ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4713/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6 )+...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
66.894,61 |
3.798,70 |
1.846,06 |
791,24 |
4.212,69 |
4.748,94 |
4.009,08 |
2.761,53 |
3.778,84 |
3.654,57 |
4.158,34 |
2.869,48 |
3.901,04 |
4.847,82 |
5.057,54 |
3.139,86 |
2.557,43 |
3.154,97 |
3.934,76 |
3.671,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
61.936,45 |
3.333,96 |
1.687,45 |
536,06 |
3.848,50 |
4.444,53 |
3.863,09 |
2.607,37 |
3.521,69 |
3.426,24 |
3.744,06 |
2.676,43 |
3.705,85 |
4.512,55 |
4.784,42 |
2.951,49 |
2.327,35 |
2.853,33 |
3.683,71 |
3.428,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.605,70 |
134,10 |
180,66 |
10,55 |
226,53 |
262,61 |
205,86 |
294,19 |
33,01 |
377,35 |
452,09 |
154,35 |
229,86 |
458,37 |
377,12 |
251,48 |
203,97 |
174,65 |
224,48 |
354,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2,30 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1,19 |
0,20 |
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.586,19 |
1.066,32 |
232,06 |
414,55 |
316,30 |
752,72 |
297,97 |
289,26 |
1.238,18 |
275,60 |
571,15 |
451,15 |
395,53 |
502,37 |
236,92 |
492,30 |
245,64 |
155,50 |
159,71 |
492,96 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
229,22 |
33,79 |
10,93 |
34,91 |
12,21 |
10,60 |
9,81 |
13,97 |
9,69 |
11,13 |
5,25 |
0,69 |
8,30 |
2,36 |
0,62 |
15,54 |
12,41 |
7,14 |
12,87 |
17,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.692,95 |
1.237,63 |
1.260,55 |
66,83 |
2.039,54 |
1.318,72 |
2.769,90 |
2.006,80 |
1.898,56 |
1.999,18 |
2.388,61 |
2.069,14 |
2.267,73 |
3.544,58 |
2.779,84 |
2.189,86 |
1.561,42 |
1.323,54 |
1.412,36 |
2.558,16 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
464,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.223,86 |
792,34 |
|
7,36 |
1.252,66 |
2.097,16 |
576,50 |
|
340,86 |
753,14 |
316,74 |
|
803,35 |
0,25 |
1.383,79 |
|
303,27 |
726,76 |
1.869,69 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.709,24 |
540,13 |
|
4,10 |
878,07 |
1.523,28 |
446,27 |
|
267,91 |
637,79 |
234,07 |
|
729,08 |
|
1.126,40 |
|
236,68 |
316,81 |
1.768,65 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
65,66 |
2,88 |
2,95 |
1,85 |
1,26 |
2,72 |
3,05 |
2,92 |
1,40 |
9,78 |
10,16 |
1,10 |
1,08 |
4,40 |
6,13 |
2,08 |
0,64 |
0,91 |
4,59 |
5,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
68,04 |
66,90 |
0,31 |
|
|
|
|
0,24 |
|
0,07 |
0,06 |
|
|
0,21 |
|
0,23 |
|
|
|
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.960,10 |
360,55 |
142,03 |
244,33 |
235,91 |
242,04 |
120,07 |
118,42 |
247,66 |
205,82 |
290,98 |
127,78 |
156,45 |
256,31 |
172,51 |
139,87 |
228,70 |
268,69 |
242,20 |
159,79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
155,68 |
3,14 |
1,83 |
3,56 |
0,25 |
0,44 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,31 |
3,00 |
|
0,10 |
115,74 |
27,04 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,75 |
1,195 |
0,525 |
0,027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,47 |
0,31 |
1,32 |
3,27 |
|
0,12 |
0,11 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
0,08 |
0,14 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
79,47 |
4,05 |
2,96 |
65,11 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
2,56 |
0,04 |
0,12 |
0,47 |
4,11 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
46,45 |
0,650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,718 |
|
45,086 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
30,92 |
12,72 |
0,20 |
1,88 |
|
0,05 |
1,58 |
|
|
0,03 |
5,00 |
|
|
0,03 |
|
1,76 |
4,98 |
|
1,63 |
1,06 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.109,96 |
181,62 |
69,03 |
72,54 |
124,08 |
136,11 |
84,41 |
79,21 |
153,39 |
100,16 |
161,46 |
100,07 |
49,77 |
165,15 |
92,60 |
101,72 |
50,90 |
90,19 |
199,32 |
98,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.523,35 |
96,84 |
47,45 |
58,83 |
46,89 |
77,89 |
75,47 |
71,09 |
129,24 |
90,47 |
140,65 |
89,92 |
35,47 |
152,11 |
48,13 |
81,39 |
41,59 |
82,56 |
66,75 |
