ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10024/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
12.447,34 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.831,73 |
62,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.671,56 |
72,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.456,61 |
96,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
225,42 |
2,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
995,22 |
12,71 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
635,28 |
8,11 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
304,24 |
3,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.545,22 |
36,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,39 |
0,51 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
54,04 |
1,19 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
253,06 |
5,57 |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
26,17 |
0,58 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,92 |
1,05 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,05 |
0,44 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.340,13 |
51,49 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.324,62 |
56,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
617,63 |
26,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
21,04 |
0,90 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,20 |
0,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
93,96 |
4,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,06 |
1,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,05 |
0,34 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,65 |
0,03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,57 |
0,58 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,77 |
0,25 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
44,79 |
1,91 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
161,14 |
6,89 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,66 |
0,46 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
0,00 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
18,80 |
0,41 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.073,04 |
23,61 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
330,59 |
7,27 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,44 |
0,36 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,29 |
0,03 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,92 |
0,75 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
171,00 |
3,76 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
130,90 |
2,88 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,42 |
0,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
70,39 |
0,57 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
344,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
310,70 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
310,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,60 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,58 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
27,38 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,55 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,40 |
2.4 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,20 |
2.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
526,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
494,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
494,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,85 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
5,05 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,55 |
d) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (107 dự án với diện tích 666,51 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thanh Oai có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thanh Oai tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Thanh Oai:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 15/9/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH OAI,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố
Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã, thị trấn |
||||||
Các dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
I.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|||||||
1 |
Đường Xuân Dương-Cao Dương-Hồng Dương-Liên Châu (Giai đoạn 1) |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,43 |
|
1,43 |
Thanh Oai |
Hồng Dương; Cao Dương |
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công; Quyết định số 5530/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
2 |
Cải tạo chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B-đường trục phía Nam-Quốc lộ 1A trên địa bàn huyện Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
7,80 |
|
7,80 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Công văn số 279/HĐND-KTNS ngày 31/5/2018 của HĐND thành phố Hà Nội về việc chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5746/QĐ-UBND ngày 25/20/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 144/QĐ-SGTVT ngày 20/2/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công; Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Thanh Cao - Cao Viên |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
