ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019);
Căn cứ Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT-KHTC ngày 08 tháng 01 năm 2019 và Tờ trình số 108/TTr-STNMT-KHTC ngày 11 tháng 4 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) (viết tắt là Bảng giá đất 05 năm) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Bảng giá đất 05 năm như sau:
“Điều 11. Quy định thời hạn giá của đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác:
1. Giá các loại đất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác nêu tại Điều 9 và Điều 10 là giá của thời hạn 70 năm (Bảy mươi năm).
2. Các trường hợp đã có quyết định giá giao đất, cho thuê đất các loại đất nông nghiệp và các loại đất nông nghiệp khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày Bảng giá đất được điều chỉnh, sửa đổi và bổ sung có hiệu lực thì tiếp tục áp dụng cho đến hết thời hạn có hiệu lực của quyết định.”
2. Bổ sung khoản 4 Điều 18 của Bảng giá đất 05 năm như sau:
“4. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1, 2 và 3 Điều này) áp dụng theo mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.”
3. Bổ sung khoản 3 Điều 20 của Bảng giá đất 05 năm như sau:
“3. Việc xác định vị trí thửa đất có nguồn gốc từ hợp thửa của 2 hay nhiều thửa đất có vị trí khác nhau trong Bảng giá đất như sau:
a) Đối với đất ở nông thôn: Xác định vị trí theo khoản 1, khoản 2 Điều 12.
b) Đối với đất ở đô thị: Xác định vị trí theo khoản 2, khoản 3 Điều 13.”
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giá các loại đất của Bảng giá đất 05 năm được điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Các lô đất, thửa đất đã được quy định giá tại các Quyết định: số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014, số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016, số 53/2017/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nay có quy định giá trong Quyết định này thì áp dụng giá được ban hành theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2019.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Điều chỉnh khoản 3 Điều 9 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất rừng sản xuất
3. Giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phân vùng |
Điều chỉnh |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Đồng bằng |
5.200 |
4.500 |
4.100 |
2 |
Trung du |
4.500 |
3.800 |
3.400 |
3 |
Miền núi |
3.800 |
3.300 |
2.700 |
2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 12 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại nông thôn
2.1. Điều chỉnh Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy
2.1.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||||
1. Xã Thủy Vân (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||||
1 |
Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An |
4.500.000 |
1.875.000 |
1.125.000 |
||
2 |
Tuyến đường liên xã |
|||||
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) đến chùa Công Lương |
2.880.000 |
1.830.000 |
1.250.000 |
||
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) đến ranh giới xã Thủy Thanh |
2.500.000 |
1.590.000 |
1.080.000 |
||
|
Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh |
1.900.000 |
1.190.000 |
820.000 |
||
II. Xã Thủy Thanh (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
|||||
|
Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam |
1.485.000 |
945.000 |
660.000 |
||
2 |
Đường Thủy Dương - Thuận An |
4.600.000 |
1.917.000 |
1.150.000 |
||
3 |
Đường liên xã |
|||||
|
Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu Tránh cầu Ngói (ông Trần Duy Chiến) |
1.485.000 |
945.000 |
660.000 |
||
4 |
Đường liên thôn |
|||||
|
Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp trạm bơm Đạt 9 |
1.320.000 |
840.000 |
585.000 |
||
|
Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến cầu Văn Thánh |
1.485.000 |
945.000 |
660.000 |
||
|
Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thủy Chánh đến Tỉnh lộ 1 |
1.485.000 |
945.000 |
660.000 |
||
III. Xã Thủy Bằng (Số thứ tự 3 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||||
3 |
Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
810.000 |
330.000 |
210.000 |
||
IV. Xã Thủy Phù (Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||||
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
||
|
Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) |
3.000.000 |
1.360.000 |
800.000 |
||
|
Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phú Bài |
2.400.000 |
1.090.000 |
640.000 |
||
|
Đoạn 3: Từ cầu Phú Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc |
2.000.000 |
910.000 |
530.000 |
||
2 |
Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
970.000 |
340.000 |
230.000 |
||
3 |
Tỉnh lộ 18 (từ Quốc lộ 1A đến đường Lương Tân Phù) |
1.200.000 |
410.000 |
250.000 |
||
4 |
Đường Lương Tân Phù (Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 18) |
970.000 |
340.000 |
230.000 |
||
5 |
Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù) |
970.000 |
340.000 |
230.000 |
||
6 |
Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ Quốc lộ 1A đến ranh giới xã Phú Sơn) |
|||||
|
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A |
660.000 |
230.000 |
160.000 |
||
|
Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn |
350.000 |
190.000 |
130.000 |
||
V. Xã Thủy Tân (Số thứ tự 1, 2, 3 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||||
1 |
Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù) |
630.000 |
220.000 |
130.000 |
||
2 |
Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) |
1.100.000 |
380.000 |
250.000 |
||
3 |
Tuyến đường Lương Tân Phù (Đoạn từ ranh giới phường Thủy Lương đến Tỉnh lộ 18) |
630.000 |
230.000 |
150.000 |
||
2.1.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
Địa giới hành chính |
Mức giá theo vị trí đất |
||
I. Xã Thủy Thanh (Số thứ tự 1, 3 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Tỉnh lộ 1 |
Tỉnh lộ 1 |
|
|
Từ cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 |
Từ cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm) |
Vị trí 1: 990.000 Vị trí 2: 630.000 Vị trí 3: 440.000 |
3 |
Đường liên xã |
Đường liên xã |
|
|
Từ ranh giới xã Thủy Vân đến Nghĩa trang Liệt sỹ |
Từ ranh giới xã Thủy Vân đến cầu Sam |
Vị trí 1: 1.485.000 Vị trí 2: 945.000 Vị trí 3: 660.000 |
Từ cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ |
Vị trí 1: 990.000 Vị trí 2: 630.000 Vị trí 3: 440.000 |
||
II. Xã Thủy Bằng (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Tỉnh lộ 13 |
Tỉnh lộ 25 |
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến giáp thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) (Theo tờ bản đồ số 02, Bản đồ địa chính năm 2005) |
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) |
Vị trí 1: 3.500.000 Vị trí 2: 1.225.000 Vị trí 3: 735.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) đến giáp thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và đường vào hồ Thủy Tiên (Theo Bản đồ địa chính năm 2005) |
Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã ba đường trung tâm xã |
Vị trí 1: 2.000.000 Vị trí 2: 700.000 Vị trí 3: 425.000 |
|
Đoạn 3: Từ thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và đường vào hồ Thủy Tiên đến Lăng Khải Định |
Đoạn 3: Từ Ngã ba đường trung tâm xã đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang |
Vị trí 1: 1.200.000 Vị trí 2: 420.000 Vị trí 3: 250.000 |
|
Đoạn 4: Từ Lăng Khải Định đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang |
Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến Ngã ba Dương Phẩm |
Vị trí 1: 650.000 Vị trí 2: 225.000 Vị trí 3: 145.000 |
2 |
Quốc lộ 49 |
Quốc lộ 49 |
|
|
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 181 (Cao Đăng Nhung) và đường kiệt đi vào thửa đất số 138 (Nguyễn Thị Lanh) (Theo tờ bản đồ số 02, bản đồ địa chính năm 2005) |
