ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2122/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Tam Dương;
- Công văn số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/08/2016 của Tổng cục quản lý đất đai về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;
- Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh KHSDĐ năm 2016 của huyện Tam Dương;
Xét đề nghị của UBND huyện Tam Dương tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 04/7/2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 357/TTr-STNMT ngày 20/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2017:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2016 |
Kế hoạch SDĐ năm 2017 |
Chênh lệch diện tích (ha) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.825,08 |
100,00 |
10.825,08 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.813,12 |
72,18 |
6.848,16 |
63,26 |
-964,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.926,75 |
36,27 |
3.459,96 |
31,96 |
-466,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.744,39 |
34,59 |
3.287,10 |
30,37 |
-457,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
489,31 |
4,52 |
412,46 |
3,81 |
-76,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.880,98 |
17,38 |
1.758,17 |
16,24 |
-122,81 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.105,56 |
10,21 |
715,15 |
6,61 |
-390,41 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
328,43 |
3,03 |
310,23 |
2,87 |
-18,20 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
82,09 |
0,76 |
192,19 |
1,78 |
+110,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.987,63 |
27,60 |
3.955,40 |
36,54 |
+967,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
189,57 |
1,75 |
198,05 |
1,83 |
+8,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,80 |
0,11 |
112,61 |
1,04 |
+100,81 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
81,13 |
0,75 |
583,63 |
5,39 |
+502,50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,01 |
0,03 |
22,34 |
0,21 |
+19,33 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,97 |
1,11 |
151,19 |
1,40 |
+31,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.319,04 |
12,19 |
1.453,01 |
13,42 |
+133,97 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,02 |
0,12 |
13,02 |
0,12 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,29 |
0,03 |
4,16 |
0,04 |
+0,87 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
821,44 |
7,59 |
933,54 |
8,62 |
+112,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
89,23 |
0,82 |
102,84 |
0,95 |
+13,61 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,16 |
0,10 |
11,54 |
0,11 |
+0,38 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,28 |
0,23 |
25,44 |
0,24 |
+0,16 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,52 |
0,10 |
10,58 |
0,10 |
+0,06 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
66,16 |
0,61 |
71,29 |
0,66 |
+5,13 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
31,93 |
0,29 |
50,44 |
0,47 |
+18,51 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,92 |
0,29 |
36,87 |
0,34 |
+5,95 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,20 |
0,00 |
7,39 |
0,07 |
+7,19 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,03 |
0,02 |
1,99 |
0,02 |
-0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
105,94 |
0,98 |
105,04 |
0,97 |
-0,90 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
39,86 |
0,37 |
38,86 |
0,36 |
-1,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,13 |
0,11 |
12,07 |
0,11 |
-0,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24,33 |
0,22 |
21,52 |
0,20 |
-2,81 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Dương trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Kế hoạch SDĐ năm 2017 |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
10.825,08 |
10.825,08 |
100,00 |
873,80 |
760,63 |
1.036,75 |
1.511,24 |
1.294,78 |
761,85 |
736,72 |
872,54 |
795,95 |
680,17 |
664,27 |
396,53 |
439,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.848,16 |
6.848,16 |
63,26 |
578,64 |
564,54 |
668,28 |
700,23 |
776,69 |
457,75 |
501,55 |
579,11 |
576,83 |
470,75 |
458,84 |
282,80 |
232,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.459,96 |
3.459,96 |
31,96 |
329,57 |
180,26 |
287,67 |
256,77 |
258,12 |
180,31 |
258,38 |
246,01 |
387,39 |
290,45 |
346,49 |
242,52 |
196,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.287,10 |
3.287,10 |
30,37 |
329,57 |
180,26 |
287,67 |
255,30 |
258,12 |
180,31 |
257,70 |
246,01 |
