ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2014/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4688/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
92.072,88 |
1.479,43 |
6.558,09 |
7.250,08 |
8.105,42 |
5.737,63 |
4.123,45 |
3.832,78 |
7.638,77 |
3.236,81 |
4.733,49 |
5.802,76 |
4.272,70 |
5.193,43 |
4.298,89 |
5.438,82 |
6.201,84 |
8.168,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.802,58 |
1.252,95 |
6.250,52 |
6.846,92 |
7.824,47 |
5.318,16 |
4.056,83 |
3.614,17 |
7.353,25 |
2.896,87 |
4.503,14 |
5.490,67 |
4.071,45 |
4.959,46 |
4.219,64 |
5.266,00 |
5.909,11 |
7.968,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.971,92 |
60,01 |
315,90 |
266,49 |
363,88 |
252,82 |
7,60 |
438,67 |
206,58 |
213,27 |
225,71 |
154,85 |
314,86 |
204,19 |
140,12 |
283,64 |
291,30 |
232,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10.816,9 9 |
101,06 |
689,07 |
736,91 |
879,13 |
640,18 |
458,50 |
407,44 |
944,29 |
515,54 |
561,99 |
746,63 |
620,66 |
905,68 |
353,55 |
539,37 |
529,26 |
1.187,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.909,07 |
51,38 |
212,35 |
49,51 |
643,43 |
96,18 |
17,22 |
56,01 |
31,98 |
44,61 |
38,65 |
32,74 |
76,02 |
18,87 |
21,50 |
49,21 |
440,56 |
28,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
33.822,71 |
- |
- |
2.974,32 |
3.565,54 |
3.173,00 |
3.064,38 |
204,11 |
2.648,76 |
610,76 |
315,42 |
3.479,81 |
476,25 |
1.528,48 |
3.369,99 |
1.845,19 |
1.265,30 |
5.301,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37.260,17 |
1.040,04 |
5.032,93 |
2.817,97 |
2.372,24 |
1.153,16 |
509,08 |
2.506,19 |
3.520,99 |
1.511,73 |
3.359,19 |
1.074,86 |
2.582,64 |
2.301,81 |
333,81 |
2.543,73 |
3.381,90 |
1.217,90 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
23.501,82 |
880,92 |
2.832,44 |
1.685,94 |
1.168,56 |
923,34 |
215,73 |
1.693,73 |
2.003,76 |
921,35 |
2.413,74 |
857,72 |
1.935,78 |
1.570,44 |
166,94 |
1.631,26 |
2.150,94 |
449,23 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
21,72 |
0,46 |
0,27 |
1,72 |
0,25 |
2,82 |
0,05 |
1,75 |
0,65 |
0,96 |
2,18 |
1,78 |
1,02 |
0,43 |
0,67 |
4,86 |
0,79 |
1,06 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.686,55 |
197,73 |
238,14 |
236,72 |
175,58 |
187,37 |
33,67 |
142,41 |
165,94 |
146,87 |
152,36 |
179,69 |
136,83 |
98,48 |
63,40 |
157,02 |
217,42 |
156,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43,66 |
36,39 |
- |
1,65 |
1,25 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,87 |
2,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
0,71 |
- |
0,12 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
0,07 |
- |
0,12 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,94 |
0,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,96 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
25,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,43 |
15,15 |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
16,66 |
0,25 |
- |
- |
- |
0,23 |
- |
1,60 |
0,19 |
- |
- |
- |
5,83 |
2,66 |
- |
- |
5,90 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.520,80 |
55,17 |
115,34 |
196,03 |
129,94 |
107,67 |
23,20 |
65,77 |
95,65 |
84,50 |
81,52 |
139,67 |
73,17 |
63,53 |
36,28 |
72,91 |
96,13 |
84,32 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.158,82 |
38,85 |
98,48 |
82,82 |
126,14 |
69,65 |
22,06 |
57,99 |
84,61 |
