Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2204/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 30 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4068/TTr-STNMT ngày 14/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí cung cấp thông tin, khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng.

Đơn giá ban hành được sử dụng làm cơ sở lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thanh quyết toán đối với công tác kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, thuộc danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng và quản lý thực hiện đơn giá này. Khi các căn cứ xây dựng đơn giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện thì đơn vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- TT. Tỉnh ủy và HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở TN&MT;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 209.KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ

1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp xã

1.1 Đơn giá 1 xã trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số diện tích Kdtx= 1; hệ số khu vực Kkv=1)

Bảng 1

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

36.563.691

36.563.691

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

7.932.218

7.932.218

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

1

6.392.218

6.392.218

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

1

1.540.000

1.540.000

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

1

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

1

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

1

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

1

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

28.631.473

28.631.473

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

1

23.802.522

23.802.522

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

1

385.467

385.467

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

1

681.170

681.170

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

1

1.569.087

1.569.087

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

1

2.193.227

2.193.227

II

Chi phí quản lý chung

 

 

5.881.165

5.881.165

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/xã

1

1.586.444

1.586.444

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

4.294.721

4.294.721

 

Tổng số (I+II)

 

 

42.444.856

42.444.856

Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích của xã (Kdtx) ở Bảng 2, hệ số khu vực của xã (Kkv) ở Bảng 3 để xác định chi phí trực tiếp, cụ thể như sau:

Hệ số quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)

Bảng 2

STT

Diện tích tự nhiên (ha)

Hệ số (Kdtx)

Công thức tính

1

≤100 - 1.000

0,5 - 1,00

Hệ số của xã cần tính = 0,5+((1,0-0,5)/(1000-100)) x (diện tích của xã cần tính -100)

2

>1.000 - 2.000

1,01 - 1,10

Hệ số của xã cần tính = 1,01+((1,1-1,01)/(2000-1000)) x (diện tích của xã cần tính -1000)

3

>2.000 - 5.000

1,11 - 1,20

Hệ số của xã cần tính = 1,11+((1,2-1,11)/(5.000-2000)) x (diện tích của xã cần tính-2000)

4

>5.000 - 10.000

1,21 - 1,30

Hệ số của xã cần tính = 1,21+((1,3-1,21)/(10.000-5000)) x (diện tích của xã cần tính -5000)

5

>10.000 - 150.000

1,31 - 1,40

Hệ số của xã cần tính = 1,31+((1,4-1,31)/(150.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính -10.000)

Hệ số khu vực (Kkv)

Bảng 3

STT

Khu vực

Hệ số (Kkv)

1

Các xã thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

1,00

2

Thị trấn và các xã thuộc thị xã Bình Minh

1,10

3

Các phường thuộc thị xã Bình Minh, thành phố Vĩnh Long

1,20

1.2. Đơn giá rà soát khoanh vẽ, chỉnh lý nội nghiệp vào bản đồ, dữ liệu sử dụng cho điều tra kiểm kê đối với các trường hợp biến động đã được giải quyết từ hồ sơ thủ tục hành chính về đất - nội nghiệp:

Bảng 4

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp

 

 

99.841

1.996.820

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

99.841

1.996.820

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

20

98.781

1.975.620

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

20

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

20

1.060

21.200

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/xã

20

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

20

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

20

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

14.976

299.520

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/xã

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

20

14.976

299.520

 

Tổng số (I+II)

 

 

114.817

2.296.340

Đơn giá tại Bảng 4 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình th, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung bình 20 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 20 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.

1.3. Đơn giá đối soát, xác định các trường hợp có biến động và chỉnh lý bản đồ đối với khoanh đất có thay đổi thông tin thửa đất (loại đất, loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý đất); xác định và tổng hợp trường hợp có quyết định giao, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích - ngoại nghiệp:

Bảng 5

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

114.015

17.102.250

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

114.015

17.102.250

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

150

91.317

13.697.550

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

150

22.000

3.300.000

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

150

698

104.700

4

Chi phí khấu hao thiết bị thiết bị

Khoanh/xã

150

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

150

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

150

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

0

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

22.803

3.420.450

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/xã

150

22.803

3.420.450

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

0

-

-

 

Tổng số (I+II)

 

 

136.818

20.522.700

Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung bình 150 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 150 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.

