ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTP ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 04/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính |
Cơ chế giải quyết |
Thời hạn giải quyết |
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) |
Phí, lệ phí (VNĐ) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Ghi chú |
||||
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
Sở TNMT/UBND cấp huyện |
Cơ quan phối hợp giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
1 |
1 |
1.005398 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
MC |
30 ngày |
20 ngày |
20 ngày |
UBND cấp xã |
Theo Luật Phí, lệ phí |
x |
x |
|
2 |
2 |
2.001938 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
MC |
15 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
15 ngày (miền núi + 5 ngày) |
|
Theo Luật Phí, lệ phí |
x |
x |
|
3 |
3 |
1.004238 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
MC |
3 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
3 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
4 |
4 |
1.004227 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
5 |
5 |
1.004221 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
6 |
6 |
1.004203 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
MC |
15 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
15 ngày (miền núi + 5 ngày) |
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
7 |
7 |
1.004199 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền với đất |
MC |
7 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
7 ngày (miền núi + 5 ngày) |
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
8 |
8 |
1.004193 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
|
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
9 |
9 |
1.011616 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
MC |
30 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
30 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
10 |
10 |
2.000983 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
MC |
30 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
30 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
11 |
11 |
1.002255 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
MC |
30 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
30 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
12 |
12 |
2.000976 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
MC |
15 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
15 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc. |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
13 |
13 |
1.002273 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở |
MC |
15 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
15 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc. |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
14 |
14 |
1.002993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
15 |
15 |
2.000889 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
16 |
16 |
1.001991 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
MC |
30 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
30 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
17 |
17 |
2.000880 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, kho bạc |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
18 |
18 |
1.001134 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
MC |
30 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
30 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
19 |
19 |
1.001045 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
MC |
10 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
10 ngày (miền núi + 5 ngày) |
UBND cấp xã |
NQ HĐND tỉnh |
x |
x |
|
20 |
20 |
1.011982 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
|
50 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
50 ngày (miền núi + 5 ngày) |
UBND cấp xã |
Theo Luật Phí, lệ phí |
|
|
|
21 |
21 |
1.001990 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
MC |
7 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
7 ngày (miền núi + 5 ngày) |
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Luật Phí, lệ phí |
x |
x |
|
22 |
22 |
1.004206 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
MC |
5 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
5 ngày (miền núi + 5 ngày) |
UBND cấp xã |
Theo Luật Phí, lệ phí |
x |
x |
|
23 |
23 |
1.004217 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
MC |
7 ngày (miền núi + 10 ngày) |
|
7 ngày (miền núi + 5 ngày) |
UBND cấp xã |
Không |
x |
x |
|
Ghi chú: - Thời hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 2120/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 31/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video