ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2203/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1042/TTr-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 549/TTr-TNMT ngày 27 tháng 8 năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 63.082,15 ha, chiếm 91,61% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất phi nông nghiệp: 5.410,39 ha, chiếm 7,86% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 365,72 ha, chiếm 0,53% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 2.170,08 ha, gồm:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.741,26 ha.
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 417,08 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 11,74 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng vào sử dụng
Trong kỳ quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 70,02 ha. Trong đó: đất phi nông nghiệp là 70,02 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn được duyệt kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Tân Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,26 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp theo phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 64.621,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp theo phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 3.803,20 ha.
- Đất chưa sử dụng theo phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 là 433,07 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 04 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất
Trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 208,74 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 198,27 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 10,47 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 05 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 199,87 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 4,25 ha.
(Chi tiết theo Biểu số 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2021 khai thác đưa vào sử dụng 2,66 ha cho các mục đích phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Biểu số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Sơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng SDĐ năm 2020 |
Quy hoạch SDĐ đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
68.858,26 |
100,00 |
68.858,26 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64.821,86 |
94,14 |
63.082,15 |
91,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.257,01 |
4,73 |
3.030,42 |
4,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.643,46 |
3,84 |
2.434,60 |
3,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
921,21 |
1,34 |
775,31 |
1,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.887,52 |
10,00 |
6.504,37 |
9,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.320,53 |
13,54 |
7.029,81 |
10,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.523,42 |
21,09 |
14.500,94 |
21,06 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.313,67 |
42,57 |
30.498,00 |
44,29 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.754,41 |
6,90 |
4.509,41 |
6,55 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
572,02 |
0,83 |
555,66 |
0,81 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,50 |
0,04 |
187,65 |
0,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.600,67 |
5,23 |
5.410,39 |
7,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,85 |
0,04 |
51,25 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,05 |
|
9,97 |
0,01 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
11,66 |
0,02 |
195,00 |
0,28 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,34 |
0,01 |
313,79 |
0,46 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,22 |
0,06 |
225,86 |
0,33 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
107,51 |
0,16 |
171,97 |
0,25 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6,24 |
0,01 |
104,14 |
0,15 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.450,74 |
2,11 |
2.083,82 |
3,03 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.054,69 |
1,53 |
1.453,51 |
2,11 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
142,37 |
0,21 |
201,61 |
0,29 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
26,37 |
0,04 |
41,80 |
0,06 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,06 |
0,01 |
5,06 |
0,01 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
55,48 |
0,08 |
63,05 |
0,09 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9,04 |
0,01 |
31,14 |
0,05 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,03 |
|
30,45 |
0,04 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
|
2,49 |
0,01 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,61 |
|
31,84 |
0,05 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,60 |
