Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2018/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng tại Tờ trình số 3937/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4689/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Hồng Sỹ

Lũng Nặm

Lương Can

Lương Thông

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Thanh Long

Thượng Thôn

Tổng Cọt

Trường

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+...+(27)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

75.941,03

3.164,64

1.032,13

3.057,84

2.563,08

4.345,18

4.967,22

3.236,82

4.397,74

2.926,27

6.921,63

3.414,22

3.679,51

3.583,96

3.375,02

2.627,46

3.054,55

4.874,63

4.537,49

2.874,85

4.524,09

2.782,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.916,04

257,45

58,96

27,62

93,18

272,03

265,32

1,95

144,53

261,40

165,53

 

495,47

79,42

2,76

76,80

194,21

234,07

7,26

18,28

246,39

13,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

901,57

170,87

24,63

 

3,20

 

202,51

1,73

 

81,97

 

 

222,80

 

 

33,11

0,47

0,77

1,58

 

157,93

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2.014,41

86,58

34,33

27,62

89,98

272,03

62,81

0,22

144,53

179,43

165,53

 

272,62

79,42

2,76

43,69

193,74

233,30

5,68

18,28

88,46

13,40

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.049,78

89,96

138,88

567,53

273,04

479,77

630,77

856,90

589,32

150,46

904,48

735,28

152,16

516,83

652,15

190,80

234,51

696,86

1.044,65

553,75

271,94

319,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

373,13

31,35

38,18

3,96

3,88

21,12

22,45

10,69

33,03

21,63

12,71

17,73

33,95

5,22

2,55

8,18

42,95

12,29

14,28

4,75

20,42

11,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.982,65

561,05

475,27

2.276,99

1.906,85

2.877,13

1.831,81

2.157,31

3.338,13

876,86

5.038,11

2.661,21

2.129,95

2.982,23

2.257,92

1.617,86

2.044,73

2.965,00

3.393,50

2.087,93

2.375,81

2.127,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.308,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.308,94

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.263,79

2.219,09

318,85

181,59

285,91

692,35

2.213,72

209,83

292,48

1.613,41

798,94

 

853,29

 

459,65

732,65

534,63

964,39

77,74

209,78

295,00

310,49

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.943,94

8.942,82

1.974,39

310,02

52,67

97,03

412,27

1.590,73

105,22

146,54

791,70

519,63

 

633,34

 

238,40

693,22

465,98

324,98

21,00

136,43

249,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,65

5,75

1,99

0,15

0,22

2,74

3,14

0,13

0,26

2,51

1,87

 

14,69

0,25

 

1,18

3,52

2,04

0,06

0,37

5,59

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.714,99

222,58

97,55

68,29

79,27

175,02

197,39

111,67

112,96

119,73

175,76

76,96

265,93

97,42

60,42

64,86

138,40

143,29

113,84

68,37

270,37

54,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

84,64

10,52

4,09

0,22

0,10

2,48

2,33

 

5,05

 

0,30

 

 

2,27

0,03

0,01

9,56

 

 

4,37

43,31

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,20

3,44

0,73

0,05

0,23

0,20

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,14

 

0,16

 

 

0,06

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,08

7,95

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,13

 

 

 

2,98

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,46

0,33

0,70

 

 

 

0,18

 

0,01

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,14

0,36

0,07

0,17

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,16

0,91

2,14

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2,52

0,41

 

 

4,04

 

 

0,01

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.522,71

114,94

36,17

47,65

46,08

103,14

95,75

83,51

73,58

52,37

82,06

45,73

149,41

60,99

42,17

33,84

61,44

82,66

73,59

41,38

152,72

43,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.268,68

96,30

24,90

45,18

44,26

92,92

84,79

79,40

62,35

49,16

75,68

42,25

124,41

57,50

35,72

28,79

38,15

76,25

66,92

33,31

70,00

40,42

-

Đất thủy lợi

DTL

63,17

6,28

1,97

0,23

0,27

2,04

5,83

 

3,92

0,74

2,56

0,18

10,29

0,82

0,25

2,06

11,54

2,88

0,52

1,20

9,33

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,11

0,02

0,11

0,03

 

0,14

0,06

0,02

0,07

0,13

 

 

 

0,02

0,10

0,21

 

0,08

 

