ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2180/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2381/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai được áp dụng:
1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến lưu trữ tài liệu đất đai, sử dụng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước.
2. Giao dự toán, quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành;
3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng thực hiện:
a. Đơn giá sản phẩm: áp dụng đối với các trường hợp ký kết hợp đồng thực hiện với các doanh nghiệp;
b. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy: áp dụng đối với các trường hợp nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công việc của nhiệm vụ, dự án do đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên) thực hiện;
c. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí sử dụng máy và chi phí chung: áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, các đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 10 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
- Bộ đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT (VAT);
- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối thiểu 1.390.000 đồng /tháng
MỤC I. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Bảng số 01/ĐG- KTTNTLĐĐ
Số TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá (đồng) |
||
Sản phẩm |
Trừ Khấu hao máy |
Trừ khấu hao và CP chung 15% |
|||||
A |
Tài liệu có dạng giấy và dạng số |
Mét giá |
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
630.722 |
94.608 |
725.330 |
723.561 |
629.183 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
25.229 |
3.784 |
29.013 |
28.943 |
25.167 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
3 |
Nhập kho |
Mét giá |
100.916 |
15.137 |
116.053 |
115.770 |
100.670 |
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
Mét giá |
17.092.538 |
2.563.886 |
19.656.424 |
19.608.469 |
17.050.842 |
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
573.956 |
86.093 |
660.049 |
658.440 |
572.556 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
536.112 |
80.417 |
616.529 |
615.025 |
534.805 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
1.873.242 |
280 986 |
2.154.228 |
2.148.974 |
1.868.673 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
555.035 |
83.255 |
638.290 |
636.733 |
553.681 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
Mét giá |
1.318.207 |
197.731 |
1.515.938 |
1.512.241 |
1.314.992 |
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
561.341 |
84.201 |
645.542 |
643.968 |
559.972 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
252.289 |
37.843 |
290.132 |
289.425 |
251.674 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
3.128.377 |
469.257 |
3.597.643 |
3.588.857 |
3.120.746 |
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
630.721 |
94.608 |
725.329 |
723.560 |
629.182 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
668.565 |
100.285 |
768.850 |
766.974 |
666.934 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
567.649 |
85.147 |
652.796 |
651.204 |
566.264 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
126.144 |
18.922 |
145.066 |
144.712 |
125.836 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
630.721 |
94.608 |
725.329 |
723.560 |
629.182 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
4.162.756 |
624.416 |
4.787.172 |
4.775.492 |
4.125.602 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
2.018.308 |
302.748 |
2.321.056 |
2.315.391 |
2.013.384 |
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
2.144.448 |
321.668 |
2.466.116 |
2.460.101 |
2.139.218 |
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
536.112 |
80.417 |
616.529 |
615.025 |
534.805 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
536.112 |
80.417 |
616.529 |
615.025 |
534.805 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
536.112 |
80.417 |
616.529 |
615.025 |
534.805 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
536.112 |
80.417 |
616 529 |
615.025 |
534.805 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
4.187.988 |
628.200 |
4.816.188 |
4.804.436 |
4.177.770 |
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
2.093.994 |
314.100 |
2.408.094 |
2.402.218 |
