ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019:
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đà Lạt;
Thực hiện Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 9388/TTr-UBND ngày 24/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 519/TTr-STNMT ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Đà Lạt được Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt lập, Sở Tài nguyên và Môi trường đã tổ chức thẩm định).
1. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất và quản lý, sử dụng đất đai bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; kịp thời tổng hợp, đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
d) Định kỳ hằng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tham mưu việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất đối với các dự án theo quy định của Luật Đất đai, quy định của pháp luật khác liên quan và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Thường xuyên theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật; trường hợp cần thiết, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt và đơn vị tư vấn lập kế hoạch sử dụng đất chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về sự phù hợp với quy định của pháp luật và quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác được duyệt; tính trung thực, khách quan, chính xác, đầy đủ về trình tự, thủ tục, thành phần hồ sơ, thông tin, số liệu, hệ thống bản đồ của kế hoạch sử dụng đất đã lập, thẩm định, trình phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2025
CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
33.433,41 |
|
1,26 |
2.267,63 |
2.325,05 |
2.654,24 |
28,84 |
2.736,84 |
1.231,57 |
78,93 |
905,95 |
1.329,98 |
867,22 |
5.987,38 |
3.213,96 |
5.332,95 |
4.381,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,22 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
4.326,81 |
|
0,64 |
195,41 |
204,34 |
225,24 |
23,00 |
816,33 |
233,46 |
29,30 |
217,20 |
338,26 |
119,50 |
1.437,69 |
129,58 |
62,56 |
294,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.366,91 |
|
0,62 |
192,63 |
122,71 |
441,51 |
0,16 |
145,77 |
1,07 |
2,20 |
279,58 |
235,66 |
3,22 |
755,26 |
1.413,73 |
2.248,18 |
1.524,61 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
649,07 |
|
|
119,86 |
|
251,61 |
|
|
118,82 |
18,40 |
0,56 |
|
11,72 |
128,10 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.298,81 |
|
|
1.740,10 |
1.922,14 |
1.415,61 |
|
1.356,37 |
666,25 |
|
485,37 |
444,13 |
374,97 |
324,56 |
1.091,43 |
2.957,36 |
2.520,53 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.794,05 |
|
|
4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.249,41 |
539,47 |
1,11 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.196,42 |
|
|
4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.191,26 |
|
1,11 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.979,55 |
|
|
15,57 |
75,87 |
320,28 |
5 ,68 |
|
211,98 |
29,04 |
13,23 |
711,94 |
357,81 |
92,36 |
39,75 |
63,75 |
23,93 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.339,29 |
179,05 |
124,10 |
448,33 |
629,83 |
376,79 |
139,96 |
533,44 |
533,60 |
410,98 |
373,77 |
321,88 |
380,95 |
261,66 |
203,34 |
211,72 |
209,90 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
267,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,33 |
86,36 |
45,27 |
64,26 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.371,72 |
21,86 |
63,44 |
122,39 |
138,08 |
115,06 |
84,03 |
138,15 |
200,92 |
153,79 |
116,88 |
145,30 |
71,84 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
33,12 |
2,04 |
1,82 |
4,55 |
8,66 |
0,01 |
0,30 |
0,55 |
2,83 |
1,86 |
8,03 |
0,33 |
0,17 |
0,48 |
0,31 |
0,31 |
0,86 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