 

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,33

0,89

0,83

0,26

0,13

0,10

0,14

0,36

0,37

0,08

0,06

0,46

0,23

0,06

0,17

0,06

-0,02

0,16

0,33

0,23

0,36

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

46,68

6,08

3,09

1,89

1,39

2,09

2,32

2,11

2,15

1,44

2,11

1,35

2,88

1,72

1,08

1,19

1,21

1,88

4,75

2,31

2,24

1,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,51

1,90

1,11

 

 

0,99

0,54

 

1,46

0,34

 

 

0,84

 

 

1,26

0,48

 

 

 

1,59

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,93

0,17

0,21

0,02

 

0,04

0,01

0,02

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

0,02

0,02

0,04

0,04

0,05

0,26

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,57

0,03

0,13

0,03

 

0,01

 

0,08

0,03

 

0,05

0,02

 

 

0,02

 

0,02

0,06

0,01

0,08

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

71,90

 

1,49

 

 

2,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,44

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,61

0,26

 

 

 

 

1,13

 

 

 

 

1,22

0,01

 

1,99

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

44,27

2,57

1,68

0,01

0,03

1,33

0,94

1,52

2,56

0,46

0,99

0,25

10,12

0,87

2,85

0,25

9,96

1,20

0,64

3,54

1,27

1,24

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,97

0,43

0,64

 

 

0,51

 

 

0,65

 

0,63

 

0,63

 

 

 

0,08

0,12

0,38

0,66

0,23

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

9,54

 

 

 

 

9,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,71

0,55

0,16

0,26

0,16

0,45

0,08

0,21

0,49

0,25

0,23

0,31

0,66

0,15

0,21

0,24

0,15

0,22

0,21

0,25

1,37

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

505,82

 

 

16,04

18,78

33,03

38,90

23,52

23,08

19,22

38,70

25,84

59,26

18,92

14,63

14,72

30,17

31,03

33,48

19,67

36,39

10,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63,56

39,96

23,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,97

5,49

1,91

0,36

0,20

0,45

0,30

0,89

0,21

0,09

0,15

0,80

0,47

0,20

0,15

0,15

1,93

0,23

0,61

0,81

0,42

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,63

0,08

0,05

1,67

 

0,14

0,05

0,09

0,36

 

0,08

0,02

0,14

0,11

0,27

0,01

0,48

0,04

0,66

0,21

0,08

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

422,61

38,23

27,39

 

13,71

25,53

56,94

 

8,91

46,92

54,24

 

39,42

13,61

 

15,89

19,14

28,92

1,37

 

32,40

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

45,63

0,19

0,35

2,03

 

 

2,87

3,45

1,16

0,88

0,01

4,26

13,56

0,77

2,82

 

7,21

0,05

3,55

1,54

0,33

0,60

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.461,50

57,09

11,76

213,32

30,87

72,73

40,02

242,39

253,82

37,02

100,73

174,60

22,59

59,05

87,90

74,18

40,57

134,48

342,65

242,29

91,59

131,87

II

KHU CHỨC NĂNG

 

71.473,82

6.522,48

2.047,06

2.502,49

2.245,09

3.709,04

4.388,35

2.456,49

3.728,45

2.633,98

6.010,25

2.820,12

3.381,36

3.033,70

2.751,74

2.423,80

2.700,68

4.008,42

3.584,07

2.377,39

5.674,08

2.474,77

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

4.585,75

3.444,31

1.141,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.274,71

202,22

62,81

3,96

7,08

21,12

224,96

12,42

33,03

103,60

12,71

17,73

256,75

5,22

2,55

41,29

43,42

13,06

15,86

4,75

178,35

11,83

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

62.555,38

2.780,14

794,12

2.458,58

2.192,76

3.569,48

4.045,54

2.367,14

3.630,61

2.490,27

5.837,05

2.661,21

2.983,24

2.982,23

2.717,57

2.350,51

2.579,36

3.929,39

3.471,24

2.297,71

3.979,75

2.437,50

6

Khu du lịch

KDL

81,44

 

1,49

 

 

12,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,44

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

1.308,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.308,94

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

63,56

39,96

23,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

15,08

7,95

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,13

 

 

 

2,98

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

71,51

47,91

23,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.010,19

 

 

