ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của UBND huyện Văn Quan tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 09/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn.
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
I |
Loại đất |
|
54,756.87 |
100.00 |
54,756.9 |
|
54,756.87 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,397.61 |
86.56 |
46,827.3 |
|
46,827.25 |
85.52 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,897.30 |
8.22 |
3,827.5 |
|
3,827.45 |
8.17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,278.49 |
4.81 |
2,216.1 |
|
2,216.05 |
4.73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,565.44 |
7.52 |
|
3,261.35 |
3,261.35 |
6.96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,046.44 |
2.21 |
1,136.2 |
|
1,136.24 |
2.43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,239.54 |
13.16 |
6,475.6 |
|
6,475.56 |
13.83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,069.70 |
2.26 |
1,078.8 |
|
1,078.84 |
2.30 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31,467.82 |
66.39 |
30,742.5 |
|
30,742.47 |
65.65 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13,522.85 |
28.53 |
13,522.9 |
|
13,522.85 |
28.88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
98.68 |
0.21 |
|
102.90 |
102.90 |
0.22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12.69 |
0.03 |
|
202.43 |
202.43 |
0.43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,838.22 |
5.18 |
3,471.8 |
|
3,471.82 |
6.34 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17.46 |
0.62 |
98.5 |
|
98.46 |
2.84 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.09 |
0.07 |
6.3 |
|
6.26 |
0.18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
50.0 |
|
50.00 |
1.44 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3.25 |
0.11 |
78.0 |
|
78.04 |
2.25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8.18 |
0.29 |
38.0 |
|
37.98 |
1.09 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16.84 |
0.59 |
25.3 |
|
25.34 |
0.73 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
6.88 |
0.24 |
|
36.08 |
36.08 |
1.04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,335.35 |
47.05 |
2,385.5 |
-785.16 |
1,600.30 |
46.09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,075.54 |
80.54 |
1,244.0 |
|
1,244.02 |
35.83 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
61.34 |
4.59 |
79.3 |
|
79.29 |
2.28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
2.00 |
0.15 |
8.9 |
|
8.89 |
0.26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4.15 |
0.31 |
8.1 |
|
8.13 |
0.23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39.46 |
2.95 |
44.3 |
|
44.32 |
1.28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18.44 |
1.38 |
22.7 |
|
22.70 |
0.65 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
88.79 1 |
7 6.65 |
123.6 |
|
123.57 |
3.56 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.01 |
0.08 |
1.3 |
|
1.32 |
0.04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.20 |
0.01 |
2.7 |
|
2.67 |
0.08 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9.73 |
0.73 |
22.2 |
|
22.22 |
0.64 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.07 |
0.01 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
27.45 |
2.06 |
34.4 |
|
34.37 |
0.99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7.18 |
0.54 |
8.8 |
|
8.81 |
0.25 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
0.4 |
|
0.40 |
0.01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7.01 |
0.25 |
|
7.64 |
7.64 |
0.22 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.07 |
0.00 |
|
0.27 |
0.27 |
0.01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
621.79 |
21.91 |
670.5 |
|
670.50 |
19.31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
58.04 |
2.05 |
89.4 |
|
89.41 |
2.58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8.73 |
0.31 |
11.5 |
|
11.50 |
0.33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.18 |
0.04 |
1.3 |
|
1.31 |
0.04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4.86 |