60,82 |
74,18 |
53,67 |
66,49 |
59,00 |
30,84 |
66,73 |
89,13 |
77,36 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,46 |
1,49 |
0,79 |
0,49 |
0,13 |
4,28 |
0,08 |
1,28 |
0,46 |
1,18 |
0,76 |
0,17 |
0,43 |
1,66 |
- |
0,59 |
1,27 |
3,40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,21 |
0,08 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,56 |
1,19 |
0,07 |
0,07 |
0,30 |
0,03 |
0,10 |
0,12 |
0,36 |
0,08 |
0,09 |
0,21 |
0,14 |
0,10 |
0,20 |
0,18 |
0,16 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,65 |
6,19 |
3,14 |
2,23 |
2,44 |
2,47 |
0,94 |
1,69 |
3,70 |
1,48 |
1,82 |
2,63 |
1,88 |
1,95 |
3,49 |
3,82 |
2,76 |
2,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,56 |
0,91 |
- |
- |
- |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
- |
0,13 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
268,44 |
0,18 |
12,50 |
110,32 |
0,12 |
28,04 |
- |
3,77 |
3,51 |
18,97 |
4,58 |
82,85 |
3,50 |
- |
- |
0,03 |
0,07 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,45 |
0,26 |
- |
- |
0,03 |
- |
0,02 |
- |
0,04 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
20,74 |
5,40 |
0,36 |
0,01 |
0,50 |
2,65 |
- |
0,92 |
2,43 |
1,33 |
0,04 |
0,14 |
0,73 |
0,06 |
1,50 |
1,03 |
2,73 |
0,91 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,01 |
0,44 |
- |
0,09 |
0,18 |
0,17 |
- |
- |
0,54 |
0,63 |
0,05 |
- |
- |
- |
0,25 |
0,39 |
- |
0,27 |
2.1 0 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 1 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,11 |
0,46 |
0,33 |
0,16 |
0,10 |
0,16 |
0,06 |
0,29 |
0,55 |
0,22 |
0,28 |
0,36 |
0,62 |
0,33 |
0,22 |
0,52 |
0,19 |
0,26 |
2.1 2 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
407,96 |
- |
26,79 |
30,45 |
23,67 |
28,62 |
7,00 |
23,55 |
28,52 |
23,69 |
23,60 |
24,97 |
24,48 |
19,23 |
10,62 |
37,95 |
30,62 |
44,20 |
2.1 4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
33,12 |
33,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,95 |
1,54 |
0,26 |
0,20 |
0,36 |
0,61 |
0,35 |
0,28 |
0,60 |
0,22 |
0,25 |
0,17 |
0,23 |
0,38 |
0,42 |
0,37 |
0,39 |
0,32 |
2.1 6 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,12 |
2,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 7 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 0 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,58 |
0,03 |
- |
- |
0,09 |
0,28 |
- |
0,32 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,23 |
0,27 |
0,35 |
2.2 1 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
614,27 |
65,88 |
95,39 |
8,09 |
20,08 |
49,80 |
3,06 |
50,60 |
38,86 |
28,54 |
31,56 |
11,93 |
32,50 |
12,35 |
15,77 |
45,04 |
82,79 |
22,03 |
2.2 2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,07 |
- |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1,41 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,02 |
2,56 |
2.2 3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.583,75 |
28,75 |
69,43 |
166,44 |
105,37 |
232,10 |
32,95 |
76,20 |
119,58 |
193,07 |
77,99 |
132,40 |
64,42 |
135,49 |
15,85 |
15,80 |
75,31 |
42,60 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.479,43 |
1.479,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
573,37 |
15,41 |
63,71 |
14,85 |
193,03 |
28,85 |
5,17 |
16,80 |
9,59 |
13,38 |
11,60 |
9,82 |
22,81 |
6,31 |
6,45 |
14,76 |
132,17 |
8,66 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
