ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2199/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2651/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm: 12 dự án với diện tích 57,03 ha.
(Có danh mục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.267,71 |
36,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.293,70 |
11,09 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.081,65 |
9,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.368,58 |
11,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
886,02 |
7,6 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
446,00 |
3,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.241,42 |
62,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
101,85 |
0,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,55 |
0,04 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
122,39 |
1,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
392,24 |
3,36 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.433,07 |
20,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.377,73 |
11,81 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
390,32 |
3,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
367,61 |
3,15 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
241,72 |
2,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.502,35 |
12,88 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
771,37 |
6,61 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.539,22 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
838,45 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
661,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
280,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
223,37 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
122,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
328,89 |
|
Trong đó: |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
237,55 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
122,91 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
99,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,65 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.383,45 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
844,83 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
665,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
208,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
150,64 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
73,98 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
105,32 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
76,45 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 thành: 160 dự án với tổng diện tích 2.371,30 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) thu hồi đất |
Xã, thị trấn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Danh mục các dự án điều chỉnh bổ sung trong năm 2024 |
|
|
57,03 |
55,28 |
- |
|
|
I.1 |
Các dự án có trong Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố |
|
|
50,77 |
50,77 |
- |
|
|
I.1.1 |
Các dự án có trong biểu 1A-1: Danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án vốn ngân sách thu hồi đất năm 2024 |
|
|
46,91 |
46,91 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu TĐC phục vụ dự án đầu tư nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) và các dự án đầu tư khu vực Bắc sông Đuống trên địa bàn huyện Gia Lâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
5,00 |
5,00 |
xã Yên Viên |
- Văn bản số 3639/UBND-ĐT ngày 30/10/2023 của UBND TP Hà Nội v/v địa điểm khu TĐC phục vụ dự án đầu tư nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) và các dự án đầu tư khu vực Bắc sông Đuống trên địa bàn huyện Gia Lâm; |
Đăng ký mới |
2 |
Giải phóng mặt bằng theo quy hoạch khu đất TQ, thị trấn Trâu Quỳ và xã Dương Xá, huyện Gia Lâm |
ODT +DKV+... |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
21,00 |
21,00 |
thị trấn Trâu Quỳ và xã Dương Xá |
- Thời gian thực hiện: 2021-2025; - QĐ số 10965/QĐ-UBND ngày 26/5/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng theo quy hoạch khu đất TQ, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm; - QĐ số 8326/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc đính chính tên dự án và địa điểm thực hiện dự án tại Quyết định số 10956/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND huyện Gia Lâm; - QĐ số 8847/Đ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Giải phóng mặt bằng theo quy hoạch khu đất TQ, thị trấn Trâu Quỳ và xã Dương Xá, huyện Gia Lâm. |
Đăng ký mới |
3 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ công ty Điện lực Gia Lâm đến đường Nguyến Đức Thuận, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,69 |
0,69 |
Xã Phú thị, TT Trâu Quỳ |
- Thời gian thực hiện: 2019-2023; - Quyết định số 8814/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án, thời gian thực hiện dự án năm 2019-2023; |
Đăng ký mới |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường 40m theo quy hoạch từ Đình Xuyên đến đường gom quốc lộ 1B, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
