ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 200/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2024; danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định 876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột;
Xét đề nghị của UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 244/TTr- UBND ngày 31/12/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr- STNMT ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 37.709,64 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 28.474,08 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 9.160,98 ha;
- Đất chưa sử dụng: 74,58 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: 505,96 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 433,72 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 72,24 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 207,72 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 5,96 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 7,46 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV).
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải đảm bảo các điều kiện, tiêu chí theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định 10/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai;
3. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;
4. Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;
5. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
6. Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột;
7. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
37,709.64 |
1,378.37 |
2,183.95 |
1,093.82 |
536.05 |
970.36 |
1,427.20 |
516.15 |
251.29 |
112.77 |
1,037.88 |
87.39 |
34.20 |
524.23 |
4,245.65 |
4,692.47 |
2,859.03 |
3,393.52 |
5,105.22 |
3,163.71 |
1,688.23 |
2,408.14 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,474.08 |
897.17 |
1,740.61 |
311.76 |
304.16 |
592.18 |
884.74 |
93.43 |
77.49 |
12.02 |
688.35 |
3.23 |
|
234.53 |
3,471.14 |
3,903.23 |
2,439.09 |
2,938.32 |
4,044.96 |
2,323.71 |
1,417.31 |
2,096.65 |
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,414.32 |
63.34 |
313.51 |
4.81 |
41.40 |
51.48 |
9.19 |
2.98 |
|
|
30.38 |
|
|
7.22 |
256.93 |
350.51 |
57.85 |
525.96 |
244.26 |
118.66 |
12.73 |
323.13 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,139.10 |
62.07 |
309.82 |
4.81 |
40.87 |
51.19 |
8.77 |
2.98 |
|
|
30.28 |
|
|
7.22 |
210.15 |
333.62 |
57.33 |
374.93 |
199.52 |
113.42 |
12.73 |
319.39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,747.27 |
234.60 |
362.97 |
3.56 |
78.49 |
120.37 |
151.70 |
15.22 |
68.06 |
5.02 |
224.20 |
1.97 |
|
56.58 |
487.05 |
228.88 |
96.46 |
565.05 |
880.25 |
37.93 |
31.27 |
97.64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
21,086.82 |
464.14 |
951.02 |
252.28 |
167.40 |
411.30 |
712.18 |
47.43 |
8.85 |
6.70 |
408.55 |
1.26 |
|
163.80 |
2,662.20 |
3,047.76 |
2,259.70 |
1,751.06 |
2,854.12 |
1,939.26 |
1,328.53 |
1,649.28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
215.98 |
101.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.16 |
|
|
|
51.96 |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
400.29 |
4.41 |
65.18 |
48.41 |
|
|
2.35 |
26.01 |
|
|
15.24 |
|
|
|
27.11 |
72.34 |
|
2.58 |
|
136.66 |
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
188.32 |
|
10.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.57 |
50.10 |
|
|
|
121.54 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
433.19 |
26.07 |
37.35 |
2.71 |
8.03 |
6.44 |
7.07 |
1.62 |
0.44 |
0.30 |
9.07 |
|
|
4.96 |
15.32 |
129.19 |
7.51 |
65.23 |
50.47 |
24.33 |
12.83 |
24.26 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
176.20 |
2.73 |
10.58 |
|
8.85 |
2.59 |
2.23 |
0.17 |
0.15 |
|
0.91 |
|
|
1.97 |
22.54 |
12.40 |
17.57 |
28.44 |
15.86 |
14.91 |
31.96 |
