Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 206/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kǶ 2021 - 2030 của thành phố Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 267/TB-HĐTĐ ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Kon Tum; Nghị Quyết số 94/NQ-HĐND ngày 20 tháng 03 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Kon Tum về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Kon Tum (1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 43.601,18 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 30.345,54 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 13.069,83 ha.

- Đất chưa sử dụng: 185,81 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 1.491,35 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1.290,28 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 200,41 ha.

- Đất chưa sử dụng: 0,66 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 2.117,57 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.073,34 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 44,23 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 17,38 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1,75 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 15,63 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Kon Tum.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.
BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.601,18

550,44

381,89

1.721,78

479,35

357,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.345,54

139,47

15,50

1.049,52

197,34

22,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.685,85

4,62

8,38

114,35

19,42

2,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.235,20

0,49

 

90,62

 

2,01

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

450,65

4,13

8,38

23,73

19,42

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.897,00

60,81

4,81

289,41

158,78

20,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.512,37

57,26

0,89

633,72

18,98

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.368,42

9,66

 

5,93

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,20

7,12

1,42

1,58

0,16

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

506,14

 

 

4,53

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.069,83

410,97

359,74

672,26

281,90

334,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.380,85

45,14

3,04

 

 

19,13

2.2

Đất an ninh

CAN

31,60

7,02

0,13

1,82

0,08

0,74

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

206,03

 

33,33

 

22,70

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

354,18

 

 

235,70

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

90,87

5,12

7,13

4,69

2,20

4,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,81

2,96

8,21

19,09

0,07

3,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

250,19

 

 

10,10

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.313,56

131,45

123,43

219,21

140,18

112,02

-

Đất giao thông

DGT

1.893,68

91,32

91,50

113,04

50,56

53,92

-

Đất thuỷ lợi

DTL

258,80

3,65

0,72

24,48

1,48

1,60

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

23,60

5,56

0,03

8,62

 

7,26

-

Đất cơ sở y tế

DYT

15,09

0,52

0,07

0,74

0,09

4,16

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

139,56

20,26

5,77

16,69

9,89

7,41

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,12

0,35

 

0,57

1,22

1,78

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.759,21

3,16

23,08

34,91

75,44

31,52

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,61

0,15

0,09

0,06

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,94

 

 

 

 

1,94

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,25

 

0,68

2,57

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,33

0,07

0,86

4,86

1,48

1,52

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,90

2,36

0,63

11,75

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,72

 

 

 

 

0,72

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

4,35

3,31

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,40

0,74

 

0,92

 

0,19

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,77

0,49

1,38

0,33

0,29

1,34

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

68,20

18,45

1,66

1,70

1,18

2,79

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.991,87

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.590,83

184,19

171,21

146,83

114,23

187,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,81

9,42

0,32

4,66

0,53

1,96

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,27

0,43

0,36

2,72

 

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,63

0,53

 

 

 

0,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,05

4,76

8,54

12,89

0,06

0,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

206,58

 

0,48

1,63

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,73

1,01

0,52

10,89

0,38

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

185,81

 

6,65

 

0,11

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.601,18

120,69

462,64

452,91

637,61

518,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.345,54

1,58

109,51

136,41

267,68

116,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.685,85

 

8,28

6,14

80,31

85,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.235,20

 

6,96

3,17

24,13

81,10

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

450,65

 

1,32

2,97

56,18

4,65

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.897,00

1,58

100,69

130,16

84,02

30,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.512,37

 

0,38

 

102,39

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.368,42

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,20

 

0,16

0,11

0,96

0,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

506,14

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.069,83

119,11

353,13

316,50

347,15

402,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.380,85

0,37

8,23

 

7,06

63,43

2.2

Đất an ninh

CAN

31,60

0,15

5,42

2,11

0,08

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

206,03

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

354,18

 

 

 

1,97

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

90,87

8,07

0,77

1,23

 

1,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,81

1,54

0,55

0,19

8,50

4,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

250,19

 

 

 

2,63

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.313,56

55,28

165,14

161,53

69,24

77,69

-

Đất giao thông

DGT

1.893,68

34,81

87,20

79,62

50,53

58,34

-

Đất thuỷ lợi

DTL

258,80

1,24

11,77

14,29

2,04

2,55

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

23,60

0,87

1,08

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

15,09

1,38

0,68

0,87

0,18

0,06

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

139,56

4,27

6,18

12,06

1,30

7,60

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,12

0,08

0,70

0,52

0,50

0,44

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.759,21

8,60

48,56

42,59

7,14

7,59

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,61

0,69

0,17

 

