ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2023/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 360/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4695/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
10.711,72 |
545,13 |
994,81 |
960,95 |
780,38 |
92,04 |
680,77 |
454,38 |
967,46 |
1.469,81 |
1.050,14 |
2.715,85 |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.687,15 |
368,59 |
661,84 |
587,15 |
635,94 |
3,61 |
527,14 |
214,79 |
516,94 |
1.204,45 |
794,76 |
2.171,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
988,40 |
32,50 |
20,59 |
24,38 |
22,83 |
- |
95,40 |
6,65 |
140,79 |
227,95 |
308,71 |
108,60 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
807,54 |
7,52 |
12,72 |
6,23 |
10,83 |
- |
78,21 |
3,16 |
128,04 |
201,68 |
273,02 |
86,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
830,50 |
37,70 |
25,31 |
14,45 |
43,37 |
3,61 |
67,47 |
22,52 |
155,26 |
102,12 |
109,99 |
248,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.070,64 |
65,02 |
53,74 |
253,11 |
117,34 |
0, - |
58,26 |
78,69 |
186,30 |
79,56 |
115,97 |
62,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
319,50 |
- |
- |
- |
76,81 |
- |
135,17 |
- |
- |
- |
- |
107,52 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.421,05 |
226,46 |
561,29 |
286,31 |
374,11 |
- |
168,48 |
105,05 |
27,91 |
786,82 |
244,24 |
1.640,38 |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.741,43 |
51,98 |
386,32 |
112,37 |
70,64 |
- |
40,99 |
3,88 |
5,87 |
173,23 |
61,98 |
834,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
54,50 |
6,91 |
0,91 |
8,90 |
1,48 |
- |
2,36 |
1,88 |
6,68 |
8,00 |
15,15 |
2,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
1,86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.922,97 |
167,79 |
331,93 |
370,55 |
141,98 |
88,41 |
148,28 |
236,60 |
399,96 |
260,41 |
252,07 |
524,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
80,32 |
4,46 |
- |
- |
0,17 |
0,13 |
2,08 |
10,59 |
10,61 |
51,95 |
0,33 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
58,46 |
0,71 |
23,61 |
2,86 |
0,02 |
0,42 |
0,06 |
3,90 |
12,63 |
14,25 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
80,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80,58 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
26,84 |
0,14 |
0,16 |
16,01 |
1,81 |
2,42 |
3,79 |
0,49 |
1,41 |
- |
0,52 |
0,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
184,40 |
1,73 |
2,70 |
8,90 |
6,90 |
0,40 |
14,37 |
1,54 |
18,24 |
0, - |
3,39 |
126,23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
500,58 |
40,41 |
219,01 |
- |
- |
0,10 |
- |
104,79 |
- |
6,64 |
13,27 |
116,36 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
107,16 |
25,00 |
22,42 |
0,51 |
0,52 |
- |
1,16 |
- |
14,34 |
- |
37,68 |
5,53 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
932,29 |
44,41 |
37,31 |
147,70 |
51,31 |
30,62 |
48,60 |
46,41 |
175,81 |
103,12 |
88,61 |
158,39 |
- |
Trong đó: |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
521,62 |
28,76 |
19,65 |
98,36 |
30,85 |
19,97 |
28,02 |
28,30 |
90,61 |
33,90 |
51,46 |
91,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
112,49 |
2,32 |
0,37 |
7,23 |
0,85 |
1,82 |
5,21 |
2,88 |
4,76 |
60,82 |
23,76 |
2,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,82 |
- |
- |
0,18 |
2,90 |
2,30 |
0,04 |
0,04 |
4,21 |
0,46 |
0,53 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,86 |
0,02 |
0,06 |
0,23 |
0,61 |
0,14 |
0,0-0 |
3,94 |
3,49 |
0,08 |
0,09 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
39,40 |
4,03 |
0,56 |
8,38 |
2,57 |
2,19 |
2,67 |
2,89 |
10,59 |
1,21 |
3,26 |
1,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
5,82 |
- |
- |
0,01 |
2,24 |
1,99 |
- |
- |
- |
0,37 |
1,04 |
0,17 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
58,14 |
0,07 |
11,70 |
0,04 |
1,43 |
