ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2021/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 19 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
Quyết định này quy định Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong các trường hợp:
1. Xác định giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
2. Xác định giá sàn để bán đấu giá nhà, bàn giao nhà.
3. Xác định giá trị nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác gắn liền với đất để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
4. Làm căn cứ để tính các loại thuế, lệ phí về nhà, vật kiến trúc theo quy định của pháp luật.
5. Định giá trị tài sản cố định.
6. Làm căn cứ để quản lý hoạt động mua bán kinh doanh nhà.
1. Nhà trong phạm vi Quyết định này bao gồm: nhà ở, nhà kho, xưởng sản xuất, nhà vệ sinh độc lập, nhà bán kiên cố, nhà tạm, nhà bao che khác.
2. Nhà ở liên kế: là loại nhà ở riêng lẻ được xây dựng liền nhau, thông nhiều tầng được xây dựng thành dãy trong những lô đất nằm liền nhau và có chiều rộng nhỏ hơn so với chiều sâu (chiều dài) của nhà, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng của khu vực đô thị.
3. Nhà ở độc lập: là loại nhà ở riêng lẻ được xây dựng trong khuôn viên đất ở, thuộc quyền sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp xây dựng trên lô đất của dự án nhà ở.
4. Nhà biệt thự: là nhà ở riêng lẻ có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa,…), có tường rào và lối ra vào riêng biệt.
5. Từ ngữ viết tắt: Bê tông cốt thép (BTCT); Xi măng (XM), Bê tông (BT).
Điều 3. Đơn vị áp dụng, phương pháp xác định
1. Đơn vị áp dụng.
a) Đối với nhà: đơn vị áp dụng là diện tích sàn (m2 sàn);
b) Đối với vật kiến trúc: áp dụng đơn vị tính diện tích (m2) hoặc thể tích (m³).
2. Phương pháp xác định.
a) Đối với nhà: diện tích sàn của nhà là tổng diện tích sàn của các tầng. Diện tích sàn của mỗi tầng được tính theo các kích thước phủ bì của các bộ phận bao quanh sàn ở mỗi tầng; các bộ phận này bao gồm cả các phần hoàn thiện;
b) Đối với vật kiến trúc: theo kích thước xây dựng thực tế của từng vật kiến trúc để tính toán diện tích hoặc thể tích xây dựng theo quy định của Bảng giá kèm theo Quyết định này;
c) Bảng giá kèm theo Quyết định này là chi phí xây dựng có thuế giá trị gia tăng nhưng chưa bao gồm hệ thống cấp thoát nước và cấp điện trong nhà.
Điều 4. Một số quy định chi tiết được tính tăng (giảm) giá trị nhà cùng loại
1. Nhà không trát tường được tính bằng 80%.
2. Nhà không xây tường ngăn các phòng riêng biệt được xác định:
a) Đối với nhà một tầng giảm đi (trừ ra) 11%.
b) Đối với nhà nhiều tầng giảm đi (trừ ra) 7%.
3. Nhà sử dụng gạch không nung có đơn giá bằng với gạch đất sét nung.
4. Nhà có cửa nhôm kính, cộng thêm 22.000 đồng/m2 nhà; nhà có cửa gỗ (nhóm III), cộng thêm 18.000 đồng/m2 nhà.
5. Nhà có cao độ nền hơn 0,45 m thì được tính thêm khối lượng theo thực tế của phần nền trên 0,45 m (khối lượng gạch xây, khối lượng cát tôn nền).
6. Nhà nhiều tầng có đóng trần thì giá trị trần được tính theo thực tế.
7. Nhà có sơn tường:
a) Nhà độc lập một tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 10% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 8,5% đối với sơn tường không bả.
b) Nhà liên kế một tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 5% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 3,5% đối với sơn tường không bả.
c) Nhà độc lập nhiều tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 7% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 6,5% đối với sơn tường không bả.
d) Nhà liên kế nhiều tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 4% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 2,5% đối với sơn tường không bả.