23,91

26,47

72,87

78,78

53,41

41,72

20,89

121,79

115,34

81,62

27,33

16,99

17,29

43,60

34,80

63,13

55,19

100,06

15,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

507,25

 

 

16,04

18,78

33,03

39,08

23,52

23,10

19,22

38,70

25,84

59,76

18,92

14,63

14,72

30,17

31,17

33,84

19,74

36,56

10,44

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

59,41

27,14

0,06

2,70

1,48

0,63

3,40

2,11

0,74

2,64

4,39

1,07

3,14

0,90

1,59

1,13

3,86

0,12

1,11

0,40

0,56

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,03

10,80

 

 

0,10

 

0,26

 

 

0,01

0,10

 

0,07

0,02

 

0,04

0,34

0,01

 

 

0,28

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,55

3,42

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,55

4,74

0,05

1,97

0,37

0,60

1,40

1,20

0,73

0,96

1,22

1,07

0,04

0,64

0,98

0,69

0,94

0,09

1,09

0,40

0,24

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,39

0,25

0,01

0,02

 

0,03

0,02

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,04

3,01

 

0,71

1,01

 

1,70

0,86

0,01

0,83

3,05

 

2,86

0,24

0,61

0,40

2,56

0,02

0,02

 

0,04

0,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,28

8,22

 

 

 

 

0,02

0,05

 

0,84

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,09

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,16

0,07

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

52,32

26,75

 

2,70

1,38

0,61

3,30

2,11

0,74

2,63

3,89

1,07

0,95

0,87

1,59

1,09

0,72

0,12

1,09

0,40

0,07

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,91

10,54

 

 

 

 

0,18

 

 

0,01

 

 

0,03

0,02

 

 

0,12

0,01

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,24

3,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

7,67

7,30

 

 

 

 

0,18

 

 

0,01

 

 

0,03

0,02

 

 

0,12

0,01

 

 

 

 

1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,39

4,66

 

1,97

0,37

0,58

1,40

1,20

0,73

0,95

0,84

1,07

0,04

0,61

0,98

0,69

0,58

0,09

1,07

0,40

0,03

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,29

0,20

 

0,02

 

0,03

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,35

3,01

 

0,71

1,01

 

1,70

0,86

0,01

0,83

3,05

 

0,73

0,24

0,61

0,40

 

0,02

0,02

 

0,04

0,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,26

8,22

 

 

 

 

 

0,05

 

0,84

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,45

0,35

 

0,03

0,08

0,20

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

0,06

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,65

 

 

 

0,08

0,20

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,38

 

 

 

0,08

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,35

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Thị trấn Thông Nông

Xã Cải Viên

Xã Cần Nông

Xã Cần Yên

Xã Đa Thông

Xã Hồng Sỹ

Xã Lũng Nặm

Xã Lương Can

Xã Lương Thông

Xã Mã Ba

Xã Ngọc Đào

Xã Ngọc Động

Xã Nội Thôn

Xã Quý Quân

Xã Sóc

Xã Thanh Long

Xã Thượng Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Trường Hà

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,76

0,59

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,90

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,07

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,90

0,02

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,51

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN HÀ QUẢNG

STT

Hạng mục

Tổng diện tích đăng ký (Ha)

Diện tích chia theo loại đất

Vị trí, địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa (Ha)

Đất rừng phòng hộ (Ha)

Đất rừng đặc dụng (Ha)

Đất khác

Phường, xã

Số tờ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc công an xã Trường Hà

0,10

 

 

 

0,10

Xã Trường Hà

Tờ 56

2023

 

2

Trụ sở làm việc công an xã Sóc Hà

0,16

 

 

 

0,16

Xã Sóc Hà

Tờ 46

2023

 

3

Trụ sở làm việc công an xã Lũng Nặm

0,09

 

 

 

0,09

Xã Lũng Nặm

Tờ 41 xã Kéo Yên Cũ

2023

 

4

Trụ sở làm việc công an xã Cần Yên

0,20

 

 

 

0,20

Xã Cần Yên

Tờ 23

2023

 

5

Trụ sở làm việc công an xã Cần Nông

0,23

 

 

 

0,23

Xã Cần Nông

Tờ 55

2023

 

6

Trụ sở làm việc công an xã Cải Viên

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cải Viên

Tờ 25 - Xã Vân An (Cũ)