0,00 |
0,03 |
0,28 |
0,95 |
0,07 |
0,34 |
43,23 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,96 |
0,02 |
0,13 |
0,36 |
0,02 |
0,35 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0, -00 |
0,04 |
0,0-0 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,23 |
0,0- |
0,01 |
0, - |
0,04 |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
0,04 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
74,00 |
- |
- |
7,29 |
- |
- |
- |
- |
48,48 |
- |
- |
18,23 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,45 |
- |
- |
0,89 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
-0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
90,24 |
9,19 |
4,83 |
22,03 |
8,79 |
0-,00 |
12,41 |
7,46 |
12,20 |
6,21 |
6,11 |
1,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
4,07 |
- |
- |
2,70 |
1,01 |
- |
- |
0,33 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,19 |
- |
- |
- |
- |
1,80 |
0,20 |
0,28 |
0,34 |
- |
0,44 |
0,13 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,50 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,65 |
0,39 |
0,27 |
0,26 |
0,47 |
0,17 |
0,73 |
0,46 |
0,55 |
0,30 |
0,77 |
0,28 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,62 |
- |
- |
3,50 |
0,04 |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
138,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51,79 |
57,94 |
29,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
525,95 |
32,02 |
18,97 |
168,82 |
51,98 |
35,15 |
56,70 |
54,18 |
108,13 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
36,16 |
0,21 |
0,05 |
0,91 |
0,74 |
6,40 |
0,86 |
0,03 |
25,93 |
0,12 |
0,74 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
13,37 |
0,02 |
-0,00 |
4,41 |
0,03 |
0,57 |
0-,00 |
0,12 |
4,33 |
3,89 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,44 |
0,01 |
0-,00 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
-0,00 |
0,10 |
0,16 |
1,00 |
0,11 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
225,94 |
18,27 |
7,09 |
15,99 |
27,98 |
12,02 |
19,93 |
13,99 |
27,38 |
26,96 |
48,62 |
7,71 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,97 |
0,01 |
0,34 |
0,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0, -00 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,36 |
0,36 |
0,09 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
101,60 |
8,75 |
1,04 |
3,25 |
2,46 |
0,02 |
5,35 |
2,99 |
50,56 |
4,95 |
3,31 |
18,92 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
5.475,92 |
545,13 |
994,81 |
960,95 |
780,38 |
92,04 |
680,77 |
454,38 |
967,46 |
- |
- |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.878,18 |
72,54 |
66,46 |
259,34 |
128,17 |
0, -00 |
136,47 |
81,85 |
314,34 |
281,24 |
388,99 |
148,78 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
4.740,55 |
226,46 |
561,29 |
286,31 |
450,92 |
0-,00 |
303,65 |
105,05 |
27,91 |
786,82 |
244,24 |
1.747,90 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
80,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80,58 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
140,77 |
- |
- |
122,81 |
- |
- |
- |
- |
17,96 |
- |
- |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
26,84 |
0,14 |
0,16 |
16,01 |
1,81 |
2,42 |
3,79 |
0,49 |
1,41 |
0,0-0 |
0,52 |
0,09 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
452,95 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
105,50 |
147,04 |
200,41 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
374,42 |
44,37 |
3,44 |
115,03 |
0,52 |
0,36 |
2,15 |
1,63 |
66,28 |
4,75 |
5,29 |
130,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
56,57 |
3,52 |
0,03 |
15,49 |
0,02 |
- |
1,12 |
0,06 |
19,16 |
0,66 |
2,36 |
14,15 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
46,68 |
2,81 |
- |
12,21 |
0,02 |
- |
0,10 |
- |
15,73 |
0,65 |
2,27 |
12,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