2.34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,160.98 |
469.03 |
440.91 |
769.46 |
220.03 |
373.51 |
542.19 |
422.51 |
173.60 |
100.75 |
345.33 |
83.89 |
34.20 |
289.37 |
765.54 |
786.20 |
418.19 |
455.04 |
1,054.03 |
838.46 |
269.75 |
308.98 |
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
686.94 |
10.94 |
11.93 |
4.91 |
|
21.64 |
|
227.88 |
3.71 |
|
38.61 |
1.25 |
|
2.05 |
176.18 |
40.73 |
|
57.97 |
0.50 |
21.37 |
|
67.28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
80.33 |
28.12 |
0.11 |
6.73 |
9.82 |
0.10 |
24.13 |
1.08 |
0.97 |
0.07 |
0.20 |
0.66 |
0.20 |
6.37 |
|
|
|
|
|
1.78 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
181.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.64 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
104.75 |
|
|
104.75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
197.03 |
15.60 |
1.65 |
64.47 |
9.36 |
4.00 |
32.02 |
3.43 |
4.40 |
0.17 |
13.39 |
5.05 |
1.54 |
9.66 |
2.87 |
0.62 |
18.76 |
1.22 |
2.25 |
6.27 |
0.21 |
0.10 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94.91 |
2.79 |
18.96 |
6.21 |
6.79 |
5.76 |
0.31 |
|
3.43 |
|
5.11 |
|
|
1.61 |
8.46 |
4.34 |
10.23 |
1.30 |
5.27 |
9.82 |
0.68 |
3.83 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
214.41 |
|
4.24 |
|
|
|
|
|
|
|
17.71 |
|
|
|
70.18 |
8.78 |
|
10.09 |
103.41 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,960.47 |
196.82 |
201.15 |
359.06 |
88.72 |
171.14 |
230.49 |
53.13 |
62.03 |
33.37 |
159.18 |
45.71 |
15.46 |
129.74 |
271.64 |
250.85 |
216.83 |
226.89 |
381.56 |
617.78 |
104.54 |
144.39 |
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,523.53 |
118.23 |
144.36 |
210.67 |
56.59 |
122.00 |
151.70 |
41.44 |
35.37 |
23.48 |
84.83 |
26.58 |
11.71 |
65.28 |
183.46 |
178.25 |
151.12 |
154.02 |
160.71 |
407.94 |
83.12 |
112.66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
417.93 |
4.38 |
19.41 |
8.86 |
0.19 |
10.92 |
2.33 |
|
0.23 |
0.09 |
0.02 |
0.44 |
|
27.30 |
45.00 |
36.46 |
27.13 |
41.83 |
6.93 |
172.87 |
0.38 |
13.14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
46.16 |
|
|
27.03 |
1.29 |
0.74 |
|
1.44 |
0.02 |
0.01 |
0.55 |
2.64 |
0.17 |
11.03 |
0.92 |
0.11 |
|
|
|
|
0.21 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
34.75 |
0.07 |
0.12 |
7.68 |
0.12 |
0.03 |
3.08 |
4.84 |
0.03 |
1.85 |
3.32 |
0.11 |
0.04 |
12.09 |
0.09 |
0.17 |
0.22 |
0.11 |
0.25 |
0.20 |
0.20 |
0.15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
295.50 |
60.40 |
16.27 |
86.05 |
20.94 |
15.35 |
10.30 |
2.73 |
12.67 |
1.93 |
12.62 |
4.34 |
1.93 |
5.67 |
5.16 |
5.24 |
7.73 |
7.82 |
6.39 |
4.91 |
3.82 |
3.23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
42.89 |
1.53 |
0.17 |
2.20 |
0.93 |
2.44 |
3.50 |
0.15 |
3.82 |
0.51 |
|
0.86 |
|
|
3.05 |
8.17 |
7.03 |
1.54 |
0.85 |
1.39 |
2.50 |
2.24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
157.56 |
0.01 |
0.79 |
0.78 |
0.05 |
1.01 |
0.06 |
|
0.01 |
|
0.06 |
|
|
2.06 |
1.50 |
0.28 |
2.38 |
0.20 |
146.17 |
0.01 |
0.09 |
2.09 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1.85 |
0.08 |
0.03 |
0.36 |
0.03 |
0.03 |
0.19 |
|
0.67 |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
0.02 |
0.07 |
0.03 |
0.01 |
0.16 |
0.06 |
0.02 |
0.03 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8.50 |
|
|
|
|
|
|
|
6.49 |
|
|
0.05 |
0.13 |
1.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
105.22 |
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
36.42 |
|
|
|
20.62 |
|
|
|
48.07 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
57.41 |
0.32 |
6.24 |
0.06 |
1.73 |
4.01 |
8.79 |
1.66 |
1.97 |
5.33 |
0.36 |
10.51 |
0.70 |
1.35 |
2.67 |
1.22 |
0.91 |
3.14 |
2.32 |
0.99 |
3.05 |
0.09 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
194.72 |
10.12 |
12.72 |
|
3.07 |
14.41 |
39.33 |
0.75 |