71.082,8 8 |
1.040,04 |
5.032,93 |
5.792,29 |
5.937,78 |
4.326,16 |
3.573,46 |
2.710,30 |
6.169,75 |
2.122,49 |
3.674,61 |
4.554,67 |
3.058,89 |
3.830,29 |
3.703,80 |
4.388,92 |
4.647,20 |
6.519,30 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
13.618,7 0 |
|
296,75 |
412,19 |
131,02 |
2.237,63 |
623,45 |
228,19 |
252,10 |
233,64 |
1.233,49 |
242,17 |
428,98 |
1.693,43 |
202,15 |
156,06 |
2.701,84 |
2.545,61 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
184,77 |
4,79 |
18,15 |
50,95 |
6,59 |
19,23 |
- |
2,28 |
2,72 |
9,69 |
4,66 |
35,53 |
10,85 |
8,74 |
0,85 |
4,42 |
1,19 |
4,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,07 |
0,17 |
0,59 |
2,53 |
0,04 |
0,50 |
- |
0,02 |
- |
0,15 |
0,05 |
2,16 |
0,20 |
0,42 |
0,12 |
- |
0,02 |
0,10 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
77,94 |
3,08 |
2,49 |
23,91 |
4,51 |
11,03 |
- |
0,64 |
1,67 |
3,64 |
1,57 |
20,80 |
1,84 |
1,44 |
0,04 |
0,42 |
0,28 |
0,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,32 |
0,78 |
2,75 |
2,58 |
0,12 |
0,22 |
- |
0,15 |
- |
0,62 |
0,12 |
1,06 |
0,23 |
0,03 |
0,02 |
- |
0,35 |
0,29 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
38,69 |
- |
- |
12,19 |
1,92 |
0,31 |
- |
0,07 |
- |
- |
0,38 |
7,63 |
7,11 |
2,27 |
0,67 |
4,00 |
- |
2,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
51,73 |
0,76 |
12,32 |
9,74 |
- |
7,17 |
- |
1,40 |
1,05 |
5,27 |
2,54 |
3,87 |
1,47 |
4,58 |
- |
- |
0,54 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
22,10 |
- |
4,00 |
- |
- |
7,17 |
- |
1,40 |
1,05 |
3,29 |
1,12 |
- |
1,40 |
2,66 |
- |
- |
0,01 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,93 |
0,43 |
- |
10,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,89 |
0,39 |
- |
10,47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,92 |
0,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
148,94 |
4,35 |
12,58 |
50,13 |
6,53 |
17,24 |
- |
1,99 |
2,72 |
7,05 |
1,71 |
35,00 |
1,99 |
0,10 |
0,07 |
4,00 |
0,40 |
3,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,14 |
- |
0,42 |
2,52 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
71,19 |
3,06 |
2,09 |
23,66 |
4,49 |
10,07 |
- |
0,59 |
1,67 |
3,20 |
0,59 |
20,80 |
0,59 |
0,10 |
- |
- |
0,07 |
0,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,99 |
0,53 |
2,74 |
2,55 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
0,56 |
- |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
0,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,90 |
- |
- |
12,19 |
1,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7,10 |
- |
- |
0,07 |
4,00 |
- |
1,62 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,71 |
0,76 |
7,33 |
9,21 |
- |
7,17 |
- |
1,40 |
1,05 |
3,29 |
1,12 |
3,87 |
1,40 |
- |
- |
- |
0,09 |
1,02 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
19,44 |
- |
4,00 |
- |
- |
7,17 |
- |
1,40 |
1,05 |
3,29 |
1,12 |
- |
1,40 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
99,13 |
1,83 |
0,01 |
47,60 |
0,09 |
8,12 |
- |
- |
- |
1,98 |
0,16 |
39,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,17 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,28 |
0,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,95 |
0,42 |
- |
7,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
10,92 |
0,42 |
- |
7,23 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,75 |