đ) Nhà biệt thự một tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 6% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 4,5% đối với sơn tường không bả.
e) Nhà biệt thự nhiều tầng sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của nhà, cộng thêm 4% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 2,5% đối với sơn tường không bả.
g Nhà kho, xưởng sản xuất, đài nước sau khi được thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu phù hợp với thực tế của công trình, cộng thêm 3% đối với sơn tường có bả; cộng thêm 1,5% đối với sơn tường không bả.
8. Hệ thống điện và cấp thoát nước trong nhà được tính như sau:
a) Nhà có hệ thống điện hoàn chỉnh (không bao gồm hệ thống điều hòa không khí): sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu và công tác hoàn thiện thực tế của nhà thì được cộng thêm 3%.
b) Nhà có hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh: sau khi được cộng thêm, trừ đi giá trị, đặc điểm các bộ phận cấu tạo vật liệu và công tác hoàn thiện thực tế của nhà thì được cộng thêm 1,6%.
9. Nhà có kết cấu cột, giằng bằng thép hộp (hay còn gọi là khung tiền chế) thì áp dụng đơn giá của loại nhà có kết cấu khung, cột gỗ xây dựng.
10. Cây xăng:
a) Cửa hàng giao dịch, mái đón, sân, đường dẫn,...: áp dụng đơn giá tương ứng với loại nhà, công trình quy định tại Bảng giá kèm theo Quyết định này.
b) Bồn chứa, bể chứa, đường ống kỹ thuật, trụ bơm,...: được tính theo đơn giá tại thời điểm hiện hành.
11. Trường hợp thực tế kết cấu nhà, công trình, vật kiến trúc có khác nhưng cơ bản các kết cấu chính như loại nhà, công trình trong Bảng giá kèm theo Quyết định này thì được cộng, trừ đơn giá đơn vị từng công tác xây lắp phù hợp kết cấu của loại nhà, công trình đó.
12. Những công trình, vật kiến trúc chưa được quy định trong Quyết định này hoặc không phù hợp với thực tế thì Hội đồng Bồi thường giải phóng mặt bằng tổ chức xác định dự toán theo đơn giá xây dựng công trình tại thời điểm hiện hành, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Điều 5. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan tham khảo, nghiên cứu chỉ số giá xây dựng công trình do Bộ Xây dựng công bố hàng năm và chỉ số giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố hàng năm, để tham mưu UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh Bảng giá cho phù hợp.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29 tháng 10 năm 2021 và thay thế Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ, VẬT
KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TÁC XÂY LẮP, XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định 20/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
TT |
LOẠI NHÀ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
Nhà ở dạng độc lập, nhà tạm. |
||
1 |
Nhà tre lá, nền đất. |
m2 |
405.000 |
2 |
Khung cột gỗ tạp, nền đất, vách lá, mái lá. |
m2 |
433.000 |
II |
Nhà ở dạng độc lập, khung cột gỗ. |
||
1 |
Nền đất, vách lá, mái lá. |
m2 |
661.000 |
2 |
Nền đất, vách lá, mái tole. |
m2 |
758.000 |
3 |
Nền láng vữa xi măng có BT lót, vách lá, mái lá. |
m2 |
1.088.000 |
4 |
Nền láng vữa xi măng có BT lót, vách lá, mái tole. |
m2 |
1.184.000 |
III |
Nhà bán kiên cố. |
||
1 |
Cột BTCT đúc sẵn, không móng, vách lá+tole, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền đất, không trần. |
m2 |
843.000 |
2 |
Cột BTCT đúc sẵn, không móng, vách lá+tole, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền gạch tàu, không trần, |
m2 |
1.060.000 |
3 |
Cột gạch+gỗ xây dựng, vách lá+tole+cột BTCT đúc sẵn, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, không trần, nền lót gạch tàu. |
m2 |
1.251.000 |
4 |