1.4. Đơn giá khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới khoanh đất - Ngoại nghiệp:

Bảng 6

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

216.916

16.268.700

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

216.916

16.268.700

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

75

171.520

12.864.000

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

75

44.000

3.300.000

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

75

1.396

104.700

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/xã

75

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

75

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

75

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

0

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

43.383

3.253.725

 

Ngoại nghiệp (20%i.1)

Khoanh/xã

75

43.383

3.253.725

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

0

-

-

 

Tổng số (I+II)

 

 

260.299

19.522.425

Đơn giá tại Bảng 6 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về ranh giới khoanh đất trung bình 75 khoanh/xã (trừ trường hợp biến động đã chỉnh lý nội nghiệp và đã được thực hiện trên thực tế). Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.

1.5. Đơn giá chuyển vẽ ranh giới các khoanh đất từ kết quả khoanh vẽ thực địa lên bản đồ KKĐĐ dạng số - Nội nghiệp:

Bảng 7

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

34.056

2.554.200

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

34.056

2.554.200

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/xã

75

33.705

2.527.875

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/xã

75

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/xã

75

351

26.325

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/xã

75

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/xã

75

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/xã

75

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

5.108

383.100

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/xã

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/xã

75

5.108

383.100

 

Tổng số (I+II)

 

 

39.164

2.937.300

Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động cần chuyển vẽ trung bình 75 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.

2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

2.1. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/1000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha, Ktlx=1)

Bảng 8

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

6.431.853

6.431.853

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

6.431.853

6.431.853

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

1

5.656.492

5.656.492

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

1

76.764

76.764

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

1

247.645

247.645

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

1

344.464

344.464

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

1

106.488

106.488

II

Chi phí quản lý chung

 

 

964.778

964.778

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/xã

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

964.778

964.778

 

Tổng số (I+II)

 

 

7.396.631

7.396.631

Đơn giá tại Bảng 8 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

Bảng hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)

Bảng 9

STT

Tỷ lệ bản đồ

Diện tích tự nhiên (ha)

Ktlx

Công thức tính

1

1/1000

≤ 100

1

Hệ số của xã cần tính =1,0

> 100 - 120

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(120-100)) x (diện tích của xã cần tính -100)

2

1/2000

> 120 - 300

0,95 - 1,00

Ktlx của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95) /(300-120)) x (diện tích của xã cần tính-120)

> 300 - 400

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(400-300)) x (diện tích của xã cần tính -300)

> 400 - 500

1,16 - 1,25

Ktlx của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(500-400)) x (diện tích của xã cần tính -400)

3

1/5000

> 500 - 1.000

0,95 - 1,00

Ktlx của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95) /(1.000-500)) x (diện tích của xã cần tính -500)

> 1.000 - 2.000

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(2.000-1.000)) x (diện tích của xã cần tính-1.000)

> 2.000 - 3.000

1,16 - 1,25

Ktlx của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(3.000-2.000)) x (diện tích của xã cần tính -2.000)

4

1/10000

>3.000 - 5.000

0,95 - 1,00

Ktlx của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95)/(5.000-3.000)) x (diện tích của xã cần tính -3.000)

> 5.000 - 20.000

1,01 - 1,15

Ktlx của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(20.000-5.000)) x (diện tích của xã cần tính -5.000)

> 20.000 - 50.000

1,16 - 1,25

Ktlx của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(50.000-20.000)) x (diện tích của xã cần tính - 20.000)

> 50.000 - 150.000

1,26 - 1,35

Ktlx của xã cần tính = 1,26+((1,35-1,26) /(150.000-50.000)) x (diện tích của xã cần tính - 50.000)

2.2. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/2000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 300 ha, Ktlx=1)

Bảng 10

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

7.158.660

7.158.660

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

7.158.660

7.158.660

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

1

6.330.592

6.330.592

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

1

85.426

85.426

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

1

260.695

260.695

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

1

375.459

375.459

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

1

106.488

106.488

II

Chi phí quản lý chung

 

 

1.073.799

1.073.799

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/xã

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

1.073.799

1.073.799

 

Tổng số (I+II)

 

 

8.232.459

8.232.459

Đơn giá tại Bảng 10 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

2.3. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/5000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 1.000 ha, Ktlx=1)

Bảng 11

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

7.885.468

7.885.468

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

7.885.468

7.885.468

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

1

7.004.692

7.004.692

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

1

94.088

94.088

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

1

273.745

273.745

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

1

406.455

406.455

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

1

106.488

106.488

II

Chi phí quản lý chung

 

