Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2145/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 26 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 24/8/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT ngày 19/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 141.014,06ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 133.786,07 ha

- Đất phi nông nghiệp: 6.551,24 ha.

- Đất chưa sử dụng: 676,75 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 131,78 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 126,64 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 5,14 ha

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 137,78 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,03 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Buôn Đôn có trách nhiệm:

- Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao trách nhiệm cụ thể cho các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển khai, thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản lý đất đai, xây dựng tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;

- Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương mại dịch vụ,...) chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

- Quản lý chặt chẽ đất đai, xây dựng tại các khu vực đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, điểm dân cư mới, thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của Luật Đất đai, vùng phụ cận các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng sang đất ở đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư sẵn có, đã có kết cấu hạ tầng, đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch đã được phê duyệt để giải quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá nhân thật sự có nhu cầu để ở theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,...) đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh, đối với (danh mục các công trình dự án, khu vực chuyển mục đích, chỉ tiêu các loại đất,...); chưa xem xét, đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các khu vực chưa thống nhất, đồng bộ, chưa phù hợp với các quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT, NNMT (TLC-07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2022

Đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôl

Xã Ea Bar

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

141,014.06

111,379.09

1,854.79

4,571.35

8,051.78

5,838.08

6,887.03

2,431.94

1

Đất nông nghiệp

NNP

133,786.07

108,007.0

1,695.9

4,280.2

7,109.30

4,889.0

5,678.1

2,126.6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,365.90

272.07

380.50

226.24

315.62

343.17

225.44

602.85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,520.01

162.51

335.02

182.64

114.50

228.34

42.25

454.75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

NHK

8,275.76

1,190.62

135.38

2,019.35

3,793.28

613.55

422.25

101.34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,074.39

1,459 23

1,152.10

1,451.82

2,831.74

3,862.71

4,907.38

1,409.41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,093.24

4,093.24

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

93,966.50

93,966.50

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,705.96

7,019.48

-

534.49

78.36

47.25

26.39

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119.03

5.90

27.90

4.13

21.14

22.06

29.26

8.65

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,551.24

2,713.01

158.91

280.80

940.54

949.04

1,203.57

305.37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

749.97

701.21

-

-

18.50

1.04

29.22

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3.72

0.20

-

-

2.18

1.34

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

_

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

29.31

12.98

0.17

0.05

7.70

4.58

3.60

0.23

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53.06

0.21

-

11.79

39.74

0.24

1.00

0.08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,399.07

818.87

62.08

150.51

577.48

770.92

885.83

133.39

2.9.1

Đất y tế

DYT

6.13

0.08

0.34

0.16

5.27

-

0.15

0.14

2.9.2

Đất giáo dục

DGD

44.50

3.17

6.07

4.62

14.49

3.86

5.62

6.49

2.9.3

Đất thể dục thể thao

DTT

10.62

0.92

0.18

0.80

4.02

1.01

2.59

1.10

2.9.4

Đất văn hóa

DVH

5.31

2.09

-

-

267

-

-

0.55

2.9.5

Đất giao thông

DGT

1,086.56

493 31

47.01

61.53

129.64

106.51

137.47

111.09

2.9.6

Đất thủy lợi

DTL

272.68

231.86

2.64

10.16

3.43

6.25

5.24

13.11

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,968.11

86.23

5.23

73.20

417.58

651.41

734.44

002

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.93

0.17

0.07

0.03

0.39

0.21

0.02

0.05

2.9.9

Đất chợ

DCH

4.40

1.06

0.53

-

-

1.67

0.29

0.85

2.9.10

Đất nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8.68

-

-

3.00

1.90

-

3.77

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

629.32

55.90

69.92

42.95

81.20

115.04

120.50

144.07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.86

1.97

0.61

2.93

7.50

1.67

0.56

0.62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.93

3.85

-

-

0.99

(0.00)

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.79

-

0.16

0.39

-

0.35

0.96

0.92

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

173.33

16.01

3.77

3.26

22.70

10.78

109.45

7.36

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20.59

-

-

-

-

10.91

5.71

3.97

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10.32

2.52

0.68

1.30

1.08

1.67

1.46

1.61

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.00

-

-

-

-

3.00

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,300.77

965.66

21.52

64.63

179.57

25.41

30.87

13.12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

146.35

133.61

-

-

-

2.09

10.64

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

676.75

659.05

-

10.38

1.94

-

5.38

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo cấp đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôl

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(6) = (7)+ (8) +...+ (13)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

131.78

7.21

-

3.33

2.80

14.56

98.23

0.38

1

Đất nông nghiệp

NNP

126.64

5.28

-

3.33

2.80

14.56

95.33

0.08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.37

-

-

-

0.18

0.02

0.18

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

0.02

-

-

-

-

0.02

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

5.26

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

111.09

0.68

-

3.33

2.62

14.44

89.93

0.08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.82

4.60

-

-

-

-

5.22

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.10

-

-

-

-

0.10

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.14

1.93

-

-

0.00

0.00

2.90

0.30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0.94

0.23

-

-

-

-

0.71

-

 

Đất y tế

DYT

0.23

0.23

-

-

-

-

-

-

 

Đất giáo dục

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

DGT

0.71

-

-

-

-

-

0.71

-

 

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1.70

1.70

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.18

-

-

-

-

-

2.18

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Krông Na

Xã Cuôr Knia

Xã Ea Huar

Xã Ea Wer

Xã Tân Hòa

Xã Ea Nuôl

Xã Ea Bar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

137.78

6.84

0.32

4.34

8.93

16.14

100.29

0.91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0.37

-

-

-

0.18

0.02

0.18

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11.71

0.56

0.15

0.86

4.43

1.24

4.12

0.35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

115.80

1.33

0.17

3.48

4.50

14.90

90.85

0.56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10.17

4.95

-

-

-

-

5.22

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0.10

-

-

-

-

-

0.10

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở PKO/OCT

0.03

-

-

-

-

-

-

0.03

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2145/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 2145/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
Ngày ban hành: 26/09/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [13]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2145/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…