0,04

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,94

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,25

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,33

2,19

7,88

11,58

2,72

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,90

 

 

 

4,61

0,80

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,72

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

4,35

 

0,76

 

 

0,28

-

Đất chợ

DCH

5,40

1,15

0,16

 

0,18

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,77

0,12

1,70

0,23

0,37

0,37

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

68,20

10,47

0,13

2,72

4,25

2,86

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.991,87

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.590,83

39,96

159,61

87,20

249,08

243,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,81

2,38

7,61

31,12

0,32

3,42

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,27

0,32

0,07

28,90

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,63

0,26

0,01

0,07

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,05

 

 

 

2,55

4,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

206,58

 

3,89

 

1,10

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,73

0,19

 

1,20

 

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

185,81

 

 

 

22,78

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chư Hreng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

43.601,18

2.933,95

4.194,38

4.361,36

2.226,53

2.652,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.345,54

1.954,55

3.148,09

3.637,76

1.614,68

2.102,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.685,85

176,26

230,50

193,58

115,89

63,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.235,20

141,34

208,54

188,28

88,63

40,76

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

450,65

34,92

21,96

5,30

27,26

23,12

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.897,00

504,26

2.033,30

1.311,98

392,57

1.530,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.512,37

772,61

806,77

2.114,44

768,63

444,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.368,42

488,78

76,62

7,92

 

63,75

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,20

0,56

0,90

7,65

2,13

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

506,14

12,08

 

2,19

335,46

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.069,83

976,96

1.046,28

723,61

607,30

525,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.380,85

492,93

347,59

123,93

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

31,60

0,10

12,54

0,24

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

206,03

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

354,18

 

 

49,00

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

90,87

23,00

0,88

 

 

22,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,81

 

1,29

1,46

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

250,19

 

40,80

0,85

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.313,56

284,68

388,32

223,55

401,15

341,88

-

Đất giao thông

DGT

1.893,68

168,78

123,87

84,17

36,04

122,72

-

Đất thuỷ lợi

DTL

258,80

10,66

6,17

125,47

5,72

15,59

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

23,60

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

15,09

2,07

0,08

0,15

0,29

0,38

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

139,56

1,88

4,49

3,03

3,69

4,57

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,12

0,58

1,34

0,44

2,49

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.759,21

64,72

242,66

3,67

349,69

196,90

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,61

 

0,04

0,04

 

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,94

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,25

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,33

5,40

1,04

0,12

1,13

0,29

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,90

30,59

8,38

6,46

2,10

1,39

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,72

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

4,35

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,40

 

0,25

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,77

0,50

2,61

0,50

1,51

1,25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

68,20

4,60

0,96

12,18

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.991,87

126,62

205,72

252,89

178,17

140,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.590,83

 

 

7,03

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,81

0,45

0,34

0,62

0,64

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,27

0,26

 

0,12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,63

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,05

43,82

45,23

49,55

17,08

6,15

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

206,58

 

 

1,68

8,75

12,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,73

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

185,81

2,43

 

 

4,55

24,07

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(…)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự hiên

 

43.601,18

2.262,76

6.017,46

7.058,49

3.277,86

1.875,43

1.056,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.345,54

1.489,42

4.446,08

6.193,50

1.861,04

1.230,75

610,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.685,85

560,30

510,43

377,59

61,89

47,16

19,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.235,20

433,00

504,95

353,40

57,00

 

10,82

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

450,65

127,30

5,48

24,19

4,89

47,16

8,28

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.897,00

886,28

1.621,26

770,46

361,05

391,48

212,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.512,37

35,77

1.488,92

4.801,01

1.297,65

789,95

378,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

 

344,57

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.368,42

6,99

466,57

242,20

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tựnhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,20

0,08

1,09

2,24

3,25

1,18

0,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

506,14

 

13,24

 

137,20

0,98

0,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.069,83

769,54

1.476,61

845,36

1.412,75

641,73

446,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.380,85

 

269,79

 

 

0,21

 

2.2

Đất an ninh

CAN

31,60

0,10

0,05

0,06

0,15

0,49

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

206,03

 

