ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 205/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚC THỌ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10021/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
I |
Loại đất |
|
11.849,64 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.796,29 |
57,35 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.628,90 |
30,62 |
- |
Đất chuyên lúa nước |
LUC |
3.400,2 |
28,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.020,30 |
8,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.001,63 |
8,45 |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
495,99 |
4,19 |
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
649,48 |
5,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.849,88 |
40,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,19 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,20 |
0,04 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,76 |
0,85 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
55,07 |
0,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,47 |
0,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,54 |
0,36 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.603,4 |
13,53 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
908,79 |
7,67 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
433,28 |
3,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
20,73 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,22 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
65,65 |
0,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
17,92 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,57 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,73 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,16 |
0,03 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,68 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,60 |
0,24 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
107,67 |
0,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,18 |
0,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,23 |
0,04 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,13 |
0,00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,38 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.652,52 |
13,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
55,95 |
0,47 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,43 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,82 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
32,32 |
0,27 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.163,81 |
9,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,88 |
0,63 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
203,47 |
1,72 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
373,33 |
3,15 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
4.401,83 |
37,15 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
100,76 |
0,85 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
0,00 |
0,00 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
55,07 |
0,46 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.099,52 |
17,72 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
1.689,99 |
14,26 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
128,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
116,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
116,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,08 |
|
Tổng số |
|
148,49 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
118,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
118,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
- |
1.4 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất NN |
|
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi NN |
|
20,08 |
|
Tổng số |
|
150,47 |
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Không
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (76 dự án, tổng diện tích 259,91ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Phúc Thọ tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Phúc Thọ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2022.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa đanh huyện |
Địa danh xã |
||||||
Các dự án trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||||
I.1 |
Các dự án chuyển từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trụ sở ban chỉ huy quân sự huyện Phúc Thọ |
CQP |
UBND huyện |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Phúc Thọ |
Phúc Hòa |
Văn bản số 3650/BTL-HC ngày 20/12/2019 của Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội v/v bố trí quỹ đất xây dựng doanh trại Ban CHQS huyện Phúc Thọ; Công văn số 125 - KL/HU ngày 09/7/2020 của huyện ủy Phúc Thọ; Văn bản số 190/QHKT-KHTH ngày 13/01/2021 v/v các địa điểm đề xuất xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự một số đơn vị thuộc Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Quyết định 937/QĐ-TM ngày 16/4/2021 của Bộ tổng tham mưu phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân Ban CHQS huyện Phúc Thọ, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421, đoạn qua huyện Phúc Thọ |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,72 |
|
1,72 |
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
Quyết định số 4950/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường Canh Nậu - Hiệp Thuận; Quyết định số 4199/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh 421, đoạn qua huyện Phúc Thọ; Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
3 |
Trường mầm non xã Phụng Thượng |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,37 |