|
|
8.09 |
|
|
3.13 |
9.15 |
20.51 |
11.50 |
15.29 |
9.16 |
16.51 |
10.71 |
10.28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
36.45 |
|
|
10.31 |
|
|
10.93 |
|
|
|
|
0.14 |
|
|
|
|
8.39 |
|
|
6.68 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
23.24 |
0.95 |
|
2.90 |
|
|
|
|
|
|
11.08 |
|
0.12 |
|
|
|
|
2.52 |
|
5.66 |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
14.78 |
0.73 |
1.04 |
2.14 |
3.77 |
0.20 |
0.29 |
0.13 |
0.65 |
0.16 |
1.79 |
|
0.66 |
|
|
0.38 |
0.38 |
0.40 |
0.55 |
0.56 |
0.44 |
0.49 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16.24 |
0.89 |
1.00 |
0.54 |
0.82 |
0.81 |
0.55 |
0.29 |
0.32 |
0.28 |
0.64 |
0.10 |
0.11 |
0.42 |
0.92 |
1.49 |
0.53 |
1.24 |
1.40 |
1.89 |
0.76 |
1.24 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
52.41 |
0.76 |
1.65 |
24.28 |
0.36 |
0.48 |
5.14 |
3.19 |
0.16 |
|
10.35 |
2.40 |
|
3.44 |
0.06 |
|
|
|
|
|
0.15 |
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,132.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.79 |
140.50 |
156.47 |
137.84 |
142.79 |
155.01 |
140.85 |
68.05 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,526.91 |
181.25 |
147.03 |
174.91 |
91.96 |
151.77 |
234.97 |
126.50 |
95.91 |
64.63 |
94.16 |
24.34 |
16.59 |
122.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
34.56 |
0.24 |
0.71 |
8.90 |
0.24 |
0.99 |
2.16 |
3.15 |
0.70 |
0.48 |
0.51 |
3.62 |
0.20 |
8.17 |
0.44 |
0.79 |
0.50 |
0.35 |
0.85 |
0.69 |
0.54 |
0.30 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
39.69 |
16.53 |
|
13.07 |
|
|
4.19 |
1.39 |
0.05 |
|
|
0.33 |
0.10 |
0.61 |
|
|
2.28 |
|
|
1.11 |
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.80 |
0.02 |
|
|
|
0.02 |
|
0.21 |
0.08 |
0.14 |
|
0.06 |
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
0.12 |
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
467.21 |
15.07 |
28.23 |
0.16 |
3.68 |
13.78 |
6.13 |
2.25 |
1.82 |
1.61 |
5.46 |
|
|
4.27 |
44.00 |
24.39 |
12.55 |
18.14 |
234.36 |
22.74 |
4.80 |
23.79 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
370.37 |
|
24.26 |
1.48 |
8.27 |
3.03 |
2.08 |
|
|
|
|
0.38 |
|
|
|
313.71 |
0.04 |
|
|
|
17.10 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74.58 |
12.17 |
2.43 |
12.60 |
11.86 |
4.67 |
0.27 |
0.21 |
0.21 |
|
4.21 |
0.27 |
|
0.33 |
8.97 |
3.05 |
1.75 |
0.15 |
6.23 |
1.54 |
1.16 |
2.50 |
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
505.96 |
47.42 |
16.89 |
29.94 |
45.15 |
57.53 |
54.88 |
0.97 |
0.92 |
2.76 |
25.50 |
2.41 |
0.02 |
25.47 |
45.60 |
19.50 |
12.98 |
52.99 |
34.85 |
30.05 |
0.05 |
0.10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
433.72 |
36.48 |
13.17 |
22.75 |
38.45 |
49.90 |
48.07 |
|
0.49 |
2.06 |
16.72 |
1.60 |
|
21.77 |
43.30 |
17.49 |
8.64 |
52.09 |
32.46 |
28.20 |
0.05 |
0.05 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
32.56 |
9.92 |
|
1.29 |
9.97 |
2.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82 |
2.33 |
3.60 |
2.48 |
0.08 |
|
0.02 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
32.56 |
9.92 |
|
1.29 |
9.97 |
2.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82 |
2.33 |
3.60 |
2.48 |
0.08 |
|
0.02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
93.01 |
10.90 |
|
3.39 |
12.70 |
4.68 |
14.36 |
|
0.36 |
0.62 |
5.53 |
0.50 |
|
2.20 |
5.79 |
0.77 |
0.57 |
22.47 |
1.23 |
6.92 |
0.03 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
293.12 |
5.07 |
13.17 |
16.02 |
15.19 |
43.17 |
33.71 |
|
0.13 |
1.44 |
11.19 |
1.10 |
|
19.57 |
37.51 |
15.13 |
5.11 |
25.63 |
28.74 |
21.20 |
0.02 |
0.03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.34 |
6.62 |
|
1.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6.68 |
3.97 |
|
0.33 |
0.59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77 |
0.63 |
