (Kkv)
Bảng 3
STT |
Khu vực |
Hệ số (Kkv) |
1 |
Các xã thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
1,00 |
2 |
Thị trấn và các xã thuộc thị xã Bình Minh |
1,10 |
3 |
Các phường thuộc thị xã Bình Minh, thành phố Vĩnh Long |
1,20 |
1.2. Đơn giá rà soát khoanh vẽ, chỉnh lý nội nghiệp vào bản đồ, dữ liệu sử dụng cho điều tra kiểm kê đối với các trường hợp biến động đã được giải quyết từ hồ sơ thủ tục hành chính về đất - nội nghiệp:
Bảng 4
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
99.841 |
1.996.820 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
99.841 |
1.996.820 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
20 |
98.781 |
1.975.620 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
20 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
20 |
1.060 |
21.200 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/xã |
20 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
20 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
20 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
14.976 |
299.520 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/xã |
20 |
14.976 |
299.520 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
114.817 |
2.296.340 |
Đơn giá tại Bảng 4 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung bình 20 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 20 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
1.3. Đơn giá đối soát, xác định các trường hợp có biến động và chỉnh lý bản đồ đối với khoanh đất có thay đổi thông tin thửa đất (loại đất, loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý đất); xác định và tổng hợp trường hợp có quyết định giao, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích - ngoại nghiệp:
Bảng 5
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
114.015 |
17.102.250 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
114.015 |
17.102.250 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
150 |
91.317 |
13.697.550 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
150 |
22.000 |
3.300.000 |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
150 |
698 |
104.700 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị thiết bị |
Khoanh/xã |
150 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
150 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
150 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
22.803 |
3.420.450 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Khoanh/xã |
150 |
22.803 |
3.420.450 |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
136.818 |
20.522.700 |
Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung bình 150 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 150 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
1.4. Đơn giá khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới khoanh đất - Ngoại nghiệp:
Bảng 6
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
216.916 |
16.268.700 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
216.916 |
16.268.700 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
75 |
171.520 |
12.864.000 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
75 |
44.000 |
3.300.000 |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
75 |
1.396 |
104.700 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/xã |
75 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
75 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
75 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
43.383 |
3.253.725 |
|
Ngoại nghiệp (20%i.1) |
Khoanh/xã |
75 |
43.383 |
3.253.725 |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
260.299 |
19.522.425 |
Đơn giá tại Bảng 6 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về ranh giới khoanh đất trung bình 75 khoanh/xã (trừ trường hợp biến động đã chỉnh lý nội nghiệp và đã được thực hiện trên thực tế). Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
1.5. Đơn giá chuyển vẽ ranh giới các khoanh đất từ kết quả khoanh vẽ thực địa lên bản đồ KKĐĐ dạng số - Nội nghiệp:
Bảng 7
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
34.056 |
2.554.200 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
34.056 |
2.554.200 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/xã |
75 |
33.705 |
2.527.875 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/xã |
75 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/xã |
75 |
351 |
26.325 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/xã |
75 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/xã |
75 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/xã |
75 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
5.108 |
383.100 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Khoanh/xã |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/xã |
75 |
5.108 |
383.100 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
39.164 |
2.937.300 |
Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động cần chuyển vẽ trung bình 75 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
2.1. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/1000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha, Ktlx=1)
Bảng 8
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
6.431.853 |
6.431.853 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
6.431.853 |
6.431.853 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
1 |
5.656.492 |
5.656.492 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
1 |
76.764 |
76.764 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
1 |
247.645 |
247.645 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
1 |
344.464 |
344.464 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
1 |
106.488 |
106.488 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
964.778 |
964.778 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/xã |
1 |
964.778 |
964.778 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
7.396.631 |
7.396.631 |
Đơn giá tại Bảng 8 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)