90,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
83,64 |
13,94 |
3,32 |
3,96 |
0,66 |
9,23 |
4,69 |
2,64 |
11,83 |
2,03 |
4,06 |
3,06 |
0,05 |
0,30 |
5,34 |
4,79 |
1,06 |
2,96 |
7,83 |
1,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,09 |
2,56 |
1,30 |
1,82 |
0,26 |
0,15 |
0,10 |
0,01 |
0,25 |
0,03 |
|
0,05 |
0,16 |
0,22 |
|
|
0,08 |
0,03 |
0,07 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,76 |
1,28 |
1,73 |
0,19 |
0,42 |
0,21 |
0,43 |
0,17 |
0,06 |
0,10 |
0,20 |
0,06 |
0,21 |
0,31 |
0,06 |
0,32 |
0,41 |
0,20 |
0,16 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
43,51 |
8,19 |
5,34 |
2,01 |
1,27 |
4,47 |
0,79 |
1,36 |
1,73 |
2,18 |
1,87 |
1,06 |
0,28 |
2,49 |
1,82 |
3,20 |
1,41 |
1,51 |
1,14 |
1,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,06 |
0,29 |
1,03 |
0,17 |
0,47 |
0,72 |
|
|
0,17 |
0,62 |
|
|
0,15 |
0,35 |
|
0,72 |
|
|
0,36 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
299,32 |
51,58 |
1,00 |
0,01 |
72,98 |
36,06 |
0,37 |
0,05 |
0,82 |
0,01 |
3,17 |
|
12,14 |
0,04 |
0,01 |
0,11 |
0,02 |
0,03 |
120,91 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,92 |
0,37 |
0,28 |
0,49 |
0,02 |
0,24 |
|
0,01 |
0,04 |
|
0,09 |
|
0,06 |
0,08 |
0,01 |
0,03 |
|
0,04 |
0,05 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
33,38 |
|
|
|
|
|
|
|
6,16 |
0,50 |
|
|
|
|
26,63 |
|
|
0,08 |
|
0,01 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,36 |
0,61 |
|
2,61 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
100,23 |
5,40 |
6,95 |
2,23 |
0,76 |
7,04 |
2,44 |
3,76 |
3,09 |
4,20 |
11,41 |
5,92 |
1,25 |
9,00 |
10,60 |
11,16 |
6,33 |
2,78 |
2,05 |
3,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,22 |
0,56 |
0,63 |
0,22 |
0,35 |
0,10 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,71 |
0,62 |
0,33 |
0,20 |
0,21 |
0,45 |
0,51 |
0,45 |
0,41 |
0,31 |
0,58 |
0,28 |
0,92 |
0,45 |
0,17 |
0,44 |
0,34 |
0,17 |
0,35 |
0,52 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,51 |
0,10 |
|
0,91 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
639,30 |
|
|
|
38,45 |
82,14 |
15,91 |
31,69 |
74,85 |
42,12 |
67,18 |
26,13 |
47,19 |
61,01 |
19,36 |
30,13 |
14,99 |
22,96 |
26,88 |
38,31 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
180,18 |
84,13 |
49,27 |
46,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,06 |
5,24 |
2,87 |
3,48 |
0,27 |
0,24 |
0,29 |
0,20 |
0,10 |
0,35 |
0,33 |
0,23 |
0,26 |
0,48 |
0,37 |
0,25 |
0,42 |
0,17 |
0,15 |
0,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,27 |
0,24 |
0,07 |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,28 |
0,64 |
0,65 |
0,65 |
0,30 |
0,30 |
0,05 |
0,05 |
0,25 |
0,18 |
0,04 |
0,26 |
0,26 |
0,57 |
0,21 |
0,59 |
|
0,10 |
|
0,18 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
583,40 |
65,67 |
12,84 |
44,88 |
72,34 |
21,31 |
17,20 |
6,82 |
18,03 |
62,28 |
56,27 |
0,38 |
55,19 |
25,51 |
42,71 |
3,18 |
37,00 |
6,91 |
13,74 |
21,14 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
93,40 |
0,02 |
0,05 |
0,13 |
|
0,88 |
0,01 |
|
|
0,38 |
|
0,43 |
|
|
16,98 |
0,43 |
0,02 |
73,93 |
0,13 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,30 |
0,19 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
998,06 |
104,19 |
16,58 |
10,86 |
128,28 |
62,37 |
25,92 |
35,74 |
9,49 |
22,51 |
123,30 |
65,27 |
38,74 |
78,96 |
100,61 |
48,50 |
1,37 |
32,95 |
8,85 |
83,58 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
58.005,64 |
6.031,34 |
3.218,73 |
1.000,45 |
3.407,10 |
3.607,79 |
3.406,50 |
2.100,30 |
2.446,03 |
2.862,74 |
2.866,32 |
2.406,75 |
3.177,72 |
3.685,61 |
4.223,64 |
2.278,16 |
1.964,72 |
3.056,90 |
3.580,27 |
2.684,58 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.436,00 |
3.798,70 |
1.846,06 |
791,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
231,52 |
33,79 |
10,96 |
34,91 |
12,21 |
10,60 |
9,81 |
13,97 |
9,69 |
12,31 |
5,45 |
0,69 |
8,30 |
3,24 |
0,62 |
15,54 |
12,41 |
7,14 |
12,87 |
17,00 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
48.381,64 |
2.029,97 |
1.260,55 |
74,19 |
3.292,20 |
3.415,87 |
3.346,40 |
2.006,80 |