 

1.182.820

1.182.820

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/xã

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

1.182.820

1.182.820

 

Tổng số (I+II)

 

 

9.068.288

9.068.288

Đơn giá tại Bảng 11 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

2.4. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/10.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 5.000 ha, Ktlx=1)

Bảng 12

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

8.975.680

8.975.680

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

8.975.680

8.975.680

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/xã

1

8.015.842

8.015.842

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/xã

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/xã

1

107.080

107.080

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/xã

1

293.320

293.320

5

Chi phí năng lượng

Bộ/xã

1

452.950

452.950

6

Chi phí vật liệu

Bộ/xã

1

106.488

106.488

II

Chi phí quản lý chung

 

 

1.346.352

1.346.352

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/xã

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/xã

1

1.346.352

1.346.352

 

Tổng số (I+II)

 

 

10.322.032

10.322.032

Đơn giá tại Bảng 12 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:

II. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp huyện

1.1. Đơn giá 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15)

Bảng 13

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

63.169.506

63.169.506

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

63.169.506

63.169.506

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

1

55.301.192

55.301.192

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

1

1.160.529

1.160.529

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

1

1.197.455

1.197.455

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

1

3.167.810

3.167.810

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

1

2.342.520

2.342.520

II

Chi phí quản lý chung

 

 

9.475.426

9.475.426

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/huyện

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

9.475.426

9.475.426

 

Tổng số (I+II)

 

 

72.644.932

72.644.932

Đơn giá tại Bảng 13 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx = 15).

Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh (huyện có số lượng đơn vị hành chính cấp xã lớn hơn hoặc nhỏ hơn 15 xã) thì căn cứ vào bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Ksx) và số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 14 để xác định.

Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Ksx)

STT

Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện

Ksx

Hệ số (Ksx) cụ thể được xác định bằng công thức tính nội suy

1

15

1

Ksx của huyện cần tính = 1,0; Trường hợp số xã của huyện nhỏ hơn 15 xã thì tính công thức = 1+(0,04 x (Số xã của huyện cần tính -15))

2

16 - 20

1,01 - 1,06

Ksx của huyện cần tính = 1,01+((1,06-1,01)/(20- 16)) x (Số xã của huyện cần tính -16)

3

21 - 30

1,07 - 1,11

Ksx của huyện cần tính = 1,07+((1,11-1,07)/(30- 21)) x (Số xã của huyện cần tính -21)

4

31 - 40

1,12 - 1,15

Ksx của huyện cần tính = 1,12+((1,15-1,12)/(40- 31)) x (Số xã của huyện cần tính -31)

Bảng số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)

Bảng 14

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx

Ghi chú

1

Thành phố Vĩnh Long

11

 

2

Thị xã Bình Minh

8

 

3

Huyện Long Hồ

15

 

4

Huyện Mang Thít

12

 

5

Huyện Vũng Liêm

20

 

6

Huyện Tam Bình

17

 

7

Huyện Trà Ôn

14

 

8

Huyện Bình Tân

10

 

1.2. Đơn giá rà soát tổng hp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND cấp xã - Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã:

Bảng 15

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

1.685.250

1.685.250

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

1.685.250

1.685.250

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

1

1.685.250

1.685.250

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

1

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

1

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

1

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

1

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

252.788

252.788

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/huyện

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

252.788

252.788

 

Tổng số (I+II)

 

 

1.938.038

1.938.038

1.3. Rà soát tổng hp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND cấp xã - đối với xã đã có CSDL đất đai (đơn giá "Thửa/huyện"/450 thửa):

Bảng 16

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

10.112

4.550.400

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Thửa

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Thửa

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Thửa

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Thửa

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Thửa

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Thửa

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

10.112

4.550.400

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Thửa

450

10.112

4.550.400

2

Chi phí lao động phổ thông

Thửa

450

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Thửa

450

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Thửa

450

-

-

5

Chi phí năng lượng

Thửa

450

-

-

6

Chi phí vật liệu

Thửa

450

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

1.517

682.650

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Thửa

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Thửa

450

1.517

682.650

 

Tổng số (I+II)

 

 

11.629

5.233.050

Đơn giá tại Bảng 16 nêu trên tính cho huyện có số lượng thửa của hộ gia đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính của huyện trung bình trong năm kiểm kê 450 thửa (15 xã x 30 thửa/xã). Trường hp huyện có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy mức tính cho một thửa đất nhân (x) số lượng thửa thực tế.

