ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1980/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 12 tháng 10 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của huyện Nam Trực; số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy;
Theo đề nghị của UBND huyện Nam Trực tại Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 02/10/2023; của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 25/9/2023; của UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số 320/TTr-UBND ngày 05/10/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình: số 3826/TTr-STNMT ngày 05/10/2023; số 3759/TTr-STNMT ngày 02/10/2023; số 3858/TTr-STNMT ngày 06/10/2023 về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Trực.
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 12 công trình, dự án và 01 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 16,03 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 07 công trình, dự án và 01 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 16,03 ha.
(Có phụ lục I chi tiết kèm theo)
2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Giao Thủy.
- Điều chỉnh giảm nhu cầu sử dụng đất của 01 công trình, dự án đất ở với tổng diện tích 0,89 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 01 công trình, dự án đất ở với tổng diện tích 0,89 ha.
(Có phụ lục II chi tiết kèm theo)
3. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án và thay đổi tên, địa điểm của một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.
3.1. Thay đổi tên, địa điểm của 02 công trình, dự án (đất giao thông và đất công trình năng lượng) trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.
3.2. Thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh.
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 118 công trình, dự án với tổng diện tích 164,57 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 03 công trình, dự án với tổng diện tích 164,57 ha.
(Có phụ lục chi tiết III kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh.
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN
NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị (xã, thị trấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Lấy vào các loại đất |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
DGT |
DTL |
NTD |
MNC |
SON |
Tờ |
Thửa |
|||||
ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ, GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
16,03 |
13,69 |
0,50 |
0,23 |
0,00 |
0,25 |
0,71 |
0,30 |
0,05 |
0,30 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
11,95 |
9,61 |
0,50 |
0,23 |
0,00 |
0,25 |
0,71 |
0,30 |
0,05 |
0,30 |
0,00 |
|
|
|
|
Bãi xe mới |
xã Nghĩa An |
3,80 |
3,50 |
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
3 |
nhiều thửa |
|
|
Đường tuyến mới từ nút giao đường S2 với đường Tân Phong ra cảng Điền Xá |
xã Nam Mỹ |
0,85 |
0,50 |
0,25 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Mở rộng, nâng cấp đường QL21B (đường Tỉnh 488 cũ) |
các xã: Hồng Quang, Nam Cường, Nam Hùng, Bình Minh, Nam Tiến, Nam Hải |
1,83 |
1,12 |
|
|
|
|
0,71 |
|
|
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Mở rộng, nâng cấp đường Tỉnh 485B (đường Vàng cũ) |
các xã: Nam Hồng, Nam Hoa, Nam Hùng, Nam Giang |
2,55 |
1,72 |
0,25 |
0,23 |
|
|
|
|
0,05 |
0,30 |
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Các tuyến giao thông khác |
xã Nam Hải |
0,57 |
0,47 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào doanh trại quân đội (Đông) |
xã Bình Minh |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18, 19, 28 |
nhiều thửa |
|
|
Các tuyến giao thông khác |
xã Bình Minh |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Các tuyến giao thông khác |
xã Hồng Quang |
0,65 |
0,60 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
2 |
Đất công trình năng lượng |
|
2,57 |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110kV Nam Điền |
các xã: Điền Xá, Hồng Quang |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Các công trình năng lượng khác |
các xã: Điền Xá, Nam MỸ |
1,37 |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
3 |
Đất ở |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực Thượng Nông (tờ 23) |
xã Bình Minh |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
319,320 |
|
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1,27 |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch Nghĩa địa thôn Quyết Tiến 2 |
xã Nam Thanh |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
26 |
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (Quy hoạch chung thành phố) - khu vực Xóm Thị, Xóm Giang |
xã Hồng Quang |
1,12 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
2421,2440 |
|
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
16,03 |
13,69 |
0,50 |
0,23 |
0,00 |
0,25 |
0,71 |
0,30 |
0,05 |
0,30 |
0,00 |
|
|
|
|
1 |
Đất giao thông |
|
11,95 |
9,61 |
0,50 |
0,23 |
0,00 |
0,25 |
0,71 |
0,30 |
0,05 |
0,30 |
0,00 |
|
|
|
|
Dự án đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình (qua xã Nam Thanh, huyện Nam Trực) |
xã Nam Thanh |
9,60 |
7,31 |
0,50 |
0,23 |
|
0,20 |
0,71 |
0,30 |
0,05 |
0,30 |
|
32 |
nhiều thửa |
|
|
Đường vào doanh trại (vị trí đóng quân Trung đoàn BB8/Sư đoàn 395/Quân khu 3) |
xã Bình Minh |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20, 23 |
nhiều thửa |
|
|
Đường vào khu dân cư tập trung xã Bình Minh |
xã Bình Minh |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
314, 318, 319 |
|
|
Dự án mở rộng, nâng cấp đường Phong Quang (tuyến nhánh) |
xã Hồng Quang |
0,65 |
0,60 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
5,6 |
nhiều thửa |
