ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2029/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Minh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích điều chỉnh quy hoạch được duyệt |
Diện tích bổ sung quy hoạch 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Biến động so với chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ |
Biến động so với chỉ tiêu quy hoạch được duyệt |
Biến động so với hiện trạng năm 2015 |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
77.658,79 |
77.658,79 |
77.658,79 |
100 |
0,00 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
71.565,30 |
71.565,30 |
71.745,15 |
92,39 |
179,85 |
179,85 |
18.949,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.963,32 |
1.963,32 |
1.902,62 |
2,45 |
-60,7 |
-60,7 |
-138,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
416,11 |
416,11 |
385,1 |
0,5 |
-31,01 |
-31,01 |
-33,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12.443,07 |
12.443,07 |
12.357,00 |
15,91 |
-86,07 |
-86,07 |
-8.611,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.621,85 |
2.621,86 |
2.615,23 |
3,37 |
-6,62 |
-6,63 |
525,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
35.550,40 |
35.550,40 |
35.550,40 |
45,78 |
0 |
0 |
16.802,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.759,50 |
2.759,50 |
2.759,50 |
3,55 |
0 |
0 |
1.180,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16.120,90 |
16.120,90 |
16.454,70 |
21,19 |
333,8 |
333,8 |
9.114,99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,13 |
30,13 |
29,58 |
0,04 |
-0,55 |
-0,55 |
0,3 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
76,13 |
76,13 |
0,1 |
- |
0 |
74,4 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.870,14 |
2.870,14 |
3.170,65 |
4,08 |
300,51 |
300,51 |
1.225,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
167,8 |
167,8 |
168,34 |
0,22 |
0,54 |
0,54 |
134,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8,65 |
8,65 |
8,85 |
0,01 |
0,2 |
0,2 |
7,96 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0 |
1,15 |
1,15 |
0 |
1,15 |
0 |
1,15 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25 |
25 |
25 |
0,03 |
0 |
0 |
25 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
55 |
55 |
67,58 |
0,09 |
12,58 |
12,58 |
66,53 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
37,52 |
37,52 |
37,52 |
0,05 |
0 |
0 |
33,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
214,26 |
214,27 |
219,27 |
0,28 |
5,01 |
5 |
152,77 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
1.142,54 |
1.142,54 |
1.339,71 |
1,73 |
197,17 |
197,17 |
565,41 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
8 |
8 |
8 |
0,01 |
0 |
0 |
8 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,81 |
15,81 |
15,81 |
0,02 |
0 |
0 |
11,16 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
538,58 |
538,59 |
537,94 |
0,69 |
-0,64 |
-0,65 |
25,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,26 |
46,26 |
68,14 |
0,09 |
21,88 |
21,88 |
32,91 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,64 |
14,64 |
14,17 |
0,02 |
-0,47 |
-0,47 |
2,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
0 |
0 |
0 |
0,67 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
24,2 |
24,2 |
24,2 |
0,03 |
0 |
0 |
5,39 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
52,08 |
160,05 |
0,21 |
- |
107,97 |
158,42 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
21,13 |
21,14 |
0,03 |
- |
0,01 |
18,19 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2,57 |
13,68 |
0,02 |
- |
11,11 |
13,68 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
4,2 |
4,2 |
0,01 |
- |
0 |
4,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
476,4 |
421,55 |
0,54 |
- |
-54,85 |
-54,85 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
10,67 |
10,69 |
0,01 |
- |
0,02 |
10,69 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.223,35 |
3.223,35 |
2.742,99 |
3,53 |
-480,36 |
-480,36 |
-20.174,43 |
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.728,05 |
1.728,05 |
1.728,05 |
2,23 |
0 |
0 |
0 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Minh |
Xã Thắng Mố |
Xã Phú Lũng |
Xã Sủng Cháng |
Xã Bạch Đích |
Xã Na Khê |
Xã Sủng Thài |
Xã Hữu Vinh |
Xã Lao Và Chải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
929,05 |
203,15 |
31,22 |
25,74 |
12,71 |
72,57 |
24,73 |
16,85 |
123,32 |
58,54 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
124,51 |
88,20 |
10,20 |
0,20 |
0,20 |
5,90 |
3,02 |
0,20 |
2,47 |
1,30 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
33,36 |
30,11 |
|
|
|
2,40 |
0,77 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
285,38 |
23,89 |
11,18 |
20,63 |
5,36 |
10,74 |
10,46 |
11,69 |
29,18 |
16,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
167,03 |
44,66 |
2,03 |
2,70 |
5,05 |
4,96 |
4,45 |
0,45 |
44,00 |
29,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
14,51 |
2,75 |
0,30 |
0,40 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
1,90 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
337,06 |
43,26 |
7,51 |
1,81 |
2,10 |
50,77 |
6,60 |
4,51 |
47,67 |
9,56 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,56 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
553,29 |
50,50 |
12,00 |
59,00 |
55,50 |
20,00 |
36,00 |
32,00 |
40,00 |
34,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
31,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
520,83 |
50,50 |
12,00 |
59,00 |
55,50 |
20,00 |
36,00 |
32,00 |
40,00 |