Cột BTCT đúc sẵn, cột gạch, không móng, vách tole+ván, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền gạch tàu, không trần. |
m2 |
1.302.000 |
5 |
Có một phần móng cột BTCT, cột gỗ, vách lá, mặt trước xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền láng ximăng, không trần. |
m2 |
1.461.000 |
6 |
Có một phần móng cột BTCT, cột gỗ, vách tole, mặt trước xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền lát gạch men, không trần. |
m2 |
1.621.000 |
7 |
Có một phần móng cột BTCT, cột BTCT đúc sẵn, vách lá, mặt trước xây tường, mái tole có kết cấu đỡ gỗ, nền láng xi măng, không trần. |
m2 |
1.462.000 |
IV |
Nhà ở dạng liên kế, cột gỗ (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
1.942.000 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
1.863.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.343.000 |
4 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.263.000 |
5 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
1.710.000 |
6 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.110.000 |
7 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
m2 |
1.820.000 |
8 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.220.000 |
V |
Nhà ở dạng độc lập, cột gỗ (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.322.000 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
2.242.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.741.000 |
4 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.662.000 |
5 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
2.089.000 |
6 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.509.000 |
7 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
m2 |
2.199.000 |
8 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.619.000 |
VI |
Nhà ở dạng độc lập, cột BTCT, kèo gỗ hoặc thép, không móng (chôn chân), trệt, xây tường, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.283.000 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
2.204.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.569.000 |
4 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.490.000 |
5 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.101.000 |
6 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
2.021.000 |
7 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.387.000 |
8 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.307.000 |
9 |
Nền gạch tàu, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.245.000 |
10 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
m2 |
2.166.000 |
11 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.477.000 |
VII |
Nhà ở dạng liên kế: móng cột gạch (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.187.900 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
2.068.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.548.000 |
4 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.468.000 |
5 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
1.915.000 |
6 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.315.000 |
7 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
m2 |
2.025.000 |
8 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.425.000 |
VIII |
Nhà ở dạng độc lập: móng cột gạch (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.440.000 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
2.361.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
2.860.000 |
4 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.781.000 |
5 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
2.208.000 |
6 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.628.000 |
7 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
m2 |
