Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 209/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 06 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 21 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;

Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 19/02/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 861/TTr-STNMT ngày 22/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Mộ Đức: Không có.

5. Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 huyện Mộ Đức.

Có 01 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; với tổng diện tích là 0,60ha (trong đó diện tích đất lúa 0,59ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/01/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 04 công trình, dự án, với tổng diện tích là 18,66ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.

b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 188).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

21.408,23

871,72

466,43

1.171,85

1.063,48

1.912,48

908,73

1.630,79

936,46

1.355,00

1.146,13

4.243,99

2.713,61

2.987,55

I

Đất nông nghiệp

NNP

16.773,42

612,56

197,89

918,36

701,09

1.534,68

621,05

1.281,60

672,83

991,25

885,12

3.811,74

2.155,06

2.383,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.240,64

269,86

17,68

 

1,88

589,83

242,79

57,29

341,59

499,81

295,07

528,51

852,13

723,43

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.188,54

269,31

17,68

317,35

501,88

583,92

242,79

42,76

337,99

497,67

295,07

513,41

845,46

723,25

1.1.2

Đất trong lúa nước còn lại

LUK

52,11

0,55

 

3,43

 

5,91

 

14,53

3,60

2.14

 

15,10

6,67

0,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.324,49

158,74

107,15

273,24

171,22

394,25

189,20

613,42

304,42

283,87

147,00

317,61

744,25

620,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.215,80

109,61

26,36

89,63

10,20

196,80

96,91

117,83

7,15

84,06

94,80

172,62

158,55

51,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2476,03

 

14,06

81,59

 

51,37

 

193,07

17,69

3,18

145,76

1.552,27

144,78

272,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.105,24

37.36

4,44

144,23

16,81

275,36

92,24

197,93

 

106,02

194,07

1.142,47

194,47

699,83

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

183,97

1,49

27,98

8,89

0,98

18,73

 

63,79

1,49

2,87

 

2,36

48,63

6,76

1.7

Đất làm muối

LMU

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

227,26

35,51

0,22

 

 

8,35

2,91

41,27

0,49

11,43

8,71

95,91

12.26

10,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.497,74

259,10

254,47

225,90

361,28

372,90

284,54

308,09

261,54

363,33

260,37

429,93

518,59

597,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,55

1,07

0,09

3,48

0,17

4,50

 

2,32

 

 

 

4,39

 

21,52

2.2

Đất an ninh

CAN

3,95

3,56

 

 

 

 

0,19

0,14

0,06

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

132,22

26,87

 

 

0,55

19,29

18,91

 

 

 

3,59

 

 

63,02

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,31

5,64

0,16

0,20

2,61

3,63

0,31

1,42

1,40

1,40

0,11

0,12

1,26

4,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,67

 

0,10

 

0,94

2,42

0,13

0,23

0,83

6,111

0,28

60,87

0,12

0,65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,47

 

 

 

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

80,19

8,42

 

0,57

 

15,80

7,64

7,51

0,30

15,37

20,0!

4,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.659,02

133,38

90,90

137,13

153,90

220,62

119,21

197,27

185,99

237,19

169,45

254,34

376,30

383,35

 

Đất giao thông

DGT

886,19

73,69

28,69

47,09

61,38

55,67

44,50

64,48

51,14

103,88

53,89

60,99

102,90

134,90

 

Đất thủy lợi

DTL

778,36

27,20

8,17

22,75

40,01

73,19

27,67

7,53

48,29

49,41

72,09

148,02

107,87

146,15

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,09

3,04

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,85

0,10

0,10

0,21

0,14

0,06

0,05

0,16

3,06

0,11

0,23

0,15

0,37

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DCD

66,21

6,41

2,60

2,21

9,01

8,39

2,19

5,48

5,15

3,56

3,51

1,17

5,09

8,43

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

34,42

4,82

1,18

1,57

2,56

2,08

2,30

1,32

3,63

5,09

1,59

4,54

2,76

0,98

 

Đất công trình năng lượng

DNL

29,70

0,31

 

0,04

0,06

0,12

0,011

23,64

0,02

0,61

0,55

 

0,59

3,76

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,33

0,12

0,01

0,02

0,01

0,04

0,01

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,14

 

0,06

0,14

0,05

0,37

 