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) |
Vị trí 1: 3.000.000 Vị trí 2: 1.200.000 Vị trí 3: 780.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 181 và đường kiệt đi vào thửa đất số 116 (tờ bản đồ số 02) đến ngã tư Lăng Thiệu Trị |
Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) |
Vị trí 1: 2.000.000 Vị trí 2: 700.000 Vị trí 3: 415.000 |
|
Đoạn từ ngã tư Lăng Thiệu Trị đến cầu Tuần |
Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến cầu Tuần |
Vị trí 1: 1.000.000 Vị trí 2: 350.000 Vị trí 3: 225.000 |
2.1.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I. Xã Thủy Thanh |
|||
KV1 |
Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
1.080.000 |
920.000 |
II. Xã Thủy Bằng |
|||
KV1 |
Cư Chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
650.000 |
550.000 |
KV2 |
Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
220.000 |
190.000 |
KV3 |
Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
120.000 |
|
III. Xã Thủy Phù |
|||
KV1 |
Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
220.000 |
160.000 |
KV2 |
Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
135.000 |
125.000 |
KV3 |
Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
120.000 |
|
IV. Xã Thủy Tân |
|||
KV1 |
Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và thôn Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
200.000 |
160.000 |
KV3 |
Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) |
110.000 |
2.1.4. Điều chỉnh tên thôn và giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
||
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Mức giá theo vị trí đất |
||
I. Xã Thủy Vân |
||||
KV1 |
Thôn Vân Dương, Xuân Hòa (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
KV1 |
Thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
Vị trí 1: 1.000.000 Vị trí 2: 840.000 |
KV2 |
Thôn Công Lương và Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
KV2 |
Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
Vị trí 1: 720.000 Vị trí 2: 620.000 |
II. Xã Thủy Thanh |
||||
KV2 |
Thôn Thanh Thủy Chánh và Vân Thê Đập (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
KV2 |
Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
Vị trí 1: 540.000 Vị trí 2: 450.000 |
KV3 |
Thôn Vân Thê Làng, Lang Xá Bầu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
KV3 |
Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) |
340.000 |
2.2. Bổ sung Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
Xã Thủy Vân |
|||
1 |
Đường vào trường Mầm non Thủy Vân |
|||
|
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5 |
1.900.000 |
1.210.000 |
820.000 |
2 |
Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An |
|||
|
Đường Thủy Dương - Thuận An đến đường liên xã |
4.000.000 |
2.540.000 |
1.730.000 |
II |
Xã Thủy Thanh |
|||
1 |
Đường Hoàng Quốc Việt nối dài |
|||
|
Từ đường Tôn Thất Cảnh đến đường Thủy Dương - Thuận An |
4.700.000 |
2.990.000 |
2.090.000 |
2 |
Đường Trung tâm xã |
|||
|
Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2 |
1.500.000 |
950.000 |
670.000 |
III |
Xã Thủy Bằng |
|||
1 |
Đường Trung tâm xã |
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 |
1.200.000 |
420.000 |
250.000 |
|
Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế |
650.000 |
230.000 |
140.000 |
2 |
Đường Liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25 |
1.000.000 |
350.000 |
210.000 |
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) |
650.000 |
230.000 |
140.000 |
|
Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn La Khê |
450.000 |
160.000 |
90.000 |
2.3. Điều chỉnh Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền
2.3.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|||
I. Xã Điền Hòa (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||||
1 |
Quốc lộ 49B |
300.000 |
240.000 |
225.000 |
|
2 |
Tỉnh lộ 22 |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
|
II. Xã Phong Hòa (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||||
1 |
Quốc lộ 49B |
||||
|
Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ |
200.000 |
160.000 |
150.000 |
|
|
Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến cổng làng Ưu Điểm |
250.000 |
210.000 |
180.000 |
|
|
Từ cổng làng Ưu Điểm đến hết ranh giới xã Phong Hòa |
300.000 |
240.000 |
200.000 |
|
III. Xã Phong Mỹ (Số thứ tự 3 của Bảng giá đất 05 năm |
|||||
3 |
Tỉnh lộ 17 |
|
|
|
|
|
Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm Ông Ô |
180.000 |
140.000 |
110.000 |
|
2.3.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
Địa giới hành chính |
Mức giá theo vị trí đất |
||
I. Xã Phong Thu (Số thứ tự 3 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
3 |
Tỉnh lộ 6 |
Tỉnh lộ 6 |
|
|
Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp |
Từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến nhà ông Nguyễn Sỹ |
Vị trí 1: 250.000 Vị trí 2: 200.000 Vị trí 3: 170.000 |
|
Từ ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu |
Từ nhà ông Nguyễn Sỹ đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu |
Vị trí 1: 165.000 Vị trí 2: 140.000 Vị trí 3: 130.000 |
II. Xã Điền Lộc (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Quốc lộ 49B |
Quốc lộ 49B |
|
|
Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc |
Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc |
Vị trí 1: 500.000 Vị trí 2: 350.000 Vị trí 3: 300.000 |
2 |
Tuyến đường ra biển Điền Lộc: Từ sau vị trí 2 của Quốc lộ 49B đến hết ngầm tràn đầu tiên |
Tuyến đường ra biển Điền Lộc: Từ Quốc lộ 49B đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Bông |
Vị trí 1: 350.000 Vị trí 2: 300.000 Vị trí 3: 250.000 |
III. Xã Phong Bình (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Quốc lộ 49B |
Quốc lộ 49B |
|
|
Từ cầu Mụ Tú thôn Hòa Viện về đến cầu Vĩnh An 1 |
Từ Chợ Ưu Điềm về đến cầu Vĩnh An 1 |
Vị trí 1: 300.000 Vị trí 2: 210.000 Vị trí 3: 180.000 |
IV. Xã Phong Hải (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
2 |
Tỉnh lộ 22 |
Tỉnh lộ 22 |
|
|
Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu |
Đoạn 1: Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Sơ |
Vị trí 1: 200.000 Vị trí 2: 160.000 Vị trí 3: 130.000 |
|
Từ Nam tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết khu vực tái định cư thôn Hải Phú |
Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyễn Thanh Sơ đến hết khu vực tái định cư thôn Hải Phú |
Vị trí 1: 200.000 Vị trí 2: 160.000 Vị trí 3: 130.000 |
V. Xã Điền Hải (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải |
Trung tâm xã Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải |
Vị trí 1: 300.000 Vị trí 2: 210.000 Vị trí 3: 150.000 |
VI. Xã Phong Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Tỉnh lộ 9: Từ giáp xã Phong Xuân đến hết Văn phòng Hợp tác xã Hòa Mỹ |
Tỉnh lộ 9 |
|
Từ Hợp tác xã Hòa Mỹ đến Bưu điện xã Phong Mỹ |
Vị trí 1: 180.000 Vị trí 2: 140.000 Vị trí 3: 110.000 |
||
Từ Bưu điện xã Phong Mỹ đến giáp xã Phong Xuân |
Vị trí 1: 150.000 Vị trí 2: 120.000 Vị trí 3: 90.000 |
2.3.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
I. Xã Điền Hòa |
|||
KV1 |
Từ kiệt Ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6 |
180.000 |
140.000 |
KV2 |
Từ kiệt Ông Đờ (thôn 5) giáp đến địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt Ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải |
150.000 |
130.000 |
II. Xã Điền Hương |
|||
KV1 |
Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn) |
190.000 |
150.000 |
KV2 |
Tính từ Khu vực 1 kéo dài thêm 50m |
150.000 |
130.000 |
III. Xã Phong Hải |
|||
KV1 |
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét |
200.000 |
160.000 |
KV2 |
Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý |
150.000 |
130.000 |
KV3 |
Các khu vực, vị trí còn lại |
100.000 |