|
3,80 |
0,01 |
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
146,91 |
0,21 |
207,22 |
0,30 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
2,13 |
|
2,13 |
0,01 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,55 |
0,01 |
9,72 |
0,01 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
|
21,25 |
0,03 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
832,93 |
1,21 |
1.004,98 |
1,46 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
115,70 |
0,17 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,39 |
0,03 |
20,71 |
0,03 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,58 |
|
2,46 |
|
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,66 |
|
2,96 |
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.097,68 |
1,59 |
1.074,47 |
1,56 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,11 |
|
10,61 |
0,02 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,44 |
|
1,44 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
435,73 |
0,63 |
365,72 |
0,53 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
TT Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.741,26 |
52,00 |
41,43 |
62,58 |
57,91 |
213,90 |
48,67 |
250,32 |
43,33 |
251,05 |
53,12 |
62,21 |
178,91 |
79,38 |
119,55 |
49,31 |
98,09 |
79,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
218,66 |
5,49 |
6,85 |
17,75 |
8,33 |
20,04 |
7,86 |
18,34 |
4,06 |
36,07 |
8,99 |
12,83 |
15,07 |
18,12 |
5,26 |
1,56 |
12,68 |
19,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
202,68 |
5,49 |
5,90 |
17,75 |
7,21 |
20,04 |
7,48 |
17,89 |
3,80 |
36,07 |
0,31 |
11,13 |
14,07 |
16,92 |
5,22 |
1,56 |
12,68 |
19,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
144,89 |
4,52 |
10,35 |
5,69 |
6,47 |
2,78 |
7,78 |
7,74 |
6,62 |
23,68 |
5,13 |
3,12 |
7,96 |
3,23 |
13,20 |
4,97 |
5,01 |
26,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
640,83 |
11,97 |
8,13 |
14,19 |
11,44 |
110,86 |
22,92 |
66,82 |
15,81 |
116,35 |
20,96 |
11,14 |
68,73 |
25,43 |
74,82 |
17,73 |
14,27 |
29,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
35,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,60 |
|
|
7,20 |
|
|
|
7,81 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
22,48 |
|
|
6,10 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
13,50 |
2,38 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
659,63 |
29,68 |
15,93 |
18,60 |
31,03 |
78,98 |
9,15 |
156,08 |
16,72 |
48,04 |
17,46 |
34,26 |
77,92 |
31,37 |
24,79 |
25,02 |
44,60 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,86 |
0,34 |
0,17 |
0,25 |
0,64 |
1,24 |
0,96 |
1,34 |
0,12 |
6,30 |
0,08 |
0,86 |
2,03 |
1,23 |
1,48 |
0,03 |
0,22 |
1,56 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
417,08 |
0,90 |
14,80 |
4,90 |
4,80 |
0,80 |
4,70 |
3,00 |
10,80 |
1,70 |
20,90 |
60,80 |
69,00 |
4,15 |
1,28 |
13,75 |
201,60 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25 |
0,48 |
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
411,15 |
0,90 |
14,80 |
4,90 |
4,80 |
0,80 |
4,70 |
0,80 |
10,80 |
1,70 |
20,90 |
60,80 |
69,00 |
0,90 |
0,80 |
13,75 |
201,60 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,74 |
0,39 |
|
2,33 |
|
2,00 |
0,44 |
0,39 |
|
3,00 |
1,00 |
0,40 |
|
1,00 |
0,24 |
0,08 |
0,35 |
0,12 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
TT Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
70,02 |
0,02 |
13,95 |
0,75 |
4,77 |
3,19 |
0,34 |
7,90 |
|
7,13 |
|
5,83 |
11,07 |
8,25 |
3,33 |
|
0,31 |
3,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
20,10 |
|
6,00 |
|
2,00 |
|
|
2,00 |
|
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
2,70 |
1,00 |
|
0,20 |
0,20 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,59 |
|
|
|
|
0,10 |
|
1,00 |
|
|
|
|
0,19 |
1,10 |
0,20 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
14,19 |
0,01 |
3,74 |
|
0,50 |
0,50 |
|
1,05 |
|
0,50 |
|
0,10 |
5,29 |
1,50 |
0,50 |
|
|
0,50 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,02 |
0,01 |
2,54 |
0,55 |
2,27 |
2,44 |
0,34 |
2,60 |
|
4,04 |
|
2,73 |
3,39 |
2,95 |
1,63 |
|
0,11 |
2,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
16,04 |
|
1,14 |
0,55 |
1,10 |
1,05 |
0,06 |
1,71 |
|
2,76 |
|
2,00 |
1,80 |
1,54 |
0,28 |
|
|
2,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,38 |
|
0,24 |
|
0,30 |
0,33 |
|
0,10 |
|
0,24 |
|
0,50 |
0,10 |
0,10 |
0,13 |
|
0,10 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,85 |
0,01 |
0,31 |
|
0,24 |
0,34 |
0,02 |
0,25 |
|
0,14 |
|
0,01 |
0,26 |
0,22 |
0,03 |
|
0,01 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,30 |
|
0,04 |
|
0,03 |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,30 |
|
0,56 |
|
0,40 |
0,48 |
0,26 |
0,50 |
|
0,50 |
|
0,18 |
1,00 |