12,72 |
12,72 |
xã Dương Hà, Đình Xuyên, Phù Đổng |
- Thời gian thực hiện: 2023-2026; - NQ số: 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT (Phụ lục 17); - Quyết định số 3905/QĐ-UBND ngày 02/08/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường theo quy hoạch từ Đình Xuyên đến đường gom Quốc lộ 1B (đường Vành đai 3), tỷ lệ 1/500; |
Đăng ký mới |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 tại vị trí chùa Linh Quy đến kênh Dài, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
6,95 |
6,95 |
Xã Kim Sơn, Phú Thị, Dương Quang |
- Thời gian thực hiện: 2023-2026; - NQ số: 28/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt CTĐT (Phụ lục 16); - Quyết định số 8474/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường theo quy hoạch từ đê hữu Đuống qua đường 181 tại vị trí chùa Linh Quy đến kênh Dài, huyện Gia Lâm, tỷ lệ 1/500; |
Đăng ký mới |
Xây dựng trường tiểu học Kim Sơn, huyện Gia Lâm (Thu hồi phần bổ sung thêm để làm đường giao thông) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,41 |
0,41 |
xã Kim Sơn |
- Thời gian thực hiện: 2019-2023; - Quyết định số: 8782/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; - VB số 4461/UBND-QLDA ngày 20/12/2021 của UBND huyện Gia Lâm về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
Điều chỉnh quy mô, diện tích thu hồi |
|
DGD |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,14 |
0,14 |
Yên Viên |
- Thời gian thực hiện: 2023-2025; - Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Gia Lâm về phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công huyện Gia Lâm (Phụ lục I.1); |
Đăng ký mới |
||
I.1.2 |
Các dự án có trong bảng 04-1: Danh mục điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án |
|
|
3,86 |
3,86 |
|
|
|
8 |
Giải phóng mặt bằng phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng, chỉnh trang khu dân cư đô thị tại khu đất PD1, PD2, PD3, xã Phù Đổng, huyện GiaLâm |
ONT |
Trung tâm PTQĐ huyện Gia Lâm |
3,86 |
3,86 |
xã Phù Đổng |
- Thời gian thực hiện: 2019-2024; - QĐ số: 4264/QĐ-UBND ngày 29/06/2020 của UBND huyện Gia Lâm V/v phê duyệt dự án đầu tư dự án: GPMB tạo quỹ đất theo quy hoạch khu đất PD1, PD2, PD3 xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm; - QĐ số: 7984/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 V/v điều chỉnh dự án đầu tư; - Văn bản số 1345/TNMT ngày 29/8/2023 của phòng TNMT huyện Gia Lâm về việc phúc đáp văn bản số 368/TTPTQĐ ngày 22/8/2023 của TTPTQĐ về xác nhận diện tích đất trồng lúa; - Văn bản 2790/UBND-KT ngày 29/8/2023 của UBND Huyện Gia Lâm về việc xác định độ dày tầng canh tác - Văn bản số 3125/UBND-TTPTQĐ ngày 28/9/2023 của UBND Huyện Gia Lâm về việc phê duyệt phương án bóc tách, tái sử dụng lớp đất mầu để thực hiện dự án; - Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường; |
Điều chỉnh diện tích đất lúa; Bổ sung căn cứ pháp lý |
I.2 |
Các dự án không phải báo cáo HĐND Thành phố thông qua |
|
|
6,26 |
4,51 |
|
|
|
9 |
Xây dựng trụ sở Công an chính quy các xã Trung Mầu, Đặng Xá, Dương Quang, Dương Xá, Lệ Chi, Đông Dư, Kim Lan, Văn Đức, huyện Gia Lâm |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,73 |
0,73 |
xã Đặng Xá, xã Dương Quang, xã Dương Xá, xã Lệ Chi, xã Văn Đức |
- Thời gian thực hiện: 2021 - 2023. - Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công (Phụ lục I.39); |
Đăng ký mới |
10 |
Xây dựng trụ sở Công an chính quy xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD Gia Lâm |
0,28 |
0,28 |
xã Cổ Bi |
- Thời gian thực hiện: 2021 - 2023. - Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 24/9/2021 của HĐND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công (Phụ lục I.39); |
Đăng ký mới |
11 |
Xây dựng công trình quốc phòng trong khu vực phòng thủ huyện: Trường bắn của lực lượng vũ trang huyện Gia Lâm |
CQP |
Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội |
3,50 |
3,50 |
xã Đặng Xá |
- Văn bản số 113/BCH-TM ngày 28/02/2024 của Ban CHQS huyện Gia Lâm về việc đề nghị cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024. - Quyết định số 527/QĐ-TM ngày 19/02/2024 về việc phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Trường bắn, thao trường huấn luyện/Ban CHQS huyện Gia Lâm/Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội kết hợp công trình phòng thủ của huyện Gia Lâm. |
Đăng ký mới |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề nằm trong cùng một thửa đất đang có nhà ở sang đất ở trên địa bàn các xã, thị trấn |
ONT+ODT |
Hộ gia đình, cá nhân (190 trường hợp) |
1,75 |
|
Gia Lâm |
UBND huyện Gia Lâm có trách nhiệm kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất, đảm bảo tuân thủ quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
Đăng ký mới |
Quyết định 2199/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 2199/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 25/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2199/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video