- |
0,01 |
0,45 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
86,90 |
0,93 |
- |
39,87 |
- |
8,12 |
- |
- |
- |
1,98 |
0,16 |
35,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Bảo Lạc |
Xã Bảo Toàn |
Xã Cô Ba |
Xã Cốc Pàng |
Xã Đình Phùng |
Xã Hồng An |
Xã Hồng Trị |
Xã Huy Giáp |
Xã Hưng Đạo |
Xã Hưng Thịnh |
Xã Khánh Xuân |
Xã Kim Cúc |
Xã Phan Thanh |
Xã Sơn Lập |
Xã Sơn Lộ |
Xã Thượng Hà |
Xã Xuân Trường |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,54 |
1,52 |
- |
15,03 |
0,70 |
2,46 |
- |
1,64 |
0,25 |
3,40 |
1,79 |
11,16 |
1,52 |
0,05 |
0,02 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38,42 |
0,52 |
- |
15,01 |
0,70 |
2,42 |
- |
1,64 |
0,25 |
3,40 |
1,79 |
11,10 |
1,52 |
0,05 |
0,02 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,71 |
0,10 |
- |
- |
0,70 |
0,20 |
- |
- |
- |
0,06 |
0,52 |
0,05 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,06 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,42 |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
36,23 |
- |
- |
14,95 |
- |
2,22 |
- |
1,64 |
0,25 |
3,34 |
1,27 |
11,05 |
1,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích đăng ký (ha) |
Diện tích chia theo loại đất thu hồi (ha) |
Vị trí địa điểm |
Dự án, công trình đăng ký mới |
Dự án, công trình chuyển tiếp |
||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
1,26 |
- |
0,19 |
- |
1,07 |
|
|
|
|
1 |
Đất quốc phòng |
0,76 |
- |
- |
- |
0,76 |
|
|
|
|
1.1 |
Trận địa súng máy phòng không 12,7mm và sân bay trực thăng giã chiến của Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Thị trấn Bảo Lạc |
1 |
|
2021 |
2 |
Đất an ninh |
0,50 |
- |
0,19 |
- |
0,31 |
|
|
|
|
2.1 |
Công an xã Thượng Hà |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Xã Thượng Hà |
162, 2 |
2023 |
|
2.2 |
Công an xã Khánh Xuân |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Khánh Xuân |
3, 78 |
2023 |
|
2.3 |
Công an xã Cốc Pàng |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Xã Cốc Pàng |
105 |
2023 |
|
2.4 |
Công an xã Cô Ba |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
Xã Cô Ba |
3 |
2023 |
|
2.5 |
Công an xã Xuân Trường |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Xuân Trường |
106 |
2023 |
|
2.6 |
Công an xã Sơn Lập |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
Xã Sơn Lập |
1 |
2023 |
|
II |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
294,58 |
5,14 |
26,71 |
- |
262,73 |
|
|
|
|
1 |
Đất ở tại đô thị |
8,50 |
- |
- |
- |
8,50 |
|
|
|
|
1.1 |
Khu dân cư xóm Nà Chùa |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
Thị trấn Bảo Lạc |
40, 85,86,87,88, 83, 84 |
|
2021 |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
5,50 |
- |
4,00 |
- |
1,50 |
|
|
|
|
2.1 |
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
4,00 |
|
4,00 |
|
- |
Xã Sơn Lộ |
2 |
|
2021 |
2.2 |
Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cốc Ngóa, xóm Riềng Thượng, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Xã Hưng Đạo |
20, 29, 38 |
|
2021 |
3 |
Đất giao thông |
34,09 |
0,45 |
4,51 |
- |
29,13 |
|
|
|
|
3.1 |
Đường giao thông Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 |
8,13 |
0,04 |
1,92 |
|
6,17 |
Xã Cốc Pàng |
34, 35, 36, 37, 38, 55, 56, 57, 58, 59, 78, 79, 81, 101, 102, 1 |
|
2022 |
3.2 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm) huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng |
8,66 |
0,25 |
|
|
8,41 |
Xã Bảo Toàn |
15; 29; 94; 111; 112; 130; 147; 148; 162; 01 |
|
2021 |
3.3 |
Mở mới đường từ tổ công tác Bản Chang ra Mốc 568 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Cô Ba, huyện Bảo Lạc |
2,16 |
|
0,84 |
|
1,32 |
Xã Cô Ba |
1, 7 |
|
2022 |
3.4 |
Mở mới đường từ ngã 3 đi xóm Kà Lò ra Mốc 594 thuộc địa bàn Đồn |
2,25 |
|
0,79 |
|
1,46 |
Xã Xuân Trường |
1, 21, 15 |
|
2022 |
|
biên phòng Xuân Trường, huyện Bảo Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Xử lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600-Km332 (Đèo Khau Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng |
0,88 |
|
0,83 |
|
0,05 |
Xã Xuân Trường |
02 (1/10.000); 49 (1/1000); |
|
2022 |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
Xã Khánh Xuân |
02 (1/10.000); |
|
2022 |
||
3.6 |
Cải tạo nâng cấp đường Bản Phuồng - Lũng Piao, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,40 |
|
|
|
2,40 |
Xã Khánh Xuân |
6, 20, 21, 29, 53, 80, 1, 2, 3 |
2023 |
|
3.7 |
Cải tạo, nâng cấp đường Bảo Toàn (huyện Bảo Lạc) - Đức Hạnh (huyện Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng |
9,48 |
0,16 |
|
|
9,32 |
Xã Bảo Toàn |
21, 35, 34, 36, 50, 65, 51, 67, 84, 85, 124, 105, 1, 2 |
2023 |
|
4 |
Đất thủy lợi |
0,24 |
- |
- |
- |
0,24 |
|
|
|
|
4.1 |
Xây bể chứa nước sinh hoạt Slai Đa - Nà Đôm |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
196 |
|
2021 |
4.2 |
Xây bể chứa nước sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
36 |
|
2021 |
4.3 |
Xây bể chứa nước sinh hoạt Lý Lủng - Lũng Vầy |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Cô Ba |
16 |
|
2021 |
4.4 |
Cấp nước sinh hoạt cho nhóm Nà Phan - Lũng Vầy |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Cô Ba |
87 |
|
2021 |
4.5 |
Công trình thủy lợi Nậm Dân - Phần Quang |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Phan Thanh |
109, 110, 120, 121 |
|
2021 |
5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,20 |
- |
- |
- |
1,20 |
|
|
|
|
5.1 |
Trường PTDTBT TH Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,20 |
|
|
|
1,20 |
Xã Bảo Toàn |
2 |
|
2022 |
6 |
Đất công trình năng lượng |
244,774 |
4,689 |
18,201 |
- |
221,884 |
|
|
|
|
6.1 |
Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
0,03 |
|
0,01 |
|
0,02 |
Xã Khánh Xuân |
|
|
|
6.1. 1 |
Trạm biến áp Lũng Rì |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Khánh Xuân |
34 |
2023 |
|
6.1. 2 |
Trạm biến áp Lũng Piao |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
Xã Khánh Xuân |
9, 1 |
2023 |
|
6.2 |
Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Nguyên Bình, Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng năm 2023 |
0,0032 |
|
0,0011 |
|
0,0021 |
Xã Thượng Hà |
221, 225 |
2023 |
|
6.3 |
Cấp điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Công trình: Cấp điện cho các xóm Po Pán, xóm Bản Lũng, xóm Cốc Lùng xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc) |
0,0512 |
0,0092 |
|
|
0,042 |
Xã Bảo Toàn |
Tờ LN 1, LN 2, 94, 97, 115, 67, 49, 34, 19, 11, 05 |
|
2022 |
6.4 |
Dự án Thủy điện Bản Ngà |
33,52 |
|
|
|
33,52 |
Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo |
82 (Đình Phùng) |
|
2021 |
6.5 |
Dự án Thủy điện Bản Riển |
18,17 |
|
|
|
18,17 |
Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