|
2 |
Đất công trình năng lượng |
|
2,57 |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường dây 500kV NĐ Nam Định 1 - Phố Nối (đoạn tuyến qua huyện Nam Trực) |
các xã: Đồng Sơn, Bình Minh, Nam Dương, Nam Hùng, Hồng Quang, Tân Thịnh, Nam Thắng |
2,57 |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
3 |
Đất ở |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực Thượng Nông (tờ 28) |
xã Bình Minh |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
22 |
|
4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1,27 |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch nghĩa địa các thôn Rạng Đông, Hồng Phong, Quyết Tiến 1+2, Du Tư |
xã Nam Thanh |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
5, 6, 31, 33 |
|
|
Quy hoạch nghĩa địa thôn Cao Lộng |
xã Tân Thịnh |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
4361, 4362; 4394, 4395 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ
SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIAO THỦY
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục công trình |
Tổng diện tích |
Loại đất |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|||
LUC |
LUK |
BCS |
Tờ |
Thửa |
|||||
I |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM, HỦY BỎ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
0,89 |
0,89 |
|
|
xã Giao Thanh |
33, 36, 34, 28, 25, 27, 24, 35,2, 4, 5 |
nhiều thửa |
|
II |
BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở tại nông thôn |
0,89 |
0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư tập trung |
0,89 |
0,89 |
|
|
xã Giao Thịnh |
9 |
8 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Nam Định)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
|
|
LUC |
CLN |
NTS |
HNK |
ONT |
DYT |
DGT |
DTL |
DCH |
NTD |
DGD |
DVH |
DSH |
MNC |
TMD |
SKC |
SKX |
DRA |
SON |
BCS |
|
||||
THAY ĐỔI TÊN, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
34,00 |
7,80 |
|
1,44 |
1,00 |
6,09 |
|
9,71 |
4,88 |
|
0,20 |
|
|
|
|
1,06 |
1,60 |
|
0,22 |
|
|
|
|
Quy hoạch đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình |
xã Trực Hưng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,80 |
0,50 |
|
0,20 |
|
0,73 |
|
0,87 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Khang |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,60 |
1,00 |
|
|
|
0,60 |
|
0,70 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,50 |
0,50 |
|
0,20 |
|
0,70 |
|
1,60 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
xã Trưng Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,00 |
1,00 |
|
|
|
0,70 |
|
0,55 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
1,06 |
0,50 |
|
|
|
|
|
||
xã Liêm Hải |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,90 |
0,55 |
|
0,50 |
0,50 |
0,55 |
|
0,45 |
0,75 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
||
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,65 |
1,00 |
|
|
0,50 |
0,90 |
|
1,45 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
||
xã Trực Đạo |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,30 |
0,50 |
|
0,20 |
|
0,60 |
|
0,90 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
||
xã Trực Mỹ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,40 |
0,50 |
|
0,20 |
|
0,70 |
|
1,60 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
xã Trực Thuận |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,75 |
1,00 |
|
|
|
0,30 |
|
0,89 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
||
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,10 |
1,25 |
|
0,14 |
|
0,31 |
|
0,70 |
0,50 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
||
1.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,95 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Ninh Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,47 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,48 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Dự án thay đổi lại tên, địa điểm trong danh mục quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
34,00 |
7,80 |
|
1,44 |
1,00 |
6,09 |
|
9,71 |
4,88 |
|
0,20 |
|
|
|
|
1,06 |
1,60 |
|
0,22 |
|
|
|
|
Quy hoạch đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình) |
các xã: Trực Thuận, Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Hưng, Trực Nội, Trực Thanh, Trực Đạo, Trực Tuấn, Trung Đông, Liêm Hải, Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
34,00 |
7,80 |
|
1,44 |
1,00 |
6,09 |
|
9,71 |
4,88 |
|
0,20 |
|
|
|
|
1,06 |
1,60 |
|
0,22 |
|
|
|
2.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
0,95 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường dây 500kV Nam Định I - Phố Nối |
TT Ninh Cường, xã Trực Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,95 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công trình, dự án đề nghị điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất |
|
|
|
164,57 |
97,55 |
0,86 |
4,68 |
0,63 |
2,06 |
0,32 |
24,67 |
29,69 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,58 |
|
2,22 |
0,05 |
0,25 |
0,85 |
0,01 |
|
|
1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
162,24 |
95,32 |
0,86 |
4,68 |
0,63 |
2,06 |
0,32 |
24,62 |
29,64 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,58 |
|
2,22 |
0,05 |
0,25 |
0,85 |
0,01 |
|
|
Đường TL 486B từ Mỹ Lộc - Gôi - Liễu Đề - Yên Định - Cồn Nhất (Đường TL 482 và 56 cũ (vành đai III) QL37B |
xã Trực Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,30 |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
TT Ninh Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,57 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
||
