Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 209/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) HUYỆN BÌNH CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 52/TTr- UBND ngày 29 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 197/TTr-TNMT-KH ngày 08 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Tỷ lệ
(%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

25.255,28

100,00

25.255,28

100,00

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

19.356,92

76,65

16.136,03

63,89

-3.220,89

-16,64

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

16.742,03

86,49

13.612,68

84,36

-3.129,35

-18,69

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

12.450,83

74,37

6.601,92

48,50

-5.848,91

-46,98

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.000,09

72,29

3.465,61

52,49

-5.534,48

-61,49

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC

3.450,74

27,71

3.136,31

47,51

-314,43

-9,11

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.291,20

25,63

7.010,76

51,50

2.719,56

63,38

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.421,49

7,34

1.421,49

8,81

 

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.082,61

76,16

1.129,09

79,43

46,48

4,29

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

338,88

23,84

262,48

18,47

-76,40

-22,54

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

29,92

2,10

29,92

0,90

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.161,61

6,00

1.044,16

6,47

-117,45

3,64

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,79

0,16

57,70

0,36

25,91

81,50

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5.603,89

22,19

9.106,04

36,06

3.502,15

62,49

2.1

Đất ở

OTC

1.761,95

31,44

2.638,96

28,98

877,01

49,77

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.323,63

75,12

1.498,69

56,79

175,06

13,23

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

438,32

24,88

1.140,27

43,21

701,95

160,15

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.798,49

49,94

5.009,63

55,01

2.211,14

79,01

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

11,76

0,42

42,08

0,84

30,32

257,82

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

4,67

0,17

30,65

0,61

25,98

556,32

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

766,28

27,38

1.496,30

29,87

730,02

95,27

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

155,81

20,33

868,35

58,03

712,54

457,31

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

608,22

79,37

625,68

41,82

17,46

2,87

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu XD, GS

SKX

2,27

0,30

2,27

0,15

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.015,78

72,03

3.440,60

68,68

1.424,82

70,68

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

1.210,28

60,04

1.723,95

50,11

513,67

42,44

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

688,01

34,13

723,31

21,02

35,30

5,13

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, TT

DNT

0,90

0,04

4,24

0,12

3,34

371,11

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

34,12

1,69

148,58

4,32

114,46

335,46

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

6,56

0,33

232,16

6,75

225,60

3.439,02

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

45,00

2,23

281,25

8,17

236,25

525,00

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16,01

0,79

155,01

4,51

139,00

868,21

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,37

0,22

8,87

0,26

4,50

102,97

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,13

0,01

21,83

0,63

21,70

16.692,31

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

10,40

0,52

141,40

4,11

131,00

1.259,62

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

23,34

0,42

50,34

0,55

27,00

115,68

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

92,10

1,64

99,10

1,09

7,00

7,60

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

927,09

16,54

1.307,09

14,35

380,00

40,99

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,92

0,02

0,92

0,01

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

294,47

1,17

13,25

-

-281,22

-95,50

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

3.468,98

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

3.058,05

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

1.971,75

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

948,55

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.086,30

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

214,40

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

167,92

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

46,48

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

196,44

1.4

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,09

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

3,052.42

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

3.052,42

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

-

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT/OTC(a)

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ quy hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.468,98

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

3.058,05

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.971,75

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

948,55

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.086,30

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

214,40

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

167,92

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

46,48

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

196,44

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,09

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

112,69

2.1

Đất ở

OTC

88,74

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

87,74

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

23,95

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

23,95

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

248,07

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

248,07

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

125,76

 

Trong đó: Đất trồng lúa

LUA

23,27

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

122,31

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

33,15

2.1

Đất ở

OTC

-

2.2

Đất chuyên dùng

PCD

33,15

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

26,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,15

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh lập ngày 26 tháng 12 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006 - 2010) của huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh lập ngày 26 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2006 - 2010) huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