1,37 |
1,37 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 05/10/2021, số 3383/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND huyện Phúc Thọ điều chỉnh dự án đầu tư; VB số 1850/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
4 |
Trường mầm non Tam Hiệp B |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 điều chỉnh dự án; VB số 1849/UBND-QLĐT ngày 25/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng; Văn bản số 1451/UBND- QLĐT ngày 13/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận điều chỉnh tổng mặt bằng |
5 |
Cải tạo, mở rộng đường giao thông từ cổng Bầu thôn Dum đến cầu mới kênh tưới Phù Sa |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,42 |
0,30 |
0,42 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4376/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Văn bản số 3403/VQH-TT2 ngày 19/11/2020 của Viện QHXD Hà Nội cung cấp số liệu HTKT. |
6 |
Đường liên xã Ngọc Tảo đi Thượng Cốc |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
4,20 |
1,00 |
4,20 |
Phúc Thọ |
Xã Ngọc Tảo và Thượng Cốc |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư |
7 |
Đường nối quốc lộ 32 vào các xã Thọ Lộc. Võng Xuyên. Phương Độ lên Đê Hữu Hồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
3,00 |
|
3,00 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc, Võng Xuyên |
QĐ số 1819a/QĐ-UBND ngày 26/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án (dự án đang thực hiện); QĐ số 2668/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 về điều chỉnh dự án; QĐ số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đến hết 2021. |
8 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu T1B và hệ thống kênh tiêu Hát Môn (gồm kênh tiêu Hát Môn. Bồi dưỡng, B2, B3) |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
4,10 |
1,90 |
4,10 |
Phúc Thọ |
Hát Môn; Thanh Đa, Xuân Đình, Thượng Cốc, Sen Phương, Thọ Lộc, Võng Xuyên, Vân Nam |
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố; Quyết định số 5259/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND Thành phố về việc phê dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 09/QĐ- KH&ĐT của Sở Kế hoạch và Đầu tư ngày 08/01/2021 phê duyệt lựa chọn nhà thầu. |
9 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Phúc Thọ |
Sen Phương |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4129/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1572/UBND- QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
10 |
Nhà văn hóa thôn 4 xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,10 |
|
0,10 |
Phúc Thọ |
Sen Phương |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4130/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1600/UBND- QLĐT ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
11 |
Nhà văn hóa thôn 8 xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,10 |
|
0,10 |
Phúc Thọ |
Sen Phương |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4131/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1571/UBND- QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
12 |
Nhà văn hóa thôn 9 xã Sen Phương; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,11 |
|
0,11 |
Phúc Thọ |
Sen Phương |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4132/QĐ-UBND ngay 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1570/UBND- QLĐT ngày 05/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
13 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Tích Giang; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,11 |
|
0,11 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4133/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1584/UBND- QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
14 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Phụng Thượng |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,16 |
|
0,16 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ2021 - 2025; QĐ số 3301/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1449/UBND- QLĐT ngày 14/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
15 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Vệ 2. xã Long Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,11 |
|
0,11 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1510/UBND- QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng |
16 |
Nhà văn hóa thôn Phù Long 3 xã Long Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,10 |
|
0,10 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4135/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1645/UBND- QLĐT ngày 17/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
17 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 2 xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,10 |
|
0,10 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4136/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1599/UBND- QLĐT ngày 10/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
18 |
Nhà văn hóa thôn Lục Xuân xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,14 |
|
0,14 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4137/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1582/UBND- QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
19 |
Nhà văn hóa thôn Phúc Trạch, xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,10 |
|
0,10 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4138/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1583/UBND- QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
20 |