150,00

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

354,18

1,62

65,89

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

90,87

 

0,47

0,39

6,46

 

3,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,81

1,25

21,15

16,09

23,71

2,57

7,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

250,19

 

111,09

10,00

17,19

57,53

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.313,56

593,35

309,09

616,68

1.186,55

433,28

279,86

-

Đất giao thông

DGT

1.893,68

108,20

174,12

138,57

59,19

50,24

116,93

-

Đất thuỷ lợi

DTL

258,80

5,85

17,09

1,98

3,93

0,86

1,66

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

23,60

0,03

0,10

0,05

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

15,09

2,22

0,12

0,09

0,26

0,48

0,20

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

139,56

3,83

5,54

9,25

4,65

3,19

4,01

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,12

1,66

6,16

3,60

2,81

 

0,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.759,21

463,32

92,31

439,73

1.106,89

372,18

144,55

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

1,61

0,02

 

 

0,23

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,94

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,25

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,33

1,78

4,19

6,75

1,92

2,47

4,05

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,90

6,44

9,46

16,50

6,36

2,51

7,57

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,72

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

4,35

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,40

 

 

0,16

0,31

1,34

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,77

0,71

1,78

5,00

1,21

0,89

1,19

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

68,20

 

4,25

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.991,87

151,51

372,60

163,82

126,07

126,61

147,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.590,83

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

68,81

1,29

0,48

1,03

0,98

0,40

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,27

 

0,69

0,43

 

 

3,86

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,63

 

0,02

 

0,14

 

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

312,05

2,72

44,21

26,96

22,78

17,78

1,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

206,58

16,99

124,60

4,90

27,18

1,36

1,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,73

 

0,45

 

0,33

0,61

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

185,81

3,80

94,77

19,63

4,07

2,95

 

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 206 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích

 

1.491,35

80,15

54,40

87,87

35,30

90,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.290,28

69,78

53,02

81,35

25,35

67,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,91

0,93

 

 

0,70

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,82

0,13

 

 

 

0,07

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,09

0,80

 

 

0,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

664,39

31,63

48,93

32,41

18,14

67,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

593,65

33,62

3,94

48,94

6,21

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,60

3,60

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

 

0,15

 

0,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

200,41

10,37

1,35

6,52

9,70

22,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,36

5,06

 

 

 

0,79

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

 

0,33

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

72,79

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,35

2,14

1,02

1,22

1,17

11,39

-

Đất giao thông

DGT

27,50

1,00

1,00

1,20

1,15

11,20

-

Đất thuỷ lợi

DTL

4,65

1,08

0,02

0,02

0,02

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,87

0,02

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,27

0,02

 

 

 

0,19

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

0,02

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,00

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

0,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

28,48

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,42

1,03

 

4,51

8,41

10,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

0,05

 

 

 

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,39

2,09

 

0,79

0,11

0,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,66

 

0,03

 

0,25

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích

 

1.491,35

9,07

45,69

103,78

13,81

45,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.290,28

1,22

44,63

98,92

12,31

28,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,91

 

0,10

0,60

1,10

15,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,82

 

 

 

 

15,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,09

 

0,10

0,60

1,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

664,39

1,22

44,19

98,31

4,40

13,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

593,65

 

0,23

 

6,81

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,60

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

 

0,11

0,01

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

200,41

7,85

1,06

4,86

1,50

16,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,36

 

 

 

 

3,51

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

72,79

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,35

1,95

 

1,28

1,50

12,53

-

Đất giao thông

DGT

27,50

 

 

1,28

1,00

3,53

-

Đất thuỷ lợi

DTL

4,65

 

 

 

0,50

1,00

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,87

1,85

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,27

0,06

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

0,04

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,00

 

 

 

 

8,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

1,25

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

28,48

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,42

4,13

0,44

3,41

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

0,52

0,62

0,13

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

0,04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,39

 

 

 

 

0,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,66

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi lập thủ tục đất đai thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chư Hreng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

1.491,35

195,28

27,57

141,73

0,01

90,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.290,28

173,27

26,82

139,63

0,01

89,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,91

1,70

 

0,30

 

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,82

0,50

 

 

 

0,50

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,09

1,20

 

0,30

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

664,39

86,27

13,50

58,69

0,01

43,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

593,65

85,14

13,32

80,64

 

46,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,60

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

0,16

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

200,41

21,63

0,75

2,10

 