2.318.000 |
8 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
m2 |
2.738.000 |
IX |
Nhà ở dạng liên kế: móng cột BTCT (trệt), kèo gỗ hoặc thép, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.388.000 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
4.309.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.801.000 |
4 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.722.000 |
5 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.242.000 |
6 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
4.162.000 |
7 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.655.000 |
8 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.575.000 |
9 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
m2 |
4.267.000 |
10 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.680.000 |
X |
Nhà ở dạng độc lập: móng cột BTCT (trệt), kèo BTCT, tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.235.000 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
4.156.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.521.000 |
4 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.442.000 |
5 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.113.000 |
6 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
4.034.000 |
7 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, có trần tấm nhựa. |
m2 |
4.399.000 |
8 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.320.000 |
9 |
Nền gạch tàu, mái tole, không trần. |
m2 |
4.117.000 |
10 |
Nền gạch tàu, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.403.000 |
XI |
Nhà ở dạng liên kế: móng, khung cột dầm sàn BTCT (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
4.418.000 |
2 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.548.000 |
3 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT. |
m2 |
4.713.000 |
4 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT, có dán ngói. |
m2 |
4.964.850 |
5 |
Nền gạch bông, mái tole, không trần. |
m2 |
4.417.000 |
XII |
Nhà ở dạng độc lập: móng, khung cột dầm sàn BTCT (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
4.264.000 |
2 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
4.450.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.626.000 |
4 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT. |
m2 |
4.683.000 |
5 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT, có dán ngói. |
m2 |
4.938.000 |
XIII |
Nhà ở dạng độc lập: móng, khung cột dầm sàn BTCT, sàn gỗ (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
3.828.000 |
2 |
Nền láng xi măng có BT lót, mái tole, không trần. |
m2 |
3.686.000 |
3 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.046.130 |
4 |
Nền gạch bông, mái tole, không trần. |
m2 |
3.828.000 |
XIV |
Nhà ở dạng độc lập: móng, khung cột dầm sàn BTCT (trệt+lửng), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
4.444.000 |
2 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
4.620.000 |
3 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT. |
m2 |
4.678.000 |
4 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT, dán ngói. |
m2 |
4.933.000 |
XV |
Nhà biệt thự: móng, khung cột dầm BTCT (trệt), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole giả ngói, không trần |
m2 |
7.483.000 |
2 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
8.273.000 |
3 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT dán ngói. |
m2 |
9.066.000 |
XVI |
Nhà biệt thự: móng, khung cột dầm sàn BTCT (có lầu), tường xây gạch, trát vữa, quét vôi, lắp dựng cửa khung sắt kính. |
||
1 |
Nền gạch men, mái tole, không trần. |
m2 |
7.830.000 |
2 |
Nền gạch men, mái ngói, không trần. |
m2 |
8.621.000 |