3,06 |
|
3,06 |
Thanh Oai |
Thanh Cao; Cao Viên |
Thông báo số 1168/TB-UBND ngày 22/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội; Nghị Quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi |
4 |
Trường Tiểu học xã Dân Hòa |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,50 |
|
0,50 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 28/2/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tri Lễ |
DGT |
Ban QLDA ĐTXDCTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Thanh Oai |
Tân Ước |
Quyết định số 5795/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án; Quyết định số 7063/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
6 |
Cầu Đìa Muỗi |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,01 |
|
0,01 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt báo cáo KTKT tại Quyết định số 6087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019. |
7 |
Đường Bình Minh-Mỹ Hưng (giai đoạn 2) |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,60 |
|
1,60 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 3836/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
8 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Phương Nhị |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn TP Hà Nội |
19,52 |
|
1,60 |
Thanh Oai |
Hồng Dương; Liên Châu; Dân Hòa |
Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kỹ thuật |
9 |
Đường Kim An - Đỗ Động (Đoạn từ Kim An đi QL 21B) |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
3,33 |
0,20 |
1,08 |
Thanh Oai |
Kim An; Đỗ Động |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Biên bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên ngày 22/9/2020; Quyết định số 7708/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
10 |
HTKT khu đất dịch vụ trên địa bàn xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,91 |
4,91 |
4,91 |
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Quyết định 1371/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 3294/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500; Quyết định phê duyệt điều chỉnh tiến độ dự án số 2307/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện |
11 |
Nâng cấp, mở rộng QL21B đoạn từ đầu đường Tỉnh lộ 427 tới thị trấn Kim Bài |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
9,45 |
|
9,45 |
Thanh Oai |
Bình Minh; Thanh Mai |
Quyết định số 6021/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6128/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện phê duyệt chỉ giới đường đỏ; Biên bản định vị mốc giới của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày 25/6/2020 |
12 |
Dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 21B đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km10+350-Km13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,00 |
|
2,00 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày 13/01/2016 của HĐND TP phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7275/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Châu Mai |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,0035 |
|
0,0035 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 5796/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND thành phố phê duyệt dự án; Quyết định số 7065/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND thành phố phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 |
14 |
Xây mới Trụ sở làm việc Đảng ủy- HĐND- UBND xã Bích Hòa |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Quyết định số 103A/QĐ-HĐND ngày 3/8/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 752A/UBND-QLĐT ngày 03/08/2018 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; Biên bản định vị mốc giới của Sở tài nguyên ngày 05/05/2020; Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
15 |
Tuyến đường nối từ QL 21B với đường trục phát triển phía Nam (tỉnh Hà Tây cũ) đoạn qua địa phận xã Bích Hòa |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,21 |
|
2,21 |
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Thông báo thu hồi đất từ số 449-572 ngày 28/4/2020. QĐ thành lập HĐ số 749 và TCT số 750 ngày 05/05/2020 |
16 |
GPMB đấu giá QSD đất khu Cưng Trong thôn Đại Định xã Tam Hưng |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,30 |
4,30 |
4,30 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 614/UBND-QLĐT ngày 13/5/2019 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư, gia hạn thời gian thực hiện |
17 |
Trường mầm non xã Cao Viên (điểm trường thôn Đống) |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,70 |
|
0,70 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
Quyết định số 115A/QĐ-HĐND ngày 29/8/2018 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
18 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ thị trấn Kim Bài tới nút giao ngã tư Vác |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
