ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2136/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở; LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 340/TTr-SXD ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
1. Công bố 12 Danh mục TTHC mới ban hành: Lĩnh vực nhà ở 07 danh mục TTHC (bao gồm 06 danh mục TTHC cấp tỉnh; 01 danh mục TTHC cấp huyện); Lĩnh vực kinh doanh bất động sản 05 danh mục TTHC cấp tỉnh.
2. Công bố 14 Danh mục TTHC cấp tỉnh được thay thế: Lĩnh vực nhà ở 09 danh mục TTHC; Lĩnh vực kinh doanh bất động sản 05 danh mục TTHC.
3. Bãi bỏ 03 Danh mục TTHC lĩnh vực nhà ở.
(có Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La; thay thế một số thủ tục hành chính tại các Quyết định sau đây:
- Danh mục TTHC tại số thứ tự 04, 05, mục II, phần C; số thứ tự 20, mục II, phần B, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
- Danh mục TTHC tại số thứ tự 02, 07, mục II phần A; số thứ tự 02, 03, mục III phần A, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
- Danh mục TTHC tại số thứ tự 02, mục II, phần A, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở; LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: (12 TTHC)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC) |
|||||
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở (06 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
Không quá 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
2 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Không quá 36 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
3 |
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
Không quá 24 ngày kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
4 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Không quá 28 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư |
5 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Không quá 28 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
6 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
Không quá 40 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
II |
LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN (05 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Điều 14 Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Điều 14 Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Điều 14 Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
4 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
12 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Điều 14 Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
5 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
Không quá 06 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Điều 14 Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ (01 TTHC) |
|||||
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở (01 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận Ban quản trị |
06 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện, thành phố nơi có nhà chung cư |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Thông tư số 05/2024/TT- BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ: (14 TTHC)
Stt |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (14 TTHC) |
||||||
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở (09 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
2 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
3 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
4 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ- CP có hiệu lực thi hành): không quá 36 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 20 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
|
5 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê |
12 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
|
6 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
7 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP. |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
34 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
8 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
9 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (05 TTHC) |
||||||
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Tối đa 36 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
2 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Không quá 12 ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
3 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
09 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
4 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
5 |
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) |
09 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 03 TTHC
STT |
Mã hồ sơ |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: (03 TTHC) |
|||
1 |
1.010009.000.00.00.H52 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp nhận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Nhà ở |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ; |
2 |
1.010007.000.00.00.H52 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ; |
3 |
1.010006.000.00.00.H52 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
- Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ; |
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2136/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 11/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Chưa có Video