Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 28 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr- STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thanh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022

(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...
+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

LOẠI ĐẤT

 

34.439,96

763,57

3.821,73

3.270,53

3.944,03

3.695,60

1.624,94

1.645,37

2.253,54

1.460,65

4.834,11

2.352,34

1.869,65

2.903,91

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.153,05

464,18

2.922,80

2.902,39

3.282,95

3.352,34

994,30

1.388,17

1.745,07

1.131,91

4.396,95

2.115,68

1.242,20

2.214,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21.732,25

140,98

2.564,76

2.791,19

2.578,47

3.197,21

644,91

345,79

964,20

574,47

4.196,17

1.854,19

582,96

1.296,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21.732,25

140,98

2.564,76

2.791,19

2.578,47

3.197,21

644,91

345,79

964,20

574,47

4.196,17

1.854,19

582,96

1.296,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.086,89

26,74

207,26

46,79

18,51

39,47

128,30

77,12

562,28

274,32

9,82

29,62

390,38

276,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.527,31

262,98

108,44

54,08

635,77

95,31

182,99

731,54

210,92

192,71

153,14

195,40

262,80

441,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

796,38

33,48

42,33

10,33

50,15

20,35

37,82

233,72

7,68

90,41

37,81

36,47

6,05

189,79

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,21

-

-

-

0,05

-

0,28

-

-

-

-

-

-

9,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.286,91

299,39

898,94

368,14

661,08

343,26

630,63

257,21

508,47

328,73

437,16

236,66

627,45

689,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,42

2,54

-

2,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,91

2,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

123,68

-

-

-

49,63

-

-

-

-

-

-

-

-

74,05

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

41,98

13,39

0,03

0,11

1,75

0,07

0,52

21,18

0,27

1,03

0,46

0,23

0,49

2,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,33

4,13

16,60

0,22

2,93

-

0,50

-

0,16

0,40

0,91

0,88

1,23

23,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,06

-

5,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.098,36

154,39

228,15

176,23

348,20

185,30

67,62

91,15

114,75

85,47

185,11

175,18

76,27

210,55

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

849,15

69,69

106,63

88,96

130,76

76,51

29,72

31,77

30,31

33,81

102,62

49,06

28,67

70,64

 

Đất thủy lợi

DTL

1.099,60

55,56

110,96

67,39

205,57

104,12

29,05

50,16

78,08

42,25

76,07

110,92

38,99

130,48

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,18

7,30

0,32

-

-

-

-

-

-

-

0,56

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,20

2,88

0,36

0,17

0,06

0,10

0,69

0,17

0,12

0,07

0,28

0,07

0,10

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,26

8,00

6,34

3,29

6,57

2,57

4,67

1,50

2,88

3,16

3,69

2,58

3,58

4,42

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

21,23

4,70

-

1,14

1,06

2,00

0,49

0,90

0,80

-

1,56

7,50

1,08

-

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,83

0,39

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,39

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,64

0,40

-

0,02

-

-

0,05

0,01

0,05

0,07

0,01

0,01

-

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,59

0,40

0,25

14,89

-

-

-

-

0,02

0,47

-

0,16

-

1,40

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,60

-

-

-

-

-

0,04

-

0,15

-

-

1,41

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,42

0,99

1,21

-

1,24

-

1,95

3,82

0,98

0,79

-

2,37

2,25

0,83

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,44

2,19

1,83

-

1,75

-

0,39

1,85

0,99

0,61

0,12

0,41

0,94

2,36

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

11,22

1,90

0,24

0,37

1,18

-

0,58

0,97

0,35

4,17

0,20

0,31

0,67

0,29

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,25

-

0,02

0,59

-

0,16

0,78

0,14

0,13

0,16

0,19

0,03

-

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,55

-

-

0,08

-

-

0,21

-

-

0,12

-

-

0,15

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.322,38

-

169,73

77,34

144,53

52,27

93,34

63,54

132,05

141,74

125,63

58,35

158,86

105,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

93,20

93,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,39

14,68

0,33

1,76

1,04

0,42

0,17

2,48

0,44

0,36

0,91

1,90

0,48

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

0,14

-

-

-

-

-

-

0,70

0,30

-

-

0,02

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,29

0,47

(0,06)