Nhà văn hóa thôn Võng Nội, xã Võng Xuyên; |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4139/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1585/UBND- QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
21 |
Nhà văn hóa Thôn 4, xã Liên Hiệp |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,13 |
|
0,13 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4140/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1587/UBND- QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
22 |
Nhà văn hóa Thôn 6 xã Liên Hiệp |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,09 |
|
0,09 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4141/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1511/UBND- QLĐT ngày 27/10/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
23 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Lộc 1, xã Võng Xuyên |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,14 |
|
0,14 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1586/UBND- QLĐT ngày 06/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
24 |
Nhà văn hóa thôn 6 xã Ngọc Tảo |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Phúc Thọ |
Ngọc Tảo |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4144/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1624/UBND- QLĐT ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. Quyết định 1772/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 điều chỉnh QĐ số 4144/QD-UBND ngày 16/11/2020. |
25 |
Nhà văn hóa thôn 7 xã Ngọc Tảo |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Phúc Thọ |
Ngọc Tảo |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4145/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1623/UBND- QLĐT ngày 12/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
26 |
Nhà văn hóa thôn 10 xã Ngọc Tảo |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Phúc Thọ |
Ngọc Tảo |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 4146/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; VB số 1644/UBND- QLĐT ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng. |
27 |
Nhà văn hóa thôn 3 xã Hát Môn |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,07 |
|
0,07 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của HĐND huyện Phúc Thọ Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn GĐ 2021 - 2025; QĐ số 3920/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT; QĐ số 4120/QĐ- UBND ngày 16/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh BCKTKT; VB số 1552/UBND-QLĐT ngày 03/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng. |
28 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Vô, xã Tam Hiệp |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
0,55 |
0,21 |
0,21 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
Quyết định số 509a/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế, kỹ thuật; Văn bản số 246/UBND-QLĐT ngày 07/3/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc; Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016-2022) |
29 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
0,49 |
0,02 |
0,02 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Quyết định số 5816/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận tổng mặt bằng dự án; Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án (2016- 2022). |
30 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 418, đoạn từ Km3+00 đến Km 4+500 |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,8 |
|
0,4 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án; Văn bản số 665/UBND-ĐT ngày 02/3/2020 của UBND Thành phố về việc chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án; Văn bản số 2044/UBND-ĐT ngày 30/6/2021 của UBND Thành phố chấp thuận cho phép điều chỉnh thời gian hoàn thành dự án (đến hết năm 2021). |
31 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Tường Phiêu xã Tích Giang |
NTD |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 745/UBND-QLĐT ngày 27/5/2021 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
32 |
Mở rông nghĩa trang nhân dân thôn Thư Trai xã Phúc Hòa |
NTD |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Phúc Thọ |
Phúc Hòa |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 26/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 746/UBND-QLĐT ngày 27/5/2021 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
1.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
33 |
Công trình chiếm đất phòng thủ huyện Phúc Thọ |
CQP |
UBND huyện |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Văn bản số 483/VP-ĐT ngày 16/01/2019 của UBND thành phố Hà Nội V/v UBND huyện Phúc thọ đề nghị bổ sung quy hoạch sử dụng đất quốc phòng để xây dựng thao trường huấn luyện tổng hợp của Ban Chỉ huy quân sự huyện Phúc Thọ tại xã Long Xuyên, Phúc Thọ; Tờ trình số 1627/TTr-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt quy hoạch thế trận quân sự trong khu vực phòng thủ huyện Phúc Thọ giai đoạn 2021-2025 và những năm tiếp theo; Thông báo số 123-TB/UB ngày 25/01/2021 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của đồng chí Vương Đình Huệ, Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với Huyện ủy Phúc Thọ; Văn bản số 72-Cv/BCS ngày 05/02/2021 của Ban Cán sự Đảng thành phố Hà Nội v/v thực hiện kết luận chỉ đạo của Bí thư Thành ủy tại cuộc làm việc với Huyện ủy Phúc Thọ. |
34 |
Trường tiểu học Võng Xuyên B, xã Võng Xuyên |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1 |
1 |
1 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; Văn bản 1449/UBND-QLĐT ngày 13/9/2021 chấp thuận bản vẽ mặt bằng và phương án kiến trúc. |
35 |