2.3.4. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
I. Xã Phong An |
|||
KV2 |
Thôn Đông Lâm và Đông An |
KV2 |
Thôn Đông Lâm, thôn Đông An và Đội 6 thôn Đông Lâm |
KV3 |
Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp; khu tái định cư Độn Hóc; xóm Ga, Đội 6 thôn Đông Lâm và các khu vực còn lại |
KV3 |
Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp; khu tái định cư Độn Hóc; xóm Ga và các khu vực còn lại |
II. Xã Phong Bình |
|||
KV1 |
Thôn Vĩnh An 1, thôn Vĩnh An 2, thôn Vĩnh An 3, Xóm Phố và Xóm Quán thuộc thôn Hoà Viện |
KV1 |
Thôn Vĩnh An, thôn Xóm Phố và Xóm Quán thuộc thôn Hoà Viện |
KV2 |
Thôn Tả Hữu Tự, thôn Vân Trình |
KV2 |
Thôn Tả Hữu Tự, thôn Vân Trình, thôn Tây Phú (Vân Trình), thôn Trung Thạnh, thôn Đông Phú |
III. Xã Phong Hòa |
|||
KV2 |
Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, Chùa; Xóm Đình Rỗ thuộc thôn Trạch Phổ |
KV2 |
Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà; khu vực Chùa thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng; Xóm Đình Rỗ thuộc thôn Trạch Phổ |
KV3 |
Các thôn: Niêm, Thiềm Thượng, Trung Cọ, Mè; xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại |
KV3 |
Thôn Niêm, khu vực Thiềm Thượng thuộc thôn Chùa Thiềm Thượng, thôn Trung Cọ, thôn Mè; xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ và các khu vực còn lại |
2.4. Bổ sung Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
I |
Xã Phong Hiền |
|||
1 |
Tỉnh lộ 9: Từ chắn đường sắt đến điểm giao với trục đường liên thôn nối đường cứu hộ cứu nạn |
300.000 |
240.000 |
200.000 |
II |
Xã Phong An |
|||
1 |
Tỉnh lộ 9: Từ trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đến giáp ranh giới xã Phong Xuân |
110.000 |
90.000 |
80.000 |
2 |
Đường liên xã Phong An - Phong Xuân: Từ nhà ông Thọ đến cầu Khe Té |
120.000 |
100.000 |
70.000 |
III |
Xã Phong Thu |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 9: Từ giáp địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Xuân |
110.000 |
90.000 |
70.000 |
2 |
Tỉnh lộ 17: Từ giáp Địa giới hành chính thị trấn Phong Điền đến giáp địa giới hành chính xã Phong Mỹ |
110.000 |
90.000 |
70.000 |
IV |
Xã Điền Lộc |
|
|
|
1 |
Đường Điền Lộc - Phong Chương |
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 49B đến hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) |
400.000 |
340.000 |
280.000 |
|
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng giao dịch Điền Lộc) đến giáp cầu Hòa Xuân 1 |
165.000 |
140.000 |
120.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
V |
Xã Điền Hương |
|
|
|
1 |
Đường liên xã điểm đầu từ nhà ông Lê Thành Tuấn đến giáp địa giới hành chính xã Điền Môn |
120.000 |
100.000 |
70.000 |
2 |
Tỉnh lộ 22 |
100.000 |
80.000 |
60.000 |
VI |
Xã Phong Chương |
|
|
|
1 |
Tuyến Tỉnh lộ 6 Đoạn 2: Từ cống Am Bàu đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hòa |
160.000 |
130.000 |
120.000 |
VII |
Xã Điền Hải |
|
|
|
1 |
Tuyến đường Điền Hải-Phong Hải: Từ Quốc lộ 49B đến giáp địa giới hành chính xã Phong Hải |
175.000 |
140.000 |
110.000 |
2.5. Điều chỉnh Mục V, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Vang
2.5.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính và khu vực
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 7 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||
7 |
Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết Bi |
1.680.000 |
1.178.000 |
810.000 |
II. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 3, 4 và Khu vực 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||
3 |
Tuyến đường liên xã Phú Mỹ - Phú An |
350.000 |
244.000 |
169.000 |
4 |
Tuyến đường liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ |
|||
|
Từ giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương - Thuận An (Trong Khu đô thị An Vân Dương) |
1.120.000 |
787.000 |
554.000 |
|
Từ đường Thủy Dương Thuận An đến Miếu Phước Linh |
505.000 |
355.000 |
250.000 |
KV1 |
Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến xã Phú Hồ |
350.000 |
246.000 |
173.000 |
2.5.2. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
1. Xã Phú Mỹ |
|||
KV1 |
Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến xã Phú Hồ; Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thủy Dương - Thuận An |
KV1 |
Các tuyến ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thủy Dương - Thuận An; Tuyến chính thôn Mong An |
KV2 |
Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ đường Thủy Dương - Thuận An đến giáp xã Phú Hồ; Tuyến chính thôn Mong An; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính |
KV2 |
Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến Tuyến liên xã Thượng - Mỹ - Hồ đoạn từ đường Thủy Dương - Thuận An đến giáp xã Phú Hồ; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính |
2.6. Điều chỉnh Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc
2.6.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
I. Xã Lộc Thủy (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||
2 |
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy) |
252.000 |
174.000 |
120.000 |
II. Xã Lộc Tiến (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||
2 |
Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến) |
252.000 |
174.000 |
120.000 |
III. Xã Lộc Vĩnh (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||
1 |
Các tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
Từ đường ven biển Cảnh Dương (nhà ông Kỳ) đến Hết đường bê tông ra biển |
498.000 |
348.000 |
246.000 |
|
Các tuyến đường liên xã |
252.000 |
174.000 |
120.000 |
|
Đường ven biển Cảnh Dương (đoạn từ đường ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây) |
294.000 |
204.000 |
144.000 |
IV. Xã Vinh Hưng (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||
1 |
Quốc lộ 49B |
470.000 |
327.000 |
232.000 |
2.6.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
Địa giới hành chính |
Mức giá theo vị trí đất |
||
I. Xã Lộc Trì (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Quốc lộ 1A |
Quốc lộ 1A |
|
|
Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến đỉnh đèo Phước Tượng |
Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến phía Bắc hầm Phước Tượng (đường không đèo) |
Vị trí 1: 1.100.000 Vị trí 2: 770.000 Vị trí 3: 540.000 |
Từ chân cầu vượt đường sắt đến đỉnh Đèo Phước Tượng (tuyến đường đèo) |
Vị trí 1: 770.000 Vị trí 2: 540.000 Vị trí 3: 380.000 |
||
II. Xã Lộc Tiến (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Quốc lộ 1A |
Quốc lộ 1A |
|
Đoạn 1: Từ điểm giáp ranh xã Lộc Thủy đến hầm Phú Gia |
Vị trí 1: 1.035.000 Vị trí 2: 725.000 Vị trí 3: 505.000 |
||
Đoạn 2: Từ điểm đấu nối đường dẫn vào hầm Phú Gia đến đỉnh đèo Phú Gia |
Vị trí 1: 725.000 Vị trí 2: 508.000 Vị trí 3: 354.000 |
||
III. Xã Xuân Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||
1 |
Tỉnh lộ 14B |
Tỉnh lộ 14B |
|
Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn đến Km-9+421m đến ranh giới xã Hương Phú |
Vị trí 1: 220.000 Vị trí 2: 155.000 Vị trí 3: 110.000 |
||
Đoạn 2: Từ Km - 9 + 421m đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ) |
Vị trí 1: 110.000 Vị trí 2: 78.000 Vị trí 3: 55.000 |
2.6.3. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
Khu vực |
Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Điều chỉnh |
|
I. Xã Lộc Sơn |
|||
KV1 |
Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và thôn An Sơn, Xuân Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m |
KV1 |
Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m) |
II. Xã Lộc An |
|||
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
KV2 |
Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà |
KV3 |
Bao gồm: Thôn Hai Hà, Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã |
KV3 |
Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã |
III. Xã Lộc Điền |
|||