2.088.885 |
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
517.192 |
77.579 |
594.771 |
593.320 |
515.930 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
529.805 |
79.471 |
609.276 |
607.789 |
528.512 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
542.420 |
81.363 |
623.783 |
622.261 |
541.097 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
2.093.994 |
314.100 |
2.408.094 |
.2.402.218 |
2.088.885 |
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
517.192 |
77.579 |
594.771 |
593.320 |
515.930 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
529.805 |
79.471 |
609.276 |
607.789 |
528.512 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
542.420 |
81.363 |
623.783 |
622.261 |
541.097 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
517.192 |
77.579 |
594.771 |
593.320 |
515.930 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
504.577 |
75.687 |
580.264 |
578.848 |
503.346 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
567.649 |
85.147 |
652.796 |
651.204 |
566.264 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
536.115 |
80.417 |
616.529 |
615.025 |
534.805 |
B |
Tài liệu chỉ có dạng giấy |
Mét giá |
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
Mét giá |
378.433 |
56.765 |
435.198 |
434.137 |
377.510 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
15.137 |
2.271 |
17.408 |
17.366 |
15.100 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
3 |
Nhập kho |
Mét giá |
60.550 |
9.082 |
69.632 |
69.462 |
60.402 |
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
Mét giá |
10.255.523 |
1.538.329 |
11.793.852 |
11.765.080 |
10.230.504 |
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
344.374 |
51.656 |
396.030 |
395.064. |
343.534 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
321.667 |
48.250 |
369.917 |
369.015 |
320.883 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
1.123.945 |
168.592 |
1.292.537 |
1,289.384 |
1.121.204 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
333.021 |
49.953 |
382.974 |
382.040 |
332.209 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
Mét giá |
790.924 |
118.639 |
909.563 |
907.344 |
788.995 |
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
336.805 |
50.521 |
387.326 |
386.381 |
335.983 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
151.373 |
22.706 |
174.079 |
173.655 |
151.004 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
1.877.026 |
281.554 |
2.158.580 |
2.153.314 |
1.872.447 |
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
378.432 |
56.765 |
435.197 |
434.135 |
377.509 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
401.139 |
60.171 |
461.310 |
460.185 |
400.161 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
340.589 |
51.088 |
391.677 |
390.722 |
339.759 |
5.4 |
Các loại sổ (số mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dối biến động đất đai) |
Mét giá |
75.686 |
11.353 |
87.039 |
86.827 |
75.501 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
378.433 |
56.765 |
435.198 |
434.136 |
377.509 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
302.746 |
45.4Ị2 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
2.497.654 |
374.648 |
2.872:302 |
2.865.295 |
2.491.561 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
1.210.985 |
181.648 |
1.392.633 |
1.389.235 |
1.208.030 |
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.3Ọ9 |
302.008 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
1.286.669 |
193.000 |
1.479.669 |
1.476.061 |
1.283.531 |
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
321.667 |
48.250 |
369.917 |
369.015 |
320.883 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
321.667 |
48.250 |
369.917 |
369.015 |
320.883 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
321.667 |
48.250 |
369.917 |
369.015 |
320.883 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
321.667 |
48.250 |
369.917 |
369.015 |
320.883 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
2.512.793 |
376.920 |
2,889.713 |
2.882.661 |
2.506.662 |
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
1.256.397 |
188.460 |
1.444.857 |
1.441.331 |
1.253.331 |
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
310.315 |
46.547 |
356.862 |
355.992 |