0.17 |
|
7.07 |
7.07 |
0.20 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
714.27 |
25.17 |
|
707.91 |
707.91 |
20.39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
31.17 |
1.10 |
|
40.00 |
40.00 |
1.15 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.06 |
0.04 |
|
3.35 |
3.35 |
0.10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,521.03 |
8.26 |
4,457.8 |
|
4,457.80 |
8.14 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
1,850.0 |
|
1,850.00 |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
1,684.0 |
|
1,684.01 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
2,784.2 |
|
2,784.17 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
38,296.9 |
|
38,296.87 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
308.9 |
|
308.90 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
1,078.8 |
|
1,078.84 |
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
50.0 |
|
50.00 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
81.39 |
81.39 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
78.0 |
|
78.04 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
DKV |
|
|
|
159.43 |
159.43 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
1,513.8 |
|
1,513.84 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
103.87 |
103.87 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Đồng Giáp |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Các |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
616.01 |
129.78 |
11.44 |
19.45 |
32.84 |
14.09 |
21.82 |
20.11 |
17.07 |
56.43 |
61.79 |
95.61 |
19.03 |
45.06 |
5.83 |
30.50 |
15.13 |
20.02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
65.42 |
19.02 |
1.33 |
2.89 |
4.44 |
2.58 |
0.40 |
2.51 |
3.49 |
7.41 |
2.07 |
8.93 |
0.95 |
2.99 |
0.58 |
3.40 |
1.04 |
1.39 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
59.02 |
17.17 |
1.23 |
2.08 |
4.39 |
2.56 |
0.33 |
1.49 |
3.31 |
7.31 |
1.56 |
8.18 |
0.81 |
2.70 |
0.56 |
3.09 |
1.01 |
1.26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
147.14 |
26.80 |
4.67 |
5.27 |
9.93 |
4.48 |
3.03 |
8.81 |
4.47 |
13.23 |
8.25 |
21.78 |
7.86 |
7.32 |
2.45 |
3.70 |
3.24 |
11.85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
55.15 |
12.38 |
1.12 |
3.72 |
4.19 |
1.60 |
0.62 |
0.45 |
1.95 |
0.89 |
1.80 |
20.78 |
1.26 |
0.62 |
0.96 |
0.68 |
0.97 |
1.18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2.71 |
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
2.31 |
|
|
|
0.25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
342.42 |
69.94 |
4.29 |
7.43 |
14.10 |
5.41 |
17.71 |
8.29 |
7.11 |
34.82 |
49.61 |
43.52 |
8.93 |
31.70 |
1.78 |
22.70 |
9.86 |
5.23 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3.18 |
1.64 |
0.03 |
0.15 |
0.08 |
0.02 |
0.07 |
0.05 |
0.06 |
0.08 |
0.02 |
0.60 |
0.04 |
0.12 |
0.05 |
0.02 |
0.02 |
0.14 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
163.30 |
4.15 |
1.40 |
7.10 |
4.86 |
7.48 |
11.40 |
8.29 |
5.90 |
8.14 |
25.90 |
0.40 |
29.11 |
41.90 |
1.18 |
1.60 |
0.40 |
4.09 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2.83 |
|
|
|
|
1.91 |
|
|
|
0.91 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
5.90 |
0.20 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.50 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
1.00 |
0.30 |
0.30 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
154.57 |
3.945 |
1.1 |
6.8 |
4.56 |
5.27 |
11.1 |
7.79 |
5.6 |
6.93 |
25.6 |
0.1 |
28.8 |
41.6 |
0.88 |
0.6 |
0.1 |
3.79 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5.54 |
3.55 |
0.04 |
0.46 |
0.32 |
0.05 |
0.05 |
|
|
0.06 |
0.10 |
|
|
|
0.20 |
0.10 |
0.10 |
0.52 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Đồng Giáp |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Các |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43.05 |
12.52 |
|
|
3.93 |
0.12 |
|
3.51 |
|
2.93 |
0.20 |
|
5.10 |
11.64 |
1.35 |
1.20 |
0.55 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.29 |
|