Đường nối Phúc Hòa - Long Xuyên đi Bảo Lộc |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,4 |
0,3 |
0,4 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
QĐ số 2756/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 3842/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt báo cáo KTKT. Quyết định 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
36 |
Trường THCS Liên Hiệp |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,3 |
1,3 |
1,3 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; Văn bản số 1862/UBND-QLĐT ngày 11/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng dự án trường THCS Liên Hiệp. Quyết định 3637/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Trường THCS Liên Hiệp. |
37 |
Xây mới trường THCS Long Xuyên |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công;Văn bản số 1861/UBND-QLĐT ngày 11/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng dự án Xây mới trường THCS Long Xuyên. Quyết định 3640/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt dự án Trường THCS Long Xuyên. |
38 |
Xây dựng trụ sở Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Phúc Thọ |
TSC |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công của huyện Phúc Thọ. Văn bản số 1907/UBND- QLĐT ngày 23/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án xây dựng trụ sở Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Phúc Thọ |
39 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thượng Cốc, xã Thượng Cốc |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Phúc Thọ |
Thượng Cốc |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; Văn bản số 1927/UBND-QLĐT ngày 25/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Thượng Cốc, xã Thượng Cốc |
40 |
Mở rộng cải tạo trụ sở ĐU - HĐND -UBND xã Phúc Hòa |
TSC |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
Phúc Thọ |
Phúc Hòa |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; Văn bản số 1926/UBND-QLĐT ngày 25/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án Mở rộng cải tạo trụ sở ĐU - HĐND -UBND xã Phúc Hòa. |
41 |
Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân khu B thôn Kỳ Úc, thị trấn Phúc Thọ |
NTD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Phúc Thọ |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; Văn bản số 1929/UBND-QLĐT ngày 25/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án Nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân khu B thôn Kỳ Úc, thị trấn Phúc Thọ. |
42 |
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 5 và thôn 9, xã Phụng Thượng |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; Văn bản số 1925/UBND-QLĐT ngày 25/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 5 và thôn 9, xã Phụng Thượng. |
43 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Bắc Võng Ngoại |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,38 |
0,2 |
0,38 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; Văn bản số 1928/UBND-QLĐT ngày 25/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng dự án Nhà văn hóa - khu thể thao thôn Bắc Võng Ngoại. |
44 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Dộc Tranh xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
Quyết định số 4782/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4977/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh báo cáo KTKT; |
|
|
|
|
|
|
||||
II.1 |
Các dự án chuyển từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
II.2 |
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
45 |
Nâng cấp, cải tạo ao trung tâm thôn 4 và tuyến đường đi nhà văn hóa thôn 6 xã Liên Hiệp |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,5 |
|
0,5 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện về việc thông qua danh mục dự án dự kiến khởi công mới phục vụ xây dựng Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 và bổ sung danh mục đầu tư công năm 2021. |
46 |
Xây dựng hạ tầng đất dịch vụ khu Trường Yên, xã Long Xuyên |
ONT |
UBND huyện |
0,9 |
0,9 |
|
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; đính chính tại Quyết định số 3181/QĐ- UBND ngày 09/11/2018 của UBND huyện; điều chỉnh tại Quyết định số 3797/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND huyện; điều chỉnh thời gian thực hiện dự án tại Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND huyện. |
47 |
Nhà văn hóa - khu thể thao thôn 7 xã Hát Môn |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,12 |
|
0,12 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; |
48 |
Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 417 từ Km8+100 đến Km16+600, huyện Phúc Thọ |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
11,5 |
|
11,5 |
Phúc Thọ |
Xuân Đình, Vân Phúc, Vân Nam |
Văn bản số 156/HĐND-KTNS ngày 18/4/2017 của HĐND TPHN về chủ trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 417 từ km 8+100 đến km 16 +600; Quyết định số 5250/QD-UBND, ngày 02/10/2018 của UBND TP phê duyệt dự án. |
49 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL32 đi đình Tường Phiêu xã Tích Giang |
DGT |
BQLDA ĐTXD huyện |
2,9 |
2 |
2,9 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; |
50 |
Nâng cấp, cải tạo Nghĩa trang nhân dân thôn Bướm xã thọ Lộc |
NTD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
Phúc Thọ |
Xã Thọ Lộc |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; |
51 |
Dự án xây dựng HTKT đấu giá khu Dộc Tranh (giai đoạn 2) xã Trạch Mỹ Lộc |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
2,65 |
2,65 |
2,65 |
Phúc Thọ |
Xã Trạch Mỹ Lộc |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; |
52 |