348,10 |
244,76 |
261,83 |
242,52 |
194,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
412,46 |
412,46 |
3,81 |
17,29 |
48,11 |
47,36 |
42,59 |
9,60 |
13,30 |
165,79 |
23,06 |
7,48 |
36,35 |
1,37 |
0,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.758,17 |
1.758,17 |
16,24 |
128,69 |
239,96 |
194,69 |
265,38 |
336,38 |
137,95 |
50,08 |
149,06 |
101,57 |
60,97 |
50,63 |
27,15 |
15,66 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
715,15 |
715,15 |
6,61 |
43,92 |
59,47 |
112,06 |
104,91 |
120,22 |
96,20 |
9,23 |
81,48 |
50,46 |
37,20 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
310,23 |
310,23 |
2,87 |
15,57 |
13,03 |
8,24 |
27,20 |
38,28 |
21,37 |
12,04 |
39,95 |
25,67 |
41,68 |
41,73 |
9,02 |
16,45 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
192,19 |
192,19 |
1,78 |
43,60 |
23,71 |
18,26 |
3,38 |
14,09 |
8,62 |
6,03 |
39,55 |
4,26 |
4,10 |
18,62 |
3,95 |
4,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.955,40 |
3.955,40 |
36,54 |
293,98 |
195,72 |
362,91 |
808,84 |
516,56 |
302,18 |
233,36 |
289,33 |
218,49 |
208,75 |
204,18 |
113,53 |
207,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
198,05 |
198,05 |
1,83 |
1,77 |
|
16,71 |
144,52 |
12,07 |
|
|
0,03 |
9,74 |
|
5,92 |
|
7,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
112,61 |
112,61 |
1,04 |
2,04 |
|
|
37,80 |
1,40 |
26,00 |
5,34 |
40,03 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
583,63 |
583,63 |
5,39 |
8,88 |
41,05 |
10,50 |
229,45 |
250,16 |
43,59 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,50 |
9,50 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,34 |
22,34 |
0,21 |
0,56 |
1,00 |
|
4,47 |
|
0,19 |
|
1,58 |
0,22 |
|
|
0,07 |
14,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
151,19 |
151,19 |
1,40 |
5,20 |
0,87 |
|
14,83 |
12,38 |
13,34 |
4,94 |
28,59 |
10,06 |
4,47 |
10,12 |
11,07 |
35,32 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.453,01 |
1.453,01 |
13,42 |
143,89 |
78,37 |
113,19 |
203,32 |
107,62 |
133,85 |
116,97 |
118,47 |
103,44 |
98,74 |
87,49 |
61,53 |
86,13 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,02 |
13,02 |
0,12 |
3,58 |
0,73 |
3,42 |
|
0,66 |
|
1,02 |
0,53 |
1,57 |
0,43 |
0,53 |
0,22 |
0,33 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,16 |
4,16 |
0,04 |
1,78 |
0,18 |
0,04 |
0,35 |
0,25 |
0,08 |
0,20 |
0,06 |
0,09 |
0,08 |
0,19 |
0,10 |
0,76 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
933,54 |
933,54 |
8,62 |
|
64,85 |
145,41 |
126,95 |
126,05 |
65,89 |
67,17 |
65,94 |
82,79 |
63,16 |
51,38 |
31,10 |
42,85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
102,84 |
102,84 |
0,95 |
102,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,54 |
11,54 |
0,11 |
4,05 |
1,15 |
0,36 |
0,58 |
0,52 |
0,40 |
0,32 |
0,47 |
0,76 |
0,91 |
0,33 |
0,51 |
1,18 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
25,44 |
25,44 |
0,24 |
0,78 |
0,03 |
1,22 |
14,28 |
|
|
0,05 |
8,79 |
|
0,09 |
|
0,20 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,58 |
10,58 |
0,10 |
0,20 |
0,93 |
0,50 |
2,95 |
0,61 |
0,28 |
0,41 |
1,43 |
1,57 |
1,05 |
|
0,65 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
71,29 |
71,29 |
0,66 |
6,49 |
1,52 |
4,06 |
8,80 |
2,19 |
4,04 |
5,67 |
7,99 |
5,10 |
10,45 |
6,61 |
3,89 |
4,48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
50,44 |
50,44 |
0,47 |
|
|
41,66 |
|
|
0,18 |
0,11 |
|
0,11 |
0,10 |
8,28 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
36,87 |
36,87 |
0,34 |
1,16 |
3,69 |
3,84 |
3,20 |
1,12 |
4,19 |
1,90 |
6,84 |
2,03 |
2,43 |
3,00 |
1,96 |
1,51 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,39 |
7,39 |
0,07 |
4,18 |
|
|
1,98 |
0,68 |
|
0,30 |
0,25 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,99 |
1,99 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
|
0,37 |
|
0,41 |
|
0,43 |
0,02 |
0,39 |
0,09 |
0,23 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
105,04 |
105,04 |
0,97 |
4,84 |
|
17,64 |
5,18 |
|
9,32 |
28,96 |
7,85 |
|
26,45 |
4,80 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
38,86 |
38,86 |
0,36 |
1,73 |
1,31 |
4,36 |
0,24 |
0,85 |
0,27 |
|
0,05 |
0,99 |
|
25,44 |
|
3,62 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,07 |
12,07 |
0,11 |
|
|
|
9,57 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2,00 |
0,35 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
21,52 |
21,52 |
0,20 |
1,18 |
0,37 |
5,56 |
2,17 |
1,53 |
1,92 |
1,81 |
4,10 |
0,63 |
0,67 |
1,25 |
0,20 |