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Chánh (khu tái định cư) |
KV3 |
Bao gồm: thôn Trung Chánh (khu tái định cư), thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã |
KV3 |
Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã |
IV. Xã Lộc Vĩnh |
|||
KV1 |
Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về Cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m |
KV1 |
Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m |
V. Xã Vinh Hưng |
|||
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng |
KV3 |
Bao gồm: thôn Trung Hưng và các khu vực còn lại |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
2.6.4. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
||
1. Xã Lộc Bổn |
|||
KV1 |
Bao gồm thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m), thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m) và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường liên thôn Bình An - thôn 10 (đoạn từ Quốc lộ 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
|
2. Xã Lộc Sơn |
|||
KV1 |
Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
|
3. Xã Lộc Ân |
|||
KV1 |
Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộ 1A <-> hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
|
4. Xã Lộc Điền |
|||
KV1 |
Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và Thôn Trung Chánh (khu tái định cư) |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã |
96.000 |
|
5. Xã Lộc Trì |
|||
KV1 |
Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường cầu Khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước |
96.000 |
|
6. Xã Lộc Thủy |
|||
KV1 |
Bao gồm: thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m) |
219.000 |
175.200 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
167.000 |
115.172 |
KV3 |
Bao gồm: Các khu vực còn lại của thôn Thủy Cam, thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã |
92.000 |
|
7. Xã Lộc Tiến |
|||
KV1 |
Bao gồm các thôn: Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía Ủy ban nhân dân xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m) |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại |
96.000 |
|
8. Xã Lộc Vĩnh |
|||
KV1 |
Bao gồm: dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m và từ điểm đấu nối với đường Ven biển Cảnh Dương đến giáp ngã ba đường bê tông ra biển Bình An, giới hạn mỗi bên 200m |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Các khu vực còn lại |
96.000 |
|
9. Xã Vinh Hiền |
|||
KV1 |
Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: thôn Đông Dương và các khu vực còn lại |
96.000 |
|
10. Xã Vinh Giang |
|||
KV1 |
Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m |
198.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
160.000 |
127.000 |
KV3 |
Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại |
88.000 |
|
11. Xã Vinh Mỹ |
|||
KV1 |
Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m |
198.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
160.000 |
127.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
88.000 |
|
12. Xã Vinh Hưng |
|||
KV1 |
Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m |
228.000 |
180.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng |
180.000 |
144.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
96.000 |
|
13. Xã Vinh Hải |
|||
KV1 |
Bao gồm: Trung tâm Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m |
198.000 |
160.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
160.000 |
127.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
88.000 |
|
14. Xã Lộc Bình |
|||
KV1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m |
77.000 |
61.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
61.000 |
50.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
39.000 |
|
15. Xã Xuân Lộc |
|||
KV1 |
Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ bán kính 300m |
77.000 |
61.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
61.000 |
50.000 |
KV3 |
Bao gồm: các khu vực còn lại |
39.000 |
|
16. Xã Lộc Hòa |
|||
KV1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m |
77.000 |
61.000 |
KV2 |
Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m |
61.000 |
50.000 |
KV3 |
Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại |
39.000 |
2.7. Bổ sung Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Địa giới hành chính |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
1. Xã Vinh Hiền |
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hiền |
200.000 |
140.000 |
100.000 |
2. Xã Vinh Mỹ |
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Mỹ |
160.000 |
112.000 |
80.000 |
3. Xã Vinh Hưng |
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng |
200.000 |
139.000 |
100.000 |
4. Xã Vinh Hải |
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hải |
160.000 |
112.000 |
80.000 |
2.8. Điều chỉnh Mục VIII, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện A Lưới
Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
Khu vực |
Địa giới hành chính |
Điều chỉnh |
|
1. Xã A Ngo |
|||
KV1 |
Các thôn: thôn 1, thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai |
KV1 |
Các thôn: Pâr Nghi, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, Diên Mai, Bình Sơn |
KV2 |
Thôn Pơ Nghi 2 |
KV2 |
Không |
2. Xã Hồng Thượng |
|||
KV1 |
Các thôn: A Sáp, Cân Sâm, Cân Tôm, Hợp Thượng, Hồng Hợp |
KV1 |
Các thôn: A Sáp, Cân Sâm, Cân Tôm, Hợp Thượng, Ki Ré |
KV2 |
Các thôn: Ki Ré, Cân Tôm 2 (Tái định cư) |
KV2 |
Các thôn: A Xáp, A Đên |
3. Xã Phú Vinh |
|||
KV1 |
Các thôn: Phú Thành, Phú Thuận, Phú Xuân |
KV1 |
Các thôn: Phú Thành, Phú Xuân |
4. Xã A Đớt |
|||
KV2 |
Các thôn: A Đớt, A Ro, Chi Lanh, Ka Vin, La Tưng, A Tin |
KV2 |
Các thôn: A Đớt, La Tưng, A Tin, RaRis - Ka Vin, Chi Lanh - A Roh |
KV3 |
Các thôn: Chí Hòa, Ba Rít |
KV3 |
Thôn Chí Hòa |
5. Xã A Roàng |
|||
KV2 |
Các thôn: A Ka 2, A Ka 3, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, A Roàng 3, Ka Rôn, A Ho, Hương Sơn |
KV2 |
Các thôn: A Ka, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, Ka Rôông, A Chi - Hương Sơn |
KV3 |
Các thôn: A Chi, A Min |
KV3 |
Các thôn: A Chi, A Min - C9 |
6. Xã Đông Sơn |
|||
KV2 |
Các thôn: A Xam, A Chai |
KV2 |
Các thôn: Ka Vá, Tru - Chai |
KV3 |
Các thôn: Rơ Môm, Ta Vai, Loa, Tru |
KV3 |
Các thôn: Loah - Tavai |
7. Xã Hương Nguyên |
|||
KV2 |
Các thôn: A Rý, Cha Đu, Nghĩa, Giồng |
KV2 |
Các thôn: A Rý, Chi Đu Nghĩa, Giồng |
KV3 |
Các thôn: Ta Rá, Mu Nú |
KV3 |
Thôn: Mu Nú Ta Rá |
8. Xã Hồng Kim |
|||
KV1 |
Thôn 2, thôn 3, thôn 4 |
KV1 |
Các thôn: A Tia 2, Đút 1 |
KV2 |
Thôn 5, thôn 1 |
KV2 |
Các thôn: A Tia 1, Đút 2 |
9. Xã Bắc Sơn |
|||
KV1 |
Thôn 2 |
KV1 |
A Đeeng Par Lieng 1 |
KV2 |
Thôn 1, thôn 3, thôn 4 |
KV2 |
A Đeeng Par Lieng 2 |
10. Xã Hồng Thủy |
|||
KV2 |
Các thôn: Tru, Pỉ, Kê 2, La Ngà, Kê 1, Pa ay |
KV2 |
Các thôn: Tru Pỉ, Kê 2, La Ngà, Kê 1, Pa ay |
11. Xã Hồng Bắc |
|||
KV2 |
Các thôn: Lê Lộc 1, Lê Lộc 2, Lê Ninh, A Sóc |
KV2 |
Các thôn: Lê Lộc 2, Lê Ninh, Ra Losooc - A Sốc, Tân Hối |
KV3 |
Thôn Tân Hối |
KV3 |
Không |
12. Xã Hồng Thái |
|||
KV1 |
Thôn A Vinh |
KV1 |
Thôn Tu Vay |
KV3 |
Các thôn: A Đâng, Tu Vay, A La |
KV3 |
Các thôn: A Đâng, A La. |
13. Xã Nhâm |
|||
KV2 |
Các thôn: Cơ Leng, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa |
KV2 |
Các thôn: Cơ Leng, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu, A Hưa, A Bung |
KV3 |
Các thôn: A Bung, Nhâm 1, A Bã |
KV3 |
Các thôn: Nhâm 1, A Bã |
3. Điều chỉnh, bổ sung Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị
3.1.1. Điều chỉnh khoản 1 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thành phố Huế
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
Điều chỉnh |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
||||
Nhóm đường 1A |
57.000.000 |
24.550.000 |
15.350.000 |
12.500.000 |