25.255,28

25.255,28

25.255,28

25.255,28

25.255,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.186,11

18.803,62

18.089,52

17.346,05

16.136,03

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

16.582,79

16.151,23

15.429,61

14.665,94

13.612,68

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

11.952,47

10.968,13

9.786,92

8.609,24

6.601,92

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.474,33

7.446,40

6.355,19

5.301,33

3.465,61

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

3.478,14

3.521,73

3.431,73

3.307,91

3.136,31

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.630,32

5.183,10

5.642,69

6.056,70

7.010,76

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.421,49

1.463,72

1.494,39

1.531,17

1.421,49

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.082,61

1.124,84

1.155,51

1.192,29

1.129,09

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

335,89

328,41

319,43

313,45

262,48

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,99

10,47

19,45

25,43

29,92

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.147,53

1.148,47

1.118,42

1.096,34

1.044,16

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,30

40,20

47,10

52,60

57,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.774,69

6.229,17

7.013,28

7.810,10

9.106,04

2.1

Đất ở

OTC

1.822,32

1.997,12

2.223,86

2.431,39

2.638,96

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.325,95

1.394,83

1.476,44

1.544,73

1.498,69

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

496,38

602,28

747,42

886,66

1.140,27

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

3.088,36

3.368,06

3.857,81

4.375,91

5.009,63

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

37,13

38,18

39,38

39,89

42,08

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

4,67

4,67

18,10

20,60

30,65

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

CSK

782,55

870,53

1.021,89

1.199,29

1.496,30

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

331,85

387,85

490,14

631,44

868,35

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

448,43

480,41

529,48

565,58

625,68

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

2,27

2,27

2,27

2,27

2,27

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.264,01

2.454,68

2.778,45

3.116,14

3.440,60

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

1.255,34

1.355,72

1.499,34

1.607,48

1.723,95

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

868,65

884,25

894,35

909,55

723,31

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, TT

DNT

0,90

2,57

4,12

4,24

4,24

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

42,01

56,86

74,00

92,25

148,58

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

10,56

16,63

95,18

112,83

232,16

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

54,14

68,15

102,79

143,83

281,25

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,51

41,31

68,21

100,51

155,01

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,37

5,27

5,87

8,87

8,87

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

10,40

12,09

22,75

114,75

141,40

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

23,34

23,34

45,34

45,34

50,34

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

90,72

90,72

90,72

93,52

99,10

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

749,02

749,02

794,62

863,02

1.307,09

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,92

0,92

0,92

0,92

0,92

3

Đất chưa sử dụng

CSD

294,48

222,49

152,48

99,13

13,25

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSDĐ trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.468,98

170,81

442,80

781,37

793,82

1.280,19

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.058,05

156,66

418,88

699,00

749,84

1.033,68

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.971,75

100,15

290,72

449,90

483,41

647,57

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

948,55

79,15

143,74

204,78

201,22

319,66

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.086,30

56,51

128,16

249,10

266,43

386,11

1.2

Đất lâm nghiệp

214,40

 

5,10

28,63

6,10

174,57

1.2.1

Đất rừng sản xuất

167,92

 

5,10

28,63

6,10

128,09

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

46,48

 

 

 

 

46,48

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

196,44

14,06

18,82

53,74

37,89

71,94

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,09

0,09

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.052,42

335,22

517,07

610,48

471,03

1.118,62

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

3.052,42

335,22

517,07

610,48

471,03

1.118,62

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.468,98

170,81

442,80

781,37

793,82

1.280,19

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

3.058,05

156,66

418,88

699,00

749,84

1.033,68

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

1.971,75

100,15

290,72

449,90

483,41

647,57

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

948,55

79,15

143,74

204,78

201,22

319,66

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.086,30

56,51

128,16

249,10

266,43

386,11

1.2

Đất lâm nghiệp

214,40

 

5,10

28,63

6,10

174,57

1.2.1

Đất rừng sản xuất

167,92

 

5,10

28,63

6,10

128,09

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

196,44

14,06

18,82

53,74

37,89

71,94

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

112,69

4,84

14,06

20,70

15,84

57,25

2.1

Đất ở

88,74

4,84

14,06

20,70

15,84

33,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

87,74

4,84

14,06

20,40

15,64

32,80

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1,00

 

 

0,30

0,20

0,50

2.2

Đất chuyên dùng

23,95

 

 

 

 

23,95

2.2.1

Đất TSCQ, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

23,95

 

 

 

 

23,95

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

248,07

 

60,30

67,27

50,35

70,15

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

248,07

 

60,30

67,27

50,35

70,15

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

125,76

 

32,60

33,77

27,35

32,04

 

Trong đó: Đất trồng lúa

23,27

 

5,90

6,60

4,90

5,87

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

122,31

 

27,70

33,50

23,00

38,11

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

33,15

 

11,69

2,74

3,00

15,72

2.1

Đất ở

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

33,15

 

11,69

2,74

3,00

15,72

2.2.1

Đất TSCQ, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh PNN

26,00

 

10,00

1,50

1,50

13,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

7,15

 

1,69

1,24

1,50

2,72

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 209/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 16/01/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…