(Hưng Đạo) 36, 35, 28, 27, 26, 25 (Hưng Thịnh) 10, 9, 12 |
|
2021 |
6.6 |
Dự án Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
90,50 |
3,00 |
5,00 |
|
82,50 |
Xã Cô Ba, xã Khánh Xuân |
2,3 (xã Cô Ba), 1, 2, 3 (xã Khánh Xuân) |
|
2021 |
102,50 |
1,68 |
13,19 |
|
87,63 |
Xã Cô Ba, xã Khánh Xuân |
2, 3, 183, 184, 185, 186, 194, 195, 187, 196, 197, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 68, 77, 78, 79, 80, 81, 92 (Xã Cô Ba) 1, 2, 3, 48, 49, 51, 65 xã Khánh Xuân) |
2023 |
|
||
7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,04 |
- |
- |
- |
0,04 |
|
|
|
|
7.1 |
Nhà văn hóa thôn Bó Vài |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thượng Hà |
1 |
|
2021 |
7.2 |
Nhà văn hóa thôn Bản Chang |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thượng Hà |
96 |
|
2021 |
7.3 |
Nhà văn hóa thôn Nà Ngàm A |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thượng Hà |
130 |
|
2021 |
7.4 |
Nhà văn hóa thôn Cốc Thốc |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Thượng Hà |
18 |
|
2021 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,24 |
- |
- |
- |
0,24 |
|
|
|
|
8.1 |
Xây mới trụ sở UBND xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Xã Thượng Hà |
162 |
|
2022 |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
7,69 |
0,06 |
4,69 |
- |
2,94 |
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,26 |
0,06 |
- |
- |
0,20 |
|
|
|
|
1.1 |
Cây xăng xã Hưng Đạo |
0,26 |
0,06 |
|
|
0,20 |
Xã Hưng Đạo |
25 |
|
2021 |
2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
7,43 |
- |
4,69 |
- |
2,74 |
|
|
|
|
2.1 |
Mỏ đá Bó Chiêu |
2,66 |
|
|
|
2,66 |
Xã Phan Thanh |
2 |
|
2021 |
2.2 |
Mỏ đá Km10 -Phia Bo |
4,77 |
|
4,69 |
|
0,08 |
Xã Kim Cúc |
1 |
|
2022 |
III |
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Công trình, dự án giao đất, thuê đất , chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện trong năm kế hoạch |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
|
|
1.1 |
Nhà văn hóa xã Cốc Pàng |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Xã Cốc Pàng |
105 |
|
2021 |
V |
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..) |
26,49 |
1,06 |
6,90 |
- |
18,53 |
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
25,55 |
1,06 |
6,90 |
- |
17,59 |
|
|
|
|
1.1 |
Đường giao thông nông thôn Bó Mương (Cốc Cai) - Phia Héo, xã Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,00 |
0,34 |
1,60 |
|
0,06 |
Xã Phan Thanh |
1, 29, 30 |
2023 |
|
1.2 |
Đường giao thông xóm Nặm Dân (xã Phan Thanh) - xóm Lũng Quang (xã Khánh Xuân), huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,00 |
0,04 |
0,67 |
|
1,29 |
Xã Phan Thanh |
86, 98, 99, 110, 121 |
2023 |
|
1.3 |
Đường giao thông liên xã đoạn Ngàm Càng, Phan Thanh đến Bản Riển, Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,06 |
0,04 |
|
|
2,02 |
Xã Phan Thanh, Hưng Đạo |
21, 22, 23, 30, 1 (xã Hưng Đạo) |
2023 |
|
1.4 |
Đường giao thông Phiêng Nà - Cốc Cai, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,59 |
0,09 |
|
|
2,50 |
Xã Hưng Đạo |
53, 54, 55, 62, 63, 64, 1 |
2023 |
|
1.5 |
Đường giao thông liên xã đoạn Khau Sú, Hưng Thịnh đến Bản Lúm Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,90 |
0,02 |
|
|
1,88 |
Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
88, 84, 77, 68, 69, 59, 1, 3 (xã Hưng Thịnh) |
2023 |
|
1.6 |