11,80 |
5,70 |
11,80 |
Thanh Oai |
Kim Thư; Phương Trung; Dân Hòa |
Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2290 ngày 4/6/2020 của UBND thành phố phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
19 |
Đường trục phát triển kinh tế huyện Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
20,97 |
|
20,97 |
Thanh Oai |
Kim Bài; Tam Hưng; Thanh Văn; Thanh Thùy |
Quyết định số 4309/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND huyện Thanh Oai về phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán |
20 |
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại xứ đồng Tràm Sen, xã Phương Trung, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,90 |
1,90 |
1,90 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công (Phụ lục 4); Văn bản số 383/UBND-QLĐT ngày 09/3/2021 của UBND huyện chấp thuận quy hoạch TMB |
21 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đồng Đê thôn cầu xã Cự Khê, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,56 |
|
0,56 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 05/3/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 603/UBND-QLĐT ngày 10/4/2020 của UBND huyện Thanh Oai về việc chấp thuận bản vẽ quy hoạch TMB và phương án kiến trúc sơ bộ dự án |
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tân Ước - Liên Châu đi huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
Thanh Oai |
Tân Ước, Liên Châu |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 01/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự kiến khởi công năm 2021 (Kèm theo Phụ biểu 02); Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Thanh Oai về việc duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
23 |
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại khu Trằm Sen, thôn Mã Kiều và thôn Tân Tiến xã Phương Trung giai đoạn II, huyện Thanh Oai. |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,70 |
4,70 |
4,70 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 860/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
24 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đìa Trạm Xá, xã Dân Hòa, huyện Thanh Oai. |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 859/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án; Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
25 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đồng Dầu, thôn Thế Hiển, xã Dân Hòa |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
3,87 |
|
3,87 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 858/UBND-QLĐT ngày 17/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận Quy hoạch TMB dự án |
26 |
Nhà văn hóa thôn My Thượng xã Thanh Mai |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Thanh Oai |
Thanh Mai |
Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 3/10/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3925/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 4778/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
27 |
Xây dựng công trình trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Thanh Oai |
TSC |
Kho bạc Nhà nước Hà Nội |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Thanh Oai |
Kim Bài |
Quyết định số 7470/QĐ-KBNN ngày 30/12/2020 của Kho bạc Nhà nước về việc phê duyệt dự toán đầu tư xây dựng công trình |
28 |
Nâng cấp, mở rộng trường mầm non Dân Hòa |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
29 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 21B đoạn từ cầu Thạch Bích đến nút giao đường tỉnh 427 và đoạn từ nút giao Ngã tư Vác đến hết địa phận huyện Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
14,00 |
|
7,50 |
Thanh Oai |
Bích Hòa; Bình Minh; Dân Hòa; Hồng Dương |
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 29/3/2021 của HĐND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. |
I.2 |
Các dự án đăng ký mới năm 2022 |
|
|||||||
30 |
Đường Quốc lộ 21B từ ngã ba Thạch Bích đi Chương Mỹ (Giai đoạn II) |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,20 |
|
1,20 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 02); Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án |
31 |
Đường Bích Hòa - Bình Minh đi đường tỉnh lộ 427 |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
3,72 |
|
3,72 |
Thanh Oai |
Bích Hòa; Bình Minh |
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 03); Quyết định số 4424/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án. |
32 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kim Thư - Đỗ Động - Thanh Văn |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,1 |
|
4,10 |
Thanh Oai |
Kim Thư; Đỗ Động; Thanh Văn |
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ biểu 06); Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án. |
33 |
Xây dựng mới trường mầm non Bình Minh I (điểm trung tâm) |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,88 |
|
0,56 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 08); Công văn số 1781/UBND-QLĐT ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ |
34 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Mầm non Thanh Thùy (khu trung tâm) |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,77 |
0,50 |
0,50 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 11); Công văn số 1739/UBND-QLĐT ngày 22/9/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ |
35 |
Trường Mầm non xã Tân Ước |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,96 |
0,96 |
0,96 |
Thanh Oai |
Tân Ước |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 12); Công văn số 1586/UBND-QLĐT ngày 27/8/2021 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ |
36 |
Nhà văn hóa thôn Dụ Tiền, xã Thanh Thùy |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 13); Công văn số 1832/UBND-QLĐT ngày 06/10/2021 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ |
37 |
Xây mới trường tiểu học Bình Minh A |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
1,50 |
|
1,50 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 02); Quyết định số 6103/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
38 |
Xây dựng, mở rộng chợ trung tâm xã Thanh Cao |
DCH |
|
0,56 |
|
0,56 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND xã Thanh Cao phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 192/UBND-ĐC ngày 25/10/2021 của UBDN xã Thanh Cao chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
39 |
Trường Mầm non xã Cao Dương (khu trung tâm) |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
1,21 |
|
1,21 |
Thanh Oai |
Cao Dương |
Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 1573A/UBND-QLĐT ngày 15/10/2019 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; Quyết định số 6780/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND huyện phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
|
|||||||||
II.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|||||||
40 |
Đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện đầu tư nhà ở thấp tầng Khu K3, thị trấn Kim Bài (giai đoạn 2) |
ODT |
UBND huyện Thanh Oai |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 01/9/2020 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 39) |
41 |
Đường Bình Minh - Tam Hưng trên kênh N5A |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 01/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự kiến khởi công năm 2021 nguồn vốn đề nghị ngân sách thành phố hỗ trợ và ngân sách huyện (Kèm theo Phụ biểu 08) |
42 |
Cải tạo mở rộng trường mầm non xã Hồng Dương |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 01/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự kiến khởi công năm 2021 nguồn vốn đề nghị ngân sách thành phố hỗ trợ và ngân sách huyện (Kèm theo Phụ lục 23) |
43 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tân Ước - Trục phát triển phía nam - Thanh Thùy |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
Thanh Oai |
Tân Ước, Thanh Thùy |
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 01/9/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án dự kiến khởi công năm 2021. nguồn vốn đề nghị ngân sách thành phố hỗ trợ và ngân sách huyện (Kèm theo Phụ biểu 03) |
44 |
Xây dựng trung tâm văn hóa huyện Thanh Oai |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
Thanh Oai |
Kim Bài |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
II.2 |
Các dự án đăng ký mới năm 2022 |
|
|||||||
45 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu vực Đầm, thôn Mục Xá, xã Cao Dương, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,30 |
2,30 |
2,30 |
Thanh Oai |
Cao Dương |
Nghị Quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
46 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Trại Chăn nuôi, thôn Ước Lễ, xã Tân Ước, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Thanh Oai |
Tân Ước |
Nghị Quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
47 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Cửa Chùa, thôn Cao Mật Hạ, xã Thanh Cao |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Nghị Quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
48 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Ngõ Lý thôn Sinh Liên, xã Bình Minh, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị Quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
49 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Man Cá, Man Cổng, Mạ Man Trong thôn Văn Quán, xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
Thanh Oai |
Đỗ Động |
Nghị Quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
50 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Điền Thanh, thôn Cự Thần, xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Thanh Oai |
Đỗ Động |
Nghị Quyết 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
51 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Ao Ươm, thôn Tân Tiến và thôn Tân Dân 1 xã Phương Trung, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 30) |
52 |
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại xã Kim Thư, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