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,36

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

 

 

0,50

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

72,79

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,35

2,60

0,75

1,60

 

 

-

Đất giao thông

DGT

27,50

2,10

0,74

1,10

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

4,65

0,50

0,01

0,50

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,87

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,27

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,00

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

28,48

15,62

 

 

 

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,42

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

0,08

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,39

3,33

 

 

 

0,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,66

0,38

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi lập thủ tục đất đai thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đoàn Kết

Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Ngọk Bay

Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích

 

1.491,35

59,58

278,49

35,40

17,16

7,61

71,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.290,28

56,43

206,67

35,40

10,26

7,61

61,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,91

2,16

3,13

 

 

 

1,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,82

1,98

2,02

 

 

 

1,62

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,09

0,18

1,11

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

664,39

22,00

34,71

7,10

3,41

4,72

31,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

593,65

32,27

168,83

28,30

6,85

2,89

29,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,60

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,73

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

200,41

3,15

71,82

 

6,90

 

10,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,36

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,83

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

72,79

 

65,89

 

6,90

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

42,35

 

2,00

 

 

 

1,20

-

Đất giao thông

DGT

27,50

 

1,00

 

 

 

1,20

-

Đất thuỷ lợi

DTL

4,65

 

1,00

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,87

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,27

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

28,48

2,35

3,43

 

 

 

7,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

32,42

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,45

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,39

0,80

0,50

 

 

 

1,87

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,66

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi lập thủ tục đất đai thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích

 

17,38

 

0,03

 

0,25

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,75

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,63

 

0,03

 

0,25

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,82

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

 

0,03

 

0,1

 

-

Đất giao thông

DGT

0,48

 

 

 

0,1

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

0,03

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

 

 

0,15

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích

 

17,38

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,75

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,63

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,82

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,48

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Chư Hreng

Đắk Blà

Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Đắk Rơ Wa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

17,38

0,38

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,75

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,63

0,38

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,15

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,82

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

0,38

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,48

0,38

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đoàn Kết

Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Ngọk Bay

Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích

 

17,38

 

13,35

 

1,75

1,62

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,75

 

 

 

1,75

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,75

 

 

 

1,75

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,63

 

13,35

 

 

1,62

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,15

 

11,15

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,82

 

2,2

 

 

1,62

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,48

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.073,34

72,78

56,02

96,11

28,35

68,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,41

0,93

 

0,53

0,70

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,85

0,13

 

0,35

 

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.104,55

33,13

50,43

35,75

19,14

68,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

920,03

35,12

5,44

59,83

8,21

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,62

3,60

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,73

 

0,15

 

0,30

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

44,23

4,96

1,35

1,17

1,29

11,77

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,22

4,96

1,35

1,17

1,29

11,77

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.073,34

2,39

46,13

99,92

15,31

31,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,41

 

0,10

0,60

1,10

15,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,85

 

 

 

 

15,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.104,55

2,39

45,69

99,31

6,60

16,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

920,03

 

0,23

 

7,61

0,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,62

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,73

 

0,11

0,01

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

44,23

2,43

0,62

0,17

1,50

13,21

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,22

2,43

0,62

0,17

1,50

13,21

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chư Hreng

Xã Đắk Blà

Xã Đắk Cấm

Xã Đắk Năng

Xã Đắk Rơ Wa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.073,34

476,27

126,57

152,77

1,51

93,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,41

3,61

1,43

0,30

 

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,85

0,82

1,43

 

 

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.104,55

381,50

58,13

60,19

0,51

44,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

920,03

86,98

67,01

92,28

1,00

47,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,62

4,02

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,73

0,16

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

44,23

1,50

0,75

0,50

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,22

1,50

0,75

0,50

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

Xã Đoàn Kết

Xã Hoà Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.073,34

58,43

442,85

48,40

27,60

63,33

64,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

40,41

2,16

11,06

 

 

 

1,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,85

1,98

9,95

 

 

 

1,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.104,55

23,00

62,81

14,54

15,37

33,51

33,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

920,03

33,27

368,98

33,86

12,23

29,82

30,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,62

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,73

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

44,23

 

2,00

 

 

 

1,01

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,22

 

2,00

 

 

 

1,01

 

 



(1) Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 10 tháng 5 năm 2023.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 206/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 206/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành: 12/05/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 206/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…