61,82 |
7,76 |
0,94 |
10,04 |
0,30 |
0,36 |
0,76 |
0,90 |
11,32 |
1,18 |
1,19 |
27,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
119,27 |
10,93 |
0,08 |
75,34 |
0,10 |
- |
0,11 |
0,59 |
27,48 |
0,89 |
0,49 |
3,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
125,67 |
22,16 |
2,39 |
14,16 |
0,10 |
- |
0,16 |
0,08 |
8,15 |
2,02 |
1,23 |
75,22 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
58,94 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,35 |
1,61 |
- |
51,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
0,02 |
0,46 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,08 |
- |
2,16 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
2,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
1,36 |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,96 |
- |
- |
0,53 |
0,55 |
0,03 |
0,20 |
- |
1,65 |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
323,94 |
23,23 |
3,23 |
108,93 |
0,17 |
0,20 |
0,33 |
0,40 |
52,97 |
4,53 |
1,19 |
128,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
50,95 |
3,51 |
- |
15,35 |
- |
- |
0,03 |
- |
16,79 |
0,58 |
0,54 |
14,15 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
43,82 |
2,81 |
- |
12,15 |
- |
- |
0,03 |
- |
14,82 |
0,58 |
0,54 |
12,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,40 |
7,67 |
0,83 |
8,18 |
0,17 |
0,20 |
0,26 |
0,11 |
10,13 |
1,05 |
0,65 |
26,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
101,96 |
8,78 |
0,01 |
71,33 |
- |
- |
0,04 |
0,21 |
18,33 |
0,88 |
|
2,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
104,77 |
3,27 |
2,39 |
14,07 |
|
|
|
0,08 |
7,72 |
2,02 |
- |
75,22 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
58,94 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,35 |
1,61 |
- |
51,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
49,04 |
2,95 |
8,51 |
5,71 |
1,81 |
0,08 |
0,20 |
0,04 |
9,30 |
0,13 |
0,02 |
20,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,80 |
0,62 |
- |
0,25 |
0,55 |
- |
- |
- |
3,58 |
0,05 |
0,02 |
0,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,60 |
0,62 |
- |
0,21 |
0,55 |
- |
- |
- |
2,87 |
0,03 |
0,01 |
0,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,71 |
0,02 |
- |
0,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,28 |
- |
- |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
0,53 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,85 |
2,03 |
- |
5,18 |
- |
0,05 |
- |
0,04 |
5,55 |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,41 |
- |
0,05 |
- |
- |
0,01 |
0,20 |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
28,55 |
0,30 |
8,46 |
- |
1,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18,53 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
Phường Duyệt Trung |
Phường Sông Hiến |
Phường Sông Bằng |
Phường Hợp Giang |
Phường Ngọc Xuân |
Phường Tân Giang |
Phường Đề Thám |
Xã Vĩnh Quang |
Xã Hưng Đạo |
Xã Chu Trinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11,53 |
0,06 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,03 |
0,20 |
11,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
10,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,91 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,34 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,20 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích đăng ký (ha) |
Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha) |
Vị trí, địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Công trình, dự án quốc phòng, an ninh |
10,86 |
1,80 |
|
|
9,06 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc Xuân |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,03 |
Phường Ngọc Xuân |
48 |
|
2018 |
2 |
Công trình diễn tập phòng thủ thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,80 |
0,27 |
|
|
0,53 |
Xã Vĩnh Quang |
1,27 |
|
2020 |
3 |