34,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,38 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Mậu Duệ |
Xã Đông Minh |
Xã Mậu Long |
Xã Ngam La |
Xã Ngoe Long |
Xã Đường Thượng |
Xã Lũng Hồ |
Xã Du Tiến |
Xã Du Già |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
929,05 |
23,75 |
60,92 |
79,72 |
22,17 |
74,92 |
37,38 |
17,60 |
30,28 |
13,48 |
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
124,51 |
1,73 |
1,88 |
2,50 |
0,68 |
3,93 |
0,22 |
1,06 |
0,72 |
0,10 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
33,36 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
285,38 |
13,84 |
17,78 |
14,53 |
10,36 |
22,88 |
27,22 |
13,75 |
14,02 |
11,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
167,03 |
4,65 |
5,75 |
3,20 |
7,98 |
3,72 |
0,65 |
2,59 |
0,54 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
14,51 |
0,20 |
7,18 |
0,30 |
|
0,30 |
0,28 |
0,20 |
|
0,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
337,06 |
3,33 |
28,33 |
59,11 |
3,15 |
44,01 |
9,01 |
|
15,00 |
1,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,56 |
|
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
553,29 |
35,00 |
26,00 |
30,00 |
23,00 |
18,86 |
31,60 |
17,83 |
|
32,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,86 |
|
|
|
|
0,86 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
31,60 |
|
|
|
|
|
31,60 |
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
520,83 |
35,00 |
26,00 |
30,00 |
23,00 |
18,00 |
|
17,83 |
|
32,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Yên Minh |
Xã Thắng Mố |
Xã Phú Lũng |
Xã Sủng Cháng |
Xã Bạch Đích |
Xã Na Khê |
Xã Sủng Thài |
Xã Hữu Vinh |
Xã Lao Và Chải |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.878,06 |
240,00 |
680,00 |
423,00 |
730,90 |
5,00 |
280,80 |
505,86 |
180,78 |
638,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
280,02 |
10,00 |
20,00 |
15,00 |
16,50 |
- |
6,80 |
20,00 |
22,28 |
22,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
477,27 |
- |
40,00 |
- |
- |
- |
10,00 |
20,00 |
22,50 |
44,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.309,94 |
120,80 |
434,80 |
353,00 |
600,00 |
- |
252,98 |
432,36 |
104,00 |
488,63 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.088,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.647,59 |
109,20 |
185,20 |
55,00 |
100,00 |
5,00 |
1,02 |
33,50 |
32,00 |
83,84 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74,40 |
- |
- |
- |
14,40 |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
296,37 |
15,29 |
3,86 |
2,83 |
3,96 |
13,05 |
17,16 |
8,19 |
25,32 |
24,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,29 |
- |
- |
- |
- |
8,79 |
- |
3,00 |
2,50 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
1,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,15 |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,59 |
7,40 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
11,00 |
1,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
87,66 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
70,70 |
2,67 |
1,66 |
0,06 |
0,06 |
0,16 |
6,15 |
0,16 |
10,82 |
6,16 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,25 |
2,55 |
1,20 |
1,77 |
2,80 |
3,10 |
- |
4,03 |
1,00 |
2,23 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,05 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
|
||||||||
Xã Mậu Duệ |
Xã Đông Minh |
Xã Mậu Long |
Xã Ngam La |
Xã Ngọc Long |
Xã Đường Thượng |
Xã Lũng Hồ |
Xã Du Tiến |
Xã Du Già |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19.878,06 |
846,25 |
505,75 |
1.775,98 |
1.026,00 |
2.962,00 |
1.247,44 |
2.834,17 |
2.208,00 |
2.787,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
280,02 |
19,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
22,00 |
17,44 |
10,00 |
30,00 |
19,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
477,27 |
42,25 |
45,75 |
46,60 |
86,00 |
30,00 |
- |
31,17 |
38,00 |
21,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.309,94 |
675,00 |
374,30 |
1.445,00 |
750,00 |
2.300,00 |
1.100,00 |
2.603,25 |
1.941,00 |
1.334,82 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.088,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.088,84 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.647,59 |
110,00 |
75,70 |
274,38 |
170,00 |
600,00 |
120,00 |
179,75 |
189,00 |
324,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
74,40 |
- |
- |
- |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
296,37 |
34,51 |
42,21 |
10,07 |
7,22 |
22,56 |
- |
12,87 |
9,34 |
43,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
17,29 |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,00 |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,59 |
- |
0,49 |
0,80 |
0,70 |
0,60 |
- |
- |
0,80 |
0,80 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
87,66 |
18,00 |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29,66 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
70,70 |
2,54 |
7,94 |
4,66 |
6,52 |
9,11 |
- |
4,27 |
2,18 |
5,58 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
62,25 |
3,97 |
3,78 |
4,61 |
- |
8,90 |
- |
8,45 |
6,36 |
7,50 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,05 |
- |
- |
- |
- |
0,95 |
- |
- |
- |
- |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Minh
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2029/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 02/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
Chưa có Video