576,31 |
1,25 |
1,30 |
38,22 |
1,64 |
23,82 |
|
57,60 |
66,90 |
158,67 |
|
20,99 |
158,60 |
|
4,37 |
35,00 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
77,64 |
1,60 |
0,01 |
2,35 |
0,44 |
4,75 |
0,03 |
12,70 |
0,14 |
1,04 |
19,16 |
35,29 |
0,04 |
0,11 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
505,04 |
65,43 |
14,31 |
70,99 |
12,83 |
26,56 |
11,19 |
100,00 |
54,69 |
9,74 |
28,79 |
6,45 |
86,29 |
3,10 |
5,31 |
2,86 |
6,49 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVN |
29,91 |
0,80 |
6,59 |
0,37 |
0,07 |
14,26 |
|
1,10 |
|
|
2,90 |
|
|
0,13 |
1,34 |
0,20 |
2,14 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
5,95 |
0,03 |
|
0,01 |
0,18 |
0,05 |
|
|
0,84 |
2,55 |
2,29 |
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,93 |
0,04 |
0,13 |
0,03 |
1,78 |
0,46 |
6,76 |
6,75 |
0,11 |
1,29 |
3,39 |
0,18 |
0,09 |
0,12 |
0,19 |
0,26 |
0,33 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
149,29 |
1,06 |
7,52 |
5,67 |
10,46 |
11,77 |
2,99 |
33,97 |
39,49 |
5,04 |
17,36 |
3,33 |
1,08 |
1,63 |
2,77 |
1,13 |
4,03 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
163,15 |
63,47 |
|
58,39 |
|
|
0,30 |
32,05 |
1,36 |
0,04 |
1,59 |
2,04 |
0,56 |
1,19 |
0,97 |
1,18 |
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
123,13 |
|
|
|
|
|
|
26,13 |
12,63 |
|
|
0,55 |
83,83 |
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
11,67 |
0,03 |
0,07 |
6,53 |
0,33 |
0,01 |
1,14 |
|
0,26 |
0,84 |
1,25 |
0,35 |
0,73 |
0,03 |
0,03 |
0,08 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
313,27 |
7,53 |
3,35 |
45,29 |
13,85 |
36,44 |
1,54 |
45,62 |
27,94 |
22,82 |
26,45 |
21,62 |
4,38 |
11,99 |
5,20 |
27,22 |
12,03 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,54 |
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
192,54 |
7,49 |
3,35 |
33,57 |
13,31 |
12,48 |
1,54 |
19,75 |
25,99 |
21,76 |
26,45 |
5,27 |
4,38 |
|
5,20 |
|
12,00 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,57 |
0,04 |
|
11,72 |
0,54 |
|
|
|
1,95 |
1,06 |
|
8,87 |
|
3,66 |
|
8,69 |
0,03 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,63 |
|
|
|
|
23,96 |
|
25,87 |
|
|
|
7,48 |
|
8,33 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.232,17 |
34,11 |
26,46 |
115,72 |
161,80 |
86,01 |
32,67 |
107,17 |
88,39 |
49,26 |
125,87 |
67,65 |
36,20 |
104,93 |
55,43 |
82,14 |
58,38 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
930,31 |
20,98 |
22,70 |
99,78 |
94,74 |
69,41 |
23,54 |
103,54 |
70,91 |
47,10 |
60,63 |
54,74 |
31,83 |
87,97 |
43,35 |
48,09 |
51,01 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
93,50 |
1,16 |
0,18 |
7,23 |
1,30 |
1,96 |
7,09 |
2,03 |
0,43 |
|
5,32 |
10,49 |
4,11 |
11,73 |
8,61 |
28,84 |
3,04 |
2.8.3 |
Đất có di tích Ịịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
70,54 |
|
|
2,10 |
36,70 |
1,43 |
|
|
0,14 |
0,95 |
29,15 |
|
|
|
0,05 |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
12,55 |
|
|
|
|
12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
17,03 |
0,04 |
|
0,23 |
|
|
|
|
0,92 |
|
1,30 |
|
|
4,45 |
2,11 |
4,24 |
3,74 |
2.8.6 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
2,59 |
0,15 |
0,13 |
0,98 |
|
|
0,01 |
|
0,11 |
|
|
0,47 |
0,02 |
0,12 |
0,04 |
0,43 |
0,14 |
2.8.7 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,15 |
1,31 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,01 |
1,48 |
0,16 |
0,16 |
0,06 |
0,26 |
0,45 |
2.8.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
101,51 |
10,48 |
3,43 |
5,37 |
29,00 |
0,58 |
1,99 |
1,60 |
15,89 |
1,16 |
29 46 |
0,47 |
0,08 |
0,50 |
1,21 |
0,28 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
127,10 |
1,58 |
5,87 |
33,01 |
4,55 |
14,70 |
0,01 |
12,81 |
17,60 |
2,72 |
14,06 |
4,12 |
1,06 |