2.239,42 |
2.752,32 |
2.705,35 |
2.069,14 |
3.071,08 |
3.544,83 |
4.163,63 |
2.189,86 |
1.864,69 |
2.515,12 |
3.282,05 |
2.558,16 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
464,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82 |
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
180,18 |
84,13 |
49,27 |
46,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
5,47 |
0,31 |
1,32 |
3,27 |
|
0,12 |
0,11 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,06 |
|
0,08 |
0,14 |
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
185,22 |
84,44 |
50,58 |
50,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.474,03 |
|
|
|
64,24 |
99,06 |
34,28 |
47,72 |
122,07 |
55,97 |
88,24 |
310,79 |
48,59 |
76,42 |
39,91 |
42,08 |
68,23 |
46,85 |
258,47 |
71,11 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
646,65 |
|
|
|
38,45 |
82,14 |
15,91 |
31,69 |
74,85 |
42,13 |
67,22 |
26,13 |
49,75 |
61,05 |
19,48 |
30,60 |
19,10 |
22,96 |
26,88 |
38,31 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ (6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
267,69 |
20,26 |
10,35 |
10,68 |
18,57 |
18,77 |
2,62 |
7,81 |
23,70 |
0,60 |
29,82 |
0,30 |
1,77 |
44,94 |
1,25 |
18,03 |
4,67 |
0,53 |
37,38 |
15,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
84,23 |
3,02 |
6,24 |
|
5,99 |
4,02 |
0,70 |
3,28 |
6,05 |
0,34 |
6,47 |
0,13 |
1,21 |
23,57 |
0,30 |
9,78 |
0,51 |
0,40 |
0,50 |
11,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
81,20 |
6,06 |
3,24 |
10,60 |
3,95 |
7,37 |
0,74 |
2,36 |
11,54 |
0,26 |
12,65 |
0,17 |
0,45 |
10,14 |
0,45 |
6,51 |
0,67 |
0,12 |
0,56 |
3,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,10 |
0,12 |
0,05 |
0,08 |
0,43 |
0,01 |
|
0,07 |
0,01 |
|
|
|
0,04 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
92,69 |
10,73 |
0,82 |
|
6,29 |
4,12 |
0,82 |
2,10 |
6,10 |
|
10,70 |
|
0,07 |
11,11 |
0,50 |
1,72 |
3,49 |
|
33,83 |
0,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,02 |
|
|
|
1,91 |
3,25 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2,49 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,46 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NRK(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
224,88 |
17,60 |
9,50 |
2,48 |
18,52 |
16,37 |
0,10 |
4,34 |
21,99 |
|
23,44 |
|
0,25 |
44,12 |
|
14,84 |
|
0,08 |
36,38 |
14,87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
75,61 |
2,42 |
6,14 |
|
5,99 |
3,27 |
0,00 |
2,64 |
6,05 |
|
6,01 |
|
0,20 |
23,44 |
|
8,15 |
|
0,03 |
|
11,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
59,66 |
4,56 |
2,54 |
2,48 |
3,90 |
6,77 |
0,10 |
0,88 |
9,83 |
|
10,44 |
|
0,05 |
9,65 |
|
5,22 |
|
0,05 |
0,07 |
3,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,82 |
0,09 |
|
|
0,43 |
0,01 |
|
0,07 |
0,01 |
|
|
|
|
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
80,84 |
10,20 |
0,82 |
|
6,29 |
3,22 |
|
0,75 |
6,10 |
|
6,99 |
|
|
10,91 |
|
1,45 |
|
|
33,82 |
0,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7,50 |
|
|
|
1,91 |
3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,49 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,46 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4,90 |
0,45 |
0,01 |
|
|
0,42 |
|
0,43 |
0,25 |
|
0,57 |
|
|
1,76 |
|
0,19 |
|
|
|
0,82 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,16 |
|
|
|
|
0,42 |
|
0,43 |
0,25 |
|
0,38 |
|
|
1,76 |
|
0,10 |
|
|
|
0,82 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,46 |
0,45 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Hòa Thuận |
Thị trấn Quảng Uyên |
Thị trấn Tà Lùng |
Xã Bế Văn Đàn |
Xã Cách Linh |
Xã Cai Bộ |
Xã Chí Thảo |
Xã Đại Sơn |
Xã Độc Lập |
Xã Hạnh Phúc |
Xã Hồng Quang |
Xã Mỹ Hưng |
Xã Ngọc Động |
Xã Phi Hải |
Xã Phúc Sen |
Xã Quảng Hưng |
Xã Quốc Toản |
Xã Tiên Thành |
Xã Tự Do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
19,63 |
1,00 |
0,08 |
0,34 |
7,11 |
3,06 |
|
0,07 |
0,35 |
|
2,93 |
0,05 |
0,03 |
2,96 |
|
0,91 |
|
|
|
0,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,34 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,75 |