0,80 |
0,50 |
|
|
0,12 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,00 |
|
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
CCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,10 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,84 |
|
1,08 |
0,20 |
|
0,10 |
|
0,25 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7)+...+(..) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
68.858,26 |
4.337,77 |
1.693,70 |
7.818,95 |
1.970,93 |
2.437,76 |
1.884,59 |
3.812,79 |
1.759,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64.621,99 |
4.148,50 |
1.528,10 |
7.525,34 |
1.807,69 |
2.281,47 |
1.638,67 |
3.459,68 |
1.629,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.215,27 |
138,68 |
158,36 |
329,86 |
147,29 |
146,32 |
149,53 |
290,54 |
133,49 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.603,87 |
112,53 |
149,16 |
329,52 |
118,86 |
116,37 |
143,49 |
280,42 |
90,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
910,66 |
23,99 |
36,87 |
13,38 |
19,72 |
11,69 |
33,13 |
96,93 |
22,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.829,80 |
51,38 |
109,14 |
70,67 |
97,38 |
816,81 |
760,99 |
1.439,96 |
300,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9.298,92 |
|
|
1.144,18 |
|
134,91 |
125,95 |
481,96 |
246,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
14.511,82 |
1.140,27 |
|
3.975,09 |
67,16 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
29.261,06 |
2.763,81 |
1.198,14 |
1.963,77 |
1.443,94 |
1.142,95 |
529,13 |
1.098,14 |
883,81 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
4.754,41 |
967,22 |
83,98 |
184,62 |
347,17 |
46,79 |
9,57 |
17,60 |
82,09 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
567,97 |
30,38 |
25,58 |
28,40 |
32,21 |
28,79 |
38,11 |
52,15 |
42,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
26,50 |
|
|
|
|
|
1,83 |
|
1,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.803,20 |
189,26 |
127,03 |
292,55 |
150,93 |
137,88 |
245,66 |
340,51 |
129,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
24,85 |
|
|
|
|
|
7,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,04 |
|
0,20 |
|
0,19 |
1,60 |
0,23 |
0,41 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,14 |
|
0,50 |
|
|
2,78 |
3,25 |
1,09 |
0,06 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
117,45 |
|
|
|
|
8,85 |
|
31,59 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
6,24 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.586,11 |
64,26 |
61,03 |
112,86 |
74,47 |
73,14 |
107,59 |
126,78 |
70,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.181,18 |
37,77 |
36,99 |
82,31 |
45,76 |
56,49 |
73,18 |
104,27 |
55,92 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
141,48 |
20,08 |
12,05 |
10,71 |
16,55 |
6,52 |
11,24 |
5,12 |
5,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
26,36 |
0,60 |
0,65 |
1,05 |
0,82 |
1,34 |
1,98 |
1,00 |
0,60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,06 |
0,11 |
0,17 |
0,10 |
0,21 |
0,19 |
0,54 |
0,18 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,94 |
2,73 |
2,64 |
2,89 |
1,55 |
1,75 |
5,24 |
3,47 |
1,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
9,04 |
0,10 |
0,34 |
0,03 |
1,06 |
0,79 |
1,03 |
0,47 |
1,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,65 |
0,19 |
0,30 |
0,17 |
0,18 |
0,24 |
0,21 |
0,77 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,90 |
0,03 |
|
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,13 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,21 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,60 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
146,78 |
2,57 |
7,20 |
15,44 |
7,81 |
5,56 |
11,34 |
11,27 |
4,95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
2,13 |
|
|
|
|
|
2,13 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,77 |
0,08 |
0,29 |
0,12 |
0,47 |
0,23 |
0,56 |
0,19 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,25 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
874,84 |
36,07 |
36,78 |
68,88 |
36,06 |
31,35 |
65,04 |
89,19 |
34,91 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,15 |
0,67 |
0,73 |
0,24 |
0,49 |
0,28 |
0,65 |
0,45 |
0,58 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,66 |
|
|
0,30 |
|
|
0,11 |
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.096,49 |
88,09 |
27,77 |
110,27 |
39,61 |
18,86 |
61,78 |
90,22 |
24,43 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,44 |
|
|
|
|
0,02 |
|
0,79 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
433,07 |
0,01 |
38,58 |
1,06 |
12,31 |
18,41 |
0,26 |
12,60 |
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 (TIẾP
THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
2.086,87 |
2.842,29 |
5.187,35 |