0,15

0,40

 

5,74

 

0,23

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,92

 

0,08

0,29

0,17

0,02

 

0,07

 

0,16

0,48

0,07

 

0,58

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,44

0,81

0,80

1,51

0,48

0,91

0,29

 

0,19

0,11

0,40

0,51

0,23

1,20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

829,54

15,55

48,64

60,70

36,99

79,00

41,90

93,72

72,39

73,92

30,95

35,61

154,74

85,45

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,89

 

0,30

0,32

 

 

 

 

0,14

 

 

0,13

 

 

 

Đất chợ

DCH

8,93

1,31

0,27

0,27

0,05

0,76

0,29

0,69

1,50

0,35

 

0,13

1,49

1,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,54

0,13

0,65

0,58

1,03

0,60

0,75

0,69

1,60

1,23

0,57

0,75

0,84

1,12

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6,72

0,94

 

 

5,12

 

 

 

0,04

0,11

0,21

 

 

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

873,74

 

40,88

39,56

119,54

94,67

74,55

49,01

65,00

74,09

50,48

74,18

85,48

106,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,39

66,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,84

4,47

0,47

0,68

0,26

0,99

0,27

0,46

0,41

0,58

0,26

0,51

0,87

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

10,22

1,57

0,38

0,14

1,25

1,24

1,91

0,60

0,32

0,78

0,25

 

0,62

1,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

PNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,87

0J9

0,28

0,35

0,11

0,83

0,13

0,27

0,05

0,35

0,38

0,49

0,41

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

370,56

 

119,63

42,86

73,69

 

56,62

1,63

2,42

19,24

10,44

29,41

5,38

9,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

128,40

6,33

0,93

0,33

1,49

3,06

1,45

46,53

3,12

6,86

4,26

0,38

47,31

6,35

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,09

0,16

 

0,02

0,63

5,26

 

 

 

0,02

0,01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

137,07

0,06

14,08

27,59

1,11

4,90

0,14

38,10

2,09

0,42

0,34

2.32

39,96

5,96

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

18,62

1,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5,64

11,79

0,00

 

0,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

18,62

1,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5,64

11,79

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,19

1,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,19

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

8,87

 

 

 

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

8,37

 

 

 

 

 

 

 

 

5,45

2,92

 

 

 

1.9

Đầt nuôi trồng thủy sản

NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,04

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2 1

Đất quốc phòng

CQP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

0,04

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Đất giao thông

DGT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

18,62

1,19

0,00

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

5,64

11,79

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,19

1,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,19

1,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

8,87

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,37

 

 

 

 

 

 

 

 

5,45

2,92

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất nồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyên sang đất nuôi nồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa (ha)

Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)

1

Khu Thương mại - dịch vụ Phi Bảo

0,60

0,59

0,00

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 14, 15

Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngai về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mộ Đức. Dự án đã lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất trồng lúa nước được Sở nông nghiệp và PTNT có ý kiến xác nhận tại Công văn 4204/SNNPTNT-TTBVTV ngày 24/12/2021 và đã nộp tiền bảo vệ phát triển đất lúa nước để thực hiện dự án theo Thông báo số 433/TB-STC ngày 31/10/2023 của Sở Tài chính

Tổng cộng: 01 công trình

0,60

0,59

0,00

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Mỏ đất Núi Thị (vị trí 2), thôn Phước Luông, xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức

5,64

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 18, 19

Quyết định số 43/GP-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản

 

2

Mỏ đất Núi Thị (vị trí 4), thôn 3 và thôn 7, xã Đức Tân, huyện Mộ Đức

11,79

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ số 10, 13

Công văn số 6688/UBND-KTN ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc khảo sát, thăm dò, lập hồ sơ khai thác các mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh phục vụ thi công xây dựng dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn

 

3

Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa, mua bán phụ tùng ô tô

0,23

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 14

Đăng ký KHSDĐ năm 2024 để xin quyết định chủ trương đầu tư thực hiện công trình

 

4

Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới

1,00

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 02

Đăng ký KHSDĐ năm 2024 để xin quyết định chủ trương đầu tư thực hiện công trình

 

Tổng cộng: 04 CT

18,66

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 209/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 06/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 209/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Ðức, tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…