0,99 |
0,08 |
|
7,11 |
3,06 |
|
0,07 |
0,35 |
|
2,93 |
0,05 |
|
2,46 |
|
0,91 |
|
|
|
0,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11,49 |
0,99 |
0,08 |
|
|
3,06 |
|
0,07 |
0,35 |
|
2,93 |
|
|
2,46 |
|
0,81 |
|
|
|
0,74 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,11 |
|
|
|
7,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích đăng ký (ha) |
Diện tích chia theo các loại đất (ha) |
Vị trí địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
||||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
Đất khác (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên tờ bản đồ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Đất Quốc Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng |
3,00 |
|
2,50 |
|
0,50 |
Xã Ngọc Động |
76 |
|
2022 |
2 |
Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Cách Linh |
47 |
2023 |
|
II |
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng) (giai đoạn 1) |
14,06 |
2,42 |
10,20 |
|
1,44 |
TT Hòa Thuận |
tờ bản đồ xã Lương Thiện cũ (1,3,6,7,11) |
|
2021 |
30,17 |
6,01 |
6,99 |
|
17,17 |
Xã Hạnh Phúc |
12,13,24,25,38,39,53, 54,65,66,76,77,85,89, 96 |
||||
5,12 |
2,64 |
0,75 |
|
1,73 |
Xã Chí Thảo |
25,38,39,55,56,106 |
||||
17,19 |
11,26 |
0,29 |
|
5,64 |
Xã Tự Do |
21,29,30,41,54,55,64, 65,66,67,71,72,73 |
||||
13,43 |
6,50 |
1,17 |
|
5,76 |
Xã Phúc Sen |
3,4,5,6,7,16,26,27,28, 36,37,43,44,48 tờ bản đồ xã Quốc Dân cũ (18,19,29,43,44,45,56, 57) |
||||
47,23 |
23,27 |
7,99 |
|
15,97 |
Xã Ngọc Động |
10,11,18,21,22,23,24, 29,30,31,32,33,34,35, 36,346,47,58,59,76 tờ bản đồ xã Hoàng Hải cũ (5,11,12,13,21,89) |
||||
36,31 |
|
33,82 |
|
2,49 |
Xã Tiên Thành |
02 LN |
||||
III |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. 1 |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Khuổi Luông |
48,39 |
5,99 |
6,29 |
|
36,11 |
Xã Bế Văn Đàn |
31,37,38,44,45,49,53, 59,63,64,65,66,67,68, 69 |
|
2021 |
2 |
Nhà văn hóa xóm Bản Giuồng |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Xã Tiên Thành |
59 |
|
2021 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hòa Thuận (tổng diện tích đường 205 là 44,97 ha trong đó diện tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng ký kế hoạch năm 2023 là 20,46 ha, do đoạn qua Chí Thảo đã xong) |
1,29 |
1,16 |
|
|
0,13 |
TT Quảng Uyên |
39,40,41 |
|
2021 |
2,76 |
|
|
|
2,76 |
TT Hòa Thuận |
49,56,57,68 |
||||
3,80 |
0,05 |
0,10 |
|
3,65 |
Xã Đại Sơn |
37,50,51,52,69,81,93, 106,107,117,118,127, 128,137 |
||||
12,61 |
3,07 |
3,22 |
|
6,32 |
Xã Cách Linh |
Hồng Đại cũ tờ 13,14,22,23,28,29,35, 38,39,41,43,47,52,01- LN; Xã Cách Linh tờ 2,4,5,9,10,19,72,80,81 ,84,01LN |
||||
8,27 |
4,95 |
0,82 |
|
2,50 |
TT Quảng Uyên |
20 (TT Quảng Uyên); 36,37,38, 43,44,47,55 (Quốc Phong cũ) |
|
2022 |
||
2,73 |
1,65 |
0,28 |
|
0,80 |
Xã Phúc Sen |
01 LN,8 |
||||
5 |
Cầu treo dài 60 m nối xã Cách Linh với xã Bế Văn Đàn ra mốc 935 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Bế Văn Đàn |
02-LN |
|
2022 |
6 |
Khôi phục, cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Uyên) thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Cao Bằng |
0,87 |
0,17 |
0,25 |
|
0,45 |
Xã Ngọc Động |
7,17,18,01-LN |
|
2022 |
7 |
Xây dựng trụ sở làm việc Trạm kiểm dịch thực vật Cao Bằng |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
TT Tà Lùng |
44 |
|
2022 |
III. 3 |
Công trình đăng ký mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1 |
2,35 |
|
|
|
2,35 |
TT Tà Lùng |
6,13,21 |
2023 |
|
2,65 |
|
|
|
2,65 |
TT Hòa Thuận |
60,72,82,90 |
||||
11,44 |
|
5,00 |
|
6,44 |
Xã Đại Sơn |
74,87,100,111,122,13 2,140,143 |
||||
7,29 |
|
|
|
7,29 |
Xã Cách Linh |
02LN |
||||
1,27 |
|
|
|
1,27 |
Xã Bế Văn Đàn |
02 LN Triệu Ẩu cũ |
||||
2 |
Nhà văn hóa Bản Sầm - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
TT Hòa Thuận |
35 (Xã Lương Thiện cũ) |
2023 |
|
3 |
Xây dựng mới NVH xóm Pác Cam - TT Quảng Uyên |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
TT Quảng Uyên |
27 |
2023 |
|
4 |
Nhà văn hóa xã Cách Linh |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Cách Linh |