10.050,71 |
4.547,43 |
2.775,91 |
2.511,41 |
6.567,71 |
6.572,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.714,10 |
2.709,36 |
4.937,96 |
9.326,99 |
4.299,92 |
2.398,00 |
2.453,73 |
6.324,21 |
6.438,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
75,56 |
232,99 |
156,34 |
408,02 |
294,64 |
207,98 |
50,54 |
250,17 |
44,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
73,74 |
0,58 |
44,65 |
397,36 |
246,54 |
207,48 |
48,83 |
227,95 |
16,24 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
43,44 |
23,53 |
28,77 |
158,75 |
18,50 |
54,58 |
23,59 |
10,24 |
291,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
403,41 |
107,16 |
168,93 |
699,45 |
273,38 |
1.285,17 |
56,99 |
99,71 |
88,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
494,78 |
283,69 |
1.009,63 |
4.008,87 |
630,17 |
|
210,75 |
527,94 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
555,05 |
|
|
|
|
|
2.784,38 |
5.989,87 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
667,12 |
1.468,73 |
3.560,75 |
3.997,35 |
3.048,99 |
771,69 |
2.107,45 |
2.615,30 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
128,82 |
96,85 |
961,46 |
722,18 |
640,49 |
10,22 |
438,09 |
17,26 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
29,80 |
38,22 |
13,56 |
54,55 |
34,25 |
76,96 |
4,41 |
34,32 |
4,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
1,63 |
|
2,16 |
19,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
365,25 |
132,93 |
219,45 |
443,28 |
223,94 |
374,38 |
57,69 |
243,20 |
129,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,47 |
|
1,81 |
|
|
13,56 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,00 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
24,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,83 |
|
|
0,61 |
|
0,08 |
|
|
1,89 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,07 |
|
|
3,82 |
|
24,58 |
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
51,66 |
|
|
7,50 |
12,45 |
5,40 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
4,19 |
|
1,19 |
0,69 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
175,49 |
69,09 |
81,62 |
164,51 |
87,01 |
125,92 |
31,85 |
111,78 |
48,72 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
132,92 |
53,63 |
64,93 |
121,29 |
73,71 |
106,45 |
19,18 |
80,58 |
35,80 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,51 |
5,99 |
8,19 |
11,87 |
4,14 |
3,20 |
2,38 |
6,29 |
1,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
8,05 |
1,04 |
1,02 |
3,68 |
1,26 |
1,66 |
0,40 |
0,85 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,16 |
0,19 |
0,19 |
0,14 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
0,22 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
13,58 |
2,34 |
4,01 |
6,04 |
2,48 |
3,69 |
1,21 |
2,53 |
1,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,08 |
0,08 |
|
0,89 |
|
2,03 |
|
0,90 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,24 |
0,18 |
0,20 |
0,56 |
0,20 |
0,47 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,35 |
0,03 |
0,05 |
0,06 |
|
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,60 |
|
|
0,18 |
|
|
|
2,39 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
0,08 |
|
0,12 |
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
6,68 |
4,22 |
3,03 |
19,48 |
4,91 |
8,15 |
8,36 |
17,14 |
8,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,31 |
1,38 |
|
0,25 |
0,20 |
|
|
0,69 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
62,47 |
44,89 |
47,57 |
109,80 |
55,08 |
74,56 |
12,27 |
51,12 |
18,81 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,00 |
1,27 |
0,30 |
0,97 |
0,17 |
0,49 |
0,30 |
1,61 |
0,95 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
0,48 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,31 |
0,30 |
|
0,62 |
|
|
0,02 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,43 |
17,68 |
86,64 |
155,04 |
69,23 |
129,19 |
13,27 |
78,57 |
57,42 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
7,52 |
|
29,94 |
280,45 |
23,57 |
3,53 |
|
0,30 |
4,55 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
198,27 |
8,65 |
7,05 |
7,43 |
4,46 |
11,40 |
5,49 |
5,02 |
3,84 |
67,51 |
8,84 |
4,20 |
9,18 |
7,90 |
11,77 |
2,08 |
18,36 |
15,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,34 |
2,26 |
1,21 |
2,10 |
0,88 |
2,29 |
1,10 |
1,60 |
0,81 |
9,25 |
2,27 |
1,98 |
1,87 |
1,50 |
1,70 |
0,61 |
3,36 |
6,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
39,19 |
2,26 |
1,19 |
2,10 |
0,88 |
2,29 |
1,10 |
1,60 |
0,81 |
9,25 |
0,14 |
1,98 |
1,87 |
1,50 |
1,70 |
0,61 |
3,36 |
6,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,53 |
0,16 |
1,13 |
0,23 |
0,48 |
0,66 |
0,47 |
0,23 |
0,24 |
3,31 |
0,08 |
0,17 |
0,89 |
0,42 |
0,41 |
0,13 |
1,08 |