2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện

2.1. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/5000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 2.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.

Bảng 17

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

39.985.088

39.985.088

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

39.985.088

39.985.088

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

1

36.852.550

36.852.550

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

1

725.510

725.510

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

1

693.127

693.127

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

1

1.603.741

1.603.741

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

1

110.160

110.160

II

Chi phí quản lý chung

 

 

5.997.763

5.997.763

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/huyện

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

5.997.763

5.997.763

 

Tổng số (I+II)

 

 

45.982.851

45.982.851

Đơn giá tại Bảng 17 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:

Hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh)

Bảng 18

STT

Tỷ lệ bản đồ

Diện tích tự nhiên (ha)

Ktlh

Công thức tính

1

1/5000

2.000

1

Hệ số Ktlh của huyện cần tính =1,0

> 2.000 - 3.000

1,01 - 1,15

Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(3.000-2.000)) x (diện tích của huyện cần tính -2.000)

2

1/10000

3.000 - 7.000

0,95 - 1,00

Ktlh của huyện cần tính =0,95+((1,0-0,95)/(7.000-3.000)) x (diện tích của huyện cần tính -3.000)

> 7.000 - 10.000

1,01 - 1,15

Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(10.000-7.000)) x (diện tích của huyện cần tính -7.000)

10.000 - 12.000

1,16 - 1,25

Ktlh của huyện cần tính =1,16+((1,25-1,16)/(12.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính -10.000)

3

1/25000

> 12.000 - 20.000

0,95 - 1,00

Ktlh của huyện cần tính =0,95+((1,0-0,95)/(20.000-12.000)) x (diện tích của xã cần tính -12.000)

> 20.000 - 50.000

1,01 - 1,15

Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(50.000-20.000)) x (diện tích của xã cần tính -20.000)

50.000 - 100.000

1,16 - 1,25

Ktlh của huyện cần tính =1,16+((1,25-1,16) /(100.000-50.000)) x (diện tích của xã cần tính - 50.000)

100.000 - 350.000

1,26 - 1,35

Ktlh của huyện cần tính =1,26+((1,35- 1,26)/(350.000-100.000)) x (diện tích của xã cần tính -100.000)

Hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx)

Bảng 19

STT

Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện

Ksx

Hệ số ( Ksx) cụ thể được xác định bằng công thức tính nội suy

1

15

1

Ksx của huyện cần tính =1,0; Trường hợp số xã của huyện nhỏ hơn 15 xã thì tính công thức =1+(0,04 x (Số xã của huyện cần tính -15))

2

16 - 20

1,01 - 1,06

Ksx của huyện cần tính =1,01+((1,06-1,01)/(20- 16)) x (Số xã của huyện cần tính -16)

3

21 - 30

1,07 - 1,11

Ksx của huyện cần tính =1,07+((1,11-1,07)/(30- 21)) x (Số xã của huyện cần tính -21)

4

31 - 40

1,12 - 1,15

Ksx của huyện cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(40- 31)) x (Số xã của huyện cần tính -31)

5

41 - 50

1,16 - 1,18

Ksx của huyện cần tính =1,16+((1,18-1,16)/(50-41)) x (Số xã của huyện cần tính -41)

2.2. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 7.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.

Bảng 20

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

47.651.577

47.651.577

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

47.651.577

47.651.577

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

1

43.953.420

43.953.420

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

1

864.402

864.402

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

1

817.102

817.102

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

1

1.906.493

1.906.493

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

1

110.160

110.160

II

Chi phí quản lý chung

 

 

7.147.737

7.147.737

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/huyện

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

7.147.737

7.147.737

 

Tổng số (I+II)

 

 

54.799.314

54.799.314

Đơn giá tại Bảng 20 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:

2.3. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/25.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 20.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.