01 LN |
2023 |
|
5 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Cai Bộ |
54 |
2023 |
|
6 |
Xây dựng Nhà văn hóa xóm Kim Bảng |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Cai Bộ |
84 |
2023 |
|
7 |
Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Lái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hòa xã Đại Sơn |
7,50 |
6,00 |
1,00 |
|
0,50 |
Xã Đại Sơn |
28,02LN |
2023 |
|
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Xã Mỹ Hưng |
18 |
2023 |
|
9 |
Sân thể thao xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Mỹ Hưng |
18 |
2023 |
|
10 |
Xây dựng Nhà văn hóa xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
Xã Ngọc Động |
89 (Hoàng Hải cũ) |
2023 |
|
11 |
Trường TH và THCS Quốc Toản xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Quốc Toản |
60 |
2023 |
|
12 |
Xây mới NVH hóa (xóm Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu) xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Quốc Toản |
70 |
2023 |
|
13 |
Công trình xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0032 |
0,0014 |
|
|
0,0018 |
Xã Cai Bộ |
38,46,47 |
2023 |
|
0,0008 |
0,0007 |
|
|
0,0001 |
Xã Chí Thảo |
57 |
||||
0,0012 |
|
|
|
0,0012 |
Xã Cách Linh |
14 |
||||
0,0080 |
0,0022 |
0,0001 |
|
0,0057 |
Xã Hạnh Phúc |
67,77,85 |
||||
0,0016 |
|
|
|
0,0016 |
Xã Đại Sơn |
106,107 |
||||
0,0092 |
0,0016 |
|
|
0,0076 |
TT Hòa Thuận |
63,66,67,68,84,91 |
||||
IV |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Gia công, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu, khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
TT Tà Lùng |
21 |
2023 |
|
2 |
Dự án Bến bãi bốc xếp và địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tập trung, bãi kiểm hoá, kho ngoại quan, kho bãi hàng hóa |
1,9444 |
|
|
|
1,9444 |
TT Tà Lùng |
83,84,88,89 |
|
2022 |
3 |
Dự án Bến , bãi bốc xếp, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu kho lạnh, kho trung chuyển hàng hóa tại cửa khẩu Tà Lùng |
1,7999 |
|
|
|
1,7999 |
TT Tà Lùng |
tờ số 79,83,84 (1/500) |
|
2022 |
4 |
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Bó Choong 2, thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
1,6200 |
|
0,5300 |
|
1,0900 |
TT Hòa Thuận |
34,42,01-LN |
2023 |
|
5 |
Công trình phụ trợ của mỏ đá Diều Phon, hạng mục: Sân chứa vật liệu; đường vào bãi đổ thải mỏ đá Diều Phon, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
4,05 |
|
3,49 |
|
0,56 |
Xã Quảng Hưng |
53,54 (tỷ lệ 1/1000), 59 (tỷ lệ 1/10000) |
2023 |
|
6 |
Công trình: Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (Trong đó diện tích chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất 2,33 ha) |
2,83 |
|
|
|
2,83 |
TT Tà Lùng |
tờ 37,38,42,43 |
|
2022 |
V |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Đất thương mại , dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa |
2,21 |
|
|
|
2,21 |
TT Tà Lùng |
83 |
|
2021 |
2 |
Một phần lô đất số 38 (Lô đất quy hoạch chức năng Dịch vụ thương mại nội địa) |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
TT Tà Lùng |
64 |
|
2021 |
|
(bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Một phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà |
1,23 |
|
|
|
1,23 |
TT Tà Lùng |
38 |
|
2021 |
2 |
Khu đất Quốc phòng (đoàn 82 cũ), thị trấn Hòa Thuận |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
TT Hòa Thuận |
103 |
|
2021 |
V.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyên (cũ) (Phố Hồng Thái (mới), thị trấn Quảng Uyên) 149,04 m2 |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
TT Quảng Uyên |
7 |
|
2021 |
2 |
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Hòa 657,92 m2 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
TT Quảng Uyên |
32 |
|
2021 |
3 |
Thửa đất số 58, tờ 60, tổ dân phố Tân Thịnh thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa (Lô số 41, mặt bằng 47.2 khu tái định cư Tà Lùng) 77,5 m2 (đã GPMB) |
|
|
|
|
|
TT Tà Lùng |
60 |
|
2021 |
VI |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ |
4,9192 |
0,04 |
3,71 |
|
1,18 |
Xã Hạnh Phúc |