3,90 |
3,90 |
3,90 |
Thanh Oai |
Kim Thư |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 31) |
53 |
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại khu Bãi Láng và khu Cửa Chùa, thôn Dư Dụ xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
4,50 |
4,50 |
4,50 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 32) |
54 |
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng tại khu Đồng Láng, thôn Gia Vĩnh, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ biểu 33) |
55 |
Đường trục giao thông xã Hồng Dương đi đường tỉnh lộ 429 |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,80 |
|
2,80 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 02) |
56 |
Đường giao thông kết nối từ đường tỉnh lộ 427 (tại vị trí cuối đường Đìa Muỗi) đến đường trục phát triển phía Nam |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,89 |
|
1,89 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 03) |
57 |
Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng (đoạn từ đường trục phát triển đến Bình Minh Kha) |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,97 |
|
1,97 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Nghị Quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10/5/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của năm 2021 (Phụ biểu 04) |
58 |
Đường Xuân Dương - Cao Dương - Hồng Dương - Liên Châu (Giai đoạn II) |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,35 |
|
2,35 |
Thanh Oai |
Cao Dương; Xuân Dương |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 04) |
59 |
Đường giao thông liên xã Tam Hưng - Mỹ Hưng (đoạn dọc kênh Thạch Nham đến đê sông Nhuệ) |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,32 |
|
1,32 |
Thanh Oai |
Mỹ Hưng |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 05) |
60 |
Nhà văn hóa thôn Tân Tiến, xã Phương Trung |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,1300 |
|
0,1300 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 16) |
61 |
Nhà văn hóa thôn Thượng Thanh 2, xã Thanh Cao |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,20 |
|
0,20 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 17) |
62 |
Nhà văn hóa thôn Bãi 2, xã Cao Viên |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,25 |
|
0,25 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
Nghị Quyết số 18/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 26) |
63 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429A đoạn từ ngã tư Vác đến nhà lưu niệm Bác Hồ, huyện Thanh Oai |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
6,00 |
|
6,00 |
Thanh Oai |
Dân Hòa; Cao Dương; Xuân Dương |
Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 37) |
64 |
Nhà văn hóa thôn Đống, xã Cao Viên |
DVH |
UBND huyện Thanh Oai |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3111/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III.1 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang năm 2022 |
|
|||||||
65 |
Đường dây 220 kV Hà Đông-Phủ Lý |
DNL |
Truyền tải điện Hà Nội |
0,03 |
|
0,03 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 630/QĐ-EVNNPT ngày 12/4/2017 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia; Văn bản 4116/UBND-KT ngày 23/8/2017 của UBND TP về việc thay dây, nâng khả năng tải đường dây điện 220 kV Hà Đông-Phủ Lý |
66 |
Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Hồng Dương và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội |
0,91 |
|
0,91 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Công văn số 1215/UBND-KT ngày 14/8/2017 của UBND huyện Thanh Oai |
67 |
Xây dựng tuyến đường dây 110kV Thường Tín - Thanh Oai |
DNL |
Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội |
0,54 |
|
0,54 |
Thanh Oai |
|
Công văn số 1407/UBND-KT ngày 15/9/2017 của UBND huyện Thanh Oai |
68 |
Trạm biến áp 110kV Chương Mỹ và Đường dây 110kV Thanh Oai - Chương Mỹ |
DNL |
Tổng công ty điện lực thành phố Hà Nội |
1,08 |
|
1,08 |
Thanh Oai |
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai |
69 |
Cụm công nghiệp Bình Minh- Cao Viên |
SKN |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Tây |
48,86 |
48,86 |
48,86 |
Thanh Oai |
Bình Minh, Bích Hòa, Cao Viên |
Quyết định 1075/QĐ-UBND ngày 25/6/2007 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Bình Minh - Cao Viên, huyện Thanh Oai. Quyết định 4758/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thành lập cụm công nghiệp. (Trong đó diện tích đất cụm công nghiệp 41,34 ha, diện tích đấu nối hạ tầng kỹ thuật 7,52 ha) |
70 |
Cụm công nghiệp Thanh Văn - Tân Ước |
SKN |
Công ty cổ phần Constrexim số 1 (Confitech) |
52,05 |
52,05 |
52,05 |
Thanh Oai |
Thanh Văn, Tân Ước |
Quyết định thành lập cụm số 2804/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố. Bổ sung diện tích đã thông qua tại NQ số 21/NQ-HĐND. (Trong đó diện tích đất cụm công nghiệp 47,78 ha, diện tích đấu nối hạ tầng kỹ thuật 4,27 ha) |
71 |
Cụm công nghiệp Kim Bài |
SKN |
Công ty cổ phần Tập đoàn Telin |
48,86 |
48,86 |
48,86 |
Thanh Oai |
Kim Bài |