Nhóm đường 1B |
48.200.000 |
18.500.000 |
13.040.000 |
10.620.000 |
Nhóm đường 1C |
41.800.000 |
17.100.000 |
11.390.000 |
9.290.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
||||
Nhóm đường 2A |
38.500.000 |
16.560.000 |
10.400.000 |
8.470.000 |
Nhóm đường 2B |
31.500.000 |
13.570.000 |
8.480.000 |
6.910.000 |
Nhóm đường 2C |
26.250.000 |
11.340.000 |
7.040.000 |
5.730.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
||||
Nhóm đường 3A |
16.000.000 |
6.910.000 |
4.290.000 |
3.540.000 |
Nhóm đường 3B |
11.960.000 |
5.160.000 |
3.210.000 |
2.610.000 |
Nhóm đường 3C |
10.010.000 |
4.290.000 |
2.720.000 |
2.220.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
||||
Nhóm đường 4A |
9.250.000 |
3.920.000 |
2.500.000 |
2.070.000 |
Nhóm đường 4B |
7.865.000 |
3.430.000 |
2.150.000 |
1.720.000 |
Nhóm đường 4C |
6.864.000 |
2.940.000 |
1.860.000 |
1.570.000 |
3.1.2. Điều chỉnh Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Điều chỉnh |
|||
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
||||
146 |
Minh Mạng |
Lê Ngô Cát |
Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy |
Minh Mạng |
Lê Ngô Cát |
Hết cầu Lim 1 |
4.B |
Minh Mạng |
Hết cầu Lim 1 |
Ngã ba Cư Chánh và đoạn kéo dài Quốc lộ 49A |
5.A |
||||
Minh Mạng |
Ngã ba Cư Chánh |
Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy |
5.B |
3.1.3. Bổ sung Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
1 |
Diễn Phái |
Nguyễn Sinh Sắc |
Khu dân cư |
4.B |
2 |
Điềm Phùng Thị |
Phạm Văn Đồng |
Kim Liên |
3.C |
3 |
Văn Tiến Dũng |
Võ Nguyên Giáp |
Thủy Dương - Thuận An |
3.A |
4 |
Hoàng Lanh |
Võ Nguyên Giáp |
Khu dân cư |
4.A |
5 |
Ngô Thúc Khuê |
Nguyễn Lộ Trạch |
Cầu Vân Dương |
5.B |
6 |
Sông Như Ý |
Võ Nguyên Giáp |
Cầu Vân Dương |
5.B |
7 |
Lương Nhữ Hộc |
Nguyễn Hữu Thận |
Trần Đại Nghĩa |
5.A |
8 |
Võ Quý Huân |
Lê Công Hành |
Trần Đại Nghĩa |
5.A |
9 |
Nguyễn Đăng Đệ |
Lý Thái Tổ |
Cao Văn Khánh |
5.C |
10 |
Triều Sơn Tây |
Lý Thái Tổ |
Giáp phường Hương An |
5.C |
11 |
Đặng Chiêm |
Đặng Tất |
Nguyễn Văn Linh |
5.B |
12 |
Lê Minh Trường |
Tản Đà |
Mương thoát lũ |
5.B |
13 |
Mê Linh |
Nguyễn Văn Linh |
Khu dân cư |
5.B |
14 |
Nguyễn Thông |
Trần Quý Khoáng |
Tân Sở |
5.C |
15 |
Hồ Quý Ly |
Nguyễn Gia Thiều |
Khu dân cư |
5.A |
16 |
Triệu Túc |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Hữu Dật |
5.C |
17 |
Hoàng Tăng Bí |
Bùi Viện |
Bùi Viện |
5.C |
18 |
Khúc Hạo |
Bùi Viện |
Đường quy hoạch |
5.C |
19 |
Nguyễn Thành Ý |
Bùi Viện |
Khu dân cư |
5.C |
|
Các đoạn đường chưa đặt tên |
|||
1 |
Đường dạo quanh hồ Kiểm Huệ |
4.C |
3.2. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
3.2.1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị các phường thuộc thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
Điều chỉnh |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
||||
Nhóm đường 1A |
7.300.000 |
2.920.000 |
2.040.000 |
1.640.000 |
Nhóm đường 1B |
6.075.000 |
2.430.000 |
1.700.000 |
1.360.000 |
Nhóm đường 1C |
4.725.000 |
1.890.000 |
1.320.000 |
1.050.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
||||
Nhóm đường 2A |
4.050.000 |
1.620.000 |
1.130.000 |
900.000 |
Nhóm đường 2B |
3.240.000 |
1.300.000 |
900.000 |
730.000 |
Nhóm đường 2C |
2.700.000 |
1.080.000 |
760.000 |
610.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
||||
Nhóm đường 3A |
2.340.000 |
940.000 |
650.000 |
520.000 |
Nhóm đường 3B |
2.055.000 |
820.000 |
570.000 |
460.000 |
Nhóm đường 3C |
1.560.000 |
620.000 |
440.000 |
350.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
||||
Nhóm đường 4A |
1.280.000 |
510.000 |
360.000 |
290.000 |
Nhóm đường 4B |
1.010.000 |
400.000 |
270.000 |
220.000 |
Nhóm đường 4C |
840.000 |
340.000 |
240.000 |
190.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5 |
||||
Nhóm đường 5A |
690.000 |
280.000 |
190.000 |
150.000 |
Nhóm đường 5B |
525.000 |
210.000 |
150.000 |
130.000 |
Nhóm đường 5C |
400.000 |
160.000 |
110.000 |
100.000 |
3.2.2. Điều chỉnh Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Điều chỉnh |
|||
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường/ Mức giá theo vị trí |
||||
I. Phường Phú Bài (Số thứ tự 7, 14, 17, 20, 21, 23, 24, 28, 29, 34, 35, 36 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||||||
7 |
Đỗ Xuân Hợp |
Nguyễn Tất Thành |
Quang Trung |
Đỗ Xuân Hợp |
NguyễnTất Thành |
Quang Trung |
4.A |
14 |
Lý Đạo Thành |
Nguyễn Khoa Văn |
Trần Quang Diệu |
Lý Đạo Thành |
Nguyễn Khoa Văn |
Trần Quang Diệu |
4.B |
17 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Đình Xướng |
NguyễnTất Thành |
NguyễnTất Thành |
Nguyễn Đình Xướng |
4.B |
|
Nguyễn Huy Tưởng |
Nguyễn Đình Xướng |
Dương Thanh Bình |
Nguyễn Huy Tưởng |
Nguyễn Đình Xướng |
Dương Thanh Bình |
4.C |
20 |
Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) |
Nguyễn Tất Thành |
Trưng Nữ Vương |
Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) |
Nguyễn Tất Thành |
Trưng Nữ Vương |
3.B |
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) |
Trưng Nữ Vương |
Cổng Trung đoàn 176 |
Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) |
Trưng Nữ Vương |
Cổng Trung đoàn 176 |
3.C |
21 |
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) |
Nguyễn Tất Thành |
Sóng Hồng |
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) |
Nguyễn Tất Thành |
Sóng Hồng |
2.B |
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) |
Sóng Hồng |
Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng) |
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) |
Sóng Hồng |
Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng) |
3.B |
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) |
Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng) |
Nguyễn Xuân Ngà |
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) |
Nhà bà Hoa (Trung tâm Giáo dục quốc phòng) |
Nguyễn Xuân Ngà |
3.C |
23 |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới Thủy Châu |
Hết ranh giới Ga Hương Thủy và đường Nguyễn Thượng Phương |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới phường Thủy Châu |
Ranh giới xã Thủy Phù |
1.B |
|
Nguyễn Tất Thành |
Hết ranh giới Ga Hương Thủy và đường Nguyễn Thượng Phương |
Đường Lê Trọng Tấn và giáp ranh giới thửa đất số 64, tờ bản đồ số 39 (Bản đồ địa chỉnh năm 2004) |
||||
|
Nguyễn Tất Thành |
Đường Lê Trọng Tấn và giáp ranh giới thửa đất số 64, tờ bản đồ số 39 (Bản đồ địa chỉnh năm 2004) |
Ranh giới Thủy Phù |
||||
24 |
Nguyễn Thanh Ái |
Nguyễn Tất Thành |
Sóng Hồng |
Nguyễn Thanh Ái |
Nguyễn Tất Thành |
Sóng Hồng |
3.C |
28 |
Nguyễn Viết Phong |
Nguyễn Tất Thành |
Sóng Hồng |
Nguyễn Viết Phong |
Nguyễn Tất Thành |
Sóng Hồng |
3.C |
29 |
Nguyễn Xuân Ngà |
Vân Dương |
Nguyễn Khoa Văn |
Nguyễn Xuân Ngà |
Vân Dương |
Nguyễn Khoa Văn |
4.A |
34 |
Sóng Hồng |
Thuận Hóa |
Ranh giới Thủy Châu |
Sóng Hồng |
Ranh giới sân bay |
Tân Trào |
2.C |
Sóng Hồng |
Tân Trào |
Ranh giới phường Thủy Châu |
3.A |
||||
35 |
Tân Trào |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới Thủy Châu |
Tân Trào |
Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới phường Thủy Châu |
2.B |
36 |
Thuận Hóa |
Nguyễn Tất Thành |
Tháp nước |
Thuận Hóa |
Nguyễn Tất Thành |
Tháp nước |
2.B |
II. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 5, 6, 12, 32, 35, 36 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||||||
5 |
Đường Đại Giang |
Thủy Dương - Thuận An |
Hói Cây Sen |
Đại Giang |
Thủy Dương - Thuận An |
Hói cây Sen |
3.C |
6 |
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) |
Khúc Thừa Dụ |
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) |
Khúc Thừa Dụ |
3.C |
12 |
Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Chùa Diệu Viên |
Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Võ Văn Kiệt |
3.C |
32 |
Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 120 Dương Thiệu Tước |