2023

 

7

Trụ sở làm việc công an xã Tổng Cọt

0,06

 

 

 

0,06

Xã Tổng Cọt

Tờ 92

2023

 

8

Trụ sở làm việc công an xã Nội Thôn

0,14

 

 

 

0,14

Xã Nội Thôn

Tờ 101

2023

 

9

Doanh trại Ban CHQS huyện Hà Quảng - Bộ CHQS tỉnh Cao Bằng

3,96

0,50

3,01

 

0,45

TT. Xuân Hòa

Tờ 57, 58

 

2022

10

Cải tạo mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Hà Quảng thuộc Công an tỉnh Cao Bằng

3,00

1,78

 

 

1,22

TT. Xuân Hòa

Tờ 33, 38, 39

 

2022

11

Công trình: ĐTXD công trình (giai đoạn 2) Khu kinh tế quốc phòng Thông Nông - Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1

0,67

 

 

 

0,67

Xã Lũng Nặm

Tờ 93;94

2023

 

12

Xây dựng nhà tiểu đội dân quân thường trực xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,24

 

 

 

0,24

Xã Lũng Nặm

Tờ 49 (Xã Kéo Yên Cũ)

2023

 

B

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu tái định cư thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

4,20

3,03

 

 

1,17

TT. Xuân Hòa

Tờ 10, 18

 

2021

14

Đường tránh thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng

16,10

5,00

 

 

11,10

TT. Xuân Hòa

Bản đồ địa chính 1/500: 8, 14, 15, 16, 22, 23, 30, 31, 32, 33, 39, 40, 44, 45, 46, 50

 

2022

15

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Làng Lỷ, Nội Thôn - Xóm Bản Khẻng, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng

0,97

 

0,60

 

0,37

Xã Nội Thôn

Tờ 20, 30

2023

 

 

 

0,85

 

0,55

 

0,30

Xã Cải Viên

Tờ 73, 74 Xã Vân An Cũ

2023

 

16

Đường GTNT Pác Thin, xóm Pác Thin, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,95

 

0,05

 

0,90

Xã Lương Can

Tờ 80

2023

 

17

Đường giao thông liên xã: Đoạn Xóm Khau Dựa, Xã Cần Nông - Xóm Lũng Tỳ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

1,00

 

0,85

 

0,15

Xã Cần Nông

Tờ 83, 67

2023

 

1,16

 

1,05

 

0,11

Xã Lương Thông

Tờ 2 - BĐLN

2023

 

18

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Pác Ngàm, Đa Thông - Xóm Ngọc Sỹ, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,55

 

0,43

 

0,12

Xã Đa Thông

Tờ 1

2023

 

0,60

 

0,50

 

0,10

Xã Lương Thông

Tờ 2, 3

2023

 

19

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Khỉnh, Xã Đa Thông - Xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,90

 

0,90

 

 

Xã Đa Thông

Tờ 3

2023

 

0,84

 

0,84

 

 

Xã Lương Thông

Tờ 4-BĐLN

2023

 

20

Đường GTNT Phia Viềng - Lũng Khỉnh, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,78

 

0,37

 

0,41

Xã Đa Thông

Tờ 3

2023

 

21

Đường GTNT Phiêng Pục - Bó Moọc, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,82

 

0,24

 

0,58

Xã Ngọc Động

Tờ 49, 50

2023

 

22

Đường giao thông Lũng Rịch - Rặc Rậy, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,72

 

0,33

 

0,39

Xã Lương Thông

Tờ 3-BĐLN

2023

 

23

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Đâu Hồng Sỹ - Xóm Noóc Mò, Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,01

 

0,07

Xã Hồng Sỹ

Tờ 81, 88

2023

 

0,16

 

0,13

 

0,03

Xã Ngọc Đào

Tờ 16 xã Phù Ngọc Cũ

2023

 

24

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Nà Giảo Ngọc Đào - Làng Lình, Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng.