Đường giao thông liên xã Hưng Đạo - Hưng Thịnh (Đoạn Nà Chào đến Chàng Hạ - Khau Sú), huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,57 |
|
0,38 |
|
0,19 |
Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo |
22, 34, 28, 39, 1, 3 (xã Hưng Thịnh) |
2023 |
|
1.7 |
Đường giao thông liên xóm Khau Sú - Bản Cuốn, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,32 |
0,03 |
|
|
1,29 |
Xã Hưng Thịnh |
78, 95, 113, 3 |
2023 |
|
1.8 |
Đường giao thông Khuổi Sa - Nà Luông, xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
2,38 |
0,01 |
|
|
2,37 |
Xã Bảo Toàn |
54, 55, 2 |
2023 |
|
1.9 |
Đường giao thông liên xã đoạn xóm Cốc Chom, xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc đến xóm Nà Bon, xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
3,19 |
0,16 |
|
|
3,03 |
Xã Bảo Toàn |
133, 134, 151, 152, 165, 177, 166, 178, 1, 2 |
2023 |
|
1.10 |
Đường bê tông Phìn Sảng - Mù Chảng, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,97 |
0,03 |
0,52 |
|
0,42 |
Xã Xuân Trường |
125, 138, 3 |
2023 |
|
1.11 |
Đường bê tông Thang Hiến - Phần Tiên, xóm Kha Rào, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,58 |
|
0,53 |
|
0,05 |
Xã Khánh Xuân |
3 |
2023 |
|
1.12 |
Đường giao thông liên xóm Bản Oóng - Ổng Théc, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,80 |
0,12 |
0,60 |
|
0,08 |
Xã Sơn Lập |
63, 64, 65, 2 |
2023 |
|
1.13 |
Đường giao thông Kéo Van - Cốc Tang, xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,50 |
|
0,31 |
|
1,19 |
Xã Đình Phùng |
50, 51, 52, 2 |
2023 |
|
1.14 |
Đường bê tông xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc (giai đoạn II), xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,91 |
0,02 |
0,31 |
|
0,58 |
Xã Kim Cúc |
3, 74, 75 |
2023 |
|
1.15 |
Đường bê tông xóm Khuổi Khon - Kha Lắm, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,97 |
0,14 |
0,45 |
|
0,38 |
Xã Kim Cúc |
3, 88, 103 |
2023 |
|
1.16 |
Đường giao thông Phiêng Tác - Nà Nằm, Xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
1,63 |
0,02 |
1,45 |
|
0,16 |
Xã Kim Cúc |
53, 54, 4 |
2023 |
|
1.17 |
Hỗ trợ đầu tư điểm du lịch cộng đồng xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục bãi đỗ xe) |
0,18 |
|
0,08 |
|
0,10 |
Xã Kim Cúc |
3, 74 |
2023 |
|
2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,77 |
- |
- |
- |
0,77 |
|
|
|
|
2.1 |
Trường mầm non xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Xã Sơn Lộ |
177 |
2023 |
|
2.2 |
Trường mầm non xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Xã Cô Ba |
3 |
2023 |
|
3 |
Đất công trình năng lượng |
0,06 |
- |
- |
- |
0,06 |
|
|
|
|
3.1 |
Cấp điện sinh hoạt cho nhóm Nhọt Sloọc, Lịch Làng, Khưa Phát - Nà Tao |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
189, 171, 192 |
|
2021 |
3.2 |
Cấp điện sinh hoạt Lý Lủng, Nà Phan, Nà Cáp - Lũng Vầy |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
39, 85, 87 |
|
2021 |
3.3 |
Cấp điện sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Xã Cô Ba |
37 |
|
2021 |
4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,11 |
- |
- |
- |
0,11 |
|
|
|
|
4.1 |
Trạm y tế xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Xã Thượng Hà |
3 |
2023 |
|
Tổng |
330,12 |
6,26 |
38,49 |
- |
285,37 |
|
|
|
|
Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2014/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video