Dương Thiệu Tước |
Bùi Xuân Phái |
Bỏ |
|||
35 |
Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 19 |
Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11 |
5.B |
||||
36 |
Các tuyến đường còn lại Tổ 20 |
Các tuyến đường còn lại Tổ 12 |
5.C |
||||
III. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 1, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 19, 21, 23 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||||||
1 |
Dạ Lê |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu ông Bang |
Dạ Lê |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Ông Bang |
3.B |
6 |
Nguyễn Duy Cung |
Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba nhà ông Chúc |
Nguyễn Duy Cung |
Nguyễn Tất Thành |
Trưng Nữ Vương |
5.A |
Nguyễn Duy Cung |
Trưng Nữ Vương |
Hết đường |
5.B |
||||
8 |
Nguyễn Văn Chính |
Ngô Thế Vinh |
Hồ Biểu Chánh |
Nguyễn Văn Chính |
Ngô Thế Vinh |
Hồ Biểu Chánh |
4.C |
9 |
Nguyễn Văn Chư |
Nguyễn Duy Cung |
Nguyễn Viết Xuân |
Nguyễn Văn Chư |
Nguyễn Duy Cung |
Nguyễn Viết Xuân |
4.C |
11 |
Tôn Thất Sơn |
Nguyễn Tất Thành |
Trưng Nữ Vương |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Tất Thành |
Trưng Nữ Vương |
4 A |
12 |
Trưng Nữ Vương |
Tôn Thất Sơn |
Ranh giới Thủy Dương |
Trưng Nữ Vương |
Tôn Thất Sơn |
Ranh giới phường Thủy Dương |
4.A |
13 |
Võ Trọng Bình |
Nguyễn Tất Thành |
Đê Nam Sông Hương |
Võ Trọng Bình |
Nguyễn Tất Thành |
Đường Ven đê Nam Sông Hương |
5.A |
|
Võ Trọng Bình |
Đê Nam Sông Hương |
Đường dân sinh (sát sông Lợi Nông) |
Võ Trọng Bình |
Đường Ven đê Nam Sông Hương |
Lợi Nông |
5.B |
16 |
Nguyễn Viết Xuân |
Ngô Thế Vinh |
Trưng Nữ Vương |
Nguyễn Viết Xuân |
Ngô Thế Vinh |
Trưng Nữ Vương |
4.C |
19 |
Dương Nguyên Trực |
Ngô Thế Vinh |
Ngã ba nhà bà Bông |
Dương Nguyên Trực |
Ngô Thế Vinh |
Trưng Nữ Vương |
5.B |
21 |
Thanh Lam |
Ngô Thế Vinh |
Tôn Thất Sơn |
Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Thanh Lam) |
Ngô Thế Vinh |
Tôn Thất Sơn |
3.B |
23 |
Các tuyến đường còn lại |
Các tuyến đường còn lại |
Vị trí 1: 275.000 Vị trí 2: 150.000 Vị trí 3: 100.000 Vị trí 4: 90.000 |
||||
IV. Phường Thủy Lương (Số thứ tự 4, 6, 10, 11, 12, 13, 14 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||||||
4 |
Nguyễn Thái Bình |
Hoàng Phan Thái |
Thuận Hóa |
Nguyễn Thái Bình |
Hoàng Phan Thái |
Thuận Hóa |
4.A |
|
Nguyễn Thái Bình |
Thuận Hóa |
Cầu Miễu Xóm |
Nguyễn Thái Bình |
Thuận Hóa |
Cầu Miễu Xóm |
4.B |
6 |
Nguyễn Trọng Thuật |
Hoàng Phan Thái |
Võ Xuân Lâm nối dài |
Nguyễn Trọng Thuật |
Hoàng Phan Thái |
Võ Xuân Lâm nối dài |
5.A |
10 |
Thuận Hoá |
Thái Vĩnh Chinh |
Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) |
Thuận Hoá |
Thái Vĩnh Chinh |
Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ) |
4.C |
11 |
Trần Hoàn |
Võ Trác |
Thuận Hóa |
Trần Hoàn |
Võ Trác |
Thuận Hóa |
5.A |
|
Trần Hoàn |
Thuận Hóa |
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu |
Trần Hoàn |
Thuận Hóa |
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu |
4.C |
|
Trần Hoàn |
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu |
Ranh giới xã Thủy Tân |
Trần Hoàn |
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu |
Ranh giới xã Thủy Tân |
5.A |
12 |
Vân Dương nối dài |
Ranh giới phường Phú Bài |
Ngã ba (nhà ông Hoàng Chiến) |
Vân Dương |
Ranh giới phường Phú Bài |
Võ Trác |
5.A |
|
Vân Dương nối dài |
Ngã ba nhà ông Hoàng Chiến |
Võ Trác |
||||
13 |
Võ Trác |
Ranh giới Thủy Châu |
Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) |
Võ Trác |
Ranh giới phường Thủy Châu |
Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái) |
5.A |
14 |
Võ Xuân Lâm |
Thuận Hoá (nhà ông Cư) |
Khu quy hoạch (đường Truồi) |
Võ Xuân Lâm |
Thuận Hoá (nhà ông Cư) |
Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13) |
4.A |
|
Võ Xuân Lâm |
Khu quy hoạch (đường Truồi) |
Trần Hoàn |
Võ Xuân Lâm |
Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản đồ số 13) |
Trần Hoàn |
5.A |
V. Phường Thủy Châu (Số thứ tự 4, 11, 12, 16, 17, 20, 21, 24, 26 của Bảng giá đất 05 năm) |
|||||||
4 |
Hoàng Hữu Thường |
Tân Trào |
Vân Dương (nhà ông Sơn) |
Hoàng Hữu Thường |
Tân Trào |
Vân Dương (nhà ông Sơn) |
5.A |
11 |
Sóng Hồng |
Nguyễn Thượng Phương |
Ranh giới phường Phú Bài |
Sóng Hồng |
Võ Trác |
Ranh giới phường Phú Bài |
3.C |
12 |
Tân Trào |
Ranh giới phường Phú Bài |
Võ Trác |
Tân Trào |
Ranh giới phường Phú Bài |
Võ Trác |
3.B |
16 |
Vân Dương |
Trần Thanh Từ |
Võ Trác |
Vân Dương |
Trần Thanh Từ |
Võ Trác |
5.A |
17 |
Võ Trác |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Thượng Phương |
Võ Trác |
Nguyễn Tất Thành |
Tân Trào |
4.C |
|
Võ Trác |
Nguyễn Thượng Phương |
Ranh giới phường Thủy Lương |
Võ Trác |
Tân Trào |
Ranh giới phường Thủy Lương |
5.A |
20 |
Đại Giang |
Đuồi Thủy Châu |
Khu quy hoạch An Vân Dương |
Đại Giang |
Đuồi Thủy Châu |
Tỉnh lộ 3 |
Vị trí 1: 275.000 Vị trí 2: 150.000 Vị trí 3: 100.000 Vị trí 4: 90.000 |
21 |
Lợi Nông |
Đuồi Thủy Châu |
Khu quy hoạch An Vân Dương |
Lợi Nông |
Đuồi Thủy Châu |
Tỉnh lộ 3 |
Vị trí 1: 275.000 Vị trí 2: 150.000 Vị trí 3: 100.000 Vị trí 4: 90.000 |
24 |
Võ Liêm |
Nguyễn Tất Thành |
Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) |
Võ Liêm |
Nguyễn Tất Thành |
Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư) |
5.A |
26 |
Các tuyến đường còn lại |
Các tuyến đường còn lại |
Vị trí 1: 275.000 Vị trí 2: 150.000 Vị trí 3: 100.000 Vị trí 4: 90.000 |
3.2.3. Bổ sung Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
I. Phường Phú Bài |
||||
1 |
Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung |
Đỗ Xuân Hợp |
Quang Trung |
4.C |
2 |
Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến đường Ranh giới sân bay |
Võ Xuân Lâm |
Ranh giới sân bay |
4.C |
II. Phường Thủy Phương |
||||
1 |
Lợi Nông |
Ranh giới phường Thủy Dương |
Tỉnh lộ 3 |
5.C |
2 |
Đại Giang |
Ranh giới phường Thủy Dương |
Tỉnh lộ 3 |
5.C |
3 |
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 429 Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú) |
Đường Ven đê Nam Sông Hương |
3.C |
33. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Bổ sung Phụ lục 4 - Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
1 |
Hải Thanh |
Từ nhà ông Ngô Hóa |
Đường Ô Lâu |
4.B |
3.4. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
3.4.1. Điều chỉnh khoản 9 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Lăng Cô
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
Điều chỉnh |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
||||
Nhóm đường 1A |
3.010.000 |
2.110.000 |
1.470.000 |
1.040.000 |
Nhóm đường 1B |
2.548.000 |
1.780.000 |
1.250.000 |
870.000 |
Nhóm đường 1C |
2.268.000 |
1.580.000 |
1.110.000 |
780.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
||||
Nhóm đường 2A |
1.833.000 |
1.290.000 |
900.000 |
620.000 |
Nhóm đường 2B |
1.716.000 |
1.200.000 |
850.000 |
590.000 |
Nhóm đường 2C |
1.573.000 |
1.110.000 |
770.000 |
530.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
|
|
|
|
Nhóm đường 3A |
1.188.000 |
830.000 |
590.000 |
410.000 |
Nhóm đường 3B |
1.068.000 |
740.000 |
530.000 |
370.000 |
Nhóm đường 3C |
948.000 |
660.000 |
470.000 |
320.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4 |
|
|
|
|
Nhóm đường 4A |
924.000 |
650.000 |
460.000 |
310.000 |
Nhóm đường 4B |
828.000 |
580.000 |
410.000 |
290.000 |
Nhóm đường 4C |
744.000 |
520.000 |
360.000 |
250.000 |
3.4.2. Điều chỉnh Phụ lục 9 - Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc (Số thứ tự 5, 6 của Bảng giá đất 05 năm)
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Điều chỉnh |
|||
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
||||
5 |
Lạc Long Quân |
Đỉnh đèo Phú Gia |
Hết điểm đấu nối đường Chân Mây |
Lạc Long Quân |
Từ hầm Phú Gia |
Bắc cầu Lăng Cô |