0,35

 

0,35

 

 

Xã Ngọc Đào

Tờ 10 xã Phù Ngọc Cũ; Tờ 8 xã Phù Ngọc Cũ

2023

 

0,22

 

0,22

 

 

Xã Hồng Sỹ

Tờ 81 xã Hồng Sỹ

2023

 

25

Mở mới Đường GTNT từ Lũng Càm đến Kính Củ, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,75

 

0,45

 

0,30

Xã Hồng Sỹ

Tờ 54, 55, 63

2023

 

26

Mở mới đường GTNT từ Lũng Hẩu đến Lũng Túng, xóm Lũng Ngần, xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,32

 

0,18

 

0,14

Xã Hồng Sỹ

Tờ 87, 86, 85, 90

2023

 

27

Bê tông tuyến Táy Dưới - Lũng Vần, xã Thượng Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,07

 

0,02

 

0,05

Xã Thượng Thôn

Tờ 133, 136, 140, 141

2023

 

28

Đường GTNT Lũng Mằn - Khuổi Phia, xã Nội Thôn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,01

 

0,03

Xã Nội Thôn

Tờ 56, 57

2023

 

29

Đường GTNT xóm Khuổi Pàng, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

 

 

0,05

TT. Xuân Hòa

Tờ 74, 80

2023

 

30

Đường giao thông liên xã: Đoạn Co phầy - Tả Piẩu Nội Thôn - Ngườm Vài, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

 

 

0,05

Xã Nội Thôn

Tờ 1, 5

2023

 

0,71

 

0,05

 

0,66

Xã Cải Viên

Tờ 30 - Xã Vân An Cũ; 17, 18, 19, 28, 29, 21, 22, 32, 43

2023

 

31

Đường GTNT từ nhà văn hóa Lũng Đa - nhóm Lũng Rẩu B, xóm Nhỉ Đú, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,16

 

0,10

 

0,06

Xã Cải Viên

Tờ 4, 10, 18 xã Vân An Cũ

2023

 

32

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Lũng Nhùng, Quý Quân - xóm Lũng Vai, xã Lương Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,95

 

0,40

 

0,55

Xã Quý Quân

Tờ 51, 52, 54, 60, 01-BĐLN

2023

 

0,57

 

0,33

 

0,24

Xã Lương Thông

Tờ 4 - BĐLN

2023

 

33

Dự án Định canh, định cư Tả Cán, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng (Đường giao thông từ Tả Cán - Đồn Biên Phòng)

0,90

 

 

 

0,90

Xã Tổng Cọt

Tờ 3 và BĐLN

2023

 

34

Đường giao thông liên xã: Đoạn xóm Mai Nưa, Xuân Hòa - xóm Kẻ Hiệt, xã Ngọc Đào

0,07

0,01

 

 

0,06

TT. Xuân Hòa

Tờ 69 - 1/500

2023

 

0,43

0,03

0,25

 

0,15

Xã Ngọc Đào

Tờ 22, 27 - xã Đào Ngạn Cũ

2023

 

35

Đường GTNT UBND xã - Hoà Trung, xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

0,02

 

 

0,01

Xã Ngọc Động

Tờ 82, 89, 90

2023

 

36

Đường nội đồng Đà Sa - Nà Khau, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,33

0,13

 

 

0,20

Xã Đa Thông

Tờ 97, 117

2023

 

37

Đường nội đồng Phai Piếu - Bản Chang, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,14

0,05

 

 

0,09

Xã Đa Thông

Tờ 97, 117

2023

 

38

Nâng cấp đường GTNT loại C từ nhà bia tưởng niệm đến nhóm Cô Mười (Xóm Nặm Đin), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,01

 

0,03

Xã Cải Viên

Tờ 08, 15, 24, 25 (Xã Vân An cũ)

2023

 

39

Đường GTNT Xam Kha - Cốc Lại, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

 

 

0,15

Xã Cần Yên

Tờ 44, 48 (Xã Vị Quang cũ)

2023

 

40

Đường GTNT xóm Bó Thẩu, xóm Tả Cáp đến xóm Nà Ca, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,23

 

0,16

 

0,07

Xã Cần Nông

Tờ 1-BĐLN, 64, 73

2023

 

41

Đường Làng Can - Roỏng Thốc, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,05

0,01

 

 

0,04

Xã Lương Can

Tờ 60

2023

 

42

Đường GTNT Cốc Pảng - Nà Pài, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,78

 

0,78

 

 

Xã Lương Can

Tờ 84, 85

2023

 

43

Đường GTNT Nà Sai - Khuổi Diểu, xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,82