0,13 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
873,80 |
873,80 |
8,07 |
873,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Đơn vị tính: ha |
||||||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
900,81 |
51,48 |
49,42 |
27,63 |
222,78 |
274,82 |
78,21 |
27,26 |
62,62 |
20,14 |
25,32 |
20,23 |
18,49 |
22,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
372,83 |
44,88 |
11,74 |
13,87 |
36,16 |
94,37 |
36,98 |
21,69 |
19,88 |
15,14 |
21,29 |
16,76 |
18,37 |
21,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
372,83 |
44,88 |
11,74 |
13,87 |
36,16 |
94,37 |
36,98 |
21,69 |
19,88 |
15,14 |
21,29 |
16,76 |
18,37 |
21,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
46,79 |
0,93 |
7,23 |
4,54 |
3,86 |
21,51 |
1,60 |
1,87 |
0,80 |
0,04 |
2,80 |
1,57 |
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
123,69 |
1,12 |
11,52 |
7,54 |
30,25 |
59,88 |
8,60 |
0,10 |
3,50 |
0,04 |
|
0,80 |
0,04 |
0,30 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
332,91 |
3,57 |
17,68 |
1,34 |
147,54 |
93,00 |
27,16 |
0,10 |
37,71 |
4,58 |
0,23 |
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
24,59 |
0,98 |
1,25 |
0,34 |
4,97 |
6,06 |
3,87 |
3,50 |
0,73 |
0,34 |
1,00 |
1,10 |
0,04 |
0,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
65,76 |
3,48 |
3,78 |
2,05 |
19,41 |
24,82 |
5,06 |
|
2,95 |
|
0,06 |
0,16 |
2,83 |
1,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
45,24 |
2,75 |
1,75 |
0,43 |
15,18 |
13,97 |
4,44 |
|
2,63 |
|
|
0,16 |
2,77 |
1,16 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,82 |
|
2,03 |
0,70 |
2,95 |
9,21 |
0,57 |
|
0,30 |
|
0,06 |
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,67 |
|
|
|
1,20 |
0,40 |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,24 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,90 |
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha) |
||||||||||||
Đơn vị tính: ha |
||||||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
964,96 |
53,68 |
50,92 |
37,16 |
230,00 |
274,82 |
78,21 |
27,37 |
64,16 |
20,34 |
25,32 |
28,35 |
27,11 |
47,52 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
426,99 |
47,08 |
12,24 |
17,82 |
43,38 |
94,37 |
36,98 |
21,80 |
21,42 |
15,34 |
21,29 |
24,71 |
26,51 |
44,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
426,99 |
47,08 |
12,24 |
17,82 |
43,38 |
94,37 |
36,98 |
21,80 |
21,42 |
15,34 |
21,29 |
24,71 |
26,51 |
44,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
52,85 |
0,93 |
7,23 |
10,12 |
3,86 |
21,51 |
1,60 |
1,87 |
0,80 |
0,04 |
2,80 |
1,57 |
0,52 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
124,51 |
1,12 |
12,02 |
7,54 |
30,25 |
59,88 |
8,60 |
0,10 |
3,50 |
0,04 |
|
0,97 |
0,04 |
0,45 |
14 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
333,41 |
3,57 |
18,18 |
1,34 |
147,54 |
93,00 |
27,16 |
0,10 |
37,71 |
4,58 |
0,23 |
|
|
|
15 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
27,20 |
0,98 |
1,25 |
0,34 |
4,97 |
6,06 |
3,87 |
3,50 |
0,73 |
0,34 |
1,00 |
1,10 |
0,04 |
3,02 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
72,42 |
8,05 |
3,80 |
2,52 |
1,25 |
1,38 |
6,20 |
1,20 |
31,24 |
1,24 |
10,74 |
4,01 |
0,71 |
0,08 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/LNP |
0,20 |
|
|
0,10 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
14,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
9,50 |
4,00 |
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
57,00 |
7,85 |
3,30 |
2,40 |
1,19 |
1,19 |
6,19 |
1,19 |
31,23 |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,22 |
0,20 |
|
0,02 |
0,05 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
0,07 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||||||||
Đơn vị tính: ha |
||||||||||||||||
TT Hợp Hòa |
Xã Hoàng Hoa |
Xã Đồng Tĩnh |
Xã Kim Long |
Xã Hướng Đạo |
Xã Đạo Tú |
Xã An Hòa |
Xã Thanh Vân |
Xã Duy Phiên |
Xã Hoàng Đan |
Xã Hoàng Lâu |
Xã Vân Hội |
Xã Hợp Thịnh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng dặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,81 |
0,27 |
|
0,27 |
0,70 |
1,29 |
0,24 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,13 |
0,07 |
|
|
0,70 |
1,29 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,27 |
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Quyết định 2122/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 2122/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 28/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2122/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video