309.558 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
317.883 |
47.683 |
365.566 |
364.674 |
317.107 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
325.452 |
48.818 |
374.270 |
373.357 |
324.658 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
1.256.396 |
188.460 |
1.444.856 |
1.441.330 |
1.253.331 |
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
310.315 |
46.547 |
356.862 |
355.9.92 |
309.558 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
317.883 |
47.683 |
365.566 |
364.674 |
317.107 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
325.452 |
48.818 |
374.270 |
373.356 |
324.658 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại, bản đồ) |
Mét giá |
310.315 |
46.547 |
356.862 |
355.992 |
309.558 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
302.746 |
45.412 |
348.158 |
347.309 |
302.008 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
340.589 |
51.088 |
391.677 |
390.722 |
339.759 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
321.667 |
48.250 |
369.917 |
369.015 |
320.883 |
MỤC II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Bảng số 02/ĐG-CLTLĐĐ
Số TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá (đồng) |
||
Sản phẩm |
Trừ khấu hao máy |
Trừ khấu hao và CP chung 15% |
|||||
A |
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy |
Mét giá |
|
|
|
|
|
I. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
630.722 |
94.608 |
725.330 |
723.561 |
629.183 |
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
167.294 |
25.094 |
192.388 |
192.064 |
167.012 |
|
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu; giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn thảo các văn bản, hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ) |
Mét giá |
167.294 |
24.094 |
192.388 |
192.064 |
167.012 |
2 |
Thực hiện chỉnh lý tài liệu |
Mét giá |
7.287.993 |
1.093.200 |
8.381.193 |
8.365.468 |
7.274.320 |
2.1 |
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn phân loại |
Mét giá |
254.409 |
38.161 |
292.570 |
292.084 |
253.986 |
2.2 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
1.339.106 |
200.866 |
1.539.972 |
1.537.054 |
1.336.569 |
2.3 |
Biên mục phiếu tin |
Mét giá |
1.060.031 |
159.005 |
1.219.036 |
1.216.766 |
1.058.057 |
2.4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin |
Mét giá |
718.504 |
107.776 |
826.280 |
824.659 |
717.094 |
2.5 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin |
Mét giá |
167.294 |
25.094 |
192.388 |
192.064 |
167.012 |
2.6 |
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) |
Mét giá |
1.931.951 |
289.793 |
2.221.744 |
2.217.528 |
1.928.285 |
2.7 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Mét giá |
400.885 |
60.133 |
461.018 |
460.207 |
400.180 |
2.8 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
Mét giá |
94.055 |
14.108 |
108.163 |
108.002 |
93.914 |
2.9 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán nhãn hộp |
Mét giá |
52.421 |
7.863 |
60.284 |
60.123 |
52.280 |
2.10 |
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và giao, nhận tài liệu vào kho |
Mét giá |
306.832 |
46.025 |
352.857 |
352.208 |
306.268 |
2.11 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin |
Mét giá |
746.260 |
111.939 |
858.199 |
856.578 |
744.850 |
2.12 |
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu; lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục) |
Mét giá |
216.245 |
32.437 |
248.682 |
248.196 |
215.822 |
3 |
Kết thúc chỉnh lý: |
Mét giá |
42.013 |
6.302 |
48.315 |
48.153 |
41.872 |
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông; viết báo cáo tổng kết. |
Mét giá |
42.013 |
6.302 |
48.315 |
48.153 |
41.872 |
II. |
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN (tài liệu - rời lẻ) |
Mét giá |
8.247.030 |
1.237.056 |
9.484.086 |
9.466.253 |
8.231.524 |
III. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ) |
Mét giá |
204.522.499 |
30.678.373 |
235.200.872 |
230.288.085 |
200.250.508 |
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
8.024.985 |
1.203.748 |
9.228.733 |
9.035.967 |
7.857.362 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
6.725.703 |
1.008.855 |
7.734.558 |
7,573.002 |
6.585.219 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
8.177.843 |
1.226.676 |
9.404.519 |
9.208.081 |