28,41,96 |
|
2022 |
|
đá Bản Tin, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội đồng Động Cáng - Đong Rau |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Xã Phúc Sen |
36 |
|
2022 |
2 |
Đường nội đồng Quang Hung, xã Phúc Sen |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
3 |
Nâng cấp đường vào Làng Phò Kheo, xã Phúc Sen |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Phúc Sen |
10 |
|
2022 |
4 |
Đường nội đồng xóm Cô Rào |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Tự Do |
35 |
|
2022 |
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lạn Trên |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Tự Do |
4,9 |
|
2022 |
6 |
Đường GTNĐ Co Tào - Nà Rườn, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
TT Quảng Uyên |
26 (Quốc Phong cũ) |
2023 |
|
7 |
Đường GTNT Khuổi Xám - Khuổi Piao xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Cách Linh |
02 LN |
2023 |
|
8 |
Đường GTNT Xa Lác-Cốc Keng xóm Kim Bảng xã Cai Bộ |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
Xã Cai Bộ |
63 |
2023 |
|
9 |
Đường Đỏng Mo - Khưa Khon |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Xã Cai Bộ |
01 LN |
2023 |
|
10 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Hưng Yên xã Chí Thảo, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Chí Thảo |
107 |
2023 |
|
11 |
Đường GTNT Lũng Ngưu - Thang Lũng, xóm An Lạc |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Chí Thảo |
4,8 |
2023 |
|
12 |
Tu sửa nâng cấp Đường liên thôn Đỏng Pán 1,2 xã Độc Lập |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Độc Lập |
42 |
2023 |
|
13 |
Đường Keng Cào xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Xã Hạnh Phúc |
90,91 |
2023 |
|
14 |
Đường nội đồng Kéo Cang xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hạnh Phúc |
27,40 |
2023 |
|
15 |
Đường GTNT Hạnh Phúc - Tiên Thành , huyện Quảng Hoà |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Hạnh Phúc |
91,92,94 |
2023 |
|
16 |
Cầu Bó Lếch xóm Bó Phường xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Mỹ Hưng |
18 |
2023 |
|
17 |
Đường bê tông nội đồng Bản Luống - Nà Tha xã Ngọc Động |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Ngọc Động |
8,13,14 (Hoàng Hải cũ) |
2023 |
|
18 |
Đường GTNT trường tiểu học Phúc Dùng - Khuổi Sỏm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Phi Hải |
1 |
2023 |
|
19 |
Đường GTNT Phia Đeng - Lũng Thang, xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Phi Hải |
2 |
2023 |
|
20 |
Đường nội đồng Cô Ren - Cóc Cao xã Phúc Sen |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Xã Phúc Sen |
53,62 (Quốc Dân cũ) |
2023 |
|
21 |
Đường nội đồng Cô Lầy - Cong Pấu xã Phúc Sen |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Phúc Sen |
36,38,68 (Quốc Dân cũ) |
2023 |
|
22 |
Đường nội đồng Lũng Tum - Cong Pấu xã Phúc Sen |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Phúc Sen |
53 (Quốc Dân cũ) |
2023 |
|
23 |
Làm mới đường Ba Liên xóm Thuận Thành dài 0,3 km, rộng 3 m (từ Đông Toản - Cốc Nhản) |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Tiên Thành |
39 |
2023 |
|
24 |
Mở rộng đường bê tông nông thôn Bản Chập xóm Thuận Thành (từ nhà Ông Vận đến nhà Ô Tùng)b dài 0,15 km, rộng 3 m (HT đã có 1 m) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Tiên Thành |
30,31 |
2023 |
|
25 |
Mở mới đường GTNT xóm Thuận Thành (từ NVH Bản chập đến nhà Ô Thấm Ba Liên) dài 0,4 km, rộng 4m |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Xã Tiên Thành |
32 |
2023 |
|
26 |
Mở mới đường nội đồng Tẩư Lủng xóm Nà Mười (dài 0,4 km, rộng 3m) |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Tiên Thành |
30,37 |
2023 |
|
27 |
Mở mới Đường GTNT nội đồng Bó Lây, Nà Mười xã Tiên Thành (dài 0,3 km, rộng 2,5 m) |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Xã Tiên Thành |
37 |
2023 |
|
28 |
Đường GTNT Tềnh Bó - Pò Tẻn xóm Bản Mển xã Cách Linh |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Xã Cách Linh |
50,57 |
|
2022 |
29 |
Đường GTNT Lũng Mò - Bó An xóm Trường An, xã Cách Linh |
0,40 |
0,20 |
|
|
0,20 |