xã Trực Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,61 |
0,15 |
|
|
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
||
xã Trực Thái |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,90 |
0,10 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
||
xã Trực Đại |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,94 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch mở rộng đường ngã 5 Cổ Lễ qua xã Trung Đông, Trực Tuấn đến xã Trực Đạo |
xã Trực Đạo |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
0,02 |
0,03 |
0,16 |
0,30 |
0,39 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,05 |
0,31 |
0,31 |
0,08 |
0,21 |
0,15 |
0,10 |
|
0,50 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
0,13 |
|
|
|
||
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
0,38 |
0,02 |
0,26 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch đường Cổ Lễ - Cát Chử |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,80 |
0 10 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,25 |
2,50 |
|
|
|
|
|
0,75 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,25 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,75 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch đường Hưng Mỹ |
xã Trực Hưng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,10 |
2,00 |
|
|
|
0,10 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Mỹ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,10 |
2,00 |
|
|
|
0,10 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch đường Cổ Lễ - Bà Nữ |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,30 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
|
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,60 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch mở rộng đường phía Nam sông Thống Nhất |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,30 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
xã Trực Hưng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,65 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
xã Trực Khang |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
xã Trực Nội |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,55 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
||
|
Quy hoạch đường từ xã Trung Đông đến xã Trực Tuấn |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
1 00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Quy hoạch mở rộng đường trục xã |
xã Trực Đạo |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,44 |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
|
0,24 |
|
|
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đường Nam Ninh Hải đến đường 488B |
xã Trực Đạo |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng tuyến đường cắt nam khu chăn nuôi |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ cống chéo Trực Thanh đến đê |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,60 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ cống chéo Trực Thanh đến đê |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ khu dân cư tập trung đến đê |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,40 |
0,80 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ cống ông Đủ đến đê |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,20 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường phía Tây sông Cổ Lễ - Bà Nữ |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường liên xóm từ An Bình đến An Định |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,33 |
|
0,01 |
0,12 |
|
0,08 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường liên xóm từ An Ninh đến An Trạch |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,28 |
0,03 |
0,06 |
0,05 |
|
0,04 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đê đến giáp xã Phương Định |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đê qua xóm An Vinh đến Đồng Đáy An Định |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,28 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đê đến ngã 4 đường 487 Trực Chính - Phương Định |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,80 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ nhà văn hóa xóm An Trạch đến xã Phương Định |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đê đến xóm An Định giáp xã Phương Định |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đê đến xóm An Trạch |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường ven khu dân cư tập trung thôn Dịch Diệp |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Cầu Sành - Dốc Ông Cong |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,44 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường ven khu dân cư tập trung thôn An Khánh |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ kênh số 4 đến đường 487 |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,70 |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường liên thôn Ninh Trạch- Bình Định |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường Tây sông Trục |
xã Trực Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,97 |
0,22 |
|
0,29 |
0,09 |
0,18 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ cầu sông Sẻ đến cống 2 sông 3 bờ |
xã Trực Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
Quy hoạch đường từ xóm Nam Hòa đến sông trục xã đến đường Hùng Thắng |
xã Trực Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,40 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường Đông sông Trục |
xã Trực Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Quy hoạch đường từ đường quốc lộ 21 đến giáp xã Hải Đường |