8.007.027 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
21.629.248 |
3.244.387 |
24.873.635 |
24.354.083 |
21.177.464 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
6.114.275 |
917.141 |
7.031.416 |
6.884.547 |
5.986.562 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
Mét giá |
15.514.972 |
2.327.246 |
17.842.218 |
17.469.537 |
15.190.901 |
a |
Bản đồ địa chính; bản đồ gốc |
Mét giá |
2.292.852 |
343.928 |
2.636.780 |
2.581.704 |
2.244.960 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
6.725.703 |
1.008.855 |
7.734.558 |
7.573.002 |
6.585.219 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
6.496.417 |
974.463 |
7.470.880 |
7.314.831 |
6.360.722 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
32.558.513 |
4.883.778 |
37442.291 |
36.660.210 |
31.878.443 |
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
7.642.844 |
1.146.427 |
8.789.271 |
8.605.683 |
7.483.203 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
8.101.414 |
1.215.212 |
9.316.626 |
9.122.024 |
7.932.195 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
6.878.560 |
1.031.784 |
7.910.344 |
7.745.115 |
6.734.883 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
764.284 |
114.643 |
878.927 |
860.568 |
748.320 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
6.878.560 |
1.031.784 |
7.910.344 |
7.745.115 |
6.734.883 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
2.292.852 |
343.928 |
2.636.780 |
2.581.704 |
2.244.960 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
53.194.194 |
7.979.128 |
61.173.322 |
59.895.558 |
52.083.094 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
26.902.811 |
4.035.420 |
30.938,231 |
30.292.006 |
26.340.875 |
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.725.703 |
1.008.855 |
7.734.558 |
7.573.002 |
6.585.219 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.725.703 |
1.008.855 |
7.734.558 |
7.573.002 |
6.585.219 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.725.703 |
1.008.855 |
7.734.558 |
7.573.002 |
6.585.219 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
6.725.703 |
1.008.855 |
7.734.558 |
7.573.002 |
6.585.219 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
26.291.383 |
3.943.708 |
30.235.091 |
29.603.552 |
25.742.219 |
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.572.846 |
985.927 |
7.558.773 |
7.400.888 |
6.435.555 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.572.846 |
985.927 |
7.558.773 |
7.400.888 |
6.435.555 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.572.846 |
985.927 |
7.558.773 |
7.400.888 |
6.435.555 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.572.846 |
985.927 |
7.558.773 |
7.400.888 |
6.435.555 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
48.608.486 |
7.291.272 |
55.899.758 |
54.732.145 |
47.593.170 |
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
24.304.243 |
3.645.636 |
27.949.879 |
27.366.073 |
23.796.585 |
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
5.961.418 |
894.213 |
6.855.631 |
6.712.433 |
5.836.898 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.037.847 |
905.677 |
6.943.524 |
6.798.490 |
5.911.731 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.114.275 |
917.141 |
7.031.416 |
6.884.547 |
5.986.562 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.190.703 |
928.605 |
7.119.308 |
6.970.603 |
6.061.394 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
24.304.243 |
3.645.636 |
27.949.879 |
27.366.073 |
23.796.585 |
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
5.961.418 |
894.213 |
6.855.631 |
6.712.433 |
5.836.898 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.037.847 |
905.677 |
6.943.524 |
6.798.490 |
5.911.731 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.114.275 |
917.141 |
7.031.416 |
6.884.547 |
5.986.562 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.190.703 |
928.605 |
7.119.308 |
6.970.603 |
6.061.394 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.267.132 |
940.070 |
7.207.202 |
7.056.660 |
6.136.226 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.114.275 |
917.141 |
7.031.416 |
6.884.547 |
5.986.562 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
6.725.703 |
1.008.855 |
7.734.558 |
7.573.002 |