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng |
10,00 |
1,50 |
|
|
8,50 |
Phường Đề Thám |
31 |
|
2022 |
32 |
||||||||||
37 |
||||||||||
38 |
||||||||||
1 |
||||||||||
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi |
389,09 |
49,01 |
10,44 |
|
329,63 |
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, hạng mục: Khu tái định cư 1 |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
Phường Sông Hiến |
79; 80; 90; 91 |
|
2021 |
2 |
Dự án phát triển đô thị 3A |
19,61 |
11,40 |
|
|
8,21 |
Phường Đề Thám |
101 |
|
2018 |
102 |
||||||||||
20 (1/1000) |
||||||||||
21 |
||||||||||
26 |
||||||||||
27 |
||||||||||
89 |
||||||||||
113 |
||||||||||
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật, chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
2,52 |
|
|
|
2,52 |
Phường Sông Hiến |
52 |
|
2021 |
64 |
||||||||||
4 |
Dự án phát triển đô thị 7A |
17,96 |
1,20 |
|
|
16,76 |
Phường Sông Hiến |
4 |
|
2018 |
5 |
||||||||||
59 |
||||||||||
60 |
||||||||||
72 |
||||||||||
73 |
||||||||||
74 |
||||||||||
75 |
||||||||||
87 |
||||||||||
5 |
Dự án phát triển đô thị 9A |
19,50 |
5,42 |
|
|
14,08 |
Phường Sông Hiến |
87 |
|
2018 |
88 |
||||||||||
89 |
||||||||||
90 |
||||||||||
91 |
||||||||||
98 |
||||||||||
99 |
||||||||||
100 |
||||||||||
101 |
||||||||||
102 |
||||||||||
111 |
||||||||||
112 |
||||||||||
6 |
Dự án phát triển đô thị 10A |
18,40 |
1,09 |
|
|
17,31 |
Phường Sông Hiến |
91 |
|
2018 |
62 |
||||||||||
75 |
||||||||||
76 |
||||||||||
77 |
||||||||||
78 |
||||||||||
87 |
||||||||||
88 |
||||||||||
89 |
||||||||||
90 |
||||||||||
7 |
Dự án PTĐT Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
45,03 |
3,20 |
|
|
41,83 |
Phường Sông Hiến |
38 |
|
2018 |
39 |
||||||||||
40 |
||||||||||
41 |
||||||||||
42 |
||||||||||
46 |
||||||||||
47 |
||||||||||
48 |
||||||||||
49 |
||||||||||
50 |
||||||||||
51 |
||||||||||
59 |
||||||||||
60 |
||||||||||
61 |
||||||||||
62 |
||||||||||
63 |
||||||||||
74 |
||||||||||
75 |
||||||||||
76 |
||||||||||
77 |
||||||||||
8 |
Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
20,27 |
4,44 |
|
|
15,83 |
Phường Sông Hiến |
8 |
|
2021 |
86 |
||||||||||
94 |
||||||||||
95 |
||||||||||
96 |
||||||||||
105 |
||||||||||
106 |
||||||||||
107 |
||||||||||
117 |
||||||||||
118 |
||||||||||
119 |
||||||||||
13 |
||||||||||
9 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hạng mục: Khe trũng và vùng sạt lở Km2+160 - Km2+440 |
3,16 |
|
|
|
3,16 |
Phường Sông Hiến |
4 |
|
2020 |
5 |
||||||||||
9 |
||||||||||
- |
Hạng mục: Vùng sạt lở km1+811 đến km2+160 |
2,72 |
|
|
|
2,72 |
Phường Sông Hiến |
4 |
|
2020 |
5 |
||||||||||
9 |
||||||||||
10 |
||||||||||
- |
Hạng mục: Thu hồi đất Mở rộng bãi đất đổ thải bãi số 01 |
28,19 |
2,27 |
|
|
25,92 |
Phường Đề Thám, Phường Sông Hiến |
- Phường Đề Thám: 37,38,41,42,45 ,39; - Phường Sông Hiến: 7,82. |
|
2020 |
10 |
Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái Sông Bằng thành phố Cao Bằng |
0,76 |
0,16 |
|
|
0,60 |
Phường Ngọc Xuân |
51 |
|
2021 |
57 |
||||||||||
64 |
||||||||||
65 |
||||||||||
66 |
||||||||||
67 |
||||||||||
68 |
||||||||||
11 |
Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải sông Hiến thành phố Cao Bằng |
0,49 |
|
|
|
0,49 |
Phường Hợp Giang, Phường Tân Giang |
12, 20, 21 phường Hợp Giang. 13, 15, 16, phường Tân Giang |
|
2021 |
12 |
Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư Cao Bình, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
12,04 |
|
|
|
12,04 |
Xã Hưng Đạo |
22 |
|
2021 |
23 |
||||||||||
28 |
||||||||||
27 |
||||||||||
26 |
||||||||||
9 |
||||||||||
14 |
||||||||||
20 |
||||||||||
73 |
||||||||||
76 |
||||||||||
78 |
||||||||||
29 |
||||||||||
13 |
Xây dựng và phát triển tuyến du lịch CVĐC thứ 4 trong vùng CVĐC toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Phường Sông Hiến, Xã Chu Trinh |