0,04

0,33

-

0,82

0,28

0,01

(0,00)

0,63

(0,16)

0,65

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.507,66

13,53

478,20

108,88

112,65

105,04

466,68

78,44

259,96

99,15

123,32

-

389,30

272,52

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng

 

29.125,30

1.381,12

3.029,57

3.015,28

3.559,38

3.397,20

1.016,13

1.246,78

1.439,92

1.053,60

4.602,40

2.167,78

1.165,69

2.050,45

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

763,57

763,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

25.259,56

403,96

2.673,20

2.845,27

3.214,24

3.292,51

827,90

1.077,33

1.175,11

767,19

4.349,32

2.049,59

845,76

1.738,17

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

16,17

0,40

0,25

14,89

 

 

 

 

 

0,47

 

0,16

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

123,68

 

 

 

49,63

 

 

 

 

 

 

 

 

74,05

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

93,20

93,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

41,98

13,39

0,03

0,11

1,75

0,07

0,52

21,18

0,27

1,03

0,46

0,23

0,49

2,43

11

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

KDV

135,18

106,59

0,03

0,11

1,75

0,07

0,52

21,18

0,27

1,03

0,46

0,23

0,49

2,43

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.322,38

 

169,73

77,34

144,53

52,27

93,34

63,54

132,05

141,74

125,63

58,35

158,86

105,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.369,58

 

186,33

77,56

147,46

52,27

93,84

63,54

132,21

142,14

126,54

59,23

160,09

128,36

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Bình Tấn

Xã Bình Thành

Phú Lợi

Tân Bình

Tân Hòa

Tân Huề

Tân Long

Tân Mỹ

Tân Phú

Tân Quới

Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+... +(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

218,38

19,74

26,07

8,79

37,65

23,00

0,88

0,79

-

4,10

12,89

10,99

-

73,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

183,43

17,58

24,59

8,59

31,98

22,30

0,83

0,79

-

4,10

11,57

10,99

-

50,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

183,43

17,58

24,59

8,59

31,98

22,30

0,83

0,79

-

4,10

11,57

10,99

-

50,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,76

-

-

-

1,73

-

-

-

-

-

-

-

-

12,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,26

1,76

1,26

0,20

3,74

-

0,05

-

-

-

1,08

-

-

9,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,96

0,40

0,22

-

0,20

0,70

-

-

-

-

0,24

-

-

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28,30

2,29

3,17

1,33

2,50

1,50

-

-

-

-

2,31

-

-

15,20

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,67

0,07

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,67

0,07

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25,25

-

2,51

1,33

2,50

1,50

-

-

-

-

2,21

-

-

15,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,22

2,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND-NĐ ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thanh Bình

Xã An Phong

Xã Bình Tấn

Xã Bình Thành

Xã Phú Lợi

Xã Tân Bình

Xã Tân Hòa

Xã Tân Huề

Xã Tân Long

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Phú

Xã Tân Quới

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

341,31

40,25

43,94

10,33

48,33

24,16

3,23

23,39

4,71

8,25

13,79

13,73

4,04

103,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

277,59

37,84

28,64

10,03

42,61

23,46

2,75

17,39

4,66

8,01

12,47

13,61

0,56

75,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

277,59

37,84

28,64

10,03

42,61

23,46

2,75

17,39

4,66

8,01

12,47

13,61

0,56

75,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,52

0,20

3,03

0,10

1,73

-

-

2,00

-

-

-

-

1,43

14,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

1,81

12,05

0,20

3,79

-

0,48

4,00

0,05

0,24

1,08

0,12

2,05

11,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,20

0,40

0,22

-

0,20

0,70

-

-

-

-

0,24

-

-

0,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,97

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

72,75

-

-

-

-

-

-

33,62

-

11,70

-

0,64

-

26,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,10

-

-

-

-

-

-

3,46

-

-

-

0,64

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

68,65

-

-

-

-

-

-

30,16

-

11,70

-

-

-

26,79

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a )

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a )

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a )

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a )

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,28

0,03

-

-

-

-

1,20

-

0,01

-

0,04

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 20/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Số hiệu: 20/QĐ-UBND-NĐ
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
Người ký: Huỳnh Minh Tuấn
Ngày ban hành: 28/01/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 20/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…