|
|
|
0.12 |
|
2.72 |
|
0.85 |
0.20 |
|
0.40 |
6.00 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19.51 |
12.52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.64 |
1.35 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12.75 |
|
|
|
3.93 |
|
|
0.79 |
|
2.08 |
|
|
4.20 |
|
|
1.20 |
0.55 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20.18 |
4.88 |
0.10 |
0.97 |
1.98 |
1.99 |
0.09 |
0.61 |
0.04 |
0.94 |
0.24 |
2.38 |
1.61 |
0.50 |
0.15 |
0.70 |
2.87 |
0.13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.89 |
0.19 |
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.43 |
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
0.70 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5.98 |
3.20 |
|
0.20 |
|
0.10 |
|
|
|
0.12 |
0.20 |
|
|
|
|
|
2.16 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9.58 |
0.89 |
0.10 |
0.77 |
1.95 |
1.89 |
0.09 |
0.21 |
0.04 |
0.12 |
0.04 |
1.21 |
1.61 |
0.50 |
0.15 |
|
0.01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
7.07 |
0.89 |
0.10 |
0.71 |
1.95 |
1.89 |
|
0.21 |
|
0.12 |
0.04 |
|
1.00 |
|
0.15 |
|
0.01 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
0.06 |
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.09 |
|
|
|
|
|
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.09 |
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50 |
0.36 |
0.50 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.61 |
0.20 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.50 |
0.10 |
|
|
|
|
|
0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Đồng Giáp |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Các |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+ (21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Loại đất |
|
54,756.87 |
1,684.01 |
3,724.14 |
5,306.09 |
3,327.64 |
1,850.28 |
2,281.44 |
4,508.89 |
957.06 |
3,671.88 |
3,648.09 |
2,046.63 |
1,837.22 |
4,074.71 |
3,312.25 |
4,971.46 |
4,791.68 |
2,763.40 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47,146.01 |
1,077.45 |
3,043.90 |
4,777.33 |
2,723.51 |
1,636.74 |
2,114.71 |
4,348.80 |
834.64 |
3,392.92 |
3,436.67 |
1,542.04 |
1,569.26 |
3,168.36 |
3,010.12 |
4,703.72 |
3,535.12 |
2,230.73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,858.80 |
92.95 |
261.18 |
528.57 |
267.12 |
142.65 |
98.39 |
190.31 |
88.79 |
286.11 |
185.89 |
201.23 |
170.07 |
231.91 |
243.64 |
381.34 |
243.15 |
245.47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,244.13 |
63.21 |
168.69 |
275.13 |
209.16 |
142.27 |
25.66 |
87.45 |
76.79 |
271.75 |
45.97 |
53.45 |
85.75 |
37.92 |
243.60 |
156.54 |
128.93 |
171.84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,491.87 |
113.27 |
239.70 |
555.67 |
294.62 |
161.38 |
69.26 |
228.56 |
41.35 |
271.31 |
170.96 |
203.22 |
136.92 |
149.41 |
183.53 |
275.40 |
179.11 |
218.20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,017.81 |
26.73 |
46.74 |
159.29 |
72.73 |
53.07 |
21.98 |
32.20 |
34.91 |
56.27 |
43.93 |
118.50 |
32.30 |
37.84 |
20.41 |
102.41 |
94.51 |
63.98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,239.49 |
314.41 |
353.80 |
246.30 |
720.66 |
169.10 |
534.70 |
|
212.60 |
651.10 |
383.30 |
74.00 |
134.40 |
439.40 |
900.22 |
472.90 |
409.00 |
223.60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,069.70 |
|
|
|
|
|
|
1,069.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
31,296.49 |
522.92 |
2,135.99 |
3,265.67 |
1,347.22 |
1,107.92 |
1,388.42 |
2,823.07 |
455.87 |
2,119.20 |
2,627.45 |
939.50 |
1,091.05 |
2,280.52 |
1,654.08 |
3,467.18 |
2,595.33 |
1,475.09 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
13,557.33 |
142.22 |
89.19 |
396.20 |
457.34 |
288.27 |
1,040.94 |
2,249.55 |
|
1,246.39 |
1,814.93 |
14.34 |
196.03 |
738.15 |
1,053.05 |
1,889.14 |
1,845.72 |
95.87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
95.29 |
6.60 |
6.49 |
20.03 |
7.03 |
2.62 |
1.96 |
1.41 |
1.12 |
8.60 |
1.58 |
5.58 |
4.51 |
5.28 |
8.06 |
4.49 |
5.54 |
4.38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76.57 |