Bảng 9
STT |
Tỷ lệ bản đồ |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Ktlx |
Công thức tính |
1 |
1/1000 |
≤ 100 |
1 |
Hệ số của xã cần tính =1,0 |
> 100 - 120 |
1,01 - 1,15 |
Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(120-100)) x (diện tích của xã cần tính -100) |
||
2 |
1/2000 |
> 120 - 300 |
0,95 - 1,00 |
Ktlx của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95) /(300-120)) x (diện tích của xã cần tính-120) |
> 300 - 400 |
1,01 - 1,15 |
Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(400-300)) x (diện tích của xã cần tính -300) |
||
> 400 - 500 |
1,16 - 1,25 |
Ktlx của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(500-400)) x (diện tích của xã cần tính -400) |
||
3 |
1/5000 |
> 500 - 1.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlx của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95) /(1.000-500)) x (diện tích của xã cần tính -500) |
> 1.000 - 2.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(2.000-1.000)) x (diện tích của xã cần tính-1.000) |
||
> 2.000 - 3.000 |
1,16 - 1,25 |
Ktlx của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(3.000-2.000)) x (diện tích của xã cần tính -2.000) |
||
4 |
1/10000 |
>3.000 - 5.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlx của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95)/(5.000-3.000)) x (diện tích của xã cần tính -3.000) |
> 5.000 - 20.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(20.000-5.000)) x (diện tích của xã cần tính -5.000) |
||
> 20.000 - 50.000 |
1,16 - 1,25 |
Ktlx của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(50.000-20.000)) x (diện tích của xã cần tính - 20.000) |
||
> 50.000 - 150.000 |
1,26 - 1,35 |
Ktlx của xã cần tính = 1,26+((1,35-1,26) /(150.000-50.000)) x (diện tích của xã cần tính - 50.000) |
2.2. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/2000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 300 ha, Ktlx=1)
Bảng 10
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
7.158.660 |
7.158.660 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
7.158.660 |
7.158.660 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
1 |
6.330.592 |
6.330.592 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
1 |
85.426 |
85.426 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
1 |
260.695 |
260.695 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
1 |
375.459 |
375.459 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
1 |
106.488 |
106.488 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
1.073.799 |
1.073.799 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/xã |
1 |
1.073.799 |
1.073.799 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
8.232.459 |
8.232.459 |
Đơn giá tại Bảng 10 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
2.3. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/5000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 1.000 ha, Ktlx=1)
Bảng 11
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
7.885.468 |
7.885.468 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
7.885.468 |
7.885.468 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
1 |
7.004.692 |
7.004.692 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
1 |
94.088 |
94.088 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
1 |
273.745 |
273.745 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
1 |
406.455 |
406.455 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
1 |
106.488 |
106.488 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
1.182.820 |
1.182.820 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/xã |
1 |
1.182.820 |
1.182.820 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
9.068.288 |
9.068.288 |
Đơn giá tại Bảng 11 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
2.4. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/10.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 5.000 ha, Ktlx=1)
Bảng 12
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
8.975.680 |
8.975.680 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
8.975.680 |
8.975.680 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/xã |
1 |
8.015.842 |
8.015.842 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/xã |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/xã |
1 |
107.080 |
107.080 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/xã |
1 |
293.320 |
293.320 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/xã |
1 |
452.950 |
452.950 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/xã |
1 |
106.488 |
106.488 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
1.346.352 |
1.346.352 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/xã |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/xã |
1 |
1.346.352 |
1.346.352 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
10.322.032 |
10.322.032 |
Đơn giá tại Bảng 12 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
II. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp huyện
1.1. Đơn giá 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15)
Bảng 13
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
63.169.506 |
63.169.506 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
63.169.506 |
63.169.506 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
1 |
55.301.192 |
55.301.192 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
1 |
1.160.529 |
1.160.529 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
1 |
1.197.455 |
1.197.455 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
1 |
3.167.810 |
3.167.810 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
1 |
2.342.520 |
2.342.520 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
9.475.426 |
9.475.426 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/huyện |
1 |
9.475.426 |
9.475.426 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
72.644.932 |
72.644.932 |
Đơn giá tại Bảng 13 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx = 15).
Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh (huyện có số lượng đơn vị hành chính cấp xã lớn hơn hoặc nhỏ hơn 15 xã) thì căn cứ vào bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Ksx) và số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 14 để xác định.
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Ksx)
STT |
Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện |
Ksx |
Hệ số (Ksx) cụ thể được xác định bằng công thức tính nội suy |
1 |
15 |
1 |
Ksx của huyện cần tính = 1,0; Trường hợp số xã của huyện nhỏ hơn 15 xã thì tính công thức = 1+(0,04 x (Số xã của huyện cần tính -15)) |
2 |
16 - 20 |
1,01 - 1,06 |
Ksx của huyện cần tính = 1,01+((1,06-1,01)/(20- 16)) x (Số xã của huyện cần tính -16) |
3 |
21 - 30 |
1,07 - 1,11 |
Ksx của huyện cần tính = 1,07+((1,11-1,07)/(30- 21)) x (Số xã của huyện cần tính -21) |
4 |
31 - 40 |
1,12 - 1,15 |
Ksx của huyện cần tính = 1,12+((1,15-1,12)/(40- 31)) x (Số xã của huyện cần tính -31) |
Bảng số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)
Bảng 14
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Vĩnh Long |
11 |
|
2 |
Thị xã Bình Minh |
8 |
|
3 |
Huyện Long Hồ |
15 |
|
4 |
Huyện Mang Thít |
12 |
|
5 |
Huyện Vũng Liêm |
20 |
|
6 |
Huyện Tam Bình |
17 |
|
7 |
Huyện Trà Ôn |
14 |
|
8 |
Huyện Bình Tân |
10 |
|
1.2. Đơn giá rà soát tổng hợp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND cấp xã - Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã:
Bảng 15
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
1.685.250 |
1.685.250 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
1.685.250 |
1.685.250 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
1 |
1.685.250 |
1.685.250 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
252.788 |
252.788 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/huyện |
1 |
252.788 |
252.788 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
1.938.038 |
1.938.038 |
1.3. Rà soát tổng hợp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND cấp xã - đối với xã đã có CSDL đất đai (đơn giá "Thửa/huyện"/450 thửa):
Bảng 16
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
10.112 |
4.550.400 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Thửa |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Thửa |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Thửa |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Thửa |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Thửa |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Thửa |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
10.112 |
4.550.400 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Thửa |
450 |
10.112 |
4.550.400 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Thửa |
450 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Thửa |
450 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Thửa |
450 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Thửa |
450 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Thửa |
450 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
1.517 |
682.650 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Thửa |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Thửa |
450 |
1.517 |
682.650 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
11.629 |
5.233.050 |
Đơn giá tại Bảng 16 nêu trên tính cho huyện có số lượng thửa của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính của huyện trung bình trong năm kiểm kê 450 thửa (15 xã x 30 thửa/xã). Trường hợp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất nhân (x) số lượng thửa thực tế.
2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện
2.1. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/5000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 2.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.
