ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1985/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2667/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên là: 18 dự án, với tổng diện tích 28,87ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
Tổng |
|
17.356,18 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11.410,34 |
65,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.582,56 |
43,69 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.486,76 |
43,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
617,25 |
3,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
565,93 |
3,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.213,16 |
6,99 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.431,44 |
8,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.871,26 |
33,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,81 |
0,07 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,53 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
69,31 |
0,40 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
44,42 |
0,26 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,36 |
0,04 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
80,98 |
0,47 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,16 |
0,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.232,58 |
18,62 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.933,69 |
11,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
820,44 |
4,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sơ văn hóa |
DVH |
34,76 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,38 |
0,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
97,55 |
0,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
37,88 |
0,22 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,71 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,80 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,54 |
0,02 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
70,33 |
0,41 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
209,88 |
1,21 |
- |
Đất chợ |
DCH |
10,60 |
0,06 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,01 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.488,10 |
8,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
119,96 |
0,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,37 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
38,62 |
0,22 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
665,19 |
3,83 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,78 |
0,26 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,03 |
0,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
74,57 |
0,43 |
b. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
A |
TỔNG |
|
28,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
15,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,13 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,13 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,13 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
28,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
13,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
13,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
15,24 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND Thành phố thành: 145 dự án với tổng diện tích 347,90ha;
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Ủy ban nhân dân
Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Đơn vị, tổ chức đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó, diện tích thu hồi đất (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
|
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
A |
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
|
|
|
||||
I |
Các dự án trong Biểu 1A-1 |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Các dự án mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực hiện dự án mở trông Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên |
SKC |
Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên |
7,12 |
7,12 |
Phú Xuyên |
Xã Phú Yên |
Quyết định số 1893/QĐ-BNN-KH ngày 04/5/2021 của Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên; Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3367/QĐ-BNN-KH ngày 26/8/2020 của Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn về việc giao thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Mở rộng trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên; Quyết định số 2971/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án "Nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi" và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án thành phần "Mở rộng Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên" thuộc dự án "Nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị phục vụ phát triển giống vật nuôi" |
2 |
Xây dựng các tuyến đường trục chính xã Vân Từ |
DGT |
Ban QLDA huyện Phú Xuyên |
0,36 |
0,36 |
Phú Xuyên |
Xã Vân Từ |
Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án xây dựng các tuyến đường trục chính xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên |
3 |
Trường Mầm non Vân Từ |
DGT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,2 |
1,2 |
Phú Xuyên |
Xã Vân Từ |
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 của HĐND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Phú Xuyên (Phụ lục số 22). QĐ phê duyệt dự án số: 2391QĐ-UBND ngày 26/5/2021, của UBND huyện Phú Xuyên |
II |
Các dự án trong Biểu 1C-1 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Các dự án mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Sau Làng (GD2), thôn Giẽ Thượng, xã Phú Yên |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
2,5 |
2,5 |
Phú Xuyên |
xã Phú Yên |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
5 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu giáp trường tiểu học, thôn Thao Ngoại, xã Sơn Hà |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
1,9 |
1,9 |
Phú Xuyên |
xã Sơn Hà |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đồng Cửa, thôn Thao Nội, xã Sơn Hà |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
3,5 |
3,5 |
Phú Xuyên |
xã Sơn Hà |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Giáp trục phía Đông (GDD1), thôn Duyên Yết, xã Hồng Thái |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
1,8 |
1,8 |
Phú Xuyên |
xã Hồng Thái |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
8 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu giáp trường tiểu học thôn Đồng Phố, xã Tân Dân |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
2 |
2 |
Phú Xuyên |
xã Tân Dân |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Bờ Nùng (Giai đoạn 2), thôn Tri Chi, xã Tri Trung |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
2,5 |
2,5 |
Phú Xuyên |
xã Tri Trung |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
10 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Sau Làng, thôn Nội, xã Văn Hoàng |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
1,4 |
1,4 |
Phú Xuyên |
xã Văn Hoàng |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
11 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Vòng Thượng, thôn Bài Lễ, xã Châu Can |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
1,1 |
1,1 |
Phú Xuyên |
xã Châu Can |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
12 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu ông Bảng, thôn Nhân Sơn, xã Tri Thủy |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
0,5 |
0,5 |
Phú Xuyên |
xã Tri Thủy |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
13 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu ông Lừng, thôn Nghĩa Lập, xã Châu Can |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
0,15 |
0,15 |
Phú Xuyên |
xã Châu Can |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
14 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đình Đụn, thôn Quán, xã Châu Can |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
0,6 |
0,6 |
Phú Xuyên |
xã Châu Can |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
15 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Lăng 1, thôn Trung, xã Châu Can |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
0,15 |
0,15 |
Phú Xuyên |
xã Châu Can |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
16 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đồng Khay 2, thôn Nội, xã Văn Hoàng |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
0,4 |
0,4 |
Phú Xuyên |
xã Văn Hoàng |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
17 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu Đằng Tây, thôn Thượng, xã Văn Hoàng |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
1,5 |
1,5 |
Phú Xuyên |
xã Văn Hoàng |
Được phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên |
18 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở Khu ao cửa Nổ, thôn Văn Lãng, xã Quang Trung |
ONT |
Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phú Xuyên |
0,19 |
0,19 |
Phú Xuyên |
xã Quang Trung |
Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 về việc điều chỉnh dự án đầu tư |
Quyết định 1985/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1985/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 15/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1985/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
Chưa có Video