0.57 |
|
1.80 |
14.13 |
|
|
3.54 |
|
0.33 |
23.55 |
|
|
24.00 |
0.17 |
|
8.48 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,101.08 |
298.33 |
166.02 |
318.83 |
369.51 |
113.30 |
104.34 |
115.28 |
86.65 |
185.03 |
151.71 |
185.60 |
108.36 |
129.96 |
214.72 |
221.30 |
209.19 |
122.95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
63.46 |
7.78 |
12.40 |
|
3.28 |
|
10.00 |
|
|
|
|
15.00 |
|
15.00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.90 |
1.54 |
|
0.19 |
0.18 |
|
|
0.23 |
|
|
0.16 |
0.13 |
|
0.16 |
0.13 |
|
0.10 |
0.08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34.55 |
4.27 |
1.80 |
|
0.28 |
|
|
0.50 |
|
8.04 |
|
19.36 |
|
|
0.03 |
0.09 |
0.02 |
0.16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26.95 |
8.60 |
4.53 |
0.09 |
0.88 |
|
|
|
|
0.85 |
|
0.08 |
|
0.45 |
|
5.30 |
6.06 |
0.11 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
16.84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.70 |
|
8.14 |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21.35 |
13.46 |
0.53 |
|
5.29 |
|
|
|
0.03 |
0.20 |
|
0.16 |
0.15 |
0.02 |
|
|
1.48 |
0.03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,426.02 |
105.63 |
65.42 |
180.01 |
134.58 |
59.27 |
51.02 |
48.25 |
42.78 |
97.69 |
72.25 |
59.03 |
69.38 |
51.05 |
118.55 |
107.34 |
96.99 |
66.80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,135.07 |
65.85 |
57.38 |
166.42 |
118.48 |
30.43 |
49.39 |
43.11 |
23.96 |
85.40 |
55.39 |
51.75 |
67.07 |
36.48 |
66.05 |
87.12 |
77.54 |
53.25 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
72.76 |
0.71 |
4.76 |
5.76 |
8.21 |
0.32 |
0.25 |
2.64 |
1.54 |
5.05 |
7.02 |
3.40 |
0.15 |
3.72 |
2.06 |
12.10 |
11.70 |
3.37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
5.21 |
4.29 |
0.04 |
0.03 |
0.13 |
0.03 |
0.02 |
0.16 |
0.19 |
0.10 |
0.12 |
|
0.02 |
0.01 |
0.01 |
|
|
0.06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3.77 |
1.48 |
0.18 |
0.16 |
0.25 |
0.16 |
0.14 |
0.22 |
0.07 |
0.34 |
0.14 |
0.16 |
0.12 |
0.15 |
0.01 |
0.13 |
|
0.06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
40.19 |
6.78 |
1.76 |
4.21 |
3.20 |
1.10 |
1.20 |
1.54 |
2.48 |
3.02 |
1.93 |
1.47 |
1.77 |
0.95 |
1.82 |
3.18 |
1.81 |
1.98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
18.44 |
4.00 |
0.46 |
1.76 |
0.94 |
|
|
0.47 |
0.21 |
1.59 |
5.12 |
0.19 |
0.16 |
0.49 |
0.45 |
0.75 |
0.75 |
1.10 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
90.78 |
1.23 |
0.08 |
0.10 |
1.14 |
27.13 |
0.02 |
|
12.76 |
0.10 |
0.55 |
0.10 |
0.06 |
0.04 |
46.70 |
0.12 |
0.64 |
0.04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.01 |
0.24 |
0.06 |
0.04 |
0.23 |
|
|
0.03 |
0.02 |
0.13 |
0.01 |
0.08 |
0.02 |
0.01 |
0.04 |
0.02 |
0.02 |
0.06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.27 |
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
0.17 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18.68 |
8.74 |
|
0.23 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.90 |
|
0.76 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.07 |
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
31.98 |
9.64 |
0.63 |
1.28 |
1.85 |
0.10 |
|
0.08 |
0.05 |
1.55 |
1.21 |
0.94 |
0.01 |
0.25 |
1.24 |
2.29 |
4.53 |
6.34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7.80 |
2.68 |
|
|
0.11 |
|
|
|
1.50 |
0.41 |
0.77 |
0.92 |
|
|
|
0.87 |
|
0.54 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7.13 |
0.39 |
0.24 |
0.71 |
0.66 |
0.31 |
0.17 |
0.49 |
0.16 |
0.44 |
0.29 |
0.42 |
0.28 |
0.31 |
0.19 |
0.79 |
0.61 |
0.67 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.07 |
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
658.41 |
|
47.12 |
85.49 |
58.25 |
25.76 |
15.54 |
35.24 |
18.92 |
45.87 |
35.13 |
56.19 |
26.59 |
37.70 |
27.08 |
59.19 |
44.00 |
40.33 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
77.22 |
77.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7.48 |
1.35 |
0.35 |
0.48 |
0.36 |
0.17 |
1.25 |
0.24 |
0.40 |
0.97 |
0.14 |