 

 

 

0,82

Xã Lương Can

Tờ 30, 31, 32

2023

 

44

Đường GTNT xóm Yên Luật, thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,07

0,01

 

 

0,06

TT. Xuân Hòa

Tờ 74, 75 -1/1000

2023

 

45

Đường giao thông nội đồng Thiêng Tỏi xóm Địa Long, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Sóc Hà

Tờ 17

2023

 

46

Đường giao thông nội đồng xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

0,02

0,02

 

 

 

Xã Sóc Hà

Tờ 14, 15

2023

 

47

Đổ bê tông đường nội đồng Cốc Vường - Mỏ nước Bó Mỏ - Lũng Vài, xóm Nà Nghiềng, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,09

0,09

 

 

 

Xã Sóc Hà

Tờ 31, 32

2023

 

48

Đường GTNT Cả Poóc - Kéo Bè, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,50

 

 

 

0,50

Xã Mã Ba

Tờ 44, 45

2023

 

49

Mở mới đường GTNT Thin Tẳng - Lũng Riểng, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

 

 

0,30

Xã Mã Ba

Tờ 24, 25, 38, 39

2023

 

50

Bể nước công cộng xóm Rằng Khoen, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Mã Ba

Tờ 29 - Xã Hạ Thôn Cũ

2023

 

51

Bể nước sinh hoạt cộng đồng xóm Lũng Hoài, xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Mã Ba

Tờ 27 - Xã Hạ Thôn Cũ

2023

 

52

Bể nước sinh hoạt xóm Bình Minh, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Thanh Long

Tờ 8 xã Bình Lãng Cũ

2023

 

53

Nước sinh hoạt các xóm Hồng Việt, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

Xã Trường Hà

Tờ 1 - BĐLN Nà Sác cũ

2023

 

54

Bể nước sinh hoạt TT xóm Pò Xà, Mã Lịp, xã Trường Hà, huyện hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (2 bể)

0,04

 

 

 

0,04

Xã Trường Hà

Tờ 1, 3 Xã Nà Sác cũ

2023

 

55

Bể nước TT Nặm Lìn, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

Xã Trường Hà

Tờ 66; 1 - BĐLN

2023

 

56

Bể nước sinh hoạt tập trung Lũng Rì (Lũng Nhùng), xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (2 bể)

0,04

 

 

 

0,04

Xã Quý Quân

Tờ 51

2023

 

57

Bể nước sinh hoạt tập trung Lũng Mới xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quý Quân

Tờ 63

2023

 

58

Bể nước sinh hoạt các xóm Tềnh Cà Lừa, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quý Quân

Tờ 47

2023

 

59

Bể nước sinh hoạt tập trung Keng Tao Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quý Quân

Tờ 73

2023

 

60

Mương thủy lợi xóm Cốc Chà, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,09

 

0,04

 

0,05

Xã Yên Sơn

Tờ 74

2023

 

61

Công trình nước SHTT cụm dân cư xóm Ngàm Vạng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,04

 

0,04

 

 

Xã Yên Sơn

Tờ 1

2023

 

62

Bể nước sinh hoạt tập trung xóm Xam Kha xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cần Yên

Tờ 49 (Xã Vị Quang cũ)

2023

 

63

Xây dựng bể nước SHTT nhóm hộ Cô Mười xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cải Viên

Tờ 8 (Xã Vân An cũ)

2023

 

64

Xây bể nước SHTT nhóm hộ Đông Có (xóm Đông Có), xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cải Viên

Tờ 32

2023

 

65

Xây bể nước SHTT nhóm hộ Tèng Pô thuộc xóm Chông Mạ, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Cải Viên

Tờ 49

2023

 

66

Xây mới nhà văn hóa xóm Bình Minh, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Yên Sơn

Tờ 86

 

2022

67

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Lạn, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thanh Long

Tờ 48 xã Bình Lãng Cũ

2023

 

68

Xây mới nhà văn hóa xóm Bình Tâm, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thanh Long

Tờ 59 xã Bình Lãng Cũ

2023

 

69

Xây mới nhà văn hóa xóm Gằng Thượng, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

 

 

Xã Thanh Long

Tờ 2

2023

 

70

Xây mới nhà văn hóa xóm Thanh Chung, xã Thanh Long, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thanh Long