1.A |
|
Lạc Long Quân |
Điểm đấu nối đường Chân Mây |
Bắc cầu Lăng Cô |
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
Điều chỉnh (Loại đường) |
6 |
Nguyễn Văn |
Lạc Long Quân km (890+100) |
Lạc Long Quân km (893+100) |
1.B |
1.A |
3.5. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Điều chỉnh Phụ lục 11 - Giá đất ở tại thị trấn A Lưới
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Điều chỉnh |
|
||
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại đường |
||||
|
Thị trấn A Lưới (Số thứ tự 11, 12, 20, 36, 37, 43 của Bảng giá đất 05 năm) |
||||||
11 |
A Sáp |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh trụ sở công an tại mốc định vị H12 |
Cửa hàng thương mại - bến xe tại mốc định vị H26 |
A Sáp |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh trụ sở Công an tại mốc định vị H12) |
Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) |
3.B |
A Sáp |
Ngã tư đường Quỳnh Trên (cạnh Ủy ban nhân dân thị trấn A Lưới) |
Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) |
2.B |
||||
A Sáp |
Ngã ba đường Hồ Văn Hảo (cạnh nhà ông Hồ Anh Miêng) |
Đấu nối đường Hồ, cạnh nhà ông Nguyễn Mạnh Đan |
3.B |
||||
12 |
A Vầu |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 |
Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ |
A Vầu |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20 |
Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền Thanh truyền hình cũ |
1.B |
20 |
Hồ Huấn Nghiệp |
Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng |
Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) |
Hồ Huấn Nghiệp |
Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng |
Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý) |
3.B |
36 |
A Đon |
Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) |
A Đon |
Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn) |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân) |
2.B |
37 |
Âu Cơ |
Ngã ba nhà ông Châu tại mốc định vị D6 |
Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) |
Trường Sơn |
Ngã ba đường Hồ Chí Minh |
Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi) |
3.C |
43 |
Nguyễn Văn Hoạch |
Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa |
Nhà bà Kăn Lịch (cũ) |
Nguyễn Văn Hoạch |
Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa |
Nhà bà Kăn Lịch (cũ) |
4.A |
3.6. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Điều chỉnh khoản 10 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Khe Tre
Đơn vị tính: Đồng/m2
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ |
Điều chỉnh |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1 |
||||
Nhóm đường 1A |
850.000 |
470.000 |
260.000 |
140.000 |
Nhóm đường 1C |
680.000 |
370.000 |
210.000 |
120.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2 |
||||
Nhóm đường 2B |
550.000 |
310.000 |
170.000 |
90.000 |
Nhóm đường 2C |
480.000 |
270.000 |
150.000 |
90.000 |
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3 |
||||
Nhóm đường 3B |
430.000 |
230.000 |
130.000 |
60.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT |
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Đơn giá |
|
I |
Phường An Cựu |
||
|
Khu nhà ở Tam Thai |
||
|
Đường 16,5m |
4.200.000 |
|
|
Đường 13,0m |
3.320.000 |
|
|
Đường 6,0m |
1.900.000 |
|
II |
Phường An Đông |
||
1 |
Khu đất xen ghép Tổ 13, khu vực 5 |
||
|
Đường 7,0m |
4.200.000 |
|
|
Đường 6,0m |
||
2 |
Khu tái định cư Đông Nam Thủy An |
||
|
Đường 26,0m |
6.400.000 |
|
|
Đường 24,0m |
5.400.000 |
|
|
Đường 12,0m |
4.200.000 |
|
3 |
Khu nhà ở An Đông |
||
|
Đường 12,0m |
3.320.000 |
|
|
Đường 11,5m |
||
|
Đường 12,25m |
||
|
Đường 8,0m |
1.900.000 |
|
|
Đường 7,5m |
||
|
Đường 5,0m |
||
4 |
Khu dân cư Đông Nam Thủy An |
||
|
Đường 12,0m |
3.320.000 |
|
III |
Phường An Tây |
||
1 |
Khu đất xen ghép thửa 354, tờ bản đồ số 43 |
||
|
Đường 13,5m |
4.200.000 |
|
|
Đường 11,5m |
||
|
Đường 6,0m |
3.320.000 |
|
2 |
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa Đại học Huế |
||
|
Đường 13,5m |
1.900.000 |
|
|
Đường 11,5m |
||
|
Đường 10,5m |
||
IV |
Phường Hương Long |
||
|
Khu quy hoạch Hương Long |
||
|
Đường 13,5m |
3.320.000 |
|
|
Đường 11,5m |
||
V |
Phường Phường Đúc, Trường An |
||
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc các phường Phường Đúc, Trường An |
|
|
|
Đường 19,5m |
4.200.000 |
|
|
Đường 13,0m |
3.320.000 |
|
|
Đường 12,0m |
|
|
VI |
Phường Thủy Xuân |
||
1 |
Khu quy hoạch Cồn Mồ thôn thượng 3 |
||
|
Đường 13,5m |
3.320.000 |
|
|
Đường 11,5m |
||
2 |
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 |
||
|
Đường 19,5m |
4.200.000 |
|
|
Đường 13,5m |
3.320.000 |
|
VII |
Phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An |
||
|
Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 thuộc các phường Thủy Xuân, Phường Đúc, Trường An |
||
|
Đường 26,0m |
4.680.000 |
|
|
Đường 19,5m |
4.200.000 |
|
|
Đường 13,5m |
3.320.000 |
|
|
Đường 12,0m |
|
|
VIII |
Phường Vỹ Dạ |
||
|
Khu quy hoạch Tổ 15B |
||
|
Đường 11,5m |
4.200.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt |
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Đơn giá |
I |
Phường Phú Bài |
|
1 |
Khu tái định cư dọc đường Quang Trung |
|
|
Đường 11,5m |
690.000 |
2 |
Khu dân cư Tổ 10 |
|
|
Đường 10,5m |
1.010.000 |
II |
Phường Thủy Dương |
|
1 |
Khu dân cư Vịnh Mộc |
|
|
Đường 11,5m |
1.560.000 |
|
Đường 9,5m |
1.128.000 |
|
Đường 7,5m |
|
2 |
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 1, giai đoạn 2 |
|
|
Đường 56m |
6.075.000 |
|
Đường 16,5m |
4.050.000 |
|
Đường 11,5m |
3.240.000 |
|
Đường 10,5m |
|
3 |
Khu dân cư Tổ 12 |
|
|
Đường 13,5m |
1.560.000 |
|
Đường 12m |
|
4 |
Khu dân cư tiếp giáp Hói Cây Sen |
|
|
Đường 18,5m |
3.240.000 |
|
Đường 12m |
2.700.000 |
5 |
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 |
|
|
Đường 24m |
3.240.000 |
|
Đường 19,5m |
|
|
Đường 13m |
2.700.000 |
6 |
Khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3 |
|
|
Đường 56m (Từ Thủy Dương-Thuận An đến thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5) |
6.075.000 |
|
Đường 18,5m (Từ thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5) |
4.725.000 |
|
Đường 15,5m: - Từ thửa 294, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 241, tờ bản đồ số 5. - Từ thửa đất số 300, tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 261, tờ bản đồ số 5 |
4.050.000 |
|
Đường 12m (từ thửa đất số 244, 278 tờ bản đồ số 5 đến thửa đất số 277, 293 tờ bản đồ số 5) |
|
III |
Phường Thủy Phương |
|
1 |
Khu dân cư tổ 14 |
|
|
Đường 13,5m |
690.000 |
|
Đường 12,0m |
|
2 |
Khu tái định cư tổ 11 |
|
|
Đường 13,5m |
275.000 |
3 |
Khu dân cư Thanh Lam |
|
|
Đường 36m |
2.055.000 |
|
Đường 24m |
|
|
Đường 19,5m |
|
|
Đường 12m |
1.560.000 |
|
Đường 3,5m |
1.010.000 |
4 |
Khu dân cư Tổ 9 |
|
|
Đường 36m |
1.560.000 |
|
Đường 13,5m |
1.280.000 |
|
Đường 12m |
|
|
Đường 5m |
840.000 |
IV |
Phường Thủy Lương |
|
1 |
Khu dân cư Lương Mỹ |
|
|
Đường 12m |
1.010.000 |
2 |
Khu dân cư Thủy Lương |
|
|
Đường 13,5m |
1.280.000 |
|
Đường 13m |
|
V |
Phường Thủy Châu |
|
|
Khu tái định cư Quang Trung - Phù Nam |
|
|
Đường 36m |
1.560.000 |
|
Đường 13,5m |
1.280.000 |
|
Đường 12,5m |
|
VI |
Xã Thủy Thanh |
|
1 |
Khu tái định cư, dân cư TĐC2 |
|
|
Đường 26,0m |
3.240.000 |
|
Đường 19,5m |
2.055.000 |
|
Đường 16,5m |
1.280.000 |
|
Đường 13,5m |
1.280.000 |
2 |
Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2 |
|
|
Đường 19,5m |
3.240.000 |
|
Đường 16,5m |
3.240.000 |
|
Đường 13,5m |
2.700.000 |
|
Đường 10,5m |
2.700.000 |
3 |
Khu dân cư Trạm Bơm |
|
|
Đường 31m |
1.010.000 |
|
Đường 12m |
840.000 |
4 |
Khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 3 |
|
|
Đường 18,5m |
4.050.000 |
|
Đường 12m và 15,5m |
3.240.000 |
VII |
Xã Thủy Phù |
|
|
Khu tái định cư Thôn 8B |
|
|