6.585.219 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
6.496.417 |
974.463 |
7.470.880 |
7.314.831 |
6.360.722 |
IV. |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác (tài liệu rời, lẻ) |
Mét giá |
221.899.215 |
33.284.884 |
255.184.099 |
249.780.030 |
217.200.026 |
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
Mét giá |
8.706.807 |
1.306.021 |
10.012.828 |
9.800.785 |
8.522.422 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
Mét giá |
7.297.134 |
1.094.570 |
8.391.704 |
8.213.992 |
7.142.602 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
Mét giá |
8.872.652 |
1.330.898 |
10.203.550 |
9.987.467 |
8.684.754 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
Mét giá |
23.466.919 |
3.520.038 |
26.986.957 |
26.415.450 |
22.969.957 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
Mét giá |
6.633.758 |
995.064 |
7.628.822 |
7.467.265 |
6.493.274 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
Mét giá |
16.833.161 |
2.524.974 |
19.358.135 |
18.948.185 |
16.476.683 |
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
Mét giá |
2.487.659 |
373.149 |
2.860.808 |
2.800.224 |
2.434.978 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
Mét giá |
7.297.134 |
1.094.570 |
8.391.704 |
8.213.992 |
7.142.602 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
Mét giá |
7.048.369 |
1.057.255 |
8.105.624 |
7.933.970 |
6.899.104 |
5 |
Hồ sơ địa chính |
Mét giá |
35.324.763 |
5.298.715 |
40.623.478 |
39.763.189 |
34.576.686 |
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
Mét giá |
8.292.198 |
1.243.830 |
9.536.028 |
9.334.081 |
8.116.593 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
Mét giá |
8.798.729 |
1.318.459 |
10.108.188 |
9.894.126 |
8.603.588 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
Mét giá |
7.462.979 |
1.119.447 |
8.582.426 |
8.400.674 |
7.304.934 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
Mét giá |
829.220 |
124.383 |
953.603 |
933.409 |
811.660 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
Mét giá |
7.462.979 |
1.119.447 |
8.582.426 |
7.400.674 |
7.304.934 |
5.6 |
Bản đồ địa chính sau đăng ký |
Mét giá |
2.487.659 |
373.149 |
2.860.808 |
2.800.224 |
2.434.978 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
Mét giá |
57.713.698 |
8.657.056 |
66.370.754 |
64.965.211 |
56.491.488 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai |
Mét giá |
29.188.537 |
4.378.280 |
33.566.817 |
32.855.968 |
28.570.407 |
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.297.134 |
1.094.570 |
8391.704 |
8.231.992 |
7.142.602 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.297.134 |
1.094.570 |
8.391.704 |
8.213.992 |
7.142.602 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.297.134 |
1.094.570 |
8.391.704 |
8.213.992 |
7.142.602 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
Mét giá |
7.297.134 |
1.094.570 |
8.391.704 |
8.213.992 |
7.142.602 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai |
Mét giá |
28.525.161 |
4.278.776 |
32.803.937 |
32109.243 |
27.921.081 |
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
7.131.290 |
1.069.694 |
8.200.984 |
8027.311 |
6.980.270 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
7.131.290 |
1.069.694 |
8.200.984 |
8.027.311 |
6.980.270 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
7.131.290 |
1.069.694 |
8.200.984 |
8.027.311 |
6.980.270 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
Mét giá |
7.131.290 |
1.069.694 |
8.200.984 |
8.027.311 |
6.980.270 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
52.738.378 |
7.910.756 |
60.649.134 |
59.364.761 |
51.624.531 |
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
26.369.189 |
3.955.378 |
30324.567 |
29.682.380 |
25.810.765 |
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.467.915 |
970.187 |
7.438.102 |
7.280.584 |
6.330.943 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch, sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.550.836 |
982.625 |
7.533.461 |
7.373.925 |
6.412.109 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.633.758 |
995.064 |
7.628.822 |
7.467.265 |
6493.274 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.716.679 |
1.007.502 |
7.724.181 |
7.560.605 |
6.574.439 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
Mét giá |
