ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2018/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 26 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Phụng Hiệp tại Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Phụng Hiệp, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục I đính kèm.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết được thể hiện trong Phụ lục II đính kèm.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Trên địa bàn huyện hiện nay không còn đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000; báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất 2021 của huyện Phụng Hiệp.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phụng Hiệp có trách nhiệm như sau:
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phụng Hiệp trên Trang thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện Phụng Hiệp; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 4. Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Phụng Hiệp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Hậu Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch sử dụng
đất |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Loại đất |
|
48.450,35 |
100,00 |
48.450,35 |
|
48.450,35 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43.524,95 |
89,83 |
42.095,93 |
-337,65 |
41.758,28 |
86,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19.374,97 |
39,99 |
18.300,00 |
|
18.300,00 |
37,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19.374,97 |
39,99 |
18.300,00 |
|
18.300,00 |
37,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8.537,35 |
17,62 |
|
8.076,34 |
8.076,34 |
16,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11.885,27 |
24,53 |
11.338,00 |
|
11.338,00 |
23,40 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.750,21 |
5,68 |
2.750,21 |
|
2.750,21 |
5,68 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
506,09 |
1,04 |
270,26 |
|
270,26 |
0,56 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
420,79 |
0,87 |
|
531,59 |
531,59 |
1,10 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
50,27 |
0,10 |
|
491,88 |
491,88 |
1,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.925,40 |
10,17 |
6.354,42 |
337,65 |
6.692,07 |
13,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19,18 |
0,04 |
121,93 |
|
121,93 |
0,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,73 |
0,01 |
3,55 |
|
3,55 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
290,00 |
|
290,00 |
0,60 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
50,00 |
|
50,00 |
0,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
77,85 |
0,16 |
93,00 |
|
93,00 |
0,19 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,14 |
0,07 |
46,23 |
|
46,23 |
0,10 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
3,21 |
0,01 |
|
3,21 |
3,21 |
0,01 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.956,79 |
6,10 |
3.677,18 |
395,18 |
4.072,36 |
8,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
770,16 |
1,59 |
960,80 |
286,20 |
1.247,00 |
2,57 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.836,78 |
3,79 |
1.883,04 |
|
1.883,04 |
3,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,31 |
0,01 |
6,38 |
|
6,38 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,48 |
0,01 |
6,73 |
|
6,73 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
162,37 |
0,34 |
184,98 |
|
184,98 |
0,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,32 |
0,02 |
21,40 |
|
21,40 |
0,04 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
42,14 |
0,09 |
462,28 |
100,00 |
562,28 |
1,16 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,39 |
|
0,42 |
|
0,42 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,30 |
0,05 |
26,61 |
2,10 |
28,71 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
51,66 |
0,11 |
69,33 |
|
69,33 |
0,14 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
19,29 |
0,04 |
26,12 |
|
26,12 |
0,05 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
27,55 |
0,06 |
29,09 |
|
29,09 |
0,06 |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,04 |
0,01 |
|
6,88 |
6,88 |
0,01 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,54 |
0,01 |
|
10,00 |
10,00 |
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,32 |
|
|
53,62 |
53,62 |
0,11 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.087,30 |
2,24 |
1.194,19 |
-56,92 |
1.137,27 |
2,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
122,81 |
0,25 |
145,57 |
56,92 |
202,49 |
0,42 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,93 |
0,04 |
22,39 |
|
22,39 |
0,05 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,71 |
0,01 |
4,71 |
|
4,71 |
0,01 |
2.17 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,72 |
|
|
3,24 |
3,24 |
0,01 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
589,73 |
1,22 |
|
577,63 |
577,63 |
1,19 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,01 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,43 |
|
|
0,43 |
0,43 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng * |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
4.187,72 |
8,64 |
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
29.638 |
61,17 |
|
|
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
3.020,47 |
6,23 |
|
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
340 |
0,7 |
|
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
1.194,19 |
2,46 |
|
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của UBND
tỉnh Hậu Giang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Kinh Cùng |
Thị trấn Cây Dương |
Thị trấn Búng Tàu |
Xã Tân Bình |
Xã Thạnh Hòa |
Xã Bình Thành |
Xã Long Thạnh |
Thị trấn Tân Long |
Xã Hòa Mỹ |
Xã Phụng Hiệp |
Xã Hòa An |
Xã Hiệp Hưng |
Xã Phương Bình |
Xã Tân Phước Hưng |
Xã Phương Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.766,67 |
54,32 |
41,32 |
44,20 |
116,83 |
78,44 |
60,60 |
348,85 |
28,94 |
57,19 |
18,39 |
608,75 |
118,11 |
84,58 |
82,44 |
23,71 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
582,14 |
34,26 |
17,09 |
18,15 |
60,51 |
36,94 |
36,55 |
56,32 |
11,11 |
31,54 |
8,45 |
206,84 |
24,55 |
19,61 |
11,61 |
8,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
582,14 |
34,26 |
17,09 |
18,15 |
60,51 |
36,94 |
36,55 |
56,32 |
11,11 |
31,54 |
8,45 |
206,84 |
24,55 |
19,61 |
11,61 |
8,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
263,50 |
9,43 |
8,21 |
16,73 |
28,94 |
7,07 |
10,42 |
13,32 |
6,46 |
10,07 |
4,74 |
35,72 |
48,14 |
13,36 |
45,60 |
5,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
834,48 |
10,09 |
15,51 |
9,12 |
26,11 |
33,47 |
12,64 |
272,41 |
10,55 |
14,88 |
4,82 |
315,60 |
34,47 |
50,53 |
14,90 |
9,38 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,84 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
76,71 |
0,54 |
0,51 |
0,20 |
1,27 |
0,96 |
0,99 |
6,80 |
0,82 |
0,70 |
0,38 |
50,59 |
10,95 |
1,08 |
0,49 |
0,43 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
726,55 |
18,21 |
13,09 |
16,96 |
21,27 |
24,91 |
26,16 |
23,94 |
20,11 |
25,85 |
18,85 |
183,79 |
45,45 |
25,83 |
238,19 |
23,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
213,00 |
13,44 |
9,90 |
8,80 |
14,36 |
15,64 |
16,99 |
16,99 |
14,36 |
19,05 |
10,90 |
25,30 |
9,10 |
18,28 |
2,90 |
16,99 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
43,11 |
1,19 |
0,99 |
3,26 |
3,05 |
5,05 |
3,95 |
3,95 |
3,05 |
2,09 |
3,02 |
2,09 |
2,92 |
4,40 |
0,15 |
3,95 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
188,70 |
2,50 |
1,00 |
3,80 |
2,16 |
3,92 |
3,22 |
1,00 |
1,00 |
3,33 |
2,00 |
155,02 |
1,00 |
1,00 |
6,75 |
1,00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
55,75 |
1,08 |
1,20 |
1,10 |
1,70 |
0,30 |
2,00 |
2,00 |
1,70 |
1,38 |
2,93 |
1,38 |
32,43 |
2,15 |
2,40 |
2,00 |
2.5 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
225,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
225,99 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,65 |
1,01 |
0,88 |
0,79 |
0,72 |
1,38 |
0,43 |
2,36 |
0,86 |
1,14 |
0,43 |
1,49 |
0,50 |
2,57 |
0,66 |
0,43 |
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 2018/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 26/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Chưa có Video