xã Trực Thang |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường Trực Chính - Phương Định |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,23 |
0,01 |
0,01 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ thôn An Trạch Trực Chính đến Trạm thủy nông |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,70 |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ cầu Hợp Thịnh đến đường 68 |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,95 |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ xã Trực Chính đến đê thôn Hợp Thịnh 1 |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,50 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ chùa Nhự Nương đến thôn Dịch Diệp Trực Chính |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,90 |
0,70 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đường Trực Chính - Phương Định đến kênh Hải Ninh |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ trạm điện Trung Khê đến kênh Hải Ninh |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ cầu Ủy ban xã đến giáp xã Liêm Hải đến khu tái định cư |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ Ủy ban xã đến Trạm thủy nông |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ thôn Hợp Thịnh đến thôn Tiền Tiến |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,70 |
1,20 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ NTLS đến đê |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bến đò Sồng |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường trục xã |
xã Trực Mỹ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,09 |
0,58 |
0,15 |
0,15 |
|
0,19 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ trang trại đến đường trục xã |
xã Trực Mỹ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bãi đỗ xe |
xã Trực Mỹ |
7 |
12 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bãi đỗ xe xã |
xã Trực Thuận |
2 |
68,71 |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ nhà ông Dưỡng đến giáp khu đô thị Nghĩa Hưng |
xã Trực Thuận |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,40 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ trường mầm non đến giáp xã Nghĩa Hưng |
xã Trực Thuận |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,40 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ trạm xá qua thôn 6, thôn 7 đến thôn 10 |
xã Trực Thuận |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
6,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường trục xã |
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,00 |
1 00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ cầu Trắng đến cầu Cao |
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ Nam Lạng đến đường Nội thị |
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,70 |
0,50 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch điểm dừng đỗ xe |
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ tổ dân phố Bắc Hòa đến nhà văn hóa tổ dân phố Bắc Đại 2 |
TT Cát Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ tổ dân phố Bắc Đại đến khu hổ mang |
TT Cát Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường nhánh N1 và D1 đường nội thị |
TT Cát Thành |
4 |
98, 99, ……., 251, 252 |
0,79 |
0,72 |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ đê đến xã Phương Định theo kênh Hải Ninh |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,19 |
2,00 |
0,01 |
0,17 |
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ khu đô thị Cổ Lễ qua phía Bắc cụm công nghiệp đến giáp xã Phương Định |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
5,22 |
1,97 |
|
0,90 |
|
|
|
0,30 |
2,00 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường phía Đông bệnh viện |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,10 |
0,58 |
0,11 |
0,50 |
|
|
|
0,39 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đê sông Hồng đến đường WB đến Miễu |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,80 |
2,70 |
|
0,15 |
|
|
|
0,50 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ WB đến Miễu |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường Nghĩa Sơn |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ trạm y tế đến cống đá |
xã Việt Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,50 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,75 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường trục xóm Trung sang xóm Bắc Phong |
xã Việt Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ đường 21 đến cầu ông Nhiệm |
xã Liêm Hải |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ giáp xã Liêm Hải đến đê |
xã Liêm Hải |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,50 |
2,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ cống bà Sử đến đê |
xã Trực Nội |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,50 |
2,70 |
|
|
|
|
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ cầu mầm non đến đê |
xã Trực Nội |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ thôn Sa Ba đến thôn Thái Lãng |
xã Trực Nội |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,40 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường từ Nam sông Thống Nhất đến đê |
xã Trực Nội |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
4,50 |
3,00 |
|
|
|
|
|
0,50 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ sông Rống đến văn phòng hợp tác xã |
xã Trực Hưng |
3 |
|
1,40 |
1 00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ quốc lộ 21 đến đường Hùng Thắng |
xã Trực Thái |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
3,98 |
2,45 |
|
|
|
|
|
0,70 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường phía Tây sông Trục |