3 |
Nền gạch men, mái bằng BTCT dán ngói. |
m2 |
9.413.000 |
TT |
LOẠI NHÀ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Móng khung BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, mái tole, không trần (có hầm tự hoại). |
m2 |
5.546.970 |
2 |
Móng khung BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, mái tole, có trần tấm nhựa (có hầm tự hoại). |
m2 |
5.718.240 |
3 |
Móng cột gạch, tường xây gạch, mái tole, nền láng xi măng có BT lót (có hầm tự hoại). |
m2 |
4.693.590 |
4 |
Móng cột gạch, tường xây gạch, mái tole, nền gạch men (có hầm tự hoại). |
m2 |
4.805.460 |
5 |
Hầm tự hoại. |
m3 |
3.052.000 |
C. BẢNG GIÁ CHUẨN NHÀ KHO, XƯỞNG SẢN XUẤT
Nhà 01 tầng, móng BTCT; tường xây gạch; quét vôi; xà gồ thép hình (hoặc gỗ nhóm IV), mái lợp tole.
TT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
Loại 1: Nhà 1 tầng khẩu độ ≤12m, cao ≤6m, không có cầu trục. |
||
1 |
Cột BTCT, kèo thép, nền BTCT |
m2 |
3.008.610 |
2 |
Cột kèo thép, nền BTCT |
m2 |
2.713.590 |
3 |
Cột kèo BTCT, nền BTCT |
m2 |
3.109.590 |
II |
Loại 2: Nhà 1 tầng khẩu độ ≤15m , cao ≤9m, không có cầu trục. |
||
1 |
Cột BTCT, kèo thép, nền BTCT |
m2 |
4.222.000 |
2 |
Cột kèo thép, nền BTCT |
m2 |
3.938.000 |
3 |
Cột kèo bê tông, nền BTCT |
m2 |
4.486.000 |
III |
Các nhà kho, xưởng sản xuất loại 1 và loại 2 có kết cấu xây tường lửng, phía trên đóng vách tole thì giảm 10% đơn giá. |
D. BẢNG GIÁ CHUẨN VẬT KIẾN TRÚC (CÔNG TRÌNH KHÁC)
TT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
Hàng rào: |
||
1 |
Kẽm gai carô 150x150, trụ BTCT đúc sẵn hoặc trụ đá |
m2 |
177.000 |
2 |
Trụ BTCT đúc sẵn hoặc trụ đá lắp lưới B40 |
m2 |
203.000 |
3 |
Móng, cột, dầm BTCT; tường xây gạch, quét vôi. |
m2 |
892.000 |
4 |
Xây tường, quét vôi, cột BT đúc sẵn. |
m2 |
499.000 |
5 |
Hàng rào song sắt: có móng cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng song sắt, quét vôi. |
m2 |
1.290.960 |
6 |
Hàng rào khung lưới B40: có móng, cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng lưới B40 (không có khung), quét vôi. |
m2 |
751.000 |
7 |
Hàng rào khung lưới B40: có móng, cột, đà kiềng BTCT, xây tường lửng, hoàn thiện, lắp dựng khung lưới B40 (khung bằng thép hình), quét vôi. |
m2 |
1.284.453 |
8 |
Kẽm gai carô 150x150, trụ tre hoặc gỗ tạp. |
m2 |
110.880 |
9 |
Trụ tre hoặc gỗ tạp lắp lưới B40 |
m2 |
139.590 |
II |
Các công trình khác: |
||
1 |
Đài nước bằng thép hình có 4 móng BTCT, cao ≤ 3,6m, sức chịu tải ≤ 3m3 (không có bồn nước). |
Cái |
19.644.000 |
2 |
Đài nước bằng bê tông cốt thép (thể tích < 100 m3 cao trên 10m). |
m3 |
31.159.000 |
3 |
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích < 50 m3). Có cừ. |
m3 |
2.200.000 |
4 |
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích < 50 m3). Không cừ. |
m3 |
1.087.000 |
5 |
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Có cừ. |
m3 |
2.066.000 |
6 |
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Không cừ. |
m3 |
1.040.000 |
7 |
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Có cừ. |
m3 |
1.846.350 |
8 |
Hồ nước xây gạch thẻ (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Không cừ. |
m3 |
873.000 |
9 |
Hồ nước xây gạch ống (thể tích < 50 m3). Có cừ. |
m3 |
1.951.000 |
10 |
Hồ nước xây gạch ống (thể tích < 50 m3). Không cừ. |
m3 |
838.000 |
11 |
Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Có cừ. |
m3 |
1.833.000 |
12 |
Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 50 đến < 100 m3). Không cừ. |
m3 |
807.000 |
13 |
Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Có cừ. |
m3 |
1.770.000 |
14 |
Hồ nước xây gạch ống (thể tích từ 100 đến ≤ 200 m3). Không cừ. |
m3 |
743.000 |
15 |