0.14 |
0.23 |
0.33 |
0.80 |
0.08 |
0.11 |
0.07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.26 |
1.00 |
|
|
0.10 |
|
0.05 |
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
0.05 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4.86 |
0.17 |
0.48 |
1.37 |
0.28 |
0.05 |
0.27 |
0.06 |
0.10 |
0.29 |
0.14 |
0.23 |
|
0.11 |
0.10 |
0.38 |
0.27 |
0.56 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
711.54 |
76.67 |
30.63 |
47.94 |
165.24 |
27.75 |
26.04 |
30.27 |
24.27 |
23.63 |
42.07 |
5.51 |
11.73 |
13.20 |
67.80 |
48.08 |
56.57 |
14.14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
40.00 |
0.25 |
2.52 |
2.55 |
0.05 |
|
|
|
|
7.06 |
0.41 |
20.65 |
|
3.49 |
0.04 |
|
2.98 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,509.77 |
308.23 |
514.22 |
209.93 |
234.62 |
100.24 |
62.39 |
44.81 |
35.77 |
93.93 |
59.71 |
318.99 |
159.60 |
776.39 |
87.41 |
46.44 |
1,047.37 |
409.72 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
1,850.00 |
|
|
|
|
1,850.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1,684.01 |
1,684.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
2,762.75 |
63.21 |
188.69 |
425.13 |
209.16 |
192.27 |
25.66 |
107.45 |
76.79 |
271.75 |
73.97 |
153.45 |
85.75 |
37.92 |
243.60 |
256.54 |
178.93 |
172.46 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
38,605.68 |
837.33 |
2,489.79 |
3,511.97 |
2,067.88 |
1,277.02 |
1,923.12 |
3,892.77 |
668.47 |
2,770.30 |
3,010.75 |
1,013.50 |
1,225.45 |
2,719.92 |
2,554.30 |
3,940.08 |
3,004.33 |
1,698.69 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
308.90 |
110.00 |
|
|
|
|
|
40.40 |
49.80 |
4.00 |
9.48 |
79.82 |
|
|
12.20 |
3.20 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
1,069.70 |
|
|
|
|
|
|
1,069.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
77.22 |
77.22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
34.55 |
4.27 |
1.80 |
|
0.28 |
|
|
0.50 |
|
8.04 |
|
19.36 |
|
|
0.03 |
0.09 |
0.02 |
0.16 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
DKV |
111.76 |
81.48 |
1.80 |
|
0.28 |
|
|
0.50 |
|
8.04 |
|
19.36 |
|
|
0.03 |
0.09 |
0.02 |
0.16 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1,513.84 |
|
93.26 |
237.37 |
138.02 |
53.66 |
38.98 |
75.23 |
71.70 |
100.27 |
86.11 |
89.81 |
53.43 |
82.32 |
76.51 |
121.51 |
88.72 |
106.93 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
63.73 |
12.46 |
6.89 |
4.36 |
3.79 |
1.29 |
0.78 |
1.76 |
0.95 |
3.14 |
1.76 |
2.89 |
1.33 |
2.34 |
1.35 |
8.26 |
8.26 |
2.13 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU SỐ 05. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Đồng Giáp |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Các |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
183.76 |
38.92 |
0.13 |
4.03 |
9.26 |
1.20 |
10.00 |
6.12 |
1.38 |
2.60 |
0.52 |
70.51 |
3.75 |
26.21 |
0.02 |
2.60 |
2.53 |
4.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
27.77 |
7.26 |
0.08 |
1.19 |
2.62 |
0.01 |
|
0.73 |
1.22 |
1.50 |
0.15 |
7.77 |
0.91 |
1.84 |
0.006 |
1.54 |
0.80 |
0.16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
25.15 |
6.06 |
0.08 |
0.56 |
2.62 |
0.01 |
|
0.52 |
1.22 |
1.50 |
0.15 |
7.20 |
0.91 |
1.84 |
0.006 |
1.54 |
0.80 |
0.16 |
|
Đất trồng lúa 1 vụ |
LUK |
2.62 |
1.21 |
|
0.63 |
|
|
|
0.21 |
|
|
|
0.57 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
33.94 |
8.37 |
0.04 |
0.93 |
1.92 |
0.66 |
|
1.70 |
0.05 |
0.50 |
0.04 |
14.25 |
1.01 |
0.30 |
0.006 |
0.24 |
0.18 |
3.73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
23.91 |
1.81 |
0.01 |
0.92 |
0.86 |
0.01 |
|
0.04 |
0.01 |
0.10 |
0.02 |
19.68 |
0.31 |
|
0.006 |
0.04 |
0.11 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
96.13 |
20.30 |
0.01 |
0.96 |
3.77 |
0.51 |
10.00 |
3.65 |
0.10 |
0.50 |
0.30 |
28.33 |
1.51 |
23.97 |
0.006 |
0.79 |
1.44 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.97 |
1.18 |
|
0.02 |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
0.49 |
0.02 |
0.10 |
|
|
|
0.12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.93 |