Bảng 21

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

56.128.579

56.128.579

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

56.128.579

56.128.579

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/huyện

1

51.801.750

51.801.750

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/huyện

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/huyện

1

1.017.905

1.017.905

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/huyện

1

954.127

954.127

5

Chi phí năng lượng

Bộ/huyện

1

2.244.637

2.244.637

6

Chi phí vật liệu

Bộ/huyện

1

110.160

110.160

II

Chi phí quản lý chung

 

 

8.419.287

8.419.287

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/huyện

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/huyện

1

8.419.287

8.419.287

 

Tổng số (I+II)

 

 

64.547.866

64.547.866

Đơn giá tại Bảng 21 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:

III. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai cấp tỉnh

1.1. Đơn giá 1 tnh bung bình (có ít hơn hoặc bằng 10 đơn vị hành chính cấp huyện - Kslh=10)

Bảng 22

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

104.409.037

104.409.037

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

104.409.037

104.409.037

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

1

79.514.060

79.514.060

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

1

1.608.728

1.608.728

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

1

16.902.780

16.902.780

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

1

4.345.509

4.345.509

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

1

2.037.960

2.037.960

II

Chi phí quản lý chung

 

 

15.661.356

15.661.356

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/tỉnh

1

15.661.356

15.661.356

 

Tổng số (I+II)

 

 

120.070.393

120.070.393

Đơn giá tại Bảng 22 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (tỉnh Vĩnh Long) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 23 để xác định cụ thể:

Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)

Bảng 23

STT

Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh

Ksh

Công thức tính

1

10

1

Ksh của tỉnh cần tính =1,0; Trường hợp số huyện của tỉnh nhỏ hơn 10 huyện thì tính công thức =1+(0,04x(Số huyện của tỉnh cần tính -10))

2

10 - 15

1,01 - 1,06

Ksh của tỉnh cần tính =1,01+((1,06-1,01)/(15-11)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -11)

3

16 - 20

1,07 - 1,11

Ksh của tỉnh cần tính =1,07+((1,11-1,07)/(20-16)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -16)

4

21 - 30

1,12 - 1,15

Ksh của tỉnh cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(30-21)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -21)

1.2. Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng và đối tượng quản lý đất liên quan với các tổ chức đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai gửi UBND cấp xã để thực hiện KKĐĐ (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai):

Bảng 24

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

13.482

4.044.600

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

13.482

4.044.600

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

300

13.482

4.044.600

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

300

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

300

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

300

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

300

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

300

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

2.022

606.600

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/tỉnh

300

2.022

606.600

 

Tổng số (I+II)

 

 

15.504

4.651.200

Đơn giá tại Bảng 24 nêu trên tính cho tỉnh có số lượng thửa biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất có liên quan đến tổ chức sử dụng đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính trung bình trong năm kiểm kê 300 thửa (10 huyện x 30 thửa/huyện). Trường hợp tỉnh có mức độ biến động của năm kiểm kê lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy đơn giá một thửa đất nhân (x) số lượng thửa thực tế.

2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

2.1. Đơn giá 1 tỉnh trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/50000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 200.000 ha, Ktlt=1) và có từ 10 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở xuống.

Bảng 25

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

61.041 302

61.041.302

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

61.041.302

61.041.302

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

1

48.141.770

48.141.770

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

1

734.294

734.294

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

1

10.024.980

10.024.980

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

1

2.030.098

2.030.098

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

1

110.160

110.160

II

Chi phí quản lý chung

 

 

9.156.195

9.156.195

 

Ngoại nghiệp (25%I.1)

Bộ/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/tỉnh

1

9.156.195

9.156.195

 

Tổng số (I+II)

 

 

70.197.497

70.197.497

Đơn giá tại Bảng 25 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn giá cho 1 tỉnh cụ thể (tỉnh Vĩnh Long) thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt) ở bảng 26, hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh) ở Bảng 27 để xác định cụ thể:

Hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt)

Bảng 26

STT

Tỷ lệ bản đồ

Diện tích tự nhiên (ha)

Ktlt

Công thức tính

1

1/25000

50.000

1

Hệ số Ktlt của tỉnh cần tính =1,0

> 50.000 - 100.000

1,01 - 1,15

Ktlt của tỉnh cần tính =1,01 +((1,15-1,01) /(100.000-50.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 50.000)

2

1/50000

> 100.000 - 200.000

0,95 - 1,00

Ktlt của tỉnh cần tính =0,95+((1,0-0,95) /(200.000-100.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -100.000)

> 200.000 - 250.000

1,01 - 1,10

Ktlt của tỉnh cần tính =1,01 +((1,1-1,01) /(250.000-200.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -200.000)

> 250.000 - ≤ 350.000

1,11 - 1,25

Ktlt của tỉnh cần tính =1,11+((1,25-1,11)/(350.000-250.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 250.000)

3

1/100000

> 350.000 - 500.000

0,95 - 1,00

Ktlt của tỉnh cần tính =0,95+((1,0-0,95) /(500.000-350.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -350.000)