Quyết định thành lập cụm số 2803/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Ngày 19/8/2021, Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. Bổ sung diện tích đã thông qua tại NQ số 21/NQ-HĐND. (Trong đó: diện tích đất cụm công nghiệp 46,09 ha, diện tích đấu nối hạ tầng kỹ thuật 2,77 ha) |
72 |
Cụm công nghiệp Hồng Dương |
SKN |
Công ty cổ phần ĐTXD và phát triển đô thị Thăng Long |
11,40 |
9,15 |
11,40 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Quyết định thành lập cụm số 2798/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. Bổ sung diện tích đã thông qua tại NQ số 21/NQ-HĐND. (Trong đó: diện tích đất cụm công nghiệp 11,20 ha, diện tích đấu nối hạ tầng kỹ thuật 0,20 ha) |
73 |
Cụm công nghiệp Phương Trung |
SKN |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng Liên Việt |
9,55 |
9,55 |
9,55 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Quyết định số 2792/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố thành lập cụm công nghiệp Phương Trung; Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 điều chỉnh Quyết định 2792/QĐ-UBND ngày 26/6/2020. Bổ sung diện tích đã thông qua tại NQ số 21/NQ-HĐND. (Trong đó: diện tích đất cụm công nghiệp 9,06 ha, diện tích đấu nối hạ tầng kỹ thuật 0,49 ha) |
74 |
Cụm công nghiệp làng nghề Thanh Thùy (giai đoạn 2) |
SKN |
Công ty cổ phần tập đoàn Thăng long Việt Nam |
7,70 |
7,70 |
7,70 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Quyết định số 5511/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 thành lập CCN làng nghề Thanh Thùy - Giai đoạn 2; Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 5511/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND Thành phố; Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. (Trong đó: diện tích đất cụm công nghiệp 6,50 ha, diện tích đấu nối hạ tầng kỹ thuật 1,20 ha) |
75 |
Đường dây 500KV Tây Hà Nội - Thường Tín |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình miền Bắc |
1,60 |
1,50 |
1,60 |
Thanh Oai |
Thanh Mai, Thanh Cao, Bình Minh, Tam Hưng, Đỗ Động |
Quyết định số 1028/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng chính về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến 2030; QĐ số 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của Tập Đoàn điện lực Việt Nam phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500KV Tây Hà Nội |
III.2 |
Các dự án đăng ký mới năm 2022 |
|
|||||||
76 |
Cải tạo nâng khả năng tải tuyến đường dây 110KV từ trạm biến áp 110KV Hà Đông đi trạm biến áp 110KV Vân Đình |
DNL |
Ban quản lý dự án lưới điện Hà Nội |
0,45 |
|
0,45 |
Thanh Oai |
Hồng Dương, Phương Trung, Dân Hòa, Kim Thư, thị trấn Kim Bài, Thanh Mai, Bình Minh |
Văn bản số 982/QHKT-HTHT ngày 10/3/2020 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thông tin quy hoạch và hướng dẫn thực hiện các công trình trạm biến áp 110kV và đường dây |
77 |
Mở rộng cụm công nghiệp Thanh Thùy |
SKN |
Công ty Cổ phần đầu tư Q&T |
20,00 |
|
20,00 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Thông báo số 200-TB/TU ngày 29/3/2021 của Thành ủy Hà Nội kết luận ý kiến của đồng chí Vương Đình Huệ; Văn bản số 562/VP-KT ngày 20/01/2021 của Văn phòng UBND thành phố về việc đề xuất mở rộng cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Oai; Báo cáo số 97/BC-SCT ngày 29/4/2021 của Sở Công thương về kết quả thẩm định mở rộng cụm công nghiệp Thanh Thùy |
78 |
Xây dựng mới TBA 110kV Thanh Hà và nhánh rẽ |
DNL |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - TCT điện lực Hà Nội |
0,20 |
|
0,20 |
Thanh Oai |
|
Văn bản số 49/CV-QLXD ngày 21/5/2021 Văn bản số 3026/QHKT-HTKT ngày 30/6/2021 của Sở Quy hoạch Kiến trúc |
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố |
|
||||||||
|
|||||||||
79 |
Đồn công an thị trấn (TT Kim Bài) |
CAN |
CA Thành phố |
0,20 |
|
0,20 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
80 |
Trụ sở đồn công an Dân Hòa |
CAN |
CA Thành phố |
0,16 |
|
0,16 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
81 |
Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện |
CAN |
UBND huyện Thanh Oai |
1,99 |
|
1,99 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND ngày 15/10/2015 của HĐND huyện Thanh Oai khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 về việc dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm GĐ 2016-2020 của huyện |
82 |
Cửa hàng xăng dầu Cự Khê |
TMD |
Công ty cổ phần Hùng Vĩ |
0,50 |
|
|
Thanh Oai |
Cự Khê |
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 5258/UBND-KH&ĐT ngày 23/10/2017 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương. |
83 |
Cửa hàng xăng dầu Tân ước |
TMD |
Công ty cổ phần Hùng Vĩ |
0,54 |
|
|
Thanh Oai |
Tân Ước |
Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Công văn số 11177/VP-KT ngày 23/11/2016 của Văn phòng Ủy ban nhân dân về việc Công ty CP đầu tư xây dựng và Thương mại Hùng Vĩ đề xuất đầu tư xây dựng 02 cửa hàng xăng dầu tại xã Cự Khê, xã Tân Ước; Văn bản số 5259/UBND-KH&ĐT ngày 23/10/2017 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương. |