Hồ nước bằng bê tông cốt thép. Có cừ. |
m3 |
3.555.000 |
16 |
Hồ bơi bằng BTCT, dán gạch men, 12,5mx6m |
m2 |
8.700.000 |
17 |
Hồ bơi bằng BTCT, dán gạch men, 16mx8m |
m2 |
10.110.000 |
18 |
Hồ bơi bằng BTCT, dán gạch men, 50mx26m |
m2 |
14.920.000 |
19 |
Mộ đất |
m2 |
6.843.600 |
20 |
Mộ xây gạch, trát vữa, quét vôi |
cái |
11.406.000 |
21 |
Giếng nước bơm tay không nền (không có Moter) |
cái |
4.782.000 |
22 |
Giếng nước bơm tay có nền (không có Moter) |
cái |
6.712.000 |
23 |
Chuồng trại, nhà tạm (chòi) và các công trình bao che khác có kết cấu tre lá, gỗ tạp, nền đất. |
m2 |
289.000 |
24 |
Chuồng trại, nhà tạm (chòi) và các công trình bao che khác có kết cấu gỗ, mái lá, vách lá, nền đất. |
m2 |
380.000 |
Đ. BẢNG GIÁ CHUẨN CÔNG TÁC XÂY LẮP
TT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Đóng cừ tràm L=5m (25 cây/m2 + cả công đào đất). |
m2 |
2.770.000 |
2 |
Đóng cừ tràm L=3m (25 cây/m2 + cả công đào đất). |
m2 |
1.898.000 |
3 |
Đóng cừ tràm L= 4m (25 cây/m2 + cả công đào đất). |
m2 |
2.411.000 |
4 |
Đắp cát tôn nền |
m3 |
288.000 |
5 |
BT gạch vỡ Mác 75. |
m3 |
808.000 |
6 |
BT đá 40x60 Mác 100. |
m3 |
1.476.000 |
7 |
BT móng đá 10x20 Mác 200 (không cốt thép). |
m3 |
2.722.000 |
8 |
BT nền đá 10x20 Mác 200 (không cốt thép). |
m3 |
1.663.000 |
9 |
BT cột đá 10x20 Mác 200 (không cốt thép). |
m3 |
5.770.000 |
10 |
BTCT móng đá 10x20 Mác 200. |
m3 |
6.753.000 |
11 |
BTCT cột đá 10x20 Mác 200. |
m3 |
8.354.000 |
12 |
BTCT sàn đá 10x20 Mác 200. |
m3 |
7.718.000 |
13 |
BTCT dầm đá 10x20 Mác 200. |
m3 |
8.035.000 |
14 |
BTCT tấm đan 10x20 Mác 200. |
m3 |
6.313.000 |
15 |
Xây móng, bó nền, bậc cấp, gạch thẻ. |
m3 |
2.776.000 |
17 |
Xây gạch thẻ D=100, không tô. |
m2 |
307.000 |
18 |
Xây gạch thẻ D=100, tô 1 mặt. |
m2 |
379.000 |
19 |
Xây gạch thẻ D=100, tô 2 mặt. |
m2 |
450.000 |
20 |
Xây gạch thẻ D=200, không tô. |
m2 |
562.000 |
21 |
Xây gạch thẻ D=200, tô 1 mặt. |
m2 |
634.000 |
22 |
Xây gạch thẻ D=200, tô 2 mặt. |
m2 |
705.000 |
23 |
Xây cột (trụ) gạch thẻ. |
m3 |
3.273.000 |
24 |
Xây cột (trụ) gạch ống. |
m3 |
1.289.065 |
25 |
Xây gạch ống D=100, không tô. |
m2 |
164.000 |
26 |
Xây gạch ống D=100, tô 1 mặt. |
m2 |
236.000 |
27 |
Xây gạch ống D=100, tô 2 mặt. |
m2 |
307.000 |
28 |
Xây gạch ống D=200, không tô. |
m2 |
316.000 |
29 |
Xây gạch ống D=200, tô 1 mặt. |
m2 |
388.000 |
30 |
Xây gạch ống D=200, tô 2 mặt. |
m2 |
459.000 |
31 |
Xây tường đá hộc. |
m3 |
1.617.000 |
32 |
Trát tường vữa XM. |
m2 |
90.000 |
33 |
Trát trần, tường BT vữa XM. |
m2 |
166.000 |
34 |
Trát dầm vữa XM. |
m2 |
123.000 |
35 |
Trát cột vữa XM. |
m2 |
172.000 |
36 |
Tô đá mài. |
m2 |
347.000 |
37 |
Tô đá rửa. |
m2 |
267.000 |
38 |
Láng nền, Sênô, ô văng, vữa XM. |
m2 |
71.000 |
39 |
Láng nền vữa XM có BT lót (không xây bó nền). |
m2 |
219.000 |
40 |
Láng nền vữa XM có BT lót (có xây bó nền). |
m2 |
493.000 |
41 |
Nền gạch tàu 300x300 (không có BT lót, không xây bó nền). |
m2 |
158.860 |
42 |
Nền gạch tàu 300x300 (không có BT lót, không xây bó nền). |
m2 |
433.504 |
43 |
Lát gạch vĩa hè (không có BT lót). |
m2 |
180.180 |
44 |
Lát gạch vĩa hè (có BT lót). |
m2 |
376.200 |
45 |
Nền lát gạch bông (không có BT lót). |
m2 |
205.920 |
46 |
Nền lát gạch bông (có BT lót). |
m2 |
336.000 |
47 |
Nền gạch bông có BT lót (có xây bó nền). |
m2 |
610.000 |
48 |
Nền gạch men có BT lót (không xây bó nền). |
m2 |
349.413 |
49 |
Nền gạch men có BT lót (có xây bó nền). |
m2 |
624.057 |
50 |
Nền gạch Thạch Anh bóng kiếng (không xây bó nền) có BT lót |
m2 |
528.660 |
51 |
Nền gạch Thạch Anh bóng kiếng (có xây bó nền) có BT lót |
m2 |
778.000 |
52 |
Nền đá granit (thiên nhiên) có BT lót (không xây bó nền). |
m2 |