> 500.000 - 800.000

1,01 - 1,15

Ktlt của tỉnh cần tính =1,01 +((1,15-1,01) /(800.000-500.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 500.000)

> 800.000 - 1.200.000

1,16 - 1,25

Ktlt của tỉnh cần tính =1,16+((1,25-1,16) /(1.200.000-800.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -800.000)

> 1.200.000 - 1.600.000

1,26 - 1,35

Ktlt của tỉnh cần tính =1,26+((1,35-1,26)/(1.600.000-1.200.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -1.200.000)

Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)

Bảng 27

STT

Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh

Ksh

Công thức tính

1

10

1

Ksh của tỉnh cần tính =1,0; Trường hợp số huyện của tỉnh nhỏ hơn 10 huyện thì tính công thức =1+(0,04 x (Số huyện của tỉnh cần tính -10))

2

10 - 15

1,01 - 1,06

Ksh của tỉnh cần tính =1,01+((1,06-1,01)/(15-11)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -11)

3

16 - 20

1,07 - 1,11

Ksh của tỉnh cần tính =1,07+((1,11-1,07)/(20-16)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -16)

4

21 - 30

1,12 - 1,15

Ksh của tỉnh cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(30-21)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -21)

IV. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CHUYÊN ĐỀ

1. Đơn giá công tác chuẩn bị; tổng hợp kết quả KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất liên quan đối tượng KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; xây dựng báo cáo kết quả KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; in ấn, phát hành kết quả.

Bảng 28

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

39.320.624

39.320.624

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

39.320.624

39.320.624

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Bộ/tỉnh

1

29.244.915

29.244.915

2

Chi phí lao động phổ thông

Bộ/tỉnh

1

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Bộ/tỉnh

1

454.472

454.472

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Bộ/tỉnh

1

466.118

466.118

5

Chi phí năng lượng

Bộ/tỉnh

1

2.299.819

2.299.819

6

Chi phí vật liệu

Bộ/tỉnh

1

6.855.300

6.855.300

II

Chi phí quản lý chung

 

 

5.898.094

5.898.094

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Bộ/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Bộ/tỉnh

1

5.898.094

5.898.094

 

Tổng số (I+II)

 

 

45.218.718

45.218.718

2. Phương pháp điều tra trực tiếp

2.1. Đơn giá tổng hợp thông tin pháp lý về tình hình quản lý, sử dụng đất đối với từng đối tượng kiểm kê từ hồ sơ đất đai hiện có (CSDL đất đai hoặc hồ sơ địa chính dạng giấy hoặc hồ sơ thủ tục hành chính về đất đai và bản đồ KKĐĐ định kỳ).

Bảng 29

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

S lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

28.128

5.625.600

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Đối tượng/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Đối tượng/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Đối tượng/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Đối tượng/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Đối tượng/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Đối tượng/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

28.128

5.625.600

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Đối tượng/tỉnh

200

25.279

5.055.800

2

Chi phí lao động phổ thông

Đối tượng/tỉnh

200

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Đối tượng/tỉnh

200

470

94.000

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Đối tượng/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Đối tượng/tỉnh

200

2.379

475.800

6

Chi phí vật liệu

Đối tượng/tỉnh

200

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

4.219

843.800

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Đối tượng/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Đối tượng/tỉnh

200

4.219

843.800

 

Tổng số (I+II)

 

 

32.347

6.469.400

Đơn giá tại Bảng 29 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần kiểm kê chuyên đề 200 đối tượng. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 đối tượng thì lấy đơn giá một đối tượng đất nhân (x) số lượng đối tượng thực tế.

2.2. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ, trích đo sơ đồ thửa đất hiện có của đối tượng kiểm kê cho phù hợp thực tế sử dụng đất theo mục tiêu, yêu cầu, phương pháp đặt ra đối với chuyên đề cần kiểm kê theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) - Trường hợp trích đo, chỉnh lý bản đồ KKĐĐ.

Bảng 30

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

171.578

34315.600

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

171.578

34.315.600

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/tỉnh

200

116.578

23.315.600

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/tỉnh

200

55.000

11.000.000

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/tỉnh

200

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/tỉnh

200

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/tỉnh

200

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/tỉnh

0

 

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/tỉnh

0

 

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/tỉnh

0

 

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/tỉnh

0

 

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/tỉnh

0

 

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/tỉnh

0

 

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

34.316

6.863.200

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/tỉnh

200

34.316

6.863.200

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/tỉnh

0

-

-

 

Tổng số (I+II)

 

 

205.894

41.178.800

Đơn giá tại Bảng 30 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần đo đạc chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất 200 khoanh. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.

