ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2070/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 15/8/2023; Văn bản số 3170/STNMT-QLĐĐ ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
56.902,89 |
100,00 |
56.902,89 |
|
56.902,89 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
48.407,59 |
85,07 |
46.460,10 |
|
46.460,10 |
81,65 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
6.668,54 |
11,72 |
5.967,01 |
|
5.967,01 |
10,49 |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
5.542,87 |
9,74 |
5.066,20 |
|
5.066,20 |
8,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
839,53 |
1,48 |
|
627,81 |
627,81 |
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
12.224,07 |
21,48 |
11.996,55 |
411,97 |
12.408,52 |
21,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.801,65 |
3,17 |
1.801,65 |
|
1.801,65 |
3,17 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
12.911,44 |
22,69 |
11.441,65 |
|
11.441,65 |
20,11 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
13.011,88 |
22,87 |
12.847,02 |
|
12.847,02 |
22,58 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
931,64 |
1,64 |
|
958,79 |
958,79 |
1,68 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
18,83 |
0,03 |
|
407,65 |
407,65 |
0,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.413,12 |
14,79 |
10.377,05 |
|
10.377,05 |
18,24 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
387,81 |
0,68 |
443,40 |
|
443,40 |
0,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,62 |
0,00 |
14,86 |
|
14,86 |
0,03 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
53,12 |
0,09 |
244,20 |
|
244,20 |
0,43 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,88 |
0,01 |
63,72 |
|
63,72 |
0,11 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
351,71 |
0,62 |
419,27 |
|
419,27 |
0,74 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.042,04 |
1,83 |
1.146,77 |
|
1.146,77 |
2,02 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
2,69 |
0,00 |
|
171,54 |
171,54 |
0,30 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.369,56 |
5,92 |
4.109,33 |
|
4.109,33 |
7,22 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.471,82 |
2,59 |
1.793,65 |
|
1.793,65 |
3,15 |
- |
Đất thủy lợi |
1.571,44 |
2,76 |
1.565,51 |
|
1.565,51 |
2,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
13,62 |
0,02 |
23,94 |
|
23,94 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
12,05 |
0,02 |
14,02 |
|
14,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
82,03 |
0,14 |
95,69 |
|
95,69 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
35,29 |
0,06 |
357,35 |
|
357,35 |
0,63 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,16 |
0,00 |
23,35 |
|
23,35 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,69 |
0,00 |
22,76 |
|
22,76 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
15,86 |
0,03 |
21,64 |
|
21,64 |
0,04 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
148,42 |
0,26 |
174,47 |
|
174,47 |
0,31 |
- |
Đất chợ |
13,33 |
0,02 |
|
14,11 |
14,11 |
0,02 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2,02 |
|
2,02 |
0,00 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
30,03 |
0,05 |
148,36 |
|
148,36 |
0,26 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,44 |
0,03 |
34,69 |
|
34,69 |
0,06 |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
25,24 |
0,04 |
|
40,85 |
40,85 |
0,07 |
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,99 |
- |
|
108,08 |
108,08 |
0,19 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
2.003,75 |
3,52 |
2.369,27 |
(53,54) |
2.315,73 |
4,07 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
154,01 |
0,27 |
290,22 |
53,54 |
343,76 |
0,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,44 |
0,03 |
25,23 |
|
25,23 |
0,04 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,10 |
0,01 |
9,90 |
|
9,90 |
0,02 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
10,56 |
0,02 |
|
10,38 |
10,38 |
0,02 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
799,43 |
1,40 |
|
615,98 |
615,98 |
1,08 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
127,57 |
0,22 |
|
101,86 |
101,86 |
0,18 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
7,13 |
0,02 |
|
7,13 |
7,13 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
82,18 |
0,14 |
65,73 |
|
65,73 |
0,12 |
(Kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Cù Vân |
Xã Đức Lương |
Xã Hà Thượng |
Xã Hoàng Nông |
Xã Ký Phú |
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bằng |
Xã Lục Ba |
Xã Minh Tiến |
Xã Mỹ Yên |
Xã Na Mao |
Xã Phú Cường |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phục Linh |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Lương |
Xã Tân Linh |
Xã Tân Thái |
Xã Tiên Hội |
TT Hùng Sơn |
TT Quân Chu |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
Xã Yên Lãng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+. +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.316,20 |
29,08 |
25,81 |
59,08 |
187,09 |
57,42 |
13,53 |
61,48 |
30,34 |
92,40 |
23,34 |
36,19 |
51,14 |
24,03 |
31,23 |
29,18 |
25,19 |
37,61 |
35,79 |
14,47 |
21,00 |
22,47 |
46,19 |
495,31 |
78,06 |
173,46 |
356,35 |
55,63 |
96,71 |
106,59 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