42,43,65 |
|
2021 |
14 |
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Bãi thải số 03 |
9,50 |
3,20 |
|
|
6,30 |
Phường Hòa Chung |
8 |
|
2019 |
9 |
||||||||||
11 |
||||||||||
12 |
||||||||||
15 |
Trụ sở, cửa hàng giới thiệu và bán sản phẩm Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Phường Đề Thám |
87 |
|
2021 |
16 |
Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Xã Hưng Đạo |
07, 11 |
|
2021 |
17 |
Đường vào khu khai thác chế biến VLXD tập trung của thành phố Cao Bằng |
8,76 |
0,09 |
0,85 |
|
7,82 |
Xã Chu Trinh |
56 |
|
2021 |
68 |
||||||||||
69 |
||||||||||
79 |
||||||||||
80 |
||||||||||
81 |
||||||||||
82 |
||||||||||
83 |
||||||||||
92 |
||||||||||
93 |
||||||||||
18 |
Xây mới bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng |
3,43 |
0,31 |
|
|
3,12 |
Phường Sông Hiến, Đề Thám |
Sông Hiến (55, 68, 69, 02); Đề Thám (127,132, 39) |
|
2021 |
19 |
Giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông tại khu vực lý trình Km272+700 - Đường Quốc lộ 3 thuộc địa phận thành phố Cao Bằng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Sông Hiến |
42 |
|
2021 |
20 |
Dự án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại) |
63,58 |
5,93 |
|
|
57,65 |
Xã Chu Trinh |
Tờ số 02, tỷ lệ 1/10000) |
|
2021 |
Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ số 66, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ số 75, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ số 76, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ số 77, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ số 86, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ số 87, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ số 88, tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
- |
Đường vào hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Chu Trinh, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
6,45 |
0,73 |
|
|
5,72 |
Xã Chu Trinh |
2 |
|
2021 |
75 |
||||||||||
76 |
||||||||||
86 |
||||||||||
87 |
||||||||||
21 |
Xây dựng xuất tuyến trung áp 22kV và 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Tân Giang |
Xã Chu Trinh: Tờ số 10 (tỷ lệ 1/500) |
|
2021 |
Phường Duyệt Trung: Tờ số 60,59,58,57,56 ,52, 51,50,46,45,41 ,38, 37,34,30,29 (ty lệ 1/500); tờ 18 (tỷ lệ 1/1000); tờ 1 (tỷ lệ 1/10000) |
||||||||||
Phường Tân Giang: Tờ 58 (tỷ lệ 1/500) |
||||||||||
22 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh Cao Bằng |
6,00 |
0,20 |
0,54 |
|
5,26 |
Xã Chu Trinh |
26 |
|
2021 |
36 |
||||||||||
28 |
||||||||||
29 |
||||||||||
38 |
||||||||||
39 |
||||||||||
40 |
||||||||||
50 |
||||||||||
51 |
||||||||||
62 |
||||||||||
63 |
||||||||||
73 |
||||||||||
74 |
||||||||||
85 |
||||||||||
23 |
Tu bổ, tôn tạo Địa điểm lưu niệm đồng chí Hoàng Đình Giong |
0,40 |
0,32 |
|
|
0,08 |
Phường Đề Thám |
14 |
|
2022 |
55 |
||||||||||
60 |
||||||||||
65 |
||||||||||
55,20 |
6,33 |
|
|
48,87 |
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng |
Xã Chu Trinh: Tờ số:3,4,8,12,18, 19,20,28,29,39 ,40,50,51,52,6 2,63,73,74 (tỷ lệ 1/1000); |
|
2022 |
||
Phường Duyệt Trung: Tờ số 1 Tỷ lệ (1/10.000); Tờ số 2 Tỷ lệ (1/1000) |
||||||||||
25 |
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
1,00 |
0,25 |
0,05 |
|
0,70 |
Xã Chu Trinh |
1 |
|
2022 |
10 |
||||||||||
11 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
|
|
26 |
Nhà văn hóa tổ 3 phường Ngọc Xuân |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Phường Ngọc Xuân |
16 |
|
2022 |
27 |
Đường nối nút giao I42 -I43 thuộc quy hoạch chi tiết hai bên đường phía Nam Khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,55 |
0,19 |
|
|
0,36 |
Phường Đề Thám |
27 |
|
2022 |
104 |
||||||||||
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Nà Rụa, thuộc tổ 8, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Hòa Chung |