Bảng 17
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
39.985.088 |
39.985.088 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
39.985.088 |
39.985.088 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
1 |
36.852.550 |
36.852.550 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
1 |
725.510 |
725.510 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
1 |
693.127 |
693.127 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
1 |
1.603.741 |
1.603.741 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
1 |
110.160 |
110.160 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
5.997.763 |
5.997.763 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/huyện |
1 |
5.997.763 |
5.997.763 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
45.982.851 |
45.982.851 |
Đơn giá tại Bảng 17 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:
Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh)
Bảng 18
STT |
Tỷ lệ bản đồ |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Ktlh |
Công thức tính |
1 |
1/5000 |
≤ 2.000 |
1 |
Hệ số Ktlh của huyện cần tính =1,0 |
> 2.000 - 3.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(3.000-2.000)) x (diện tích của huyện cần tính -2.000) |
||
2 |
1/10000 |
3.000 - 7.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlh của huyện cần tính =0,95+((1,0-0,95)/(7.000-3.000)) x (diện tích của huyện cần tính -3.000) |
> 7.000 - 10.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(10.000-7.000)) x (diện tích của huyện cần tính -7.000) |
||
10.000 - 12.000 |
1,16 - 1,25 |
Ktlh của huyện cần tính =1,16+((1,25-1,16)/(12.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính -10.000) |
||
3 |
1/25000 |
> 12.000 - 20.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlh của huyện cần tính =0,95+((1,0-0,95)/(20.000-12.000)) x (diện tích của xã cần tính -12.000) |
> 20.000 - 50.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(50.000-20.000)) x (diện tích của xã cần tính -20.000) |
||
50.000 - 100.000 |
1,16 - 1,25 |
Ktlh của huyện cần tính =1,16+((1,25-1,16) /(100.000-50.000)) x (diện tích của xã cần tính - 50.000) |
||
100.000 - 350.000 |
1,26 - 1,35 |
Ktlh của huyện cần tính =1,26+((1,35- 1,26)/(350.000-100.000)) x (diện tích của xã cần tính -100.000) |
Hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx)
Bảng 19
STT |
Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện |
Ksx |
Hệ số ( Ksx) cụ thể được xác định bằng công thức tính nội suy |
1 |
15 |
1 |
Ksx của huyện cần tính =1,0; Trường hợp số xã của huyện nhỏ hơn 15 xã thì tính công thức =1+(0,04 x (Số xã của huyện cần tính -15)) |
2 |
16 - 20 |
1,01 - 1,06 |
Ksx của huyện cần tính =1,01+((1,06-1,01)/(20- 16)) x (Số xã của huyện cần tính -16) |
3 |
21 - 30 |
1,07 - 1,11 |
Ksx của huyện cần tính =1,07+((1,11-1,07)/(30- 21)) x (Số xã của huyện cần tính -21) |
4 |
31 - 40 |
1,12 - 1,15 |
Ksx của huyện cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(40- 31)) x (Số xã của huyện cần tính -31) |
5 |
41 - 50 |
1,16 - 1,18 |
Ksx của huyện cần tính =1,16+((1,18-1,16)/(50-41)) x (Số xã của huyện cần tính -41) |
2.2. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 7.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.
Bảng 20
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
47.651.577 |
47.651.577 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
47.651.577 |
47.651.577 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
1 |
43.953.420 |
43.953.420 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
1 |
864.402 |
864.402 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
1 |
817.102 |
817.102 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
1 |
1.906.493 |
1.906.493 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
1 |
110.160 |
110.160 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
7.147.737 |
7.147.737 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/huyện |
1 |
7.147.737 |
7.147.737 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
54.799.314 |
54.799.314 |
Đơn giá tại Bảng 20 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:
2.3. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/25.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 20.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.
Bảng 21
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
56.128.579 |
56.128.579 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
56.128.579 |
56.128.579 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/huyện |
1 |
51.801.750 |
51.801.750 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/huyện |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/huyện |
1 |
1.017.905 |
1.017.905 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/huyện |
1 |
954.127 |
954.127 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/huyện |
1 |
2.244.637 |
2.244.637 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/huyện |
1 |
110.160 |
110.160 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
8.419.287 |
8.419.287 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/huyện |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/huyện |
1 |
8.419.287 |
8.419.287 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
64.547.866 |
64.547.866 |
Đơn giá tại Bảng 21 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:
III. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp tỉnh
1.1. Đơn giá 1 tỉnh bung bình (có ít hơn hoặc bằng 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10)
Bảng 22
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
104.409.037 |
104.409.037 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
104.409.037 |
104.409.037 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
1 |
79.514.060 |
79.514.060 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
1 |
1.608.728 |
1.608.728 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
1 |
16.902.780 |
16.902.780 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
1 |
4.345.509 |
4.345.509 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
1 |
2.037.960 |
2.037.960 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
15.661.356 |
15.661.356 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/tỉnh |
1 |
15.661.356 |
15.661.356 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
120.070.393 |
120.070.393 |
Đơn giá tại Bảng 22 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (tỉnh Vĩnh Long) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 23 để xác định cụ thể:
Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)
Bảng 23
STT |
Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh |
Ksh |
Công thức tính |
1 |
10 |
1 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,0; Trường hợp số huyện của tỉnh nhỏ hơn 10 huyện thì tính công thức =1+(0,04x(Số huyện của tỉnh cần tính -10)) |
2 |
10 - 15 |
1,01 - 1,06 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,01+((1,06-1,01)/(15-11)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -11) |
3 |
16 - 20 |
1,07 - 1,11 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,07+((1,11-1,07)/(20-16)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -16) |
4 |
21 - 30 |
1,12 - 1,15 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(30-21)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -21) |
1.2. Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng và đối tượng quản lý đất liên quan với các tổ chức đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai gửi UBND cấp xã để thực hiện KKĐĐ (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai):
Bảng 24
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
13.482 |
4.044.600 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
13.482 |
4.044.600 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
300 |
13.482 |
4.044.600 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
300 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
300 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
300 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
300 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
300 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
2.022 |
606.600 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/tỉnh |
300 |
2.022 |
606.600 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
15.504 |
4.651.200 |
Đơn giá tại Bảng 24 nêu trên tính cho tỉnh có số lượng thửa biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất có liên quan đến tổ chức sử dụng đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính trung bình trong năm kiểm kê 300 thửa (10 huyện x 30 thửa/huyện). Trường hợp tỉnh có mức độ biến động của năm kiểm kê lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy đơn giá một thửa đất nhân (x) số lượng thửa thực tế.
2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh
2.1. Đơn giá 1 tỉnh trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/50000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 200.000 ha, Ktlt=1) và có từ 10 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở xuống.
Bảng 25
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
61.041 302 |
61.041.302 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
61.041.302 |
61.041.302 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
1 |
48.141.770 |
48.141.770 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
1 |
734.294 |
734.294 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
1 |
10.024.980 |
10.024.980 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
1 |
2.030.098 |
2.030.098 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
1 |
110.160 |
110.160 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
9.156.195 |
9.156.195 |
|
Ngoại nghiệp (25%I.1) |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/tỉnh |
1 |
9.156.195 |
9.156.195 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
70.197.497 |
70.197.497 |
Đơn giá tại Bảng 25 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (tỉnh Vĩnh Long) thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt) ở bảng 26, hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh) ở Bảng 27 để xác định cụ thể:
Hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt)
Bảng 26
STT |
Tỷ lệ bản đồ |
Diện tích tự nhiên (ha) |
Ktlt |
Công thức tính |
1 |
1/25000 |
≤ 50.000 |
1 |
Hệ số Ktlt của tỉnh cần tính =1,0 |
> 50.000 - 100.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,01 +((1,15-1,01) /(100.000-50.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 50.000) |
||
2 |
1/50000 |
> 100.000 - 200.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlt của tỉnh cần tính =0,95+((1,0-0,95) /(200.000-100.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -100.000) |
> 200.000 - 250.000 |
1,01 - 1,10 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,01 +((1,1-1,01) /(250.000-200.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -200.000) |
||
> 250.000 - ≤ 350.000 |
1,11 - 1,25 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,11+((1,25-1,11)/(350.000-250.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 250.000) |
||
3 |
1/100000 |
> 350.000 - 500.000 |
0,95 - 1,00 |
Ktlt của tỉnh cần tính =0,95+((1,0-0,95) /(500.000-350.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -350.000) |
> 500.000 - 800.000 |
1,01 - 1,15 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,01 +((1,15-1,01) /(800.000-500.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 500.000) |
||
> 800.000 - 1.200.000 |
1,16 - 1,25 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,16+((1,25-1,16) /(1.200.000-800.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -800.000) |
||
> 1.200.000 - 1.600.000 |
1,26 - 1,35 |
Ktlt của tỉnh cần tính =1,26+((1,35-1,26)/(1.600.000-1.200.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -1.200.000) |
Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)
Bảng 27
STT |
Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh |
Ksh |
Công thức tính |
1 |
10 |
1 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,0; Trường hợp số huyện của tỉnh nhỏ hơn 10 huyện thì tính công thức =1+(0,04 x (Số huyện của tỉnh cần tính -10)) |
2 |
10 - 15 |
1,01 - 1,06 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,01+((1,06-1,01)/(15-11)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -11) |
3 |
16 - 20 |
1,07 - 1,11 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,07+((1,11-1,07)/(20-16)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -16) |
4 |
21 - 30 |
1,12 - 1,15 |
Ksh của tỉnh cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(30-21)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -21) |
IV. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CHUYÊN ĐỀ
1. Đơn giá công tác chuẩn bị; tổng hợp kết quả KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất liên quan đối tượng KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; xây dựng báo cáo kết quả KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; in ấn, phát hành kết quả.