609,27 |
7,44 |
10,84 |
13,62 |
42,19 |
14,88 |
5,21 |
24,04 |
7,90 |
45,67 |
11,14 |
9,77 |
9,57 |
5,00 |
10,09 |
3,81 |
7,06 |
12,25 |
12,31 |
3,13 |
8,50 |
7,64 |
10,54 |
38,89 |
46,38 |
101,77 |
33,47 |
13,00 |
28,35 |
64,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
531,75 |
4,09 |
10,34 |
12,93 |
29,31 |
14,23 |
3,17 |
20,84 |
7,89 |
45,67 |
10,59 |
9,26 |
8,62 |
4,47 |
8,23 |
2,08 |
4,32 |
10,29 |
11,90 |
2,46 |
6,60 |
6,90 |
7,27 |
31,18 |
43,74 |
100,45 |
10,99 |
12,41 |
28,35 |
63,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
84,21 |
2,04 |
0,39 |
2,63 |
7,72 |
0,64 |
0,36 |
2,13 |
0,18 |
1,29 |
0,29 |
0,36 |
5,06 |
1,34 |
0,75 |
0,60 |
1,59 |
1,06 |
0,93 |
2,91 |
0,59 |
0,93 |
1,26 |
16,19 |
6,75 |
8,34 |
12,41 |
4,13 |
1,26 |
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
857,85 |
14,02 |
8,69 |
24,78 |
47,55 |
14,31 |
5,52 |
18,13 |
18,26 |
31,68 |
9,39 |
17,94 |
19,72 |
12,49 |
9,27 |
9,64 |
13,01 |
14,86 |
18,74 |
3,63 |
9,73 |
7,85 |
27,40 |
169,30 |
18,04 |
28,29 |
199,17 |
18,26 |
61,15 |
7,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,22 |
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
5,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
7,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81 |
|
|
|
|
4,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
715,69 |
4,55 |
5,88 |
17,61 |
84,24 |
23,32 |
2,12 |
16,92 |
2,85 |
10,62 |
1,36 |
8,05 |
11,60 |
4,93 |
6,33 |
15,04 |
3,41 |
8,14 |
2,23 |
4,32 |
2,06 |
5,52 |
6,65 |
263,99 |
4,85 |
33,14 |
107,23 |
20,12 |
5,49 |
33,15 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
30,97 |
1,02 |
0,02 |
0,45 |
5,38 |
0,26 |
0,32 |
0,26 |
1,17 |
0,33 |
1,18 |
0,08 |
0,19 |
0,27 |
0,11 |
0,09 |
0,13 |
1,29 |
1,59 |
0,49 |
0,12 |
0,34 |
0,34 |
5,93 |
2,04 |
1,41 |
4,08 |
0,12 |
0,46 |
1,51 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.242,37 |
32,34 |
42,81 |
30,63 |
50,37 |
27,17 |
29,99 |
22,77 |
26,37 |
27,81 |
88,26 |
66,76 |
27,89 |
20,67 |
82,85 |
25,55 |
34,27 |
34,16 |
71,77 |
54,25 |
43,78 |
30,45 |
27,38 |
16,28 |
30,79 |
37,83 |
28,42 |
26,59 |
86,53 |
117,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
38,38 |
5,24 |
|
2,06 |
2,00 |
0,72 |
|
1,00 |
|
1,00 |
2,34 |
1,77 |
1,90 |
|
0,22 |
0,50 |
0,30 |
|
5,10 |
|
2,00 |
3,31 |
|
1,00 |
1,00 |
0,72 |
4,10 |
2,00 |
|
0,10 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
9,14 |
3,10 |
|
|
|
|
0,13 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,69 |
0,68 |
0,14 |
1,90 |
|
0,45 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,59 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
256,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,91 |
39,17 |
|
|
53,16 |
|
|
|
35,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,26 |
62,99 |
2.7 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
688,73 |
23,35 |
24,62 |
24,97 |
24,69 |
19,27 |
21,47 |
21,47 |
21,47 |
21,47 |
25,96 |
21,47 |
25,99 |
20,67 |
21,47 |
23,55 |
28,47 |
23,47 |
28,14 |
21,47 |
35,54 |
23,12 |
22,90 |
13,00 |
15,90 |
25,78 |
20,32 |
21,47 |
39,01 |
28,25 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
70,91 |
1,56 |
0,60 |
1,02 |
22,71 |
1,36 |
0,38 |
|
0,79 |
4,81 |
0,38 |
0,40 |
|
0,30 |
0,47 |
0,40 |
0,55 |
2,28 |
2,88 |
0,21 |
0,10 |
0,98 |
0,32 |
5,84 |
2,01 |
3,40 |
15,12 |
0,07 |
0,75 |
1,22 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 2070/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||||
Xã An Khánh |
Xã Bản Ngoại |
Xã Bình Thuận |
Xã Cát Nê |
Xã Cù Vân |
Xã Đức Lương |
Xã Hà Thượng |
Xã Hoàng Nông |
Xã Ký Phú |
Xã Khôi Kỳ |
Xã La Bằng |
Xã Lục Ba |
Xã Minh Tiến |
Xã Mỹ Yên |
Xã Na Mao |
Xã Phú Cường |
Xã Phú Lạc |
Xã Phú Xuyên |
Xã Phục Linh |
Xã Phú Thịnh |
Xã Phúc Lương |
Xã Tân Linh |
Xã Tân Thái |
Xã Tiên Hội |
TT Hùng Sơn |
TT Quân Chu |
Xã Vạn Thọ |
Xã Văn Yên |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (...) |
-6 |
-7 |
-8 |
-9 |
-10 |
-11 |
-12 |
-13 |
-14 |
-15 |
-16 |
-17 |
-18 |
-19 |
-20 |
-21 |
-22 |
-23 |
-24 |
-25 |
-26 |
-27 |
-28 |
-29 |
-30 |
-31 |
-32 |
-33 |
-34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9,12 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
8,45 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,67 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,33 |
|
|
0,06 |
|
0,15 |
|
|
|
0,09 |
2,00 |
0,03 |
|
0,50 |
|
|
1,29 |
0,97 |
0,16 |
|
|
0,25 |
|
0,87 |
0,62 |
|
0,17 |
0,04 |
|
0,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,25 |
|
|
0,06 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,50 |
|
|
0,51 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
0,05 |
0,18 |
|
0,17 |
|
|
0,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,97 |
|
|
0,06 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,51 |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
0,18 |
|
|
|
|
0,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,17 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
0,16 |
|
|
|
|
0,82 |
0,17 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
Số hiệu: | 2070/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 30/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
Chưa có Video