Tờ 16 xã Bình Lãng Cũ

2023

 

71

Xây mới nhà văn hóa Lũng Mới xóm Lũng Mới, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quý Quân

Tờ 37

2023

 

72

Xây mới nhà văn hóa Tềnh Cà Lừa, xã Quý Quân, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quý Quân

Tờ 64

2023

 

73

Xây mới nhà văn hóa xóm Yên Luật, thị trấn Xuân Hoà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

TT. Xuân Hòa

Tờ 81

2023

 

74

Xây mới nhà văn hóa xóm Cốc Trà, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

 

 

Xã Yên Sơn

Tờ 2

2023

 

75

Xây mới nhà văn hóa xóm Cốc Lùng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Yên Sơn

Tờ 39

2023

 

76

Xây mới nhà văn hóa xóm Ngàm Vạng, xã Yên Sơn, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Yên Sơn

Tờ 21

2023

 

77

Xây mới nhà văn hóa Cốc Pàng xóm Cốc Pàng xã Lương Can, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Lương Can

Tờ 92

2023

 

78

Xây mới nhà văn hóa xóm Biên Cương xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,11

 

 

 

0,11

Xã Cần Yên

Tờ 17 (Xã Vị Quang cũ)

2023

 

79

Xây mới nhà văn hóa xóm Bản Ngẳm, xã Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Cần Yên

Tờ 48

2023

 

80

Nhà văn hóa xóm Nặm Đin, xã Cải Viên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

 

 

0,03

Xã Cải Viên

Tờ 25 (Xã Vân An cũ)

2023

 

81

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Lừa, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Đa Thông

Tờ 164

2023

 

82

Xây mới nhà văn hóa xóm Phia Viềng, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Đa Thông

Tờ 105

2023

 

83

Xây mới nhà văn hóa xóm Ngọc Sỹ, xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Đa Thông

Tờ 150

2023

 

84

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Tú xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Lũng Nặm

Tờ 20 - Xã Kéo Yên Cũ

2023

 

85

Xây mới nhà văn hóa xóm Cáy Tắc xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Lũng Nặm

Tờ 6 - Xã Kéo Yên Cũ

2023

 

86

Xây mới nhà văn hóa xóm Nặm Sấn xã Lũng Nặm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Lũng Nặm

Tờ 52

2023

 

87

Xây mới nhà văn hóa xóm Lũng Ngần xã Hồng Sỹ, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hồng Sỹ

Tờ 71

2023

 

88

Xây mới nhà văn hóa xóm Cốc Phát xã Ngọc Động, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Ngọc Động

Tờ 04

2023

 

89

Xây mới chợ Cần Yên, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

 

 

0,30

Xã Cần Yên

Tờ 23

2023

 

90

Sân vận động xã Đa Thông, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

0,54

 

 

 

0,54

Xã Đa Thông

Tờ 117

2023

 

91

Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Sóc Giang

0,70

 

 

 

0,70

Xã Sóc Hà

Tờ 9

 

2021

92

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hà Quảng

0,28

0,21

 

 

0,07

TT. Xuân Hòa

Tờ 31-5, 32-5, 37-5 (Tỷ lệ 1/500)

 

2022

93

Xây dựng các công trình cấp, trữ nước vùng Lục Khu tỉnh Cao Bằng, vùng cao núi đá tỉnh Hà Giang và huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

2023

 

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Hóng xã Thượng Thôn

0,27

 

 

 

0,27

Xã Thượng Thôn

Tờ 45

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Lũng Chíp xã Thượng Thôn

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thượng Thôn

Tờ 25

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Bó Pu xã Thượng Thôn

0,24

 

 

 

0,24

Xã Thượng Thôn

Tờ 33 (Xã Vần Dính Cũ)

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Sang xã Thượng Thôn

0,30

 

 

 

0,30

Xã Thượng Thôn

Tờ 2 (Xã Vần Dính Cũ)

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Poóc xã Mã Ba

0,19

 

 

 

0,19

Xã Mã Ba

Tờ 57

- Hồ chứa nước vải địa xóm Kéo Nặm xã Mã Ba

0,12

 

 

 

0,12

Xã Mã Ba

Tờ 62 (Xã Hạ Thôn Cũ)