Bảng 28
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
39.320.624 |
39.320.624 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
39.320.624 |
39.320.624 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Bộ/tỉnh |
1 |
29.244.915 |
29.244.915 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Bộ/tỉnh |
1 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Bộ/tỉnh |
1 |
454.472 |
454.472 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Bộ/tỉnh |
1 |
466.118 |
466.118 |
5 |
Chi phí năng lượng |
Bộ/tỉnh |
1 |
2.299.819 |
2.299.819 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Bộ/tỉnh |
1 |
6.855.300 |
6.855.300 |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
5.898.094 |
5.898.094 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Bộ/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Bộ/tỉnh |
1 |
5.898.094 |
5.898.094 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
45.218.718 |
45.218.718 |
2. Phương pháp điều tra trực tiếp
2.1. Đơn giá tổng hợp thông tin pháp lý về tình hình quản lý, sử dụng đất đối với từng đối tượng kiểm kê từ hồ sơ đất đai hiện có (CSDL đất đai hoặc hồ sơ địa chính dạng giấy hoặc hồ sơ thủ tục hành chính về đất đai và bản đồ KKĐĐ định kỳ).
Bảng 29
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
28.128 |
5.625.600 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Đối tượng/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Đối tượng/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Đối tượng/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Đối tượng/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Đối tượng/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Đối tượng/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
28.128 |
5.625.600 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Đối tượng/tỉnh |
200 |
25.279 |
5.055.800 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Đối tượng/tỉnh |
200 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Đối tượng/tỉnh |
200 |
470 |
94.000 |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Đối tượng/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Đối tượng/tỉnh |
200 |
2.379 |
475.800 |
6 |
Chi phí vật liệu |
Đối tượng/tỉnh |
200 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
4.219 |
843.800 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Đối tượng/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Đối tượng/tỉnh |
200 |
4.219 |
843.800 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
32.347 |
6.469.400 |
Đơn giá tại Bảng 29 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần kiểm kê chuyên đề 200 đối tượng. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 đối tượng thì lấy đơn giá một đối tượng đất nhân (x) số lượng đối tượng thực tế.
2.2. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ, trích đo sơ đồ thửa đất hiện có của đối tượng kiểm kê cho phù hợp thực tế sử dụng đất theo mục tiêu, yêu cầu, phương pháp đặt ra đối với chuyên đề cần kiểm kê theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) - Trường hợp trích đo, chỉnh lý bản đồ KKĐĐ.
Bảng 30
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
171.578 |
34315.600 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
171.578 |
34.315.600 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/tỉnh |
200 |
116.578 |
23.315.600 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/tỉnh |
200 |
55.000 |
11.000.000 |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/tỉnh |
0 |
|
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/tỉnh |
0 |
|
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/tỉnh |
0 |
|
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/tỉnh |
0 |
|
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/tỉnh |
0 |
|
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/tỉnh |
0 |
|
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
34.316 |
6.863.200 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Khoanh/tỉnh |
200 |
34.316 |
6.863.200 |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
205.894 |
41.178.800 |
Đơn giá tại Bảng 30 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần đo đạc chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất 200 khoanh. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
2.3. Đơn giá điều tra thu thập các thông tin về tình hình thực tế sử dụng đất của đối tượng kiểm kê theo mục tiêu, yêu cầu đặt ra đối với chuyên đề cần kiểm kê theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (chi cho điều tra viên).