2.646.000 |
53 |
Nền đá granit (thiên nhiên) có BT lót (có xây bó nền). |
m2 |
2.921.000 |
54 |
Sân, đường nội bộ bằng bê tông nhựa nóng có kết cấu nền |
m2 |
572.000 |
55 |
Sân, đường nội bộ láng nhựa có kết cấu nền. |
m2 |
284.000 |
56 |
Ốp gạch men |
m2 |
260.370 |
57 |
Ốp đá Granit (tự nhiên) |
m2 |
2.786.340 |
58 |
Ốp gạch, đá trang trí |
m2 |
400.000 |
59 |
Ốp tấm aluminium vào các kết cấu |
m2 |
1.880.201 |
60 |
Quét vôi (03 nước) |
m2 |
13.000 |
61 |
Công tác sơn (B) có bả matit |
m2 |
94.000 |
62 |
Công tác sơn (B) không có bả matit |
m2 |
79.000 |
63 |
Sàn gỗ (gỗ XD) |
m2 |
1.174.140 |
64 |
Sàn gỗ (gỗ công nghiệp) |
m2 |
861.000 |
65 |
Trần tấm nhựa thường (có khung các loại) |
m2 |
79.000 |
66 |
Trần ván ép (có khung các loại) |
m2 |
186.000 |
67 |
Trần thạch cao có sơn B |
m2 |
447.000 |
68 |
Trần hộp kim (tấm kim loại) kích thước tấm trần 60cmx60cm |
m2 |
1.367.000 |
69 |
Trần smarboad, prima, trần nhựa hoặc tương đương, kích thước tấm trần 60cmx60cm |
m2 |
361.000 |
70 |
Mái ngói 22v/m2. |
m2 |
602.910 |
71 |
Mái BTCT có láng vữa. |
m2 |
617.000 |
72 |
Mái BTCT dán ngói. |
m2 |
1.083.060 |
73 |
Mái tole, mái hiên tole có kết cấu đỡ bằng gỗ hoặc thép |
m2 |
321.651 |
74 |
Mái lá có kết cấu đỡ bằng tre, gỗ tạp. |
m2 |
129.000 |
75 |
Mái lá có kết cấu đỡ bằng gỗ |
m2 |
232.000 |
76 |
Vách lá có kết cấu bằng tre hoặc gỗ tạp |
m2 |
133.000 |
77 |
Vách ván có kết cấu gỗ |
m2 |
288.922 |
78 |
Vách tole có kết cấu đỡ bằng tre hoặc gỗ tạp. |
m2 |
247.000 |
79 |
Vách tole có kết cấu gỗ hoặc thép |
m2 |
263.000 |
80 |
Vách ốp tấm cemboard có kết cấu đỡ gỗ (hoặc thép) |
m2 |
439.000 |
81 |
Sản xuất, lắp dựng Lan can (khung sắt hoặc khung sắt xây lửng) |
m2 |
865.000 |
82 |
Sản xuất, lắp dựng Lan can (Inox hoặc Inox xây tường lửng) |
m2 |
1.393.920 |
83 |
Sản xuất, lắp dựng khung kính nhôm |
m2 |
1.572.120 |
84 |
Sản xuất, lắp dựng cửa đi khung nhôm kính (có khung bảo vệ) |
m2 |
1.716.660 |
85 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa sổ khung nhôm kính (có khung bảo vệ) |
m2 |
1.651.320 |
86 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa kính cường lực |
m2 |
1.098.147 |
87 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa đi khung sắt kính (có khung bảo vệ) |
m2 |
1.191.960 |
88 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa sổ khung sắt kính (có khung bảo vệ) |
m2 |
1.126.620 |
89 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa đi gỗ + kính |
m2 |
1.934.000 |
90 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa sổ gỗ + kính |
m2 |
1.934.000 |
91 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa sắt kéo (có lá) |
m2 |
1.123.000 |
92 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa cổng sắt bọc tole |
m2 |
1.061.000 |
93 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa cổng sắt di động (cửa có lắp môtor) |
m2 |
14.741.619 |
94 |
Sản xuất, lắp dựng Cửa nhôm kéo (có lá) |
m2 |
3.017.000 |
95 |
Công tác sơn dầu chống sét (rỉ) cấu kiện sắt, thép |
m2 |
60.000 |
96 |
Công tác xây dựng mặt tiền nhà: xây gạch dày 200, tô 02 mặt, quét vôi, cửa đi + cửa sổ khung sắt kính |
m2 |
558.000 |
97 |
Công tác xây dựng mặt tiền nhà: xây gạch dày 200, tô 02 mặt, sơn B không bả matit, cửa đi + cửa sổ khung sắt kính |
m2 |
637.000 |
98 |
Công tác xây dựng mặt tiền nhà: xây gạch dày 200, tô 02 mặt, dán gạch men, cửa đi + cửa sổ khung sắt kính |
m2 |
1.002.000 |
Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 20/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Trung Hoàng |
Ngày ban hành: | 19/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 20/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video