1,46 |
1,97 |
1,57 |
4,00 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
13,55 |
0,39 |
0,09 |
1,37 |
0,63 |
0,47 |
0,68 |
1,14 |
0,94 |
0,06 |
2,47 |
1,94 |
0,68 |
1,16 |
1,22 |
0,32 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
134,82 |
|
|
0,14 |
0,99 |
41,41 |
|
21,23 |
|
|
12,95 |
7,36 |
9,03 |
12,55 |
17,67 |
7,83 |
3,66 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
684,99 |
43,76 |
1,44 |
14,30 |
286,37 |
27,56 |
2,35 |
36,49 |
73,24 |
11,03 |
17,17 |
9,66 |
12,65 |
54,54 |
25,50 |
9,21 |
60,21 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
481,83 |
42,92 |
0,93 |
0,77 |
283,13 |
8,40 |
|
5,82 |
63,82 |
4,73 |
3,41 |
0,07 |
10,18 |
9,88 |
17,24 |
3,32 |
24,88 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
203,16 |
0,33 |
0,51 |
13,53 |
3,23 |
19,10 |
2,35 |
30,67 |
9,42 |
6,30 |
13,70 |
9,59 |
2,48 |
44,66 |
8,26 |
3,69 |
35,33 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,34 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
1,18 |
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
342,21 |
|
|
|
|
300,39 |
|
21,53 |
|
|
|
3,40 |
|
16,89 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
9,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,99 |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
332,06 |
|
|
|
|
300,39 |
|
21,53 |
|
|
|
3,40 |
|
6,74 |
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… (20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNT |
138,71 |
|
|
51,24 |
39,22 |
3,40 |
|
4,16 |
|
032 |
1,75 |
9,42 |
3,76 |
|
9,02 |
15,29 |
1,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
111,36 |
|
|
51,24 |
39,22 |
|
0,00 |
4,16 |
0,00 |
0,32 |
|
|
|
|
|
15,29 |
1,13 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,34 |
|
|
|
|
3,40 |
|
|
|
|
1,75 |
9,42 |
3,76 |
|
9,02 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
95,48 |
|
|
22,23 |
2,64 |
16,33 |
|
3,59 |
2,20 |
2,50 |
0,84 |
13,03 |
|
19,26 |
|
|
12,86 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,68 |
|
|
8,20 |
|
|
|
|
2,08 |
2,50 |
|
|
|
1,90 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
65,86 |
|
|
8,70 |
1,68 |
15,27 |
|
0,84 |
0,12 |
|
0,84 |
13,03 |
|
12,52 |
|
|
12,86 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
14,94 |
|
|
5,33 |
0,96 |
1,06 |
|
2,75 |
|
|
|
|
|
4,84 |
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,74 |
|
|
0,35 |
5,54 |
4,06 |
0,61 |
1,16 |
2,39 |
1,30 |
0,21 |
0,01 |
|
0,11 |
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,62 |
|
|
0,35 |
5,54 |
4,06 |
0,61 |
1,16 |
2,39 |
1,30 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,11 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
2.2.2 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH
PHỐ ĐÀ LẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
156,35 |
|
|
25,51 |
13,17 |
16,70 |
2,00 |
4,86 |
19,27 |
5,68 |
14,16 |
15,20 |
1,50 |
21,61 |
2,00 |
7,99 |
6,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
26,80 |
|
|
11,20 |
|
|
2,00 |
|
4,68 |
5,50 |
|
0,02 |
1,50 |
1,90 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
88,33 |
|
|
8,70 |
3,68 |
15,64 |
|
2,11 |
0,12 |
0,18 |
14,16 |
15,18 |
|
14,87 |
2,00 |
7,99 |
3,70 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
41,22 |
|
|
5,61 |
9,49 |
1,06 |
|
2,75 |
14,47 |
|
|
|
|
4,84 |
|
|
3,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi lập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội hộ đất phi nông nghiệp |
|
0,23 |
0,05 |
|
0,04 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,23 |
0,05 |
|
0,04 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2164/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Phúc |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video