0,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
56,54 |
1,64 |
2,67 |
1,02 |
0,95 |
7,11 |
1,59 |
1,45 |
1,44 |
14,30 |
3,08 |
0,99 |
3,23 |
2,30 |
5,60 |
0,38 |
0,98 |
7,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,60 |
|
|
|
|
|
|
1,01 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,61 |
4,47 |
1,85 |
3,82 |
2,13 |
1,13 |
2,09 |
1,13 |
1,23 |
18,94 |
3,36 |
0,83 |
3,07 |
3,43 |
3,90 |
0,93 |
0,30 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,05 |
0,12 |
0,19 |
0,26 |
0,02 |
0,21 |
0,24 |
0,61 |
0,12 |
1,10 |
0,05 |
0,23 |
0,12 |
0,25 |
0,16 |
0,03 |
0,03 |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
10,47 |
0,32 |
0,26 |
2,03 |
0,07 |
0,27 |
0,30 |
0,33 |
0,12 |
3,60 |
0,17 |
0,68 |
0,73 |
0,64 |
0,17 |
0,03 |
0,07 |
0,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,12 |
0,31 |
0,10 |
1,41 |
0,05 |
0,12 |
0,21 |
0,30 |
0,01 |
2,62 |
0,13 |
0,41 |
0,51 |
0,37 |
0,16 |
0,02 |
0,07 |
0,32 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,62 |
0,20 |
0,02 |
0,81 |
0,01 |
|
0,07 |
0,11 |
|
1,61 |
0,02 |
0,20 |
0,26 |
0,06 |
0,07 |
0,02 |
0,07 |
0,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
3,14 |
0,10 |
0,07 |
0,55 |
|
0,12 |
0,13 |
0,14 |
0,01 |
0,95 |
0,11 |
0,20 |
0,20 |
0,26 |
0,08 |
|
|
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,11 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,09 |
|
|
|
0,04 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,13 |
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,84 |
0,01 |
0,14 |
0,01 |
0,02 |
0,15 |
0,04 |
0,02 |
0,11 |
0,76 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,27 |
0,00 |
0,01 |
|
0,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,01 |
|
0,12 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,19 |
|
0,02 |
0,61 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,25 |
0,10 |
|
|
|
|
0,17 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
199,87 |
8,65 |
7,05 |
7,43 |
4,46 |
12,75 |
5,49 |
5,02 |
3,84 |
67,76 |
8,84 |
4,20 |
9,18 |
7,90 |
11,77 |
2,08 |
18,36 |
15,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,74 |
2,26 |
1,21 |
2,10 |
0,88 |
2,59 |
1,10 |
1,60 |
0,81 |
9,35 |
2,27 |
1,98 |
1,87 |
1,50 |
1,70 |
0,61 |
3,36 |
6,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
39,59 |
2,26 |
1,19 |
2,10 |
0,88 |
2,59 |
1,10 |
1,60 |
0,81 |
9,35 |
0,14 |
1,98 |
1,87 |
1,50 |
1,70 |
0,61 |
3,36 |
6,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,55 |
0,16 |
1,13 |
0,23 |
0,48 |
0,66 |
0,47 |
0,23 |
0,24 |
3,33 |
0,08 |
0,17 |
0,89 |
0,42 |
0,41 |
0,13 |
1,08 |
0,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,72 |
1,64 |
2,67 |
1,02 |
0,95 |
8,16 |
1,59 |
1,45 |
1,44 |
14,43 |
3,08 |
0,99 |
3,23 |
2,30 |
5,60 |
0,38 |
0,98 |
7,82 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
21,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,60 |
|
|
|
|
|
|
1,01 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
11,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,60 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
52,61 |
4,47 |
1,85 |
3,82 |
2,13 |
1,13 |
2,09 |
1,13 |
1,23 |
18,94 |
3,36 |
0,83 |
3,07 |
3,43 |
3,90 |
0,93 |
0,30 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,25 |
0,30 |
|
1,96 |
|
|
|
0,25 |
|
0,48 |
0,04 |
0,40 |
0,50 |
|
0,15 |
|
0,05 |
0,12 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2203/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Xã Đồng Sơn |
Xã Kiệt Sơn |
Xã Kim Thượng |
Xã Lai Đồng |
Xã Long Cốc |
Xã Minh Đài |
Xã Mỹ Thuận |
Xã Tam Thanh |
Xã Tân Phú |
Xã Tân Sơn |
Xã Thạch Kiệt |
Xã Thu Cúc |
Xã Thu Ngạc |
Xã Văn Luông |
Xã Vinh Tiền |
Xã Xuân Đài |
Xã Xuân Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,66 |
0,01 |
0,17 |
|
0,02 |
0,21 |
0,08 |
0,05 |
|
0,71 |
|
0,21 |
0,22 |
0,62 |
0,22 |
|
0,01 |
0,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,30 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,48 |
0,01 |
0,17 |
|
0,02 |
0,06 |
0,08 |
0,02 |
|
0,17 |
|
0,21 |
0,02 |
0,62 |
0,02 |
|
0,01 |
0,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,98 |
|
0,14 |
|
|
0,04 |
0,06 |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,55 |
|
|
|
0,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,23 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,22 |
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
|
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,10 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,04 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2203/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Phan Trọng Tấn |
Ngày ban hành: | 31/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2203/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Chưa có Video