26.369.189 |
3.955.378 |
30.324.567 |
29.682.381 |
25.810.766 |
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.467.915 |
970.187 |
7.438.102 |
7.280.584 |
6.330.943 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.550.836 |
982.625 |
7.533.461 |
7.373.925 |
6.412.109 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.633.758 |
995.064 |
7.628.822 |
7.467.265 |
6.493.274 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
Mét giá |
6.716.680 |
1.007.502 |
7.724.182 |
7.560.606 |
6.574.440 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.799.604 |
1.019.941 |
7.819.545 |
7.653.948 |
6.655.607 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
Mét giá |
6.633.758 |
995.064 |
7.628.822 |
7.467.265 |
6.493.274 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
Mét giá |
7.297.134 |
1.094.570 |
8.391.704 |
8.213.992 |
7.142.602 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
Mét giá |
7.048.368 |
1.057.255 |
8.105.623 |
7933.969 |
6.899.104 |
B |
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
I. |
Đĩa DVD |
DVD |
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 4GB |
DVD |
115.063 |
17.259 |
132.322 |
130.148 |
113.172 |
2 |
Dung lượng <2GB. |
DVD |
106.954 |
16.043 |
122.997 |
120.823 |
105.063 |
II. |
Đĩa CD |
CD |
|
|
|
|
|
1 |
Dung lượng 600MB |
CD |
108.439 |
16.266 |
124.705 |
123.139 |
107.077 |
2 |
Dung lượng <300MB |
CD |
101.231 |
15.185 |
116.416 |
114.850 |
99.869 |
MỤC III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
Bảng số 03/ĐG-BQTLLTĐĐ
Số TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá (đồng) |
||
Sản phẩm |
Trừ khấu hao máy |
Trừ khấu hao và CP chung 15% |
|||||
I. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu |
|||||||
1 |
Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra vào |
m2 kho |
1.109 |
166 |
1.275 |
1.258 |
1.094 |
2 |
Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho |
m2 kho |
833 |
125 |
958 |
941 |
818 |
3 |
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp bảo quản tài liệu |
m2 kho |
21.417 |
3.213 |
24.630 |
24.612 |
21.402 |
4 |
Vệ sinh sàn kho |
m2 kho |
1.524 |
229 |
1.753 |
1.735 |
1.509 |
Cộng (kho chuyên dụng) |
m2 kho |
24.881 |
3.732 |
28.613 |
28.546 |
24.823 |
|
Cộng (kho thông thường) |
m2 kho |
29.796 |
4.469 |
34.265 |
34.186 |
29.727 |
|
Cộng (kho tạm) |
m2 kho |
37.169 |
5.575 |
42.744 |
42.644 |
37.082 |
|
II. Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy |
|||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
18.979 |
2.847 |
21.826 |
21.438 |
18.642 |
2 |
Thực hiện vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
320.146 |
48.022 |
368.168 |
367.780 |
319.809 |
3 |
Kết thúc vệ sinh tài liệu |
Mét giá |
32.794 |
4.919 |
37.713 |
37.326 |
32.457 |
Cộng |
Mét giá |
371.919 |
55.788 |
427.707 |
426544 |
370.908 |
|
III. Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy |
|||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Tờ A4 |
11.202 |
1.680 |
12.882 |
12.848 |
11.172 |
2 |
Thực hiện vá dán tài liệu |
Tờ A4 |
25.476 |
3.821 |
29,297 |
29.263 |
25.446 |
3 |
Bàn giao tài liệu |
Tờ A4 |
7.634 |
1.145 |
8.779 |
8.745 |
7.604 |
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A3, A4) |
Tờ A3, A4 |
44.312 |
6.647 |
50.959 |
50.856 |
44.223 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A1, A2) |
Tờ A1, A2 |
46.527 |
6.979 |
53.506 |
53.399 |
46.434 |
|
Cộng (1 tờ tài liệu khổ A0) |
Tờ A0 |
48.743 |
7.311 |
56 054 |
55.942 |
48.645 |
|
IV. Quét (scan) tài liệu: Áp dụng Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre |
|||||||
V. Bảo quản tài liệu dạng số |
|||||||
V.1 Lưu trữ trong 1 đĩa DVD |
|||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
DVD |
50.344 |
7;552 |
57.896 |
56.936 |
49.510 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
159 749 |
23.962 |
183.711 |
180.582 |
157.027 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
DVD |
50.344 |
7.552 |
57.896 |
56.936 |
49.510 |
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB) |
DVD |
260.437 |
39.066 |
299.503 |
294.454 |
256.047 |
|
Cộng DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB) |
DVD |
229.504 |
34.426 |
263.930 |
258.881 |
225.114 |
|
V.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD |
|||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