Bảng 31
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
31.909 |
6.381.800 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
31.909 |
6.381.800 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Khoanh/tỉnh |
200 |
31.909 |
6.381.800 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Khoanh/tỉnh |
200 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
4.786 |
957.200 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Khoanh/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Khoanh/tỉnh |
200 |
4.786 |
957.200 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
36.695 |
7.339.000 |
Đơn giá tại Bảng 31 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần đo đạc chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất 200 khoanh. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
3. Phương pháp điều tra gián tiếp
3.1. Đơn giá phát phiếu và hướng dẫn kê khai phiếu điều tra
Bảng 32
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
22.278 |
4.455.600 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
22.278 |
4.455.600 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
200 |
22.278 |
4.455.600 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
3.342 |
668.400 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Phiếu/tỉnh |
200 |
3.342 |
668.400 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
25.620 |
5.124.000 |
Đơn giá tại Bảng 32 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
3.2. Đơn giá chi cho đối tượng cung cấp thông tin
Bảng 33
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
80.000 |
16.000.000 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
80.000 |
16.000.000 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
200 |
80.000 |
16.000.000 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
12.000 |
2.400.000 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Phiếu/tỉnh |
200 |
12.000 |
2.400.000 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
92.000 |
18.400.000 |
Đơn giá tại Bảng 33 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu cung cấp thông tin 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu cung cấp thông tin nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
3.3. Đơn giá thu nhận phiếu điều tra.
Bảng 34
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
13.851 |
2.770.200 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
13.851 |
2.770.200 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
200 |
13.851 |
2.770.200 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
2.078 |
415.600 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Phiếu/tỉnh |
200 |
2.078 |
415.600 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
15.929 |
3.185.800 |
Đơn giá tại Bảng 34 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
3.4. Đơn giá rà soát đối chiếu với hồ sơ địa chính hoặc hồ sơ thủ tục hành chính về đất đai (thực hiện đối với 100% số phiếu điều tra).
Bảng 35
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
61.408 |
12.281.600 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
61.408 |
12.281.600 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
200 |
61.408 |
12.281.600 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
9.211 |
1.842.200 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Phiếu/tỉnh |
200 |
9.211 |
1.842.200 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
70.619 |
14.123.800 |
Đơn giá tại Bảng 35 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
3.5. Đơn giá rà soát thực tế trong trường hợp cần thiết (tối thiểu 30% số phiếu điều tra).
Bảng 36
STT |
Nội dung chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí trực tiếp: |
|
|
6.067 |
1.213.400 |
I.1 |
Ngoại nghiệp |
|
|
- |
- |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
I.2 |
Nội nghiệp |
|
|
6.067 |
1.213.400 |
1 |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Phiếu/tỉnh |
200 |
6.067 |
1.213.400 |
2 |
Chi phí lao động phổ thông |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
3 |
Chi phí dụng cụ |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
4 |
Chi phí khấu hao thiết bị |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
5 |
Chi phí năng lượng |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
6 |
Chi phí vật liệu |
Phiếu/tỉnh |
200 |
- |
- |
II |
Chi phí quản lý chung |
|
|
910 |
182.000 |
|
Ngoại nghiệp (20%I.1) |
Phiếu/tỉnh |
0 |
- |
- |
|
Nội nghiệp (15%I.2) |
Phiếu/tỉnh |
200 |
910 |
182.000 |
|
Tổng số (I+II) |
|
|
6.977 |
1.395.400 |
Đơn giá tại Bảng 36 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2204/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Đặng Văn Chính |
Ngày ban hành: | 30/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Chưa có Video