xã Trực Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
5,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ cống CP 34 đến giáp sông Rõng |
xã Trục Khang |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,11 |
0,71 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường Tây sông 12 |
xã Trực Đại |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,61 |
0,38 |
0,03 |
0,07 |
0,03 |
0,08 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường Tây sông Thốp |
xã Trực Đại |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,52 |
0,17 |
0,06 |
0,10 |
|
0,02 |
|
0,02 |
0,03 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường trục xã phía đông |
TT Ninh Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,47 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng đường trục xã phía |
TT Ninh Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,40 |
0,83 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,24 |
|
|
0,02 |
|
|
0,28 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ bãi rác xã đến trạm y tế |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,00 |
1,50 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ X6 Đông Thượng đến X3 Trung Lao |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,40 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ X4 Đông Thượng đến X9 Trung Lao |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,70 |
1,20 |
|
|
|
|
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ sân vận động đến kênh Bà Nữ |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,20 |
1,00 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường từ trung học phổ thông Đoàn Kết đến kênh Bà Nữ |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
2,20 |
2,00 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
1,33 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Hưng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm biến áp xóm 5 |
xã Trực Khang |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm biến áp xóm 1 |
xã Trực Khang |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Khang |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm biến áp xóm 13 |
xã Trực Khang |
17 |
3133 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Đạo |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Thanh |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện thôn Dịch Diệp |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Chính |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Đại |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện xóm Đoàn Kết |
xã Trung Đông |
3 |
1604 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện thôn Trung Lao |
xã Trung Đông |
4 |
1682 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện Thôn Đông Trung |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trung Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện thôn Đông Hạ |
xã Trung Đông |
7 |
3735 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Liêm Hải |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Thắng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Thái |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Mỹ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,10 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
TT Cổ Lễ |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Tuấn |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Thuận |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Nội |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
TT Cát Thành |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
TT Ninh Cường |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,10 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Trực Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,10 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch trạm điện treo |
xã Việt Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
1,00 |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung |
xã Việt Hùng |
3 |
nhiều thửa |
1,00 |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các công trình, dự án điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất |
|
|
|
164,57 |
97,55 |
0,86 |
4,68 |
0,63 |
2,06 |
0,32 |
24,67 |
29,69 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,58 |
|
2,22 |
0,05 |
0,25 |
0,85 |
0,01 |
|
|
2.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
162,24 |
95,32 |
0,86 |
4,68 |
0,63 |
2,06 |
0,32 |
24,62 |
29,64 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,58 |
|
2,22 |
0,05 |
0,25 |
0,85 |
0,01 |
|
|
Quy hoạch đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình |
các xã: Trực Thuận, Trực Khang, Trực Mỹ, Trực Hưng, Trực Nội, Trực Thanh, Trực Đạo, Trực Tuấn, Trung Đông, Liêm Hải, Phương Định |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
162,24 |
95,32 |
0,86 |
4,68 |
0,63 |
2,06 |
0,32 |
24,62 |
29,64 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
0,02 |
0,58 |
|
2,22 |
0,05 |
0,25 |
0,85 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
1,33 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường dây 500KV Nam Định I - Phố Nối |
TT Ninh Cường, xã Trực Hùng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
1,33 |
1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
1,00 |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung và khu tái định cư |
xã Việt Hùng |
3 |
1573, 1578, 1579, 1580 |
1,00 |
0,90 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1980/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 12/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện: Nam Trực, Giao Thủy, Trực Ninh tỉnh Nam Định
Chưa có Video