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Pán xã Cải Viên

0,21

 

 

 

0,21

Xã Cải Viên

Tờ 53

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Nậm Niệc xã Cải Viên

0,21

 

 

 

0,21

Xã Cải Viên

Tờ 22

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rẩu xã Cải Viên

0,17

 

 

 

0,17

Xã Cải Viên

Tờ 51 (Xã Vân An Cũ)

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Đông Có xã Cải Viên

0,24

 

 

 

0,24

Xã Cải Viên

Tờ 23

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Quảng xã Hồng Sỹ

0,27

 

 

 

0,27

Xã Hồng Sỹ

Tờ 3

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rẩu xã Hồng Sỹ

0,23

 

 

 

0,23

Xã Hồng Sỹ

Tờ 27

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Kính xã Hồng Sỹ

0,21

 

 

 

0,21

Xã Hồng Sỹ

Tờ 48 (Xã Sỹ Hai Cũ)

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa Cả Giỏng xã Lũng Nặm

0,16

 

 

 

0,16

Xã Lũng Nặm

Tờ 78

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Lũng Rỳ xã Nội Thôn

0,22

 

 

 

0,22

Xã Nội Thôn

Tờ 101

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Pác Hoan xã Nội Thôn

0,17

 

 

 

0,17

Xã Nội Thôn

Tờ 74

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Ngườm Luông xã Tổng Cọt

0,22

 

 

 

0,22

Xã Tổng Cọt

Tờ 55

- Hồ chứa nước sinh hoạt vải địa xóm Cọt Nưa xã Tổng Cọt

0,17

 

 

 

0,17

Xã Tổng Cọt

Tờ 64

94

Cấp điện cho xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (xã Lũng Nặm, xã Thượng Thôn, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng)

0,0152

 

0,0008

 

0,0144

Xã Thượng Thôn

Tờ 02-BĐLN

 

2022

0,0016

 

 

 

0,0016

Xã Tổng Cọt

Tờ 39

0,0072

 

0,004

 

0,0032

Xã Lũng Nặm

Tờ 01-BĐLN

95

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0100

 

0,0040

 

0,0060

Xã Sóc Hà

Tờ 01, 02 - 1/10.000; 49, 51 - 1/1000

2023

 

0,0024

0,0009

 

 

0,0015

Xã Trường Hà

Tờ 15, 20 - 1/1000

0,0032

 

 

 

0,0032

TT. Xuân Hòa

Tờ 10, 18 - 1/500

0,0052

0,0018

 

 

0,0034

Xã Ngọc Đào

Tờ 13, 14, 50, 51 - 1/1000

0,0140

 

 

 

0,0140

Xã Hồng Sỹ

Tờ 13, 19, 20, 21, 27, 28 - 1/1000

0,0012

0,0008

 

 

0,0004

Xã Thanh Long

Tờ 9 - 1/1000

0,0008

 

 

 

0,0008

Xã Lương Can

Tờ 63 - 1/1000

C

CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hà Quảng (huyện Thông Nông cũ)

0,06

 

 

 

0,0621

TT. Thông Nông

Tờ 51

 

2022

97

Đấu giá Trụ sở làm việc của UBND thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng (huyện Thông Nông cũ)

0,03

 

 

 

0,0252

TT. Thông Nông

Tờ 57

 

2022

98

Đấu giá Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,3587

 

 

 

0,3587

TT. Xuân Hoà

Tờ 55-5

2023

 

D

CÁC KHU VỰC ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 MÀ KHÔNG PHẢI THU HỒI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nà Cháo, xóm Nà Cháo, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

2,95

0,03

2,56

 

0,36

Xã Sóc Hà

Tờ 56 (tỷ lệ 1/1000) và 02 BĐLN

 

2022

100

Dự án đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bản Chá, xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

2,13

 

2,134

 

 

Xã Ngọc Đào

Tờ 02-BĐLN xã Phù Ngọc (Cũ)

2023

 

101

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng (chuyển từ đất quốc phòng sang đất xây dựng trụ sở, từ Đồn Biên phòng Tổng Cọt)

0,77

 

 

 

0,77

Xã Tổng Cọt

Tờ 77

2023

 

Tổng

 

61,84

10,93

18,04

 

32,86

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 2018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2018/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…