- Tờ 8,9,11,12,16,1 7 ( Tỷ lệ 1/1000); - Tờ 51 (Tỷ lệ 1/500). |
|
2022 |
29 |
Cải tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng (E16.1 ) năm 2021 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Hưng Đạo |
71 |
|
2022 |
70 |
||||||||||
61 |
||||||||||
18 |
||||||||||
12 |
||||||||||
8 |
||||||||||
7 |
||||||||||
6 |
||||||||||
Phường Đề Thám |
63 |
|||||||||
51 |
||||||||||
47 |
||||||||||
19 |
||||||||||
13 |
||||||||||
12 |
||||||||||
6 |
||||||||||
30 |
Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng |
1,22 |
0,81 |
|
|
0,41 |
Phường Đề Thám |
77 |
|
2022 |
20 |
||||||||||
21 |
||||||||||
Đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,966 |
|
|
|
0,966 |
Phường Tân Giang |
5 |
|
2022 |
|
6 |
||||||||||
7 |
||||||||||
42 |
||||||||||
56 |
||||||||||
57 |
||||||||||
Phường Hòa Chung |
24 |
|||||||||
25 |
||||||||||
31 |
||||||||||
32 |
||||||||||
38 |
||||||||||
43 |
||||||||||
44 |
||||||||||
47 |
||||||||||
48 |
||||||||||
51 |
||||||||||
Phường Sông Hiến |
111 |
|||||||||
112 |
||||||||||
124 |
||||||||||
98 |
||||||||||
99 |
||||||||||
37 |
||||||||||
45 |
||||||||||
58 |
||||||||||
59 |
||||||||||
60 |
||||||||||
Phường Đề Thám |
34 |
|||||||||
117 |
||||||||||
32 |
Công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
0,016 |
0,0033 |
0,0004 |
|
0,0123 |
Xã Chu Trinh |
Tờ số 10, 11, 16, 23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000) Tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000) |
2023 |
|
33 |
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0019 |
|
|
|
0,0019 |
Phường Đề Thám |
Tờ 20 (1/1000); 89 (1/500) |
2023 |
|
Phường Hợp Giang |
Tờ 02 (1/500) |
|||||||||
Phường Sông Bằng |
Tờ 64 (1/500); 20 (1/1000) |
|||||||||
34 |
Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) |
21,16 |
0,62 |
9,00 |
|
11,54 |
Xã Chu Trinh |
2 (tỷ lệ 1/10.000) |
2023 |
|
77 (tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
78 (tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
89 (tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
90 (tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
97 (tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
101 (tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
102 (tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
104 ((tỷ lệ 1/1.000) |
||||||||||
35 |
Xây mới khu nhà 04 lớp học, khu nhà bếp và hạ tầng kỹ thuật trường Mầm non Nam Phong thành phố Cao Bằng |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Hưng Đạo |
40 |
2023 |
|
36 |
Đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư đường phía Nam, khu đô thị mới thành phố Cao Bằng. Hạng mục: đường giao thông kết nối từ Khu tái định cư đến các công trình lân cận, tổng chiều dài tuyến đường 448,75m; xử lý |
0,67 |
|
|
|
0,67 |
Phường Sông Hiến |
78 |
2023 |
|
79 |
||||||||||
80 |
||||||||||
90 |
||||||||||
37 |
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa - Khai trường khu Bắc (giai đoạn 2) |
16,98 |
0,31 |
|
|
16,67 |
Phường Hòa Chung |
Tờ (43) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
2023 |
|
Tờ (44) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
||||||||||
Tờ (46) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
||||||||||
Tờ (47) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
||||||||||
Tờ (50) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
||||||||||
Tờ (51) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500 |
||||||||||
Tờ (08) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
Tờ (09) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000 |
||||||||||
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
53,09 |
1,24 |
|
|
51,85 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Cửa hàng cà phê vườn đồi, nhà hàng, nhà nghỉ Đại Lợi |
3,36 |
|
|
|
3,36 |
Phường Sông Hiến |
|
|
2021 |
2 |
Nhà máy chế biến trúc tre xuất khẩu Cao Bằng |
1,85 |
|