Đường 16,5m và 13,5m |
840.000 |
|
Đường 10,5m và 9,5m |
690.000 |
VIII |
Xã Thủy Vân |
|
1 |
Khu TĐ1 |
|
|
Đường 19,5m |
1.560.000 |
|
Đường 13,5m |
1.280.000 |
|
Đường 12m |
1.010.000 |
2 |
Khu TĐ4 |
|
|
Đường 36m |
3.240.000 |
|
Đường 16,5m |
2.700.000 |
|
Đường 13,5m |
2.340.000 |
|
Đường 12m |
2.340.000 |
3 |
Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 |
|
|
Đường 36m |
3.240.000 |
|
Đường 13,5m |
2.700.000 |
|
Đường 10,5m |
2.340.000 |
IX |
Xã Thủy Tân |
|
|
Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân |
|
|
Đường 11,5m |
400.000 |
X |
Xã Thủy Bằng |
|
|
Khu quy hoạch Đồng Cát |
|
|
Đường 15,5m |
1.560.000 |
|
Đường 11,5m |
1.280.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt |
Phường, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Đơn giá |
1 |
Phường Hương Văn |
|
|
Khu quy hoạch Ruộng Cà |
|
|
Đường quy hoạch số 2, 3, 4 (Từ Ngô Kim Lân đến đường quy hoạch số 8) |
|
|
Đường quy hoạch số 5 (Từ Ngô Kim Lân đến hết đường) |
270.000 |
|
Đường quy hoạch số 8 (Từ đường quy hoạch số 5 đến Trần Văn Giàu) |
|
|
Đường quy hoạch số 11 (Từ đường quy hoạch số 2 đến Trần Văn Giàu) |
|
2 |
Phường Hương An |
|
|
Khu quy hoạch dân cư Hương An |
|
|
Đường quy hoạch 11,5 |
820.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt |
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Đơn giá |
1 |
Thị trấn Phong Điền |
|
|
Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 |
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) |
390.000 |
2 |
Xã Phong Hiền |
|
|
Khu quy hoạch dân cư kết hợp dịch vụ thương mại |
|
|
Tuyến 1-1 (rộng 27,0 m) |
450.000 |
|
Tuyến 2-2 (rộng 19,5 m) |
350.000 |
|
Tuyến 3-3 (rộng 16,5 m) |
300.000 |
|
Tuyến 4-4 (rộng 13,5 m) |
250.000 |
3 |
Xã Điền Lộc |
|
|
Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã |
|
|
Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) |
400.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt |
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Đơn giá |
1 |
Thị trấn Sịa |
|
|
Khu quy hoạch dân cư đường Nguyễn Vịnh |
|
|
Đường 11,5m |
1.030.000 |
|
Đường 5,0m |
630.000 |
2 |
Xã Quảng Lợi |
|
|
Khu dân cư đông Quảng Lợi |
|
|
Đường 16,5m |
700.000 |
|
Đường 11,5m |
670.000 |
3 |
Xã Quảng Vinh |
|
|
Khu dân cư trung tâm thương mại, dịch vụ Quảng Vinh |
|
|
Đường 13,5m |
500.000 |
|
Đường 10,0m |
|
|
Đường 7,5m |
|
|
Đường 5,5m |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Stt |
Thị trấn, Xã, Khu quy hoạch, Mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Đơn giá |
1 |
Thị trấn Lăng Cô |
|
|
Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô |
|
|
Tuyến đường số 01 (mặt cắt 3.0+7.5+3.0) |
950.000 |
|
Tuyến đường số 02 (mặt cắt 4.5+10.5+4.5) |
1.190.000 |
|
Tuyến đường số 03 (mặt cắt 3.0+3.0+1.5) |
745.000 |
|
Tuyến đường số 04 (mặt cắt 3.0+3.5+3.0) |
|
|
Tuyến đường số 05 (mặt cắt 1.5+5.5+3.0) |
|
|
Tuyến đường số 07 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
|
|
Tuyến đường số 08 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
|
|
Tuyến đường số 09 (mặt cắt 1.5+3.0+1.5) |
|
|
Tuyến đường số 10 (mặt cắt 1.5+3.0+3.0) |
|
|
Tuyến đường số 11 (mặt cắt 1.5+5.0+1.5) |
|
|
Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 0.3+3.0+0.3) |
200.000 |
2 |
Xã Lộc Sơn |
|
|
Khu dân cư Hạ Thủy Đạo |
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3) |
885.000 |
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0) |
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0) |
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3) |
|
3 |
Xã Xuân Lộc |
|
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 |
|
|
Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0) |
155.000 |
|
Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) |
|
|
Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) |
|
|
Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Thị trấn, Khu quy hoạch, Mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Đơn giá |
Thị trấn Khe Tre 1 |
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân cư Khu vực 1 |
|
Đường 11,5m |
680.000 |
Đơn vị tính: Đồng/m2
Thị trấn, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè) |
Vị trí 1 |
Xã A Ngo |
|
Khu quy hoạch Bến xe A Lưới |
|
Đường 13,5m |
145.000 |
Đường 11,0m |
1. Điều chỉnh khoản 3 Điều 9 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất rừng sản xuất
2. Điều chỉnh, bổ sung Điều 12 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại nông thôn
2.1. Điều chỉnh Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy
2.1.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
2.1.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
2.1.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại
2.1.4. Điều chỉnh tên thôn và giá đất ở các khu vực còn lại
2.2. Bổ sung Mục I, Phụ lục 12, Điều 12 - Thị xã Hương Thủy
2.3. Điều chỉnh Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền
2.3.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
2.3.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
2.3.3. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại
2.3.4. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
2.4. Bổ sung Mục IV, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phong Điền
2.5. Điều chỉnh Mục V, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Vang
2.5.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính và khu vực
2.5.2. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
2.6. Điều chỉnh Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc
2.6.1. Điều chỉnh giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
2.6.2. Điều chỉnh tên đường và giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
2.6.3. Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
2.6.4. Điều chỉnh giá đất ở các khu vực còn lại
2.7. Bổ sung Mục VI, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện Phú Lộc
2.8. Điều chỉnh Mục VIII, Phụ lục 12, Điều 12 - Huyện A Lưới
Điều chỉnh tên thôn các khu vực còn lại
3. Điều chỉnh, bổ sung Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị
3.1. Thành phố Huế
3.1.1. Điều chỉnh khoản 1 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thành phố Huế
3.1.2. Điều chỉnh Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế
3.1.3. Bổ sung Phụ lục 1 - Giá đất ở tại thành phố Huế
3.2. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy
3.2.1. Điều chỉnh khoản 2 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị các phường thuộc thị xã Hương Thủy
3.2.2. Điều chỉnh Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy
3.2.3. Bổ sung Phụ lục 2 - Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy
3.3. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
Bổ sung Phụ lục 4 - Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền
3.4. Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc
3.4.1. Điều chỉnh khoản 9 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Lăng Cô
3.4.2. Điều chỉnh Phụ lục 9 - Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc (Số thứ tự 5, 6 của Bảng giá đất 05 năm)
3.5. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới
Điều chỉnh Phụ lục 11 - Giá đất ở tại thị trấn A Lưới
3.6. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông
Điều chỉnh khoản 10 Điều 14 của Bảng giá đất 05 năm - Giá đất ở tại đô thị thị trấn Khe Tre.
4. Bổ sung Bảng giá đất 05 năm giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
4.1. Thành phố Huế
4.2. Thị xã Hương Thủy
4.3. Thị xã Hương Trà
4.4. Huyện Phong Điền
4.5. Huyện Quảng Điền
4.6. Huyện Phú Lộc
4.7. Huyện Nam Đông
4.8. Huyện A Lưới
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
Số hiệu: | 20/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 06/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 20/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2015-2019)
Chưa có Video