Xây dựng HTKT đấu giá khu Cổng Chợ (giai đoạn 2) xã Tích Giang |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Phúc Thọ |
Tích Giang |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; |
53 |
Nhà văn hóa thôn Yên Đình xã Xuân Đình |
DVH |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,05 |
|
0,05 |
Phúc Thọ |
Xuân Đình |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công; |
|
|
|
|
|
|
||||
III.1 |
Các dự án chuyển từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
||
54 |
Cụm công nghiệp Nam Phúc Thọ - GĐ1 |
SKN |
Công ty cổ phần Tập đoàn T&T |
41,7 |
|
41,7 |
Phúc Thọ |
Ngọc Tảo, Tam Hiệp |
Quyết định thành lập cụm số 2800/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Văn bản số 1667/UBND-QLDT ngày 15/10/2021 của UBND huyện Phúc Thọ xin ý kiến thẩm định đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. |
55 |
Cụm công nghiệp Võng Xuyên |
SKN |
Công ty cổ phần Đầu tư hạ tầng Phúc Long |
5,9 |
5,5 |
5,9 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Quyết định thành lập cụm số 2745/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Phúc Thọ có phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Võng Xuyên, tỷ lệ 1/500. |
56 |
Cụm công nghiệp Thanh Đa |
SKN |
Công ty cổ phần Phát triển dịch vụ Long Biên |
8,3 |
|
8,3 |
Phúc Thọ |
Thanh Đa |
Quyết định thành lập cụm số 2743/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 1308/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Thanh Đa, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500. |
57 |
Cụm công nghiệp Tam Hiệp |
SKN |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà Minh Dương |
20 |
|
20 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
Quyết định thành lập cụm số 2797/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Tam Hiệp, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội tỷ lệ 1/500. |
58 |
Cụm công nghiệp Long Xuyên |
SKN |
Công ty cổ phần Đầu tư Thiên Ân |
5,97 |
5,97 |
5,97 |
Phúc Thọ |
Long Xuyên |
Quyết định thành lập cụm số 2742/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Long Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội tỷ lệ 1/500. |
59 |
Cụm công nghiệp Liên Hiệp - GĐ2 |
SKN |
Công ty cổ phần Tập Đoàn Minh Dương |
12 |
|
12 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
Quyết định thành lập cụm số 2801/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Liên Hiệp-giai đoạn 2, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội tỷ lệ 1/500. |
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||||
60 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Tre, Lỗ Gió, thôn Bảo Lộc xã Võng Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
4,46 |
|
|
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng số 2194/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5844a/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình; Văn bản số 9454/SXD-QLXD ngày 15/10/2018 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư; Văn bản số 5442/UBND-ĐT ngày 6/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tờ trình số 877/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của UBND huyện Phúc Thọ đề nghị cho phép gia hạn tiến độ dự án (dự án đang thực hiện GPMB); Quyết định số 4177/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT |
61 |
Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn các xã, thị trấn. |
ONT, ODT |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,97 |
|
|
Phúc Thọ |
Các xã, thị trấn. |
- Văn bản số 651/UBND-TNMT ngày 12/5/2021 của UBND huyện Phúc Thọ Chấp thuận chủ trương cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn huyện Phúc Thọ - Đơn xin chuyển mục đích và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân (bản phô tô) UBND huyện Phúc Thọ chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý và danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện chuyển mục đích theo quy định của pháp luật. |
62 |
Đấu giá đất công ích cho sản xuất nông nghiệp |
NNP |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
100 |
|
|
Phúc Thọ |
Các xã trong huyện |
QĐ số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND TP Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất trên địa bàn TP Hà Nội |
63 |
Trường mầm non Hiệp Thuận |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
1,15 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Hiệp Thuận |
NQ số 66/NQ-HĐND ngày 16/9/2019 của HĐND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt bổ sung danh mục các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020; Văn bản số 1282/UBND-QLĐT ngày 29/10/2019 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng 1/500 và phương án kiến trúc; Quyết định số 2568/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Phúc Thọ về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, công trình; đã được sở TNTM bàn giao mốc. |
64 |
Trường mầm non trung tâm Liên Hiệp |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,78 |
|
|
Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
VB số 257/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án; VB số 1192/UBND-QLĐT ngày 31/10/2018 vv chấp thuận Tổng mặt bằng, QĐ số 1967/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án, QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
65 |
Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp |
DVH |
UBND xã Tam Hiệp |
0,76 |
|
|
Phúc Thọ |
Xã Tam Hiệp |
QĐ số 3583/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. QĐ số 2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 v/v phê duyệt dự án đầu tư. Văn bản 1153/UBND-QLĐT ngày 31/10/2017 v/v chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; |