Xã Cách Linh |
84 |
|
2022 |
30 |
Đường GTNT Thin Phong xóm Sa Xám xã Cách Linh |
0,60 |
|
0,50 |
|
0,10 |
Xã Cách Linh |
31 |
|
2022 |
31 |
Đường GTNT Bản Riềng - Khuổi Luông xóm Bản Riềng, xã Cách Linh |
0,50 |
|
0,40 |
|
0,10 |
Xã Cách Linh |
19,22 |
|
2022 |
32 |
Đường GTNT Nặm Cáp - Ngườm Sòn xã Cai Bộ |
0,67 |
0,04 |
0,60 |
|
0,03 |
Xã Cai Bộ |
30,02-LN |
|
2022 |
33 |
Đường Tình Đông, xã Phúc Sen |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
34 |
Đường nội đồng Chang Lũng, xã Phúc Sen |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
35 |
Đường nội đồng Cần Pồ - Chang tong, xã Phúc Sen |
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
Xã Phúc Sen |
36 |
|
2022 |
36 |
Đường nội đồng Năm tum - Cóc lấy, xã Phúc Sen |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
35 |
|
2022 |
37 |
Đường nội đồng Cóc tồng, xã Phúc Sen |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
27 |
|
2022 |
38 |
Nâng cấp đường vào Làng Rằng Kheo xã Phúc Sen |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
Xã Phúc Sen |
12 |
|
2022 |
39 |
Đường nội đồng xóm Hoàng Diệu xã Tự Do (Đường Cô Coóc - Keng Choóng) |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Tự Do |
45 |
|
2022 |
40 |
Đường nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự Do (Đường GTNT Thang Lũng - Chàng Khảm) |
0,28 |
0,20 |
|
|
0,08 |
Xã Tự Do |
67 |
|
2022 |
41 |
Đường nội đồng xóm Bản Sầm - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
TT Hòa Thuận |
32 |
2023 |
|
42 |
Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Trong Lũng) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
|
0,06 |
|
0,14 |
Xã Cai Bộ |
59;LN01 |
2023 |
|
43 |
Đường xóm Hòa Bình |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
Xã Cai Bộ |
36,37 |
2023 |
|
44 |
Đường GTNT xóm Xuân Yên A (Bản Un-Nà Ngùa) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Xã Cai Bộ |
40 |
2023 |
|
45 |
Đường bê tông Pác Nà xã Chí Thảo - Nà Tẩu xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
0,05 |
0,15 |
|
|
Xã Cai Bộ |
89,01LN |
2023 |
|
46 |
Đường Thềnh Khau (Xuân Yên B) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Xã Cai Bộ |
26, 01 LN |
2023 |
|
47 |
Đường GTNT Thua Xa - Bản Tẩu, xóm Tắc Kha |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
Xã Chí Thảo |
47,48 |
2023 |
|
48 |
Đường GTNT nội đồng Cốc Nghịu - Pò Rấn, xóm Đồng Giao |
0,22 |
0,10 |
|
|
0,12 |
Xã Chí Thảo |
39,40 |
2023 |
|
49 |
Đường GTNT Cốc Sâu - Lũng Rượi, xóm Minh Hoà |
0,80 |
|
0,60 |
|
0,20 |
Xã Chí Thảo |
98,107 |
2023 |
|
50 |
Đường GTNT nội đồng Lũng Phâu, xóm Yên Lạc |
0,22 |
|
0,15 |
|
0,07 |
Xã Chí Thảo |
29,106 |
2023 |
|
51 |
Đường GTNT Lũng Miêng - Lũng Bó - Lũng Rỳ, xóm Xuân Lợi |
1,00 |
0,10 |
0,40 |
|
0,50 |
Xã Chí Thảo |
22,107,106 |
2023 |
|
52 |
Đường GTNT Lũng Cương - Lũng Ngưu, xóm An Lạc |
0,30 |
|
0,20 |
|
0,10 |
Xã Chí Thảo |
8 |
2023 |
|
53 |
Đường GTNT Lũng Lỳ - Nưa Bó, xóm An Lạc |
0,24 |
0,12 |
|
|
0,12 |
Xã Chí Thảo |
6,10,15 |
2023 |
|
54 |
Đường nội đồng xóm Đoỏng Pán 2, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Độc Lập |
33 |
2023 |
|
55 |
Tu sửa nâng cấp Đường nội đồng Đoỏng Lang, Thông Luông, xóm Nà Phường xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Độc Lập |
38 |
2023 |
|
56 |
Tu sửa đường trục khu dân cư Khung Lũng xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Độc Lập |
vẽ bản đồ to |
2023 |
|
57 |
Nâng cấp sửa chữa đường trục Nặm Pản xóm Hồng Đoàn, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,04 |
0,03 |
|
|
0,01 |
Xã Độc Lập |
4 |
2023 |
|
58 |
Đường Khuổi Eng - Nà Sao xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Hạnh Phúc |
12,13 |
2023 |
|
59 |
Đường nội đồng Co Lin - Lũng Nọi xóm Bản Hoán xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,45 |
0,15 |
|
|
0,30 |
Xã Hạnh Phúc |
64,74,82 |
2023 |
|
60 |
Đường nội đồng Nà Lẹng - Cốc Lùng xóm Nà Thắm xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
Xã Mỹ Hưng |
64 |
2023 |
|
61 |
Đường GTNT Lũng Muông - Chính Mông xã Ngọc Động |
0,50 |
0,10 |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Ngọc Động |