84 |
Xây dựng cửa hàng Xăng tại Km3+500 Quốc lộ 21B |
TMD |
Công ty CP đầu tư thương mại dịch vụ Nguyên Phúc |
0,37 |
|
|
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Công văn số 2214/VP-ĐT ngày 02/4/2018 cửa Văn phòng UBND thành phố về việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc mua tài sản gắn liền với đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất đầu tư dự án; Văn bản số 3016/UBND-ĐT ngày 13/9/2021 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương. |
85 |
Cửa hàng xăng dầu Pimex |
TMD |
Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu xăng dầu Việt Nam |
0,50 |
|
- |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Văn bản số 8151/STNMT-CCQLĐĐ ngày 18/9/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Văn bản số 6638/VP-ĐT ngày 01/7/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về việc Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu xăng dầu Việt Nam đề nghị thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án |
86 |
Chợ Bích Hòa dịch vụ thương mại |
DCH |
Công ty CP Chợ đầu mối nam Hà Nội |
5,50 |
|
|
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Văn bản số 694-TB/BCSĐ ngày 24/4/2020 kết luận của Ban Cán sự Đảng UBND thành phố v/v đề nghị thực hiện thủ tục nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án; Văn bản số 5498/UBND-ĐT ngày 25/11/2020 của UBND thành phố đồng ý chủ trương |
87 |
Đấu giá QSD đất để thực hiện dự án đầu tư nhà ở thấp tầng khu Mộc Dưới, thôn Châu Mai, xã Liên Châu, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
3,30 |
|
|
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định 2545/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1041/UBND-QLĐT ngày 12/6/2020 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định giao đất số 4637/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố |
88 |
Đấu giá QSD đất khu K3 Thị trấn Kim bài giai đoạn 1, huyện Thanh Oai |
ODT |
UBND huyện Thanh Oai |
6,30 |
|
|
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 05/3/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (Phụ lục 6); Văn bản số 1835/UBND-QLĐT ngày 23/9/2020 của UBND huyện điều chỉnh cục bộ bản vẽ tổng mặt bằng dự án; Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết trung tâm thị trấn Kim Bài; Quyết định giao đất số 883/QĐ-UBND ngày 22/2/2021 và Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND thành phố. |
89 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Rặng Sắn giai đoạn 3 thôn Cáo Xá, xã Cao Dương, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,50 |
|
|
Thanh Oai |
Cao Dương |
Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản 972/UBND-QLĐT ngày 02/6/2020 của UBND huyện chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; Quyết định số 1988/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND huyện phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Quyết định giao đất số 1462/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND thành phố |
90 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu Gốc Quéo 1, thôn Ngọc Đình, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,50 |
|
|
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy mô và cơ cấu tổng mức đầu tư; Quyết định giao đất số 3944/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND thành phố |
91 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu Gốc Quéo 2, thôn Ngọc Đình, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,50 |
|
|
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy mô và cơ cấu tổng mức đầu tư; Quyết định giao đất số 4040/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của TP. |
92 |
Đấu giá cho thuê QSD đất xây dựng HTKT cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Bình Minh, huyện Thanh Oai |
SKC |
UBND huyện Thanh Oai |
4,30 |
|
|
Thanh Oai |
Bình Minh |
Quyết định số 6955/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 về việc thu hồi và giao đất; Văn bản số 1397/UBND-KH&ĐT ngày 08/4/2019 về việc thực hiện dự án; Quyết định số 6955/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND thành phố về việc thu hồi và giao đất |
93 |
Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất tại cụm công nghiệp làng nghề Thanh Thùy giai đoạn 3 (Lô C) xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai |
SKC |
UBND huyện Thanh Oai |
1,48 |
|
|
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
Văn bản số 4653/UBND-KT ngày 21/10/2019 của UBND huyện về chủ trương đấu giá QSD đất tại lô C, Cụm công nghiệp Thanh Thùy; Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi và giao đất; Quyết định số 2676/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất |
94 |
Đấu giá QSD đất ở tại khu Đường Cái, thôn Hoàng Trang, xã Hồng Dương, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,02 |
|
|
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội giao cho UBND huyện Thanh Oai sử dụng 4,973 m2 đất tại xã Hồng Dương để thực hiện xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất. |