66 |
Trường mầm non Xuân Phú (điểm thôn Phú Châu + Xuân Đông) |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện |
0,35 |
|
|
huyện Phúc Thọ |
Xuân Phú |
Quyết định của UBND huyện Phúc Thọ; Số 3692/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; số 3769/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư; số 4044/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng; số 1411/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật; số 2003/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng; số 2098/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng; số 2489/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
67 |
Trường mầm non Long Xuyên (điểm thôn Triệu Xuyên) |
DGD |
BQLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ |
0,72 |
|
|
Phúc Thọ |
Xã Long Xuyên |
VB số 261/HĐND ngày 13/10/2017 của HĐND Huyện Phúc Thọ phê duyệt Chủ trương; QĐ số 2808/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 v/v phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản 1130/UBND-QLĐT ngày 22/10/2018 chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng phương án kiến trúc. QĐ số 4880/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. |
|
|
|
|
|
|
||||
68 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt khu Hương Nam xã Xuân Phú, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
ONT |
Ban QLDA XDHT các khu đất |
0,48 |
|
|
Phúc Thọ |
Xuân Đình |
Quyết định số 4771a/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4978/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc đính chính Quyết định số 4771a/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ; Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật; |
69 |
Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thượng Cốc |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Phúc Thọ |
0,58 |
|
|
Phúc Thọ |
Thượng Cốc |
QĐ số 4334/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 831/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; VB số 280/UBND-QLĐT ngày 18/3/2019 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận Bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng (tỷ lệ 1/500), QĐ số 2507/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt điều chỉnh dự án; QĐ số 3462/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; QĐ số 3959/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về đính chính Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Phúc Thọ |
70 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Hiệp Thuận |
CAN |
Công an Thành phố |
0,1 |
|
0,1 |
Phúc Thọ |
Hiệp Thuận |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của Công an thành phố Hà Nội v/v xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Văn bản 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội V/v đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
71 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Liên Hiệp |
CAN |
Công an Thành phố |
0,1 |
|
0,1 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của Công an thành phố Hà Nội v/v xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Văn bản 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội V/v đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
72 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Phụng Thượng |
CAN |
Công an Thành phố |
0,15 |
|
0,15 |
Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của Công an thành phố Hà Nội v/v xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Văn bản 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội V/v đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
73 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Tam Thuấn |
CAN |
Công an Thành phố |
0,1 |
|
0,1 |
Phúc Thọ |
Tam Thuấn |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của Công an thành phố Hà Nội v/v xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Văn bản 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội V/v đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
74 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Trạch Mỹ Lộc |
CAN |
Công an Thành phố |
0,1 |
|
0,1 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của Công an thành phố Hà Nội v/v xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Văn bản 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội V/v đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
75 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Vân Phúc |
CAN |
Công an Thành phố |
0,1 |
|
0,1 |
Phúc Thọ |
Vân Phúc |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của cấp thành phố; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của Công an thành phố Hà Nội v/v xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Văn bản 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội V/v đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
76 |
Xây dựng cơ sở làm việc công an xã Võng Xuyên |
CAN |
Công an Thành phố |
0,15 |
|
0,15 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 ; Báo cáo số 7203/BC-CAHN-PH10 ngày 28/10/2021 của Công an thành phố Hà Nội v/v xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội; Văn bản 7932/CAHN-PH10 ngày 23/11/2021 của Công an thành phố Hà Nội V/v đề nghị tổng hợp, báo cáo đưa vào Kế hoạch sử dụng đất 2022. |
|
Tổng số |
|
|
259,91 |
38,29 |
146,55 |
|
|
|
Quyết định 205/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 205/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 14/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 205/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
Chưa có Video