5.73 |
0.01 |
0.84 |
0.31 |
0.01 |
|
0.02 |
0.23 |
|
0.08 |
0.31 |
0.16 |
|
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.80 |
1.72 |
0.003 |
0.33 |
0.22 |
0.01 |
|
0.01 |
0.12 |
|
0.08 |
0.003 |
0.07 |
|
0.01 |
0.003 |
0.01 |
0.22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.88 |
1.52 |
|
|
0.11 |
|
|
|
0.01 |
|
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
0.22 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0.60 |
|
0.003 |
0.33 |
0.06 |
0.01 |
|
0.01 |
0.11 |
|
0.01 |
0.003 |
0.06 |
|
0.01 |
0.003 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.07 |
0.05 |
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
0.004 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.60 |
|
0.003 |
0.33 |
0.06 |
0.01 |
|
0.01 |
0.11 |
|
0.01 |
0.003 |
0.06 |
|
0.01 |
0.003 |
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1.08 |
1.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.73 |
0.73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.73 |
2.20 |
|
0.18 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
0.30 |
0.02 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Đồng Giáp |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Các |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
256.08 |
62.17 |
0.87 |
7.69 |
16.44 |
1.31 |
10.10 |
8.92 |
4.02 |
21.15 |
1.40 |
71.94 |
3.71 |
26.97 |
0.48 |
7.92 |
6.72 |
4.28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
37.66 |
8.52 |
0.63 |
1.91 |
2.95 |
0.24 |
0.07 |
1.97 |
1.22 |
4.57 |
0.60 |
8.47 |
0.56 |
2.39 |
0.26 |
2.18 |
0.82 |
0.32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
33.52 |
7.46 |
0.56 |
1.13 |
2.92 |
0.24 |
0.07 |
0.99 |
1.22 |
4.50 |
0.47 |
7.90 |
0.49 |
2.26 |
0.26 |
2.00 |
0.82 |
0.25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
47.96 |
10.21 |
0.17 |
1.62 |
2.71 |
0.24 |
0.02 |
3.23 |
0.55 |
7.57 |
0.27 |
14.82 |
1.29 |
0.42 |
0.15 |
0.72 |
0.22 |
3.75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
28.53 |
2.33 |
0.03 |
1.58 |
1.52 |
0.01 |
|
0.04 |
1.01 |
0.45 |
0.20 |
20.20 |
0.61 |
0.08 |
0.04 |
0.20 |
0.15 |
0.09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.05 |
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
139.49 |
39.79 |
0.03 |
2.46 |
9.17 |
0.81 |
10.01 |
3.65 |
1.20 |
8.50 |
0.34 |
27.94 |
1.24 |
23.97 |
0.03 |
4.83 |
5.53 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2.39 |
1.32 |
|
0.13 |
0.05 |
|
|
0.03 |
0.04 |
0.06 |
|
0.53 |
0.02 |
0.10 |
|
|
|
0.12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
31.85 |
2.69 |
|
1.20 |
3.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.00 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
31.85 |
2.69 |
|
1.20 |
3.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.00 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3.83 |
3.55 |
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU SỐ 07. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Văn Quan |
Xã Bình Phúc |
Xã An Sơn |
Xã Điềm He |
Xã Đồng Giáp |
Xã Hòa Bình |
Xã Hữu Lễ |
Xã Khánh Khê |
Xã Liên Hội |
Xã Lương Năng |
Xã Tân Đoàn |
Xã Tràng Các |
Xã Tràng Phái |
Xã Trấn Ninh |
Xã Tri Lễ |
Xã Tú Xuyên |
Xã Yên Phúc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+ (21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.48 |
|
|
|
3.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4.48 |
|
|
|
3.93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.78 |
1.27 |
|
0.61 |
1.30 |
|
|
|
|
|
|
1.17 |
0.90 |
|
|
0.70 |
0.70 |
0.13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
0.70 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.58 |
0.77 |
|
0.61 |
1.30 |
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.58 |
0.77 |
|
0.61 |
1.30 |
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.50 |
0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 213/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành: | 15/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video