65,69,70,82,83,90 (Hoàng Hải cũ) |
2023 |
|
62 |
Đường GTNT Lũng Tao - Phia Dăm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,90 |
0,30 |
0,50 |
|
0,10 |
Xã Phi Hải |
3,8 |
2023 |
|
63 |
GTNT Đâư Cọ (Lũng Sâu) - Khào xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,60 |
|
0,20 |
|
0,40 |
Xã Phúc Sen |
39,48 |
2023 |
|
64 |
Đường vào làng Bản Kỉnh, xã Phúc Sen |
0,24 |
|
0,07 |
|
0,17 |
Xã Phúc Sen |
29,68 (Quốc Dân cũ) |
2023 |
|
65 |
Nâng cấp đường từ nhà trường đi Phia Chang, Đâư Cọ xã Phúc Sen |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
26,27,35 |
2023 |
|
66 |
Đường nội đồng Lũn Vài Thai xã Phúc Sen |
0,40 |
0,30 |
|
|
0,10 |
Xã Phúc Sen |
47,58 (Quốc Dân cũ) |
2023 |
|
67 |
Đường nội đồng Đầu Cọ, xã Phúc Sen |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
21,32 (Quốc Dân cũ) |
2023 |
|
68 |
Đương nội đồng Pồ song, Cóc Năm, xã Phúc Sen |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
27 |
2023 |
|
69 |
Đường nội đồng Bỏ tày Phia hấu, xã Phúc Sen |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Phúc Sen |
36,42 |
2023 |
|
70 |
Đường nội đồng Pác Mỷ xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,10 |
0,03 |
|
|
0,07 |
Xã Quảng Hưng |
44,47 |
2023 |
|
71 |
Đường nội đồng xóm Cao Xuyên xã Quốc Toản, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Xã Quốc Toản |
66,69 |
2023 |
|
72 |
Đường GTNT Bản Danh - Lũng Táo |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Quốc Toản |
12 |
2023 |
|
73 |
Đường GTNT + cầu nội đồng Nà Hé xóm Bản Giuồng xã Tiên Thành |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Tiên Thành |
59 |
2023 |
|
74 |
Đường GTNT Nội đồng Nà Thắm xóm Bản Giuồng, xã Tiên Thành |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Xã Tiên Thành |
57 |
2023 |
|
75 |
Đường GTNT Nội đồng Bản Chập xóm Thuận Thành, xã Tiên Thành |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Xã Tiên Thành |
38 |
2023 |
|
76 |
Đường GTNT xóm Nà Mười xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Tiên Thành |
37 |
2023 |
|
77 |
Cầu treo xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Tiên Thành |
19,25 |
2023 |
|
78 |
Kè sạt lở Đồi Do, xóm Nà Dạ - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
TT Hòa Thuận |
18 (Lương Thiện cũ) |
2023 |
|
79 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Kim Bảng (xóm Lũng Ra, Lũng Tàn cũ) xã |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
Xã Cai Bộ |
02 LN |
2023 |
|
|
Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Công trình NSH xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Xã Hạnh Phúc |
35 |
2023 |
|
81 |
Đầu tư mương thủy lợi liên xóm Bản Khau - Nà Bó - Bó Huy |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Hạnh Phúc |
13 |
2023 |
|
82 |
Mương thủy lợi Hợp Nhất xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Xã Mỹ Hưng |
14 |
2023 |
|
83 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Lũng Sặp xã Quốc Toản |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Quốc Toản |
65 |
2023 |
|
84 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Bản Danh - Lũng Táo xã Quốc Toản |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Quốc Toản |
02 LN |
2023 |
|
85 |
Mương thủy lợi Bó Hú - Pò Luông xóm Gia Tự xã Tự Do, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Tự Do |
51,64 |
2023 |
|
86 |
Xây dựng bể Nước sinh hoạt xóm Hợp Thành, xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
Xã Tiên Thành |
02 LN |
2023 |
|
87 |
Xây mới Nhà văn hóa xóm Hợp Thành |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Hồng Quang |
82 |
2023 |
|
88 |
Nhà văn hóa xóm Hồng Đoàn xã Độc Lập |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Độc Lập |
11 |
2023 |
|
89 |
Nhà văn hóa tổ 9 - TT Hòa Thuận (CMĐ) |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
TT Hòa Thuận |
18 |
2023 |
|
90 |
Trạm y tế xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Xã Phúc Sen |
26 |
2023 |
|
Tổng |
321,79 |
81,62 |
92,62 |
|
147,55 |
|
|
|
|
Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video