0.39 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
72.24 |
10.94 |
3.72 |
7.18 |
6.70 |
7.63 |
6.81 |
0.97 |
0.43 |
0.70 |
8.78 |
0.81 |
0.02 |
3.70 |
2.30 |
2.01 |
4.34 |
0.90 |
2.39 |
1.85 |
|
0.05 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.29 |
|
|
0.05 |
0.09 |
0.01 |
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
|
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.08 |
|
0.15 |
0.32 |
|
|
|
|
0.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53 |
|
|
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8.08 |
1.29 |
1.17 |
0.10 |
1.50 |
0.60 |
0.83 |
0.13 |
|
|
0.15 |
|
|
0.00 |
|
|
2.25 |
|
|
0.06 |
|
|
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
5.31 |
1.29 |
1.14 |
|
1.50 |
0.55 |
0.83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2.24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.38 |
|
|
0.10 |
|
0.05 |
|
0.13 |
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06 |
|
|
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.03 |
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30 |
2.01 |
2.09 |
0.90 |
1.78 |
1.79 |
|
0.05 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
51.76 |
9.65 |
2.37 |
6.71 |
5.11 |
7.02 |
5.98 |
0.76 |
0.35 |
0.70 |
8.58 |
0.81 |
0.02 |
3.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
207.72 |
19.57 |
2.87 |
33.43 |
2.20 |
11.46 |
17.63 |
2.50 |
4.50 |
0.61 |
11.48 |
0.20 |
|
6.00 |
15.48 |
19.58 |
9.07 |
23.04 |
18.96 |
4.54 |
3.55 |
1.05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8.27 |
|
|
0.30 |
0.37 |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82 |
1.33 |
2.50 |
2.48 |
|
|
0.02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
8.27 |
|
|
0.30 |
0.37 |
0.45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82 |
1.33 |
2.50 |
2.48 |
|
|
0.02 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
33.49 |
3.70 |
0.30 |
2.32 |
0.60 |
2.00 |
3.63 |
0.70 |
2.16 |
0.12 |
1.13 |
0.10 |
|
1.60 |
3.55 |
1.27 |
0.87 |
6.37 |
1.73 |
0.51 |
0.53 |
0.30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
162.16 |
15.87 |
2.57 |
28.76 |
1.23 |
9.01 |
14.00 |
1.80 |
2.34 |
0.49 |
10.35 |
0.10 |
|
4.40 |
11.94 |
16.72 |
6.29 |
13.78 |
14.75 |
4.03 |
3.02 |
0.73 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.72 |
|
|
1.72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2.07 |
|
|
0.33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77 |
0.58 |
0.39 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5.96 |
|
|
2.50 |
1.30 |
|
|
2.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||||||||||
Phường Ea Tam |
Phường Khánh Xuân |
Phường Tân An |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Lập |
Phường Tân Lợi |
Phường Tân Thành |
Phường Tân Tiến |
Phường Thành Công |
Phường Thành Nhất |
Phường Thắng Lợi |
Phường Thống Nhất |
Phường Tự An |
Xã Cư ÊBur |
Xã Ea Kao |
Xã Ea Tu |
Xã Hòa Khánh |
Xã Hòa Phú |
Xã Hòa Thắng |
Xã Hòa Thuận |
Xã Hòa Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
7.46 |
|
|
1.39 |
2.08 |
0.21 |
0.13 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.46 |
|
|
1.39 |
2.08 |
0.21 |
0.13 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
|
|
|
|
|
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.35 |
|
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.29 |
|
|
|
2.08 |
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.21 |
|
|
|
|
0.21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2.08 |
|
|
|
2.08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.19 |
|
|
|
|
|
0.13 |
0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.04 |
|
|
1.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 200/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Thiên Văn |
Ngày ban hành: | 23/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video