2.3. Đơn giá điều tra thu thập các thông tin về tình hình thực tế sử dụng đất của đối tượng kiểm kê theo mục tiêu, yêu cầu đặt ra đối với chuyên đề cần kiểm kê theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (chi cho điều tra viên).

Bảng 31

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

31.909

6.381.800

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

31.909

6.381.800

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Khoanh/tỉnh

200

31.909

6.381.800

2

Chi phí lao động phổ thông

Khoanh/tỉnh

200

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Khoanh/tỉnh

200

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Khoanh/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Khoanh/tỉnh

200

-

-

6

Chi phí vật liệu

Khoanh/tỉnh

200

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

4.786

957.200

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Khoanh/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Khoanh/tỉnh

200

4.786

957.200

 

Tổng số (I+II)

 

 

36.695

7.339.000

Đơn giá tại Bảng 31 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng cần đo đạc chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất 200 khoanh. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.

3. Phương pháp điều tra gián tiếp

3.1. Đơn giá phát phiếu và hướng dẫn kê khai phiếu điều tra

Bảng 32

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

22.278

4.455.600

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

22.278

4.455.600

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

200

22.278

4.455.600

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

200

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

200

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

200

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

200

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

3.342

668.400

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

3.342

668.400

 

Tổng số (I+II)

 

 

25.620

5.124.000

Đơn giá tại Bảng 32 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.

3.2. Đơn giá chi cho đối tượng cung cấp thông tin

Bảng 33

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

80.000

16.000.000

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

80.000

16.000.000

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

200

80.000

16.000.000

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

200

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

200

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

200

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

200

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

12.000

2.400.000

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

12.000

2.400.000

 

Tổng số (I+II)

 

 

92.000

18.400.000

Đơn giá tại Bảng 33 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu cung cấp thông tin 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu cung cấp thông tin nhân (x) số lượng phiếu thực tế.

3.3. Đơn giá thu nhận phiếu điều tra.

Bảng 34

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

13.851

2.770.200

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

13.851

2.770.200

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

200

13.851

2.770.200

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

200

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

200

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

200

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

200

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

2.078

415.600

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

2.078

415.600

 

Tổng số (I+II)

 

 

15.929

3.185.800

Đơn giá tại Bảng 34 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điu tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.

3.4. Đơn giá rà soát đối chiếu với hồ sơ địa chính hoặc hồ sơ thủ tục hành chính về đất đai (thực hiện đối với 100% số phiếu điều tra).

Bảng 35

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

61.408

12.281.600

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

61.408

12.281.600

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

200

61.408

12.281.600

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

200

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

200

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

200

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

200

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

9.211

1.842.200

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

9.211

1.842.200

 

Tổng số (I+II)

 

 

70.619

14.123.800

Đơn giá tại Bảng 35 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điu tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.

3.5. Đơn giá rà soát thực tế trong trường hợp cần thiết (tối thiểu 30% số phiếu điều tra).

Bảng 36

STT

Nội dung chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

I

Chi phí trực tiếp:

 

 

6.067

1.213.400

I.1

Ngoại nghiệp

 

 

-

-

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

0

-

-

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

0

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

0

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

0

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

0

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

0

-

-

I.2

Nội nghiệp

 

 

6.067

1.213.400

1

Chi phí lao động kỹ thuật

Phiếu/tỉnh

200

6.067

1.213.400

2

Chi phí lao động phổ thông

Phiếu/tỉnh

200

-

-

3

Chi phí dụng cụ

Phiếu/tỉnh

200

-

-

4

Chi phí khấu hao thiết bị

Phiếu/tỉnh

200

-

-

5

Chi phí năng lượng

Phiếu/tỉnh

200

-

-

6

Chi phí vật liệu

Phiếu/tỉnh

200

-

-

II

Chi phí quản lý chung

 

 

910

182.000

 

Ngoại nghiệp (20%I.1)

Phiếu/tỉnh

0

-

-

 

Nội nghiệp (15%I.2)

Phiếu/tỉnh

200

910

182.000

 

Tổng số (I+II)

 

 

6.977

1.395.400

Đơn giá tại Bảng 36 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điu tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 2204/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Đặng Văn Chính
Ngày ban hành: 30/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…