ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Tài chính đất đai (Quản lý công sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 652/TTr-STNMT ngày 28/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (QUẢN LÝ CÔNG SẢN)
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
Thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (01 ngày làm việc bằng 08 giờ).
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (giờ) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ |
CCMC cấp huyện/cấp xã |
01 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ |
01 giờ |
B3 |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ, thực hiện in nội dung xác nhận xóa ghi nợ trên Giấy chứng nhận đã cấp |
Viên chức CN VPĐKĐĐ |
04 giờ |
B4 |
Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Viên chức CNVPĐKĐĐ |
Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ |
01 giờ |
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, chuyển kết quả về CCMC |
Viên chức CNVPĐKĐĐ |
01 giờ |
B6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thống kê và theo dõi. |
CCMC cấp huyện/cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đảm bảo đầy đủ, hợp lệ theo quy định; ghi phiếu hẹn trả kết quả cho người sử dụng đất. - Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng TNMT. |
CCMC cấp huyện/cấp xã |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ: Tham mưu văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
Chuyên viên Phòng TNMT |
21 ngày |
B4 |
Xem xét hồ sơ, trình UBND cấp huyện ký ban hành xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi đến cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
03 ngày |
B5 |
Xem xét, ký văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất gửi đến cơ quan thuế để xác định số tiền phải nộp. |
Lãnh đạo UBND huyện |
03 ngày |
B6 |
Ban hành văn bản, gửi đến cơ quan Thuế để xác định số tiền phải nộp. |
Văn thư UBND huyện |
1/2 ngày |
B7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
1/4 ngày |
B8 |
Hoàn thiện hồ sơ; chuyển kết quả về CCMC; |
Chuyên viên Phòng TNMT |
1,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. |
CCMC cấp huyện/cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI (QUẢN LÝ
CÔNG SẢN) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
1. Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
Thời gian thực hiện TTHC: Thời gian thực hiện đồng thời với thời gian thực hiện TTHC Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
+ Trường hợp 1: Không quá 20 ngày
+ Trường hợp 2: Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 30 ngày.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
|
Trường hợp 1 |
Trường hợp 2 |
|||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TNMT |
CCMC cấp huyện/cấp xã |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
1/4 ngày |
1/4 ngày |
B3 |
Kiểm tra, rà soát hồ sơ: Soạn thảo Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai đến cơ quan thuế (Phiếu chuyển có nội dung về đối tượng được ghi nợ, thời hạn sử dụng đất được ghi nợ); |
Chuyên viên Phòng TNMT |
03 ngày |
03 ngày |
B4 |
Ký Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
01 ngày |
01 ngày |
B5 |
Xác định và ban hành thông báo theo quy định gửi đến hộ gia đình, cá nhân, phòng TNMT |
Cơ quan Thuế |
05 ngày |
05 ngày |
B6 |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính; nộp chứng từ đến Phòng TNMT (nếu có) |
Người sử dụng đất |
Không tính thời gian thực hiện |
|
B7 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TNMT |
1/4 ngày |
1/4 ngày |
B8 |
- Căn cứ chứng từ mà hộ gia đình, cá nhân nộp số tiền sử dụng đất không được ghi nợ (nếu có) vào ngân sách nhà nước theo thông báo của cơ quan Thuế cấp GCN nội dung về số tiền sử dụng đất ghi nợ và thời hạn ghi nợ. - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cập nhật, chỉnh lý Cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính. - Hoàn thiện hồ sơ; chuyển kết quả ra CCMC; |
Chuyên viên Phòng TNMT |
10 ngày |
20 ngày |
B9 |
Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. |
CCMC cấp huyện/cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
30 ngày |
Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính đất đai (Quản lý công sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2142/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính đất đai (Quản lý công sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video