|
|
1,85 |
Xã Chu Trinh |
55 |
|
2021 |
3 |
Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
8,86 |
0,93 |
|
|
7,93 |
Phường Đề Thám |
44,45 |
|
2021 |
4 |
Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
25,00 |
|
|
|
25,00 |
Phường Hoà Chung |
Tờ 1 (1/10000); Tờ 3,5,6 (1/1000). |
|
2021 |
5 |
Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Phường Sông Hiến |
86 (Tỷ lệ 500) 4 (Tỷ lệ 1000) |
|
2021 |
6 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2) |
3,89 |
0,31 |
|
|
3,58 |
Xã Vĩnh Quang |
1,24,33 |
|
2022 |
7 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng Nam Phong |
1,57 |
|
|
|
1,57 |
Xã Hưng Đạo |
49 |
|
2022 |
8 |
Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
7,70 |
|
|
|
7,70 |
Phường Sông Hiến |
1,11,16 |
2023 |
|
V |
Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 65 Luật Đất đai |
1,75 |
|
|
|
1,75 |
|
|
|
|
1 |
Khắc phục hậu quả thiên tai và di dân ra khỏi vùng sạt lở tại tổ 16, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
1,75 |
|
|
|
1,75 |
Phường Sông Hiến |
101 |
|
2021 |
90 |
||||||||||
VI |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
11,50 |
|
|
|
11,50 |
|
|
|
|
1 |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
11,50 |
|
|
|
0,93 |
|
|
|
|
- |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Ngọc Xuân thực hiện đấu giá đất |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Phường Ngọc Xuân |
59 |
|
2020 |
- |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 1 thực hiện đấu giá đất |
0,0209 |
|
|
|
0,0209 |
Phường Đề Thám |
79 |
|
2020 |
- |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường Đề Thám cơ sở 2 thực hiện đấu giá |
0,128 |
|
|
|
0,128 |
Phường Đề Thám |
79 |
|
2020 |
- |
Thu hồi đất Trụ sở làm việc hội nhà báo tỉnh thực hiện đấu giá đất |
0,0102 |
|
|
|
0,0102 |
Phường Hợp Giang |
9 |
|
2020 |
- |
Thu hồi đất Bến xe khách cũ thuộc Sở Giao thông vận tải thực hiện đấu giá |
0,5529 |
|
|
|
0,5529 |
Phường Sông Bằng |
49;50 |
|
2020 |
- |
Thu hồi đất Cơ sở hoạt động sự nghiệp trung tâm chăm sóc sức khỏe cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao thực hiện đấu giá |
0,0225 |
|
|
|
0,0225 |
Phường Hợp Giang |
9 |
|
2020 |
- |
Dãy lô A7 thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
0,3036 |
|
|
|
0,3036 |
Phường Sông Hiến |
90 |
|
2021 |
91 |
||||||||||
- |
Khu đô thị Nà Cáp (3B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng |
4,95 |
|
|
|
4,95 |
Phường Sông Hiến |
26 |
|
2021 |
27 |
||||||||||
34 |
||||||||||
35 |
||||||||||
36 |
||||||||||
- |
Khu đô thị Nà cáp (4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
4,74 |
|
|
|
4,74 |
Phường Sông Hiến |
35 |
|
2022 |
36 |
||||||||||
43 |
||||||||||
- |
Khu đất dãy C2A, tại Khu tái định cư 1 phường Sông |
0,1553 |
|
|
|
0,1553 |
Phường Sông Hiến |
91 |
|
2021 |
- |
Khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám |
0,1331 |
|
|
|
0,1331 |
Phường Đề Thám |
128 |
|
2022 |
121 |
||||||||||
122 |
||||||||||
- |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám |
0,112 |
|
|
|
0,112 |
Phường Đề Thám |
130 |
|
2022 |
126 |
||||||||||
131 |
||||||||||
- |
Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám |
0,02688 |
|
|
|
0,02688 |
Phường Đề Thám |
107 |
|
2022 |
- |
Khu tái định cư 2 Duyệt Trung |
0,144 |
|
|
|
0,144 |
Phường Duyệt Trung |
50 |
|
2022 |
VII |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
1,03 |
|
|
|
1,03 |
|
|
|
|
1 |
Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Các xã, phường |
|
|
2021 |
2 |
Nhà văn hóa tổ 12, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Phường Hợp Giang |
21 |
|
2022 |
VIII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất) … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
467,32 |
52,05 |
10,44 |
|
404,82 |
|
|
|
|
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video