CD |
50.529 |
7.579 |
58.108 |
57.415 |
49.926 |
2 |
Bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
153.585 |
23.038 |
176.623 |
174.543 |
151.776 |
3 |
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và thiết bị |
CD |
50.529 |
7.579 |
58.108 |
57.415 |
49.926 |
Cộng CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB) |
CD |
254.643 |
38.196 |
292.839 |
289.372 |
251.628 |
|
Cộng CD (dung lượng lưu trữ < 300MB) |
CD |
224.311 |
33.647 |
257.958 |
254.490 |
221.296 |
|
VI. Thống kê tài liệu |
|||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thống kê |
79.209 |
11.881 |
91.090 |
90.128 |
78.372 |
2 |
Thống kê danh mục, số lượng |
Thống kê |
419.572 |
62.936 |
482.508 |
481.545 |
418.735 |
3 |
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê |
Thống kê |
359.508 |
53.926 |
413.434 |
412.472 |
358.671 |
Cộng (khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá) |
Thống kê |
858.288 |
128.743 |
987.031 |
984.145 |
855.778 |
|
VII. Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị |
|||||||
1 |
Công tác chuẩn bị |
Mét giá |
121.702 |
18.255 |
139.957 |
139.479 |
121.286 |
2 |
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu |
Mét giá |
79.464 |
11.920 |
91.384 |
90.905 |
79.048 |
3 |
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu |
Mét giá |
23.148 |
3.472 |
26.620 |
26.141 |
22.732 |
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho) |
Mét giá |
224.315 |
33.647 |
257.962 |
256.525 |
223.065 |
|
Cộng (tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý) |
Mét giá |
194.668 |
29.200 |
223.868 |
222.632 |
193.593 |
MỤC IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
Bảng số 04/ĐG-PVKTTTĐĐ
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá (đồng) |
||
Sản phẩm |
Trừ khấu hao máy |
Trừ khấu hao và CP chung 15% |
|||||
I. Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp |
|||||||
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
22.676 |
3.401 |
26.077 |
26.010 |
22.617 |
2 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số) |
Trang |
18.594 |
2.789 |
21.383 |
21.328 |
18.546 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
17.915 |
2.687 |
20.602 |
20.548 |
17.868 |
4 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
14.690 |
2.203 |
16.893 |
16.849 |
14.651 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
53.324 |
7.999 |
61.323 |
60.918 |
52.972 |
6 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số) |
Mảnh |
43.726 |
6.559 |
50.285 |
49.953 |
43.437 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí). |
Mảnh |
42.126 |
6.319 |
48.445 |
48.125 |
41.848 |
8 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
34.543 |
5.181 |
39.724 |
39.463 |
34.315 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
26.531 |
3.980 |
30.511 |
30.431 |
26.462 |
II. Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử |
|||||||
1 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Trang |
23.810 |
3.572 |
27.382 |
27.310 |
23.748 |
2 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số) |
Trang |
19.525 |
2.929 |
22.454 |
22.395 |
19.474 |
3 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Trang |
18.811 |
2.822 |
21.633 |
21.576 |
18.762 |
4 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí) |
Trang |
15.425 |
2.314 |
17.739 |
17.693 |
15.385 |
5 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy) |
Mảnh |
55.990 |
8.398 |
64.388 |
63.963 |
55.620 |
6 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số) |
Mảnh |
45.911 |
6.887 |
52.798 |
52.449 |
45.608 |
7 |
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí) |
Mảnh |
44.231 |
6.635 |
50.866 |
50.530 |
43.939 |
8 |
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng số khi không thu phí) |
Mảnh |
36.271 |
5.441 |
41.712 |
41.436 |
36.032 |
9 |
Tổng hợp thông tin địa chính |
10 thửa |
27.858 |
4.179 |
32.037 |
31.954 |
27.786 |
III. Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu |
|||||||
Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo |
Báo cáo |
270.259 |
40.539 |
310.798 |
310.068 |
269.624 |
Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 2180/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 11/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
Chưa có Video