95 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Đền Hồ, thôn Ngọc Liên, xã Kim An |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,04 |
|
|
Thanh Oai |
Kim An |
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND TP Hà Nội về việc giao đất |
96 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới Mỹ Hưng - Cienco 5 |
ODT |
Tổng công ty xây dựng công trình giao thông Cienco 5 |
182,04 |
|
|
Thanh Oai |
Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh |
Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi 1.820.433 m2 đất trên địa bàn xã Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh huyện Thanh Oai, chuyển mục đích sử dụng thành đất phi nông nghiệp giao công ty Cổ phần phát triển địa ốc Cienco 5 để thực hiện dự án; Quyết định số 5269/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh một số nội dung ghi tại quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 |
97 |
Mô hình trang trại tổng hợp |
NKH |
Hộ gia đình, cá nhân |
1,67 |
|
|
Thanh Oai |
Phương Trung |
Nghị quyết chuyên đề số 61-NQ/ĐU ngày 16/4/2020 của Đảng ủy xã và Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 18/6/2020 về việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi; Văn bản số 1770/UBND-KT ngày 14/9/2020 của UBND huyện v/v chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi UBND huyện Thanh Oai chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát về điều kiện, cơ sở pháp lý, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch cơ liên quan, theo đúng quy định. |
98 |
Đấu giá cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích. (Phương Trung 6,59 ha; Mỹ Hưng 3,45 ha; Đỗ Động 4,83 ha; Liên Châu 1,5 ha; Tân Ước 6,55 ha; Hồng Dương 33,02 ha) |
LUC |
UBND các xã, thị trấn |
55,94 |
|
- |
Thanh Oai |
Các xã |
Đề án 149/ĐA-UBND ngày 11/3/2021 của UBND huyện về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng đất ao, hồ, đất bãi bồi ven sông, đất chưa sử dụng, đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích (do UBND cấp xã quản lý) trên địa bàn huyện GĐ năm 2021-2025 và những năm tiếp theo; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 15/3/2021 của HĐND huyện; Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND thành phố; Văn bản đề xuất nhu cầu của các xã. UBND huyện Thanh Oai chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát về điều kiện, cơ sở pháp lý, quy mô, diện tích, sự phù hợp với quy hoạch có liên quan, đảm bảo đúng quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
99 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Đỗ Động |
CAN |
Công an thành phố |
0,10 |
|
0,10 |
Thanh Oai |
Đỗ Động |
Văn bản số 7392/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội đề nghị tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
100 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Kim Thư |
CAN |
Công an thành phố |
0,10 |
|
0,10 |
Thanh Oai |
Kim Thư |
|
101 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Liên Châu |
CAN |
Công an thành phố |
0,05 |
|
0,05 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
|
102 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Phương Trung |
CAN |
Công an thành phố |
0,10 |
|
0,10 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
|
103 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Tân Ước |
CAN |
Công an thành phố |
0,10 |
|
0,10 |
Thanh Oai |
Tân Ước |
|
104 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Thanh Thùy |
CAN |
Công an thành phố |
0,10 |
|
0,10 |
Thanh Oai |
Thanh Thùy |
|
105 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Thanh Văn |
CAN |
Công an thành phố |
0,20 |
|
0,20 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
|
106 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Xuân Dương |
CAN |
Công an thành phố |
0,20 |
|
0,20 |
Thanh Oai |
Xuân Dương |
|
107 |
Chuyển đổi mục đích ao vườn, xen kẹt trong khu dân cư |
ONT |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,38 |
|
|
Thanh Oai |
Bình Minh, Cao Dương, Cự Khê, Thanh Mai, Mỹ Hưng, Phương Trung, Tam Hưng, Thanh Văn, thị trấn Kim Bài (Các thửa đất đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất được thể hiện chi tiết trong báo báo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022) |
Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND TP Hà Nội; Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND TP Hà Nội; Đơn đăng ký nhu cầu của các hộ gia đình. UBND huyện Thanh Oai chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch đô thị, quy hoạch có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm về điều kiện, cơ sở pháp lý đối với các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất sân vườn liền kề trong cùng thửa đất sang đất ở theo quy định. |
|
TỔNG SỐ |
107 |
|
666,51 |
245,01 |
373,88 |
|